IELTS Vocabulary – Từ vựng IELTS theo topic, phương pháp và tài liệu học tốt nhất

Trang Nguyen Trang Nguyen
26.12.2019

Từ vựng là một trong các kiến thức quan trọng nhất trong việc học và luyện thi IELTS. Nguồn từ vựng các bạn nắm được càng phong phú thì việc diễn đạt ý trong cũng như nghe đọc sẽ càng tốt hơn. Việc học từ vựng theo topic không những giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ và ôn tập mà còn áp dụng một cách linh hoạt để lấy điểm cao trong kì thi IELTS.

Mời bạn đón đọc IELTS Vocabulary – Từ vựng IELTS theo topic, phương pháp và tài liệu học IELTS tốt nhất được review dưới đây nhé:

Phương pháp học từ vựng hiệu quả

 Phương pháp học từ vựng hiệu quả
Phương pháp học từ vựng hiệu quả

Học từ vựng mỗi ngày từ nhiều nguồn

Tiếp xúc với tiếng Anh thường xuyên không chỉ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ lâu hơn và còn ứng dụng được chúng linh hoạt trong từng ngữ cảnh.

Cụ thể hơn, nếu bạn nhìn một từ nào đó nhiều lần, não sẽ tự ghi nhớ từ đó. Tuy nhiên, nếu chỉ nhìn thôi thì không nhớ được lâu. Vì vậy, nên kết hợp nhìn, ghi nhớ, ghi chép, tìm hiểu cách sử dụng và ôn luyện mỗi ngày.

Không quan trọng là bạn học từ nguồn nào, việc tiếp xúc với tiếng anh thường xuyên sẽ giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn là học nhồi. Bạn có thể học theo những đầu sách bên trên hay có thể học bằng cách đọc báo, xem youtube, xem phim,…

Chẳng hạn, khi bắt gặp một từ mới. Hãy ghi lại và tra nghĩa của từ bạn vừa bắt gặp. Đồng thời, hãy ghi thêm những câu sử dụng từ đó, cách này không chỉ giúp bạn nhớ được ý nghĩa của từ mà còn hiểu được cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh, từ đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.

Hoặc là khi bắt gặp từ mới, bạn có thể tra ý nghĩa tiếng Việt, sau đó là tập phát âm, tìm thêm các từ đồng/ trái nghĩa hoặc các collocations của từ đó. Nếu bạn có khiếu về mĩ thuật, hãy minh họa bằng hình vẽ về từ sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn đấy nhé.

Sau khi đã ghi nhớ, ghi chép, hãy ôn lại mỗi ngày/ tuần/ tháng nếu có thời gian rảnh. Nếu mỗi ngày bạn dành 30 phút cho việc học 10 từ thì mỗi tháng bạn sẽ được 280 từ. Tùy vào khả năng và thời gian của bản thân mà bạn có thể học nhiều hoặc ít hơn.

Học từ theo các topic

Một hệ thống từ vựng đưa chưa theo các chủ đề quen thuộc trong kì thì IELTS sẽ giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ và ôn tập hơn. Bên cạnh đó, các bạn cũng nên chuẩn bị cho mình các collocations và idioms có liên quan đến từng chủ đề để ghi điểm cao hơn nhớ. Dưới đây là một số chủ đề phổ biến trong thi IELTS:

Trong các chủ đề trên, hãy cố gắng nhóm các từ cùng chủ đề thành một danh sách hệ thống với nhau. Có thể là hình vẽ mindmap hoặc ghi thành bạn để dễ nhớ và liên kết với nhau.

Ví dụ từ vựng chủ đề Animals:

Word listDefinitionExamples
1. endangered species (n)động vật bị đe dọa tuyệt chủngThe lizards are classed as an endangered species.
2. teetering on the brink of (phrase)mấp mé bên bờ vựcThe country teetered on the brink of war.
3. biodiversity (n)sự đa dạng sinh họcthe biodiversity of the rainforest
4. shrinking (adj)nhỏ dần, thu hẹp dầnI’m worried about washing that shirt in case it shrinks.
5. green credentials (n)uy tín về mặt môi trường (của các công ty)The company has rebranded itself to promote its green credentials.
6. sustainable (adj)bền vữngA large international meeting was held with the aim of promoting sustainable development in all countries.
7. blood sports (n)các môn thể thao gây hại đến động vậtBaiting is a blood sport used for entertainment and gambling.
8. poach (v)săn bắn trái phépAnybody you see with a piece of ivory has poached it.
9. vivisection (n)hoạt động thí nghiệm trên động vậtAnimals ‘give’ their lives in vivisection and the food industry.
10. mitigate (v)làm xoa dịu, làm giảm nhẹIt is unclear how to mitigate the effects of tourism on the island.
11. encroach on (v)lấn chiếmFarmers encroached on forest land to grow crops.
12. pose a threat to (v)là mối đe dọaPollution poses a threat to fish.
13. in captivity (prep. phrase)trong giam cầmanimals bred in captivity
14. barbaric (adj)man rợThe way the whales are killed is nothing short of barbaric.
15. instrumental in (adj)thiết yếuHe was instrumental in developing links with European organizations.
16. abolish (v)loại bỏ, xóa bỏSlavery was abolished in the US in the 19th century.

Khi có hệ thống từ vựng, bạn học thêm từ đồng nghĩa của các từ đó để mở rộng hơn nữa. Từ đồng nghĩa thường xuất hiện nhiều trong bài thi IELTS do đó các bạn cần chú ý với những từ này. Ứng dụng linh hoạt trong bài nói hay bài viết còn tăng khả năng ăn điểm của bạn.

Tìm hiểu 5 Khóa học IELTS tại TPHCM được rất nhiều bạn theo học

Sử dụng từ vựng thường xuyên

Việc quên từ mới sau 1-2 lần học là điều hết sức bình thường. Việc sử dụng từ vựng mới trong nói và viết sẽ giúp các bạn không những nhớ lâu mà còn hiểu sâu từ vựng hơn. Để luyện nói đúng cách, các bạn nhớ dùng từ điển để phát âm chuẩn hơn và nên có partner để tăng động lực. Bên cạnh đó, việc luyện writing và speaking cần có người sửa bài để các bạn có thể ý thức được lỗi sai của mình và nắm rõ cách sử dụng của từ vựng.

Học thêm các từ vựng đồng nghĩa

Khi đã “sưu tầm” được ệ thống từ vựng, bạn có thể tìm hiểu thêm các từ đồng nghĩa để mở rộng vốn từ vựng hơn. Đặc biệt, từ đồng nghĩa thường xuyên xuất hiện trong các bài thi IELTS, vì vậy bạn nên chú ý với những từ đồng nghĩa và tìm hiểu các sử dụng của chúng để ứng dụng linh hoạt trong bài viết hoặc bài nói.

Xem thêm:

Khung giờ vàng GIẢM 20% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Danh sách từ vựng phổ biến theo từng chủ đề trong bài thi IELTS

Để thuận tiện cho việc ôn luyện, IELTS Vietop chia sẻ đến bạn một số từ vựng phổ biến theo từng chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS, bạn có thể lưu lại và ôn tập nhé.

1. Topic Môi trường – Environment

  1. Contaminate/pollute (v): làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
  2. Carbon dioxin (n): CO2
  3. Wind/solar power/energy (n): năng lượng gió/mặt trời
  4. The ozone layer (n): tầng ozon
  5. Ground water (n): nguồn nước ngầm
  6. Pollute (v): ô nhiễm
  7. Natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên
  8. Activated sludge (n): bùn hoạt tính
  9. Cut/reduce (v): giảm thiểu
  10. Polluter (n): người/tác nhân gây ô nhiễm
  11. Pollution (n): sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
  12. Solar panel (n): tấm năng lượng mặt trời
  13. Conserve (v): giữ gìn
  14. Effective/efficient/efficacious (adj): hiệu quả
  15. Serious/acute (adj): nghiêm trọng
  16. Adsorption (n): sự hấp phụ
  17. Culprit (of) (n): thủ phạm (của)
  18. Soil erosion (n): xói mòn đất
  19. Greenhouse gas emissions (n): khí thải nhà kính
  20. Aerobic attached-growth treatment process (n): Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
  21. Government’s regulation (n): sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
  22. Fresh/pure (adj): trong lành
  23. Gas exhaust/emission (n): khí thải
  24. Preserve biodiversity (n): bảo tồn sự đa dạng sinh học
  25. Catalyze (for) (v): xúc tác (cho)
  26. Tackle/cope with/deal with/grapple (v): giải quyết
  27. Make use of/take advantage of (v): tận dụng/lợi dụng
  28. Ecosystem (n): hệ thống sinh thái
  29. Air/soil/water pollution (n): ô nhiễm không khí/đất/nước
  30. Damage/destroy (v): phá hủy
  31. Woodland/forest fire (n): cháy rừng
  32. Deforestation (n): phá rừng
  33. Exploit (v): khai thác
  34. Protection/preservation/conservation (n): bảo vệ/bảo tồn
  35. A marine ecosystem (n): hệ sinh thái dưới nước
  36. Toxic/poisonous (adj): độc hại
  37. Dispose/release/get rid of (v): thải ra
  38. Acid rain (n): mưa axit
  39. Contamination (n): sự làm nhiễm độc
  40. Activated carbon (n): than hoạt tính
  41. Absorption (n): sự hấp thụ
  42. The soil (n): đất
  43. Aerobic suspended-growth treatment process (n): Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
  44. Acid deposition (n): mưa axit
  45. Pollutant (n): chất gây ô nhiễm
  46. Alternatives (n): giải pháp thay thế
  47. Pollutive (adj): bị ô nhiễm
  48. Halt/discontinue/stop (v): dừng lại
  49. Greenhouse (n): hiệu ứng nhà kính
  50. Shortage/ the lack of (n): sự thiếu hụt
  51. Crops (n): mùa màng
  52. Over-abuse (v): lạm dụng quá mức
  53. Limit/curb/control (v): hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
  54. Excessive (adj): quá mức
  55. Environmental pollution (n): ô nhiễm môi trường
  56. Thorny/head-aching/head splitting (adj): đau đầu

Xem thêm:

Vocabulary for IELTS band 8.0 – 9.0

Topic: “Environment protection” – IELTS Speaking Part 1

2. Topic Công việc – Work

  1. Interview /’intəvju:/: phỏng vấn
  2. Contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
  3. Salary increase: tăng lương
  4. Permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
  5. Security /siˈkiuəriti/: an ninh
  6. Travel expenses: chi phí đi lại
  7. Leaving date: ngày nghỉ việc
  8. Trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự
  9. Salary advance : tạm ứng lương
  10. Salary /ˈsæləri/: lương tháng
  11. Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
  12. To get the sack (colloquial): bị sa thải
  13. To apply for a job: xin việc
  14. to hire: thuê
  15. Health and safety: sức khỏe và sự an toàn
  16. Offer of employment: lời mời làm việc
  17. To fire /’faiə/: sa thải
  18. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
  19. Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
  20. Owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
  21. Manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
  22. Meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp
  23. Job /dʒɔb/: việc làm
  24. Company car: ô tô cơ quan
  25. Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
  26. Liabilities: Công nợ
  27. Working hours: giờ làm việc
  28. Starting date: ngày bắt đầu
  29. Part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
  30. Director /di’rektə/: giám đốc
  31. Department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban
  32. To accept an offer: nhận lời mời làm việc
  33. Resignation: đơn nghỉ việc
  34. Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
  35. Pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
  36. Appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
  37. Job description: mô tả công việc
  38. Promotion /prə’mou∫n/: thăng chức
  39. Overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
  40. Wages /weiʤs/: lương tuần
  41. Health insurance: bảo hiểm y tế
  42. Redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa
  43. Career /kə’riə/: nghề nghiệp
  44. Subsidize money : tiền trợ cấp
  45. Colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
  46. Qualifications: bằng cấp
  47. Boss /bɔs/: sếp
  48. Application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
  49. Ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
  50. Maternity leave: nghỉ thai sản
  51. Training scheme: chế độ tập huấn
  52. Reception /ri’sep∫n/: lễ tân
  53. Working conditions: điều kiện làm việc
  54. Redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
  55. Part-time education: đào tạo bán thời gian
  56. Sick pay: tiền lương ngày ốm
  57. Full-time: toàn thời gian
  58. Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

3. Topic Advertising

  1. Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
  2. Advertising budget: Ngân sách giành cho quảng cáo
  3. To go viral: Lan truyền trên Internet hoặc các phương tiện truyền thông
  4. Junk maiL: Tờ rơi quảng cáO
  5. Niche product: Một sản phẩm hướng tới nhóm đối tượng khách hàng đặc biệt
  6. Mailing list: Danh sách khách hàng gửi mail quảng cáo
  7. Buy and sell: Mua và bán
  8. Word of mouth: Sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác về sản phẩm
  9. Advertising agency: Công ty quảng cáo
  10. Social media: Mạng xã hội
  11. To place an advert: Đăng quảng cáo
  12. Mass media: Các phương tiện truyền thông lớn như TV, báo, tạp chí
  13. Prime time: Giờ cao điểm (trong phát thanh, truyền hình)
  14. Call to action: Kêu gọi hành động
  15. Spam email: Email là tin quảng cáo, email không mong muốn
  16. Commercial break: Các mẩu quảng cáo ngắn xen giữa các chương trình trên TV
  17. Product placement: Quảng cáo một sản phẩm bằng cách đưa sản phẩm đó vào một bộ phim hoặc chương trình truyền hình
  18. Celebrity endorsement: Có được người nổi tiếng để quảng cáo cho sản phẩm
  19. To launch a product: Giới thiệu sản phẩm mới
  20. Press release: Lời tuyên bố phát cho các báo
  21. Target audience: Khách hàng mục tiêu
  22. To cold call: Tiếp thị
  23. Sales page: Trang dùng cho quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ
  24. Commercial channel: Kênh truyền hình kiếm tiền bằng việc đăng quảng cáo
  25. Classified ads: Các mẩu quảng cáo nhỏ (trên báo, tạp chí,…)
  26. Brand awareness: Sự nhận thức về thương hiệu (khách hàng biết rõ về thương hiệu tới đâu)
  27. To show adverts: Chiếu quảng cáo trên TV

4. Topic Education

  1. Stimulate (v): Kích thích, thôi thúc
  2. Reach new heights of knowledge (v): Đạt đến những đỉnh cao tri thức mới
  3. Mutual understanding (n): Sự thấu hiểu lẫn nhau
  4. Do research into (St) (v): Nghiên cứu về cái gì
  5. Exceptional (adj): Kiệt xuất, xuất sắc, xuất chúng
  6. Have deeper insight into (St) (v): Hiểu thêm về
  7. Senior (n): Sinh viên năm cuối
  8. Large/small size class (n): Lớp có sĩ số lớn/nhỏ
  9. Sense of responsibility (n): Tinh thần trách nhiệm
  10. Attitude towards studying (n): Thái độ học tập
  11. Double-major (adj): Học song bằng
  12. Higher education (n): Cao học
  13. Presentation (n): Bài thuyết trình
  14. Broaden one’s common knowledge (v): Mở rộng kiến thức thông thường
  15. Study environment (n): Môi trường học tập
  16. Compulsory/ elective subject (n): Môn học bắt buộc/tự chọn
  17. Vocational training (n): Đào tạo nghề
  18. Education background (n): Nền tảng giáo dục
  19. Studious (adj): Chăm chỉ
  20. Keen learner (n): Người học tích cực
  21. Flying colors (n): Điểm cao
  22. Learning materials (n): Tài liệu học tập
  23. Dedicated teachers (n): Giảng viên tận tâm
  24. Sophomore (n): Sinh viên năm 2
  25. High distinction degree (n): Bằng tốt nghiệp loại xuất sắc
  26. Elective subject (n): Môn tự chọn
  27. Academic transcript (n): Bảng điểm đại học
  28. Move up the career ladder (v): Thăng tiến trong công việc
  29. Characteristic (n): Tính cách

Xem ngay bài viết cùng chủ đề: Từ vựng chủ đề Higher Education – IELTS Writing

5. Topic Town and City

  1. To close down: Ngừng kinh doanh
  2. Upmarket shops: Cửa hàng hạng sang
  3. Local facilities: Cơ sở hạ tầng địa phương
  4. Multi-story car parks: Bãi đỗ xe nhiều tầng
  5. Lively bars/restaurants: Quán bar hoặc nhà hàng sôi động
  6. Fashionable boutiques: Cửa hàng thời trang
  7. Tourist attraction: Những nơi thu hút du lịch
  8. Poor housing: Ngôi nhà cũ nát
  9. Out of town shopping centre/retail park: Trung tâm mua sắm/ khu buôn bán lẻ ngoài thành phố
  10. Public spaces: Khu vực công cộng
  11. Sprawling city: Thành phố đang phát triển
  12. Places of interest: Địa điểm thu hút người tham quan
  13. Boarded up shops: Cửa hàng cũ không còn kinh doanh
  14. In the suburbs: Ở vùng ngoại ô
  15. Inner-city: Khu phố cổ trong nội thành
  16. Traffic congestion: Ùn tắc giao thông
  17. Office block: Tòa nhà văn phòng
  18. High-rise flats: Căn hộ cao tầng
  19. Pavement café: Cà phê vỉa hè
  20. Run down: Xuống cấp
  21. To get around: Đi xung quanh thành phố
  22. Shopping malls: Trung tâm mua sắm trong nhà
  23. Residential area: Khu dân cư
  24. Public transport system: Hệ thống phương tiện giao thông công cộng
  25. Shopping centre: Trung tâm mua sắm
  26. Chain stores: Chuỗi cửa hàng nổi tiếng

6. Topic Movie

  1. An e-book: Sách điện tử
  2. To see a film: Xem phim tại rạp
  3. Bedtime reading: Sách đọc vào giờ đi ngủ
  4. The setting: Bối cảnh
  5. To go on general release: (khi một bộ phim) được ra mắt khán giả
  6. Plot: Kịch bản phim/ sách
  7. Sci-fi: Khoa học viễn tưởng
  8. To be heavy-going: Đọc thấy khó hiểu
  9. To tell the story of: Kể lại câu chuyện về…
  10. To come highly recommended: Được ai đó khen ngợi
  11. A low budget film: Một bộ phim có kinh phí làm phim ít
  12. A historical novel: Tiểu thuyết lịch sử
  13. Action movie: Phim hành động
  14. A classic: Tác phẩm kinh điển
  15. A blockbuster: Phim bom tấn
  16. On the big screen: Chiếu tại rạp
  17. The central character: Nhân vật chính
  18. To be based on: Được dựa trên…
  19. To take out (a book from the library): Mượn một cuốn sách từ thư viện
  20. To watch a film: Xem phim trên TV
  21. Paperback: Sách bìa mềm
  22. Soundtrack: Nhạc nền chop him
  23. A box office hit: Một bộ phim chiến thắng tại phòng vé (thu về nhiều lợi nhuận)
  24. To flick through: Xem qua cuốn sách
  25. To get a good/bad review: Nhận được lời phê bình tốt/ xấu
  26. To catch the latest movie: Xem bộ phim mới ra mắt
  27. A page turner: Một cuốn sách bạn muốn đọc tiếp
  28. Couldn’t put it down: Không thể bỏ xuống/ không thể dừng lại việc đọc (do quá hấp dẫn)
  29. An e-reader: Máy đọc sách điện tử
  30. To be a big reader: Người đọc nhiều sách
  31. Showings: Sự trình chiếu một bộ phim
  32. Hardback: Sách bìa cứng
  33. To read something from cover to cover: Đọc một cuốn sách từ đầu đến cuối
  34. Special effects: Hiệu ứng đặc biệt (hình ảnh hoặc âm thanh thường khó tạo ra trong tự nhiên)
  35. To be engrossed in: Mải mê, chìm đắm trong…

Xem thêm: Bài mẫu Describe Your Favorite Movie – IELTS Speaking Part 2

7. Topic Celebrities

  1. Make headlines (v): Tràn ngập trên các mặt báo
  2. Take the country by storm (v) (idm): Gây bão cả nước
  3. Unending perseverance (n): Sự nỗ lực không ngừng nghỉ
  4. Take an avid interest in (St) (v): Cực kỳ yêu thích cái gì
  5. Decrease in popularity (v): Giảm uy tín
  6. True philanthropist (n): Nhà nhân đạo đích thực
  7. Prejudice (n): Thành kiến
  8. Role model (n): Hình mẫu lý tưởng
  9. Endorse (v): Xuất hiện trong quảng cáo của một nhãn hàng
  10. Profressional competing (n): Thi đấu chuyên nghiệp
  11. Standing ovation (n): Khán giả đứng lên vỗ tay
  12. Gain a reputation for oneself (v): Nổi tiếng
  13. Motivation (n): Động lực
  14. General public (n): Công chúng
  15. Mere comedian (n): Diễn viên hài đơn thuần
  16. Monument of courage (n): Tượng đài về lòng dũng cảm
  17. Well-known (adj): Nổi tiếng
  18. Activist (n): Nhà hoạt động
  19. Buzz (n): Ồn ào
  20. Trend-setter (n): Người dẫn đầu xu hướng
  21. Sense of humor (n): Khiếu hài hước
  22. Cannot keep one’s eyes off St (v): Không thể rời mắt khỏi cái gì
  23. Have a head for (St) (v): Có khả năng làm gì
  24. High-end clothes (n): Quần áo hàng hiệu
  25. Cost a fortune (v): Rất đắt đỏ
  26. Show off one’s status (v): Phô trương thanh thế

 8. Topic Media (Advertisement & Social network)

  1. Cup of tea (n): Sở thích
  2. Inappropriate content (n): Nội dung không phù hợp
  3. Stylish (adj): Thời thượng/Phong cách
  4. Celebrity endorsement (n): Quảng cáo có sự góp mặt của những người nổi tiếng
  5. Obsessed with (adj): Bị ám ảnh
  6. Youngsters (n): Giới trẻ
  7. Up-to-date (adj): Cập nhật
  8. Commercial (n): Quảng cáo (Đồng nghĩa với “Advertisement”)
  9. Adult-related issue (n): Vấn đề liên quan đến người lớn
  10. Keep oneself updated (v): Cập nhật
  11. Be really into (St) (v): Rất thích
  12. Emergence (n): Sự nổi lên
  13. Edit (v): Chỉnh sửa
  14. Theme song (n): Bài hát chủ đề
  15. Social platform (n): Nền tảng mạng xã hội
  16. User-friendly (adj): Thân thiện với người dùng
  17. Interrupting (a): Gây bực mình
  18. Unique feature (n): Điểm đặc biệt
  19. View (v): Lượt xem
  20. Influencer (n): Người có sức ảnh hưởng
  21. Brief (adj): Ngắn gọn
  22. Filter (n): Bộ lọc
  23. Rising star (n): Ngôi sao đang lên
  24. Brand image (n): Hình ảnh thương hiệu
  25. Multi-functional (adj): Đa chức năng
  26. Scroll down (v): Lướt
  27. Ultimate choice (n): Sự lựa chọn cuối cùng
  28. Biggest beneficiary (n): Người hưởng lợi lớn nhất
  29. Catchy (adj): Bắt tai
  30. Eye-catching (adj): Bắt mắt

9. Topic Fashion (A stylish person & Accessories)

  1. Outfit (n): Bộ đồ (chỉ chung)
  2. Look good in (St) (v): Trông đẹp khi mặc gì
  3. Worn out (adj): Rách
  4. Sale season (n): Mùa giảm giá
  5. Have a sense of style (n): Có gu ăn mặc
  6. Well-dressed (adj): Ăn mặc đẹp
  7. Fashionable (adj): Hợp thời trang
  8. On trend (adj): Bắt kịp xu hướng
  9. Multipurpose (adj): Đa năng
  10. Online shopping website (n): Trang mua hàng trực tuyến
  11. Vintage (adj): Hơi hướng cổ điển, xưa cũ
  12. Exquisite (adj): Lộng lẫy, tuyệt đẹp
  13. Casual clothes (n): Quần áo bình thường/quần áo hơi hướng cổ điển
  14. Mix and match (v): Khả năng phối đồ
  15. On the catwalk (adv): Trên sàn diễn
  16. Waterproof (adj): Không thấm nước
  17. Timeless look (n): Vẻ ngoài không bao giờ lỗi mốt
  18. Comes in handy (v): Tiện lợi
  19. Items of accessory (n): Phụ kiện
  20. Look sharp (v): Trông gọn gàng, chỉnh tề
  21. A slave of fashion (n): Nô lệ cho thời trang (chạy theo những xu hướng mới nhất)
  22. High-end clothes (n): Quần áo đắt tiền
  23. Classy clothes (n): Quần áo lịch sự
  24. Must-have items (n): Đồ phải có
  25. Brand-name clothes (n): Quần áo của các nhãn hiệu đắt tiền
  26. Designer clothes (n): Quần áo thiết kế (thường là đắt tiền)

10. Topic History

  1. Sacrifice (v): Hy sinh
  2. Defeat (n): Đánh bại
  3. Victorious past (n): Quá khứ hào hùng
  4. Eliminate invaders (v): Đánh đuổi giặc ngoại xâm
  5. Decisiveness (n): Kiên định
  6. Valuable tradition (n): Truyền thống quý báu
  7. Foreign invaders (n): Giặc ngoại xâm
  8. Ups and downs (n): Thăng trầm
  9. Historical highlight (n): Sự kiện lịch sử nổi bật
  10. Preserve (v): Lưu giữ
  11. Colonization (n): Sự thuộc địa hóa
  12. Well-armed (adj): Trang bị vũ khí tối tân
  13. Ancestors (n): Tổ tiên
  14. Patriotism (n): Lòng yêu nước
  15. Foreign invaders (n): Giặc ngoại xâm
  16. Historical figures (n): Nhân vật lịch sử
  17. Heroine (n): Nữ anh hùng
  18. Pay tribute to (Sb) (v): Tưởng nhớ
  19. Resistance (n): Kháng chiến
  20. Origin (n): Cội nguồn
  21. Period of history (n): Giai đoạn lịch sử
  22. Misery (n): Nỗi khổ
  23. Memorial (n): Đài tưởng niệm
  24. Domination (n): Sự đô hộ
  25. Independence (n): Độc lập
  26. Honor (v): Tôn vinh
  27. Policy (n): Chính sách
  28. Prominent leader (n): Lãnh tụ kiệt xuất
  29. Sovereignty (n): Chủ quyền

11. Topic Emotion

  1. To make the matter worse (adv): Tồi tệ hơn nữa khi
  2. Rush (v): Vội vàng
  3. Satisfaction (n): Sự hài lòng
  4. Tackle (v): Giải quyết
  5. Part and parcel (n): Phần quan trọng
  6. Huge fan of (n): Là một fan cứng của
  7. Resort to (v): Viện đến
  8. Financial burden (n): Gánh nặng tài chính
  9. Bear little relation to (Sb/St) (v): Ít liên quan tới
  10. Feel a strong urge (v): Cảm thấy có động lực cực kỳ lớn để làm gì
  11. Mental breakdown (n): Suy sụp tinh thần
  12. Refresh one’s mind (v): Thư giãn đầu óc
  13. Oversleep (v): Ngủ quên
  14. Have something to do with (v): Liên quan đến
  15. Sweat (v): Toát mồ hôi
  16. Cheer (Sb) up (v): Làm ai vui lên
  17. Heavy workload (n): Khối lượng công việc lớn
  18. Cry one’s eyes out (v): Khóc nức nở
  19. Settle down (v): Trở lại bình thường/Lắng xuống
  20. Cram for exams (v): Nhồi nhét cho kỳ thi
  21. Let off some steam (v): Xả hơi
  22. Fall apart (v): Đổ bể
  23. Cope with (v): Đương đầu với
  24. Get a kick out of (v): Rất thích

12. Topic Lifestyle

  1. Abstract (adj): Trừu tượng
  2. Lean body (n): Cơ thể mảnh mai nhưng khỏe mạnh
  3. Depict (v): Mô tả
  4. Creativity (n): Sự sáng tạo
  5. Classic (adj): Kinh điển
  6. Innate talent (n): Tài năng thiên bẩm
  7. Alignment (n): Bố cục
  8. Hit the gym (v): Đi tập gym
  9. Remedy (n): Phương thuốc
  10. Intensive training (n): Luyện tập cao độ
  11. Piece of artwork (n): Tác phẩm nghệ thuật
  12. Balanced diet (n): Chế độ ăn cân bằng
  13. Admire (v): Chiêm ngưỡng
  14. Feasible methods (n): Phương pháp khả thi
  15. Elegant pursuit (n): Thú vui tao nhã
  16. Health-concious (adj): Quan tâm đến sức khỏe
  17. Junk food (n): Đồ ăn nhanh
  18. Treadmill (n): Máy chạy bộ
  19. Fine art (n): Nghệ thuật nói chung
  20. Implement strict rules (v): Ban hành luật nghiêm khắc
  21. Eminent painter (n): Họa sĩ tài năng
  22. Oil painting (n): Tranh sơn dầu
  23. Do wonders (for (Sb/St)) (v): Tốt (cho ai/cái gì)
  24. Speed up my metabolism (v): Tăng cường trao đổi chất
  25. Chronic disease (n): Bệnh mãn tính
  26. Sculpture (n): Điêu khắc
  27. Unwind (v): Xả hơi (= Relax)
  28. Think outside the box (v): Suy nghĩ thoáng, vượt ra ngoài quy chuẩn
  29. Diabetes (n): Bệnh tiểu đường
  30. Disseminate (v): Tuyên truyền

13. Topic Outfit

  1. Bracelet (n): Vòng tay
  2. Astrological belief (n): Niềm tin vào quy luật ngũ hành
  3. Token (n): Vật kỉ niệm
  4. Gemstone (n): Đá quý
  5. Embraced (v): Được bao bọc
  6. Mix and match (v): Phối (đồ)
  7. Depressed (adj): Buồn rầu
  8. Silk (n): Lụa
  9. Embroidery (n): Thêu
  10. Gown (n): Bộ trang phục trang trọng
  11. Spiritual life (n): Đời sống tinh thần
  12. Feminine things (n): Những thứ nữ tính
  13. Versatile (adj): Đa năng
  14. Plain (adj): Nhàm chán
  15. Elegant (adj): Thanh lịch, tao nhã
  16. Necklace (n): Vòng cổ
  17. Ornament (n): Đồ trang trí
  18. Lend visual interest to (Sb/St) (v): Tăng thêm vẻ đẹp cho ai/cái gì
  19. Ecstatic (adj): Cực kỳ vui sướng
  20. Prohibitive (adj): Đắt
  21. Preserve the beauty (v): Lưu giữ vẻ đẹp
  22. Femininity (n): Sự nữ tính
  23. Tailor-made (adj): Được làm cho một dịp đặc biệt
  24. Fashion enthusiast (n): Tín đồ thời trang
  25. Charm (n): Mặt dây chuyền

14. Topic Nature

  1. Make (Sb) happy as a clam (v): Làm ai đó rất hạnh phúc
  2. Dangerous epidemics (n): Dịch bệnh nguy hiểm
  3. Death toll (n): Tỷ lệ tử vong
  4. Scarce (adj): Hiếm
  5. Emergency announcement (n): Thông báo khẩn cấp
  6. Property (n): Tài sản
  7. Breeze (n): Làn gió nhẹ
  8. Snowman (n): Người tuyết
  9. Statistics (n): Thống kê
  10. Deforestation (n): Phá rừng
  11. Precipitation (n): Lượng mưa
  12. Freezing cold weather (n): Thời tiết rất lạnh
  13. Extreme weather conditions (n): Điều kiện thời tiết cực đoan
  14. Snowflake (n): Bông tuyết
  15. Record high (adj): Cao kỷ lục
  16. Vibe (n): Không khí
  17. Disturbance (n): Xáo trộn, phiền toái
  18. Inundated (adj): Bị ngập lụt
  19. Concerted effort (n): Nỗ lực chung
  20. Natural phenomenon (n): Hiện tượng tự nhiên
  21. Global warming (n): Sự nóng lên toàn cầu
  22. Torrential rain (n): Mưa rất to
  23. Humidity (n): Độ ẩm
  24. Ozone depletion (n): Sự suy giảm tầng Ô-zôn
  25. Natural calamities (n): Thiên tai
  26. Bitterly cold weather (n): Trời lạnh thấu xương
  27. Scorching heat (n): Nắng nóng gay gắt
  28. Tremble with cold (v): Run lên vì lạnh
  29. Pouring rain (n): Mưa xối xả

15. Topic Money

  1. In the vicinty of (adv): Gần
  2. Mass production (n): Sản xuất hàng loạt
  3. Withdraw (v): Rút tiền
  4. Financial decision (n): Quyết định tài chính
  5. Smart investment (n): Đầu tư thông minh
  6. Flea market (n): Chợ hàng thùng
  7. Get some great deals (v): Mua được đồ giá rẻ
  8. Without breaking the bank (adv): Không mất nhiều tiền
  9. Treat oneself (v): Tự thưởng cho bản thân
  10. Saving money for a rainy day (v) – (idm): (Thành ngữ) Dành dụm tiền cho những ngày khó khăn
  11. Down payment (n): Tiền đặt cọc
  12. Piggy bank (n): Lợn tiết kiệm
  13. Pick up groceries (v): Mua đồ tạp hoá
  14. Set aside (v): Dành dụm
  15. Overspend (v): Tiêu quá số tiền đang có
  16. Make ends meet (v): Kiếm sống
  17. Hit the shop (v): Đến cửa hàng
  18. Balance the expense (v): Cân bằng chi tiêu
  19. Saving (n): Khoản tiết kiệm
  20. Transaction (n): Giao dịch
  21. (Excellent) craftmanship (n): Sự khéo léo, lành nghề
  22. Set saving goals (v): Đặt ra các mục tiêu tiết kiệm
  23. Healthcare service (n): Dịch vụ chăm sóc sức khỏe
  24. Cut down on (St) (v): Cắt giảm
  25. Brick-and-mortar shop (n): Cửa hàng thật (không phải cửa hàng online)
  26. Independent store (n): Cửa hàng riêng lẻ
  27. Payday (n): Ngày được trả lương

Có thể bạn quan tâm: Topic Spending Money – IELTS Speaking part 2,3

16. Topic Travel

  1. Local specialty (n): Đặc sản địa phương
  2. MRT journey (Mass Rapid Transport journey) (n): Chuyến đi bằng MRT (Tàu điện ngầm ở một số nước như Singapore, Đài Loan)
  3. Tourist attraction (n): Địa điểm thu hút khách du lịch
  4. Wend one’s way forward (v): Đi chậm chậm về phía trước
  5. Tranquillity (n): Sự yên bình
  6. Local cuisine (n): Ẩm thực địa phương
  7. Carpooling (n): Hình thức đi chung xe
  8. Board (v): Lên (tàu/xe)
  9. It would be a miss (not to): Sẽ thật phí (nếu không)
  10. Coastal city (n): Thành phố biển
  11. Electric mini-bus (n): Xe buýt mini chạy bằng điện
  12. Jam-packed (adj): Đông người
  13. Embark on the journey (v): Thực hiện chuyến đi
  14. Fill up (v): Lấp đầy
  15. Blast (n): Một sự kiện rất vui vẻ
  16. Means of transport (n): Phương tiện giao thông
  17. Cost-effectvie (adj): Tương xứng với số tiền bỏ ra
  18. Car rent (n): Phí thuê xe ô tô
  19. Unexpected expenses (n): Chi phí phát sinh
  20. Rush hour (n): Giờ cao điểm
  21. Recharge my battery (v): Nạp lại năng lượng
  22. Breath-taking (adj): Đẹp đến nghẹt thở
  23. Rat race (n): Cuộc sống xô bồ
  24. Take the lead (v): Chiếm phần lớn
  25. Traffic congestion (n): Tắc đường
  26. Superb (adj): Tuyệt hảo
  27. Worth-living city (n): Thành phố đáng sống
  28. Aerial walkway (n): Cầu đi bộ trên cao

Giới thiệu một số sách học từ vựng hay

1. Cambridge Vocabulary for IELTS

Bìa sách Cambridge Vocabulary for IETLS
Bìa sách Cambridge Vocabulary for IETLS

Cuốn sách  là một tài liệu học IELTS phổ biến và chi tiết từ nhà xuất bản Cambridge nên nội dung rất bổ ích. Sách được biên soạn theo 25 topics từ vựng trong bài thi IELTS. Các topic được trình bày thành nhiều phần nhỏ và có bài tập tương ứng với các phần thi trong IELTS cộng với một phần liên quan đến phát âm. Các file audio được biên soạn kèm theo phần listening và phát âm của từng topic.

Xem thêm: Review chi tiết sách Cambridge Vocabulary for IELTS.

2. Vocabulary for IELTS Collins

Đây cũng là một cuốn sách từ vựng hay nên dùng trong luyện thi IELTS. Cuốn sách gồm các topics được biên soạn bám sát cả 4 kỹ năng trong kì thi IELTS. Các bài tập thực hành sẽ giúp các bạn trao dồi vốn từ, kỹ năng làm bài và đặc biệt các tips làm bài quan trọng sẽ được đề cập đến trong phần Exam Tips

3. Cambridge Academic Vocabulary in use

Đây là một đầu sách khác của nhà xuất bản Cambridge nên các bạn có thể yên tâm chọn để luyện tập. Quyển sách sẽ giới thiệu nhiều từ vựng tiếng Anh học thuật thường dùng trong các ấn phẩm khoa học, sách giáo trình được sử dụng ở bậc học đại học và sau đại học. Sách gồm 50 units, mỗi unit sẽ có hai phần là lý thuyết và bài tập thực hành. Phần lý thuyết trình bày chi tiết các nhóm từ vựng và cách vận dụng vào ngữ cảnh phù hợp. Phần bài tập được biên soạn công phu nhằm đảm bảo người đọc nắm rõ lý thuyết và có khả năng nắm bắt được cách dùng của từ vựng

Xem thêm Review sách Cambridge Academic Vocabulary in use 

4. Check Your English Vocabulary for IELTS

Cuốn sách cung cấp từ vựng phù hợp cho cả hai hình thức thi General và Academic, bao gồm hai phần, phần 1 bao gồm các chủ đề và bài tập liên quan đến đời sống hàng ngày và phần 2 thì nhấn mạnh vào các topic mang tính hàn lâm cao hơn. Tuy nhiên, nhược điểm của cuốn sách là không có danh sách từ vựng theo từng chủ đề cũng như lượng từ vựng không thật sự phong phú.

Bạn xem thêm review chi tiết sách Check Your English Vocabulary for IELTS

5. English Vocabulary in Use Advanced

English Vocabulary in Use Advanced là sách thuộc bộ Vocabulary in Use, cuốn này được đánh giá là cuốn nâng cao bao gồm 2000 từ vựng, 100 bài học cung cấp nguồn từ vựng nâng cao để sử dụng trong bài thi IELTS. Sách này có cách trình bày khoa học, các từ sử dụng đa dạng theo ngữ cảnh nên người dùng dễ dàng ứng dụng và ôn tập.

IELTS Vietop chúc các bạn ôn luyện IELTS đạt được kết quả cao.

IELTS Vietop

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra