150+ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chương trình SGK mới nhất 2024

Công Danh Công Danh
25.04.2024

Bước vào thế giới tiếng Anh lớp 7, các em sẽ được tiếp cận với một kho tàng từ vựng phong phú và đa dạng hơn nhiều so với những năm học trước. Từ vựng không chỉ giới hạn trong các chủ đề quen thuộc như gia đình, trường học mà còn mở rộng sang nhiều lĩnh vực khác như âm nhạc, xã hội, khoa học, …

Bài viết bên dưới sẽ giúp các em khám phá từng phần như:

  • Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chủ đề.
  • Mẫu câu và cấu trúc câu thông dụng hay dùng nhất.
  • Ôn luyện bằng các dạng bài tập từ vựng phổ biến.

Vào bài cùng mình thôi!

1. Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit

Theo chương trình học trên trường, từ vựng tiếng Anh lớp 7 được chia thành 12 Unit khác nhau, mỗi Unit tập trung vào một chủ đề cụ thể như âm nhạc, giao thông, phim, sở thích, và nhiều chủ đề khác. Để học sinh có thể ôn tập và luyện tập từ vựng một cách có hệ thống, mình đã tổng hợp danh sách từ vựng 12 Unit ở dưới đây:

1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1: My hobbies

Trong bài học đầu tiên, các em sẽ tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến sở thích cá nhân. Việc này rất quan trọng vì khi các em biết cách diễn đạt về sở thích của mình, các em có thể tự tin hơn khi giới thiệu bản thân trong các tình huống giao tiếp.

Bằng cách học từ vựng mới về sở thích, các em học sinh cũng mở rộng vốn từ vựng của mình và có thêm cách diễn đạt phong phú hơn. Đồng thời, việc này cũng giúp các em hiểu rõ hơn về những điều mà người khác yêu thích, từ đó tạo ra cơ hội để kết nối và trò chuyện với họ một cách dễ dàng hơn.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Hobbies/ˈhɒ.bɪz/NSở thích
Reading/ˈriː.dɪŋ/NĐọc sách
Painting/ˈpeɪn.tɪŋ/NVẽ tranh
Cooking/ˈkʊk.ɪŋ/NNấu ăn
Gardening/ˈɡɑː.dən.ɪŋ/NTrồng cây
Photography/fəˈtɒɡ.rə.fi/NNhiếp ảnh
Playing music/ˈpleɪ.ɪŋ mjuː.zɪk/PhrChơi nhạc
Dancing/ˈdɑːn.sɪŋ/NNhảy múa
Fishing/ˈfɪʃ.ɪŋ/NCâu cá
Traveling/ˈtræv.əl.ɪŋ/NDu lịch
Watching/ˈwɒtʃ.ɪŋ/VXem
Collecting/kəˈlɛk.tɪŋ/VSưu tầm
Writing/ˈraɪ.tɪŋ/NViết
Crafting/ˈkrɑːft.ɪŋ/NLàm thủ công
Knitting/ˈnɪt.ɪŋ/NĐan len
Playing games/ˈpleɪ.ɪŋ ɡeɪmz/PhrChơi trò chơi
Hiking/ˈhaɪ.kɪŋ/NLeo núi
Cycling/ˈsaɪ.klɪŋ/NĐạp xe
Swimming/ˈswɪm.ɪŋ/NBơi
Surfing/ˈsɜːrf.ɪŋ/NLướt sóng
Camping/ˈkæm.pɪŋ/NCắm trại
Volunteering/ˌvɒl.ənˈtɪr.ɪŋ/NTình nguyện
Board games/bɔːd ɡeɪmz/PhrTrò chơi trên bàn
Diy projects/diː waɪ ˈprɒdʒ.ɪkts/PhrDự án tự làm
Yoga/ˈjəʊ.ɡə/NYoga
A piece of cake/ə piːs əv keɪk/IdiomDễ dàng, không khó khăn
Arranging flowers/əˈreɪndʒɪŋ ˈflaʊərz/PhrCắm hoa
Bird-watching/bɜːdˈwɒtʃɪŋ/NNgắm chim
Board game/bɔːd ɡeɪm/NTrò chơi trên bàn
Carve/kɑːrv/VKhắc, tạo hình
Carved/kɑːvd/AdjĐã khắc, đã tạo hình
Collage/kəˈlɑːʒ/NTranh ghép
Eggshell/ˈɛɡˌʃɛl/NVỏ trứng
Fragile/ˈfrædʒaɪl/AdjDễ vỡ, mong manh
Gardening/ˈɡɑːrdnɪŋ/NLàm vườn
Horse-riding/hɔːrs-raɪdɪŋ/NCưỡi ngựa
Ice-skating/aɪs-ˈskeɪtɪŋ/NTrượt băng
Making model/ˈmeɪkɪŋ ˈmɒdl/PhrLàm mô hình
Making pottery/ˈmeɪkɪŋ ˈpɒtəri/PhrLàm gốm
Melody/ˈmɛlədi/NGiai điệu
Monopoly/məˈnɒpəli/NTrò chơi đấu giá
Mountain climbing/ˈmaʊntɪn ˈklaɪmɪŋ/PhrLeo núi
Share/ʃer/NPhần, cổ phần
Skating/ˈskeɪtɪŋ/NTrượt băng
Strange/streɪndʒ/AdjLạ, kỳ lạ
Surfing/ˈsɜːrfɪŋ/NLướt sóng
Unique/juːˈniːk/AdjDuy nhất, độc đáo
Unusual/ʌnˈjuːʒʊəl/AdjKhông bình thường, lạ

Xem thêm:

1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Health

Trong Unit 2, các em sẽ tập trung vào việc học về các từ vựng liên quan đến sức khỏe. Điều này giúp trẻ có khả năng mô tả tình trạng sức khỏe của bản thân và người khác bằng tiếng Anh. Kỹ năng này rất hữu ích trong việc giao tiếp trong những tình huống khẩn cấp liên quan đến y tế, khi cần phải diễn đạt rõ ràng về triệu chứng hay vấn đề sức khỏe.

từ vựng tiếng Anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 2: Health
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Allergy/ˈæ.lə.dʒi/NDị ứng
Calorie/ˈkæ.lər.i/NLượng calo
Compound/ˈkɒm.paʊnd/NHợp chất
Concentrate/ˈkɒn.sən.treɪt/VTập trung
Conjunction/kənˈdʒʌŋk.ʃən/NLiên từ
Coordinate/koʊˈɔːr.dɪn.ət/VĐiều phối, phối hợp
Cough/kɒf/NHo
Depression/dɪˈprɛʃ.ən/NTrầm cảm
Diet/daɪ.ət/NChế độ ăn
Essential/ɪˈsɛn.ʃəl/AdjCần thiết
Expert/ˈɛk.spɜːrt/NChuyên gia
Independent/ˌɪn.dɪˈpɛn.dənt/AdjĐộc lập
Itchy/ˈɪtʃ.i/AdjNgứa
Junk Food/dʒʌŋk fuːd/NĐồ ăn vặt
Myth/mɪθ/NTruyền thuyết
Obesity/oʊˈbiː.sə.ti/NBéo phì
Pay attention/peɪ əˈtɛn.ʃən/PhrChú ý
Put on weight/pʊt ɒn weɪt/PhrTăng cân
Sickness/ˈsɪk.nəs/NBệnh
Spot/spɒt/NNốt, đốm
Stay in shape/steɪ ɪn ʃeɪp/PhrGiữ dáng
Sunburn/ˈsʌn.bɜːrn/NCháy nắng
Triathlon/traɪˈæθ.lɒn/NCuộc thi ba môn
Vegetarian/ˌvɛdʒ.ɪˈtɛər.i.ən/NNgười ăn chay
Bandage/ˈbænd.ɪdʒ/NBăng dính
Blood/blʌd/NMáu
Bone/boʊn/NXương
Broken/ˈbroʊ.kən/AdjBị gãy, vỡ
Bronchitis/ˈbrɑːŋ.kaɪ.tɪs/NViêm phế quản
Bruise/bruːz/NVết bầm tím
Cast/kæst/NBó bột
Clinic/ˈklɪn.ɪk/NPhòng khám
Cold/koʊld/NCảm lạnh
Contagious/kənˈteɪ.dʒəs/AdjLây nhiễm
Cough/kɒf/NHo
Crutch/krʌtʃ/NGậy chống
Cut/kʌt/NVết cắt
Decongestant/ˌdiː.kənˈdʒest.ənt/NThuốc giảm đau
Diarrhea/ˌdaɪ.əˈriː.ə/NTiêu chảy
Dizzy/ˈdɪz.i/AdjChóng mặt
Fever/ˈfiː.və/NSốt
First Aid/fɜːrst eɪd/NSơ cứu
Flu/fluː/NCảm cúm
Headache/ˈhɛdˌeɪk/NĐau đầu
Hives/haɪvz/NPhát ban nổi
Indigestion/ˌɪn.dɪˈdʒest.ʃən/NKhó tiêu
Infection/ɪnˈfɛk.ʃən/NNhiễm trùng
Influenza/ˌɪn.fluˈɛn.zə/NCúm
Injection/ɪnˈdʒɛk.ʃən/NTiêm
Injury/ˈɪn.dʒər.i/NChấn thương
Medication/ˌmɛd.ɪˈkeɪ.ʃən/NThuốc
Muscle/ˈmʌs.əl/NCơ bắp

1.3. Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3: Community services

Việc học từ vựng về hoạt động phục vụ cộng đồng không chỉ giúp trẻ em hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của việc giúp đỡ người khác mà còn khuyến khích họ tham gia vào các hoạt động xã hội. Bằng cách này, trẻ sẽ phát triển ý thức về trách nhiệm và lòng nhân ái, từ đó góp phần vào sự phát triển của xã hội.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Benefit/ˈbɛnɪfɪt/NLợi ích
Blanket/ˈblæŋkɪt/NChăn trải
Charitable/ˈtʃærɪtəbl/AdjCó tính từ thiện
Clean up/kliːn ʌp/PhrDọn dẹp
Community service/kəˈmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/NDịch vụ cộng đồng
Disabled people/dɪsˈeɪbəld ˈpipəl/NNgười khuyết tật
Donate/dəʊˈneɪt/VQuyên góp, hiến tặng
Elderly people/ˈɛldəli ˈpipəl/NNgười cao tuổi
Graffiti/ɡrəˈfiːti/NBức tranh phun nước trái pháp luật
Homeless people/ˈhoʊmlɪs ˈpipəl/NNgười vô gia cư
Interview/ˈɪntərvjuː/N/ VPhỏng vấn, cuộc phỏng vấn
Make a difference/meɪk ə ˈdɪfrəns/PhrTạo ra sự khác biệt
Mentor/ˈmɛntər/N/ VNgười hướng dẫn, làm việc như một người hướng dẫn
Mural/ˈmjʊərəl/NBức tranh tường
Non-profit organization/nɒn ˈprɒfɪt ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/NTổ chức phi lợi nhuận
Nursing home/ˈnɜːsɪŋ həʊm/NViện dưỡng lão
Organisation/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/NTổ chức
Service/ˈsɜːrvɪs/NDịch vụ
Shelter/ˈʃɛltər/NNơi ẩn náu, nơi cư trú
Sort/sɔːrt/VSắp xếp, phân loại
Street children/striːt ˈtʃɪldrən/NTrẻ em lang thang trên đường
To be forced/tuː biː fɔːstɪd/PhrBị ép buộc
Traffic jam/ˈtræfɪk dʒæm/NTắc nghẽn giao thông
Tutor/ˈtjuːtə/N/ VGia sư, làm gia sư
Volunteer/ˌvɒlənˈtɪə/N/ VTình nguyện, làm tình nguyện
Use public transport/juːz ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːˌteɪʃən/PhrSử dụng phương tiện giao thông công cộng
Start a clean-up campaign/stɑːt ə kliːn ʌp kæmˈpeɪn/PhrBắt đầu chiến dịch dọn dẹp
Plant trees/plænt triːz/PhrTrồng cây
Punish people who make graffiti/ˈpʌnɪʃ ˈpiːpl huː meɪk ɡrəˈfiːti/PhrPhạt những người vẽ graffiti
Raise people’s awareness/reɪz ˈpiːplz əˈweənəs/PhrNâng cao nhận thức của mọi người
Community service/kəˈmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/NDịch vụ cộng đồng
Volunteer/ˌvɒlənˈtɪər/N/ VTình nguyện
Charity/ˈtʃærɪti/NTừ thiện
Donation/dəʊˈneɪʃən/NSự quyên góp
Fundraiser/ˈfʌndreɪzər/NNgười làm từ thiện, người huy động quỹ
Philanthropy/fɪˈlænθrəpi/NTấm lòng nhân ái
Social work/ˈsəʊʃl wɜːrk/NCông tác xã hội
Non-profit organization/ˌnɒn ˈprɒfɪt ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/NTổ chức phi lợi nhuận
Volunteerism/ˌvɒlənˈtɪərɪzəm/NTình nguyện hóa
Community outreach/kəˈmjuːnəti ˈaʊtriːtʃ/NTiếp cận cộng đồng
Service project/ˈsɜːrvɪs ˈprɒdʒekt/NDự án phục vụ cộng đồng
Social welfare/ˈsəʊʃl ˈwelfer/NPhúc lợi xã hội
Humanitarian aid/hjuːˌmænɪˈteəriən eɪd/NViện trợ nhân đạo
Outreach program/ˈaʊtriːtʃ ˈproʊɡræm/NChương trình tiếp cận cộng đồng
Support group/səˈpɔːrt ɡruːp/NNhóm hỗ trợ
Charitable giving/ˈtʃærɪtəbl ˈɡɪvɪŋ/NSự đóng góp từ thiện
Community development/kəˈmjuːnəti dɪˈveləpmənt/NPhát triển cộng đồng
Outreach activities/ˈaʊtriːtʃ ækˈtɪvətiz/NHoạt động tiếp cận cộng đồng
Social services/ˈsəʊʃl ˈsɜːrvɪsɪz/NDịch vụ xã hội
Community center/kəˈmjuːnəti ˈsɛntər/NTrung tâm cộng đồng
Grassroots movement/ˈɡræsˌruːts ˈmuːvmənt/NPhong trào cơ sở
Local initiative/ˈloʊkl ɪˈnɪʃətɪv/NSáng kiến địa phương
Community involvement/kəˈmjuːnəti ɪnˈvɒlvmənt/NSự tham gia cộng đồng
Social engagement/ˈsəʊʃl ɪnˈɡeɪdʒmənt/NSự tương tác xã hội
Community support/kəˈmjuːnəti səˈpɔːrt/NSự hỗ trợ cộng đồng
Community building/kəˈmjuːnəti ˈbɪldɪŋ/NXây dựng cộng đồng
Local development/ˈloʊkl dɪˈvɛləpmənt/NPhát triển địa phương
Civic engagement/ˈsɪvɪk ɪnˈɡeɪdʒmənt/NSự tham gia công dân
Social justice/ˈsəʊʃl ˈdʒʌstɪs/NCông bằng xã hội
Mutual aid/ˈmjuːtʃuəl eɪd/NViện trợ lẫn nhau
Community bonding/kəˈmjuːnəti ˈbɒndɪŋ/NGắn kết cộng đồng
Local empowerment/ˈloʊkl ɪmˈpaʊərmənt/NTăng cường quyền lực địa phương
Community cohesion/kəˈmjuːnəti kəˈhiːʒən/NSự liên kết cộng đồng
Community action/kəˈmjuːnəti ˈækʃən/NHành động cộng đồng
Volunteer opportunity/ˌvɒlənˈtɪər ˌɒpərˈtjuːnəti/NCơ hội tình nguyện
Charitable organization/ˈtʃærɪtəbl ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/NTổ chức từ thiện
Social enterprise/ˈsəʊʃl ˈentərˌpraɪz/NDoanh nghiệp xã hội
Volunteer coordinator/ˌvɒlənˈtɪər koʊˈɔːrdɪˌneɪtər/NNgười phối hợp tình nguyện
Charity event/ˈtʃærɪti ɪˈvɛnt/NSự kiện từ thiện
Social contribution/ˈsəʊʃl ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/NĐóng góp xã hội
Community engagement/kəˈmjuːnəti ɪnˈɡeɪdʒmənt/NSự tương tác cộng đồng
Charitable work/ˈtʃærɪtəbl wɜːrk/NCông việc từ thiện
Local community/ˈloʊkl kəˈmjuːnəti/NCộng đồng địa phương
Community service project/kəˈmjuːnəti ˈsɜːrvɪs ˈprɒdʒekt/NDự án dịch vụ cộng đồng
Voluntary work/ˈvɒləntəri wɜːrk/NCông việc tình nguyện

1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 4: Music and arts

Trong Unit 4 của sách tiếng Anh lớp 7, học sinh sẽ được giới thiệu với nhiều từ vựng liên quan đến âm nhạc và nghệ thuật. Các từ vựng này giúp học sinh hiểu rõ hơn về các loại nhạc cụ, thể loại âm nhạc, các bức tranh nổi tiếng và các loại hình nghệ thuật khác.

tu vung tieng anh lop 7 unit 4
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 4: Music and arts
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Anthem/ˈæn.θəm/NQuốc ca
Atmosphere/ˈæt.məsfɪər/NBầu không khí, không khí
Compose/kəmˈpoʊz/VSoạn nhạc, sáng tác
Composer/kəmˈpoʊz.ər/NNhà soạn nhạc, nhà sáng tác
Control/kənˈtroʊl/N/ VSự kiểm soát, kiểm soát
Core subject/kɔːr ˈsʌbdʒɪkt/NMôn học cơ bản
Country music/ˈkʌn.tri ˈmjuː.zɪk/NNhạc đồng quê, nhạc nước Mỹ
Curriculum/kəˈrɪkjə.ləm/NChương trình học
Folk music/foʊk ˈmjuː.zɪk/NNhạc dân gian
Non-essential/nɑːn ɪˈsɛn.ʃəl/AdjKhông quan trọng
Opera/ˈɑː.pər.ə/NOpera
Originate/əˈrɪdʒ.ɪ.neɪt/VBắt nguồn từ, xuất phát từ
Perform/pərˈfɔːrm/VBiểu diễn, trình diễn
Performance/pərˈfɔːrm.əns/NBuổi biểu diễn, hiệu suất
Photography/fəˈtɑːɡ.rə.fi/NNhiếp ảnh, ảnh
Puppet/ˈpʌp.ɪt/NRối, búp bê
Rural/ˈrʊr.əl/AdjNông thôn, nông nghiệp
Sculpture/ˈskʌlptʃər/NĐiêu khắc, tác phẩm điêu khắc
Support/səˈpɔːrt/V/ NHỗ trợ, sự ủng hộ
Tick Tac Toe/tɪk tæk toʊ/NTrò chơi Tic-tac-toe
Water puppetry/ˈwɔːtər ˈpʌp.ɪ.tri/NMúa rối nước
Accordion/əˈkɔːr.di.ən/NĐàn accordion
Banjo/ˈbændʒoʊ/NĐàn banjo
Bass guitar/beɪs ɡɪˈtɑːr/NĐàn guitar bass
Cello/ˈtʃe.loʊ/NĐàn cello
Clarinet/ˌklær.ɪˈnet/NKèn clarinet
Drum/drʌm/NTrống
Flute/fluːt/NSáo
Guitar/ɡɪˈtɑːr/NĐàn guitar
Harmonica/ˌhɑːr.məˈnɪ.kə/NKèn hát môi
Harp/hɑːrp/NĐàn cầm
Keyboard/ˈkiːˌbɔːrd/NBàn phím
Organ/ˈɔːr.ɡən/NĐàn organ
Piano/piˈæn.oʊ/NĐàn piano
Saxophone/ˈsæks.əfoʊn/NKèn saxophone
Trombone/ˈtrɑːm.boʊn/NKèn trombone
Trumpet/ˈtrʌm.pɪt/NKèn trumpet
Violin/ˌvaɪ.əˈlɪn/NĐàn violin
Xylophone/ˈzaɪ.lə.foʊn/NKèn xylophone
Drum set/drʌm sɛt/NBộ trống
Electric guitar/ɪˈlɛk.trɪk ɡɪˈtɑːr/NĐàn guitar điện
Microphone/ˈmaɪk.rəˌfoʊn/NMicro
Ukulele/ˌjuː.kəˈleɪ.liː/NĐàn ukulele
Tambourine/ˌtæm.bəˈriːn/NLục lạc
Violoncello/ˌvaɪ.ə.lənˈtʃɛloʊ/NĐàn violoncello
Bagpipes/ˈbæɡ.paɪps/NĐàn ống

Xem thêm: 199+ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc kèm phiên âm thông dụng nhất 2024

1.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Vietnamese food and drinks

Khi các em biết các từ vựng liên quan đến đồ ăn, bạn sẽ dễ dàng chọn món, giao tiếp với nhân viên nhà hàng và thậm chí có thể thử những món mới một cách dễ dàng. Ngoài ra, việc hiểu từ vựng về đồ ăn và thức uống cũng giúp các em trở nên linh hoạt hơn trong việc lựa chọn món ăn phù hợp với khẩu vị của mình.

Từ vựng tiếng Anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh – Unit 5: Vietnamese food and drinks
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Food/fuːd/NThức ăn
Drink/drɪŋk/NĐồ uống
Appetizer/ˈæ.pɪ.taɪz.ər/NMón khai vị
Main course/meɪn kɔːs/NMón chính
Dessert/dɪˈzɜːrt/NMón tráng miệng
Snack/snæk/NĐồ ăn vặt
Beverage/ˈbɛv.ə.rɪdʒ/NĐồ uống
Breakfast/ˈbrɛk.fəst/NBữa sáng
Lunch/lʌntʃ/NBữa trưa
Dinner/ˈdɪn.ər/NBữa tối
Brunch/brʌntʃ/NBữa sáng trưa
Buffet/ˈbʌ.feɪ/NBữa tự chọn
Cuisine/kwɪˈziːn/NẨm thực
Dish/dɪʃ/NMón
Recipe/ˈrɛs.ɪ.piː/NCông thức nấu ăn
Spicy/ˈspaɪ.siː/AdjCay
Sweet/swiːt/AdjNgọt
Sour/saʊər/AdjChua
Bitter/ˈbɪt.ər/AdjĐắng
Salty/ˈsɔːl.ti/AdjMặn
Savory/ˈseɪ.vər.i/AdjMặn và ngọt
Refreshing/rɪˈfrɛʃ.ɪŋ/AdjMát
Tasty/ˈteɪs.tiː/AdjNgon
Delicious/dɪˈlɪʃ.əs/AdjNgon, ngon lành
Appetizing/ˈæ.pɪ.taɪz.ɪŋ/AdjHấp dẫn
Nutritious/njuˈtrɪʃ.əs/AdjCó dinh dưỡng
Hydrating/ˈhaɪ.drɪˌteɪt.ɪŋ/AdjGiữ nước, cung cấp nước
Alcoholic/ˌæl.kəˈhɒl.ɪk/AdjCó cồn
Non-alcoholic/nɒn-ˌæl.kəˈhɒl.ɪk/AdjKhông cồn
Organic/ɔːˈɡæn.ɪk/AdjHữu cơ
Fresh/frɛʃ/AdjTươi
Frozen/ˈfrəʊ.zən/AdjĐông lạnh
Canned/kænd/AdjĐóng hộp
Grilled/ɡrɪld/AdjNướng
Fried/fraɪd/AdjChiên
Boiled/bɔɪld/AdjLuộc
Steamed/stiːmd/AdjHấp
Baked/beɪkt/AdjNướng
Roasted/ˈrəʊs.tɪd/AdjRang
Seasoned/ˈsiːz.ənd/AdjNêm, gia vị
Spiced/spaɪst/AdjGia vị, thêm gia vị
Multicultural/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/AdjĐa văn hóa
Traditional/trəˈdɪʃ.ənəl/AdjTruyền thống
Exotic/ɪɡˈzɒt.ɪk/AdjĐộc đáo, kỳ lạ
Authentic/ɔːˈθɛn.tɪk/AdjĐích thực, chân thành
Fusion/ˈfjuː.ʒən/AdjHòa trộn, kết hợp
Gourmet/ˈɡʊə.meɪ/AdjThượng hạng, cao cấp
Homemade/ˌhəʊmˈmeɪd/AdjTự làm, nhà làm
Fast food/fɑːst fuːd/AdjThức ăn nhanh
Junk food/dʒʌŋk fuːd/AdjThức ăn vặt vô giá trị dinh dưỡng

Xem thêm: Talk about Vietnamese food – Bài mẫu IELTS Speaking

1.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6: The first university in Vietnam

Các bạn sẽ được khám phá về nguồn gốc, quá trình hình thành và những bước phát triển của trường đại học đầu tiên tại Việt Nam. Bằng cách tìm hiểu về lịch sử giáo dục của đất nước, các em sẽ hiểu rõ hơn về những nỗ lực và cống hiến của những người tiền bối trong việc xây dựng nền giáo dục cho thế hệ mai sau.

Chính vì vậy, mình đã tổng hợp đầy đủ từ vựng ở bảng sau:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Campus/ˈkæm.pəs/NKhuôn viên trường đại học
Lecture hall/ˈlɛk.tʃər hɔːl/NPhòng học lớn
Classroom/ˈklæs.ruːm/NPhòng học
Library/ˈlaɪ.brər.i/NThư viện
Laboratory/ˈlæb.rə.tɔːr.i/NPhòng thí nghiệm
Dormitory/ˈdɔːr.mɪ.tɔːr.i/NKý túc xá
Cafeteria/ˌkæf.ɪˈtɪər.i.ə/NQuán ăn tự phục vụ
Auditorium/ˌɔː.dɪˈtɔːr.i.əm/NHội trường
Student union/ˈstjuː.dənt ˈjuː.njən/NHội sinh viên
Registrar’s office/rɛˈdʒɪs.trɑːrz ˈɔː.fɪs/NVăn phòng đăng ký học
Campus life/ˈkæm.pəs laɪf/NCuộc sống sinh viên trên khuôn viên trường đại học
Degree/dɪˈɡriː/NBằng cấp
Major/ˈmeɪ.dʒər/NNgành học chính
Minor/ˈmaɪ.nər/NNgành học phụ
Professor/prəˈfɛs.ər/NGiáo sư
Lecturer/ˈlɛk.tʃər.ər/NGiảng viên
Student/ˈstjuː.dənt/NSinh viên
Tutor/ˈtuː.tər/NGia sư
Thesis/ˈθiː.sɪs/NLuận văn, luận án
Research/rɪˈsɜːrtʃ/NNghiên cứu
Enrollment/ɪnˈroʊl.mənt/NSự đăng ký học
Scholarship/ˈskɒl.ə.ʃɪp/NHọc bổng
Tuition/tjuːˈɪʃ.ən/NHọc phí
Graduation/ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/NLễ tốt nghiệp
Faculty/ˈfæk.əl.ti/NKhoa, bộ môn
Admission/ədˈmɪʃ.ən/NSự nhập học
Dormitory room/ˈdɔːr.mɪ.tɔːr.i rum/NPhòng ký túc xá
Academic year/ˌæk.əˈdɛm.ɪk jɪr/NNăm học
Dorm mate/ˈdɔːr.meɪt/NBạn cùng phòng ký túc xá
Build/bɪld/VXây dựng
Consider/kənˈsɪd.ər/VXem xét, cân nhắc
Consist of/kənˈsɪst ɒv/VBao gồm
Construct/kənˈstrʌkt/VXây dựng
Doctor’s stone tablet/ˈdɒktəz stəʊn ˈtæblət/NBia tiến sĩ
Erect/ɪˈrɛkt/VDựng, thiết lập
Found/faʊnd/VThành lập, tạo ra
Grow/ɡrəʊ/VMọc, phát triển
Imperial Academy/ɪmˈpɪər.i.əl əˈkædəmi/NHọc viện đế quốc
Khue Van Pavilion/kwɛ ˈvæn pəˈvɪljən/NĐình Khuê Văn
Locate/ləʊˈkeɪt/VĐịnh vị, đặt tại
Pagoda/pəˈɡəʊdə/NChùa, tháp
Recognise/ˈrɛkəɡˌnaɪz/VNhận ra, thừa nhận
Relic/ˈrɛlɪk/NDi vật, di tích
Site/saɪt/NĐịa điểm, nơi
Statue/ˈstætʃuː/NTượng
Surround/səˈraʊnd/VVây quanh, bao quanh
Take care of/teɪk keər ʌv/VChăm sóc, quan tâm
Temple of Literature/ˈtɛmpəl ʌv ˈlɪtərətʃə/NVăn Miếu
World heritage/wɜːld ˈhɛrɪtɪdʒ/NDi sản thế giới

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Trường học

1.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic

Trong unit 7, các em sẽ được tiếp cận với các từ vựng như: Đèn giao thông, vạch kẻ đường, lối đi dành cho người đi bộ, biển báo và nhiều khái niệm khác liên quan đến an toàn giao thông. Dưới đây là một vài từ vựng thuộc chủ đề này mình đã tổng hợp được từ nhiều nguồn uy tín:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 7: Traffic
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Airplane/ˈeə.plen/NMáy bay
Bicycle/ˈbaɪ.sɪ.kəl/NXe đạp
Boat/bəʊt/NThuyền, tàu
Bus/bʌs/NXe buýt
Car/kɑːr/NXe ô tô
Helicopter/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/NTrực thăng
Motorbike/ˈməʊ.tə.baɪk/NXe máy
Ship/ʃɪp/NTàu biển
Subway/ˈsʌb.weɪ/NTàu điện ngầm
Taxi/ˈtæk.si/NXe taxi
Train/treɪn/NTàu hỏa
Tram/træm/NXe điện, xe đường ray
Truck/trʌk/NXe tải
Accident/ˈæk.sɪ.dənt/NTai nạn
Congestion/kənˈdʒes.tʃən/NTắc nghẽn
Crosswalk/ˈkrɒs.wɔːk/NVạch qua đường
Detour/ˈdiː.tʊr/NĐường tắt, đường vòng
Gridlock/ˈɡrɪd.lɒk/NTình trạng kẹt xe
Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/NNgã tư
Lane/leɪn/NLàn đường
Pedestrian/pəˈdes.tri.ən/NNgười đi bộ
Roadblock/ˈrəʊd.blɒk/NChướng ngại vật trên đường
Roundabout/ˈraʊnd.ə.baʊt/NVòng xuyến
Traffic/ˈtræf.ɪk/NGiao thông
Traffic light/ˈtræf.ɪk laɪt/NĐèn giao thông
Traffic jam/ˈtræf.ɪk dʒæm/NTắc đường
Traffic sign/ˈtræf.ɪk saɪn/NBiển báo giao thông
Traffic ticket/ˈtræf.ɪk ˈtɪk.ɪt/NBiên lai phạt giao thông
Turnpike/ˈtɜːn.paɪk/NĐường cao tốc
U-turn/ˈjuː.tɜːrn/NQuay đầu xe

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

1.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Films

Học từ vựng về điện ảnh không chỉ giúp các em thể hiện ý kiến và suy nghĩ về các bộ phim một cách tự tin và mạch lạc trong các cuộc thảo luận, mà còn giúp mở rộng vốn từ vựng. Khi các em đã nắm vững nhiều từ vựng mới liên quan đến phim ảnh, các bé sẽ có khả năng diễn đạt ý kiến của mình một cách chính xác và sâu sắc hơn.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Action film/ˈæk.ʃən fɪlm/NPhim hành động, thường có nhiều cảnh hành động
Adventure film/ədˈven.tʃər fɪlm/NPhim phiêu lưu
Animated film/ˈæn.ɪ.meɪ.tɪd fɪlm/NPhim hoạt hình
Comedy film/ˈkɒm.ə.di fɪlm/NPhim hài
Drama film/ˈdrɑː.mə fɪlm/NPhim tâm lý
Fantasy film/ˈfæn.tə.si fɪlm/NPhim giả tưởng
Horror film/ˈhɒr.ə ˈfɪlm/NPhim kinh dị
Musical film/ˈmjuː.zɪ.kəl fɪlm/NPhim nhạc kịch
Romance film/rəʊˈmæns fɪlm/NPhim lãng mạn
Science fiction film/ˈsaɪ.əns ˈfɪk.ʃən fɪlm/NPhim khoa học viễn tưởng
Thriller film/ˈθrɪl.ə fɪlm/NPhim ly kỳ
Biographical film/ˌbaɪ.əˈɡræf.ɪ.kəl fɪlm/NPhim tiểu sử
Crime film/kraɪm fɪlm/NPhim hình sự
Documentary film/ˌdɒk.jəˈmen.tər.i fɪlm/NPhim tài liệu
Historical film/hɪˈstɒr.ɪ.kəl fɪlm/NPhim lịch sử
Mystery film/ˈmɪs.tər.i fɪlm/NPhim bí ẩn
Noir film/nwɑːr fɪlm/NPhim hình sự đen trắng
Romantic comedy film/rəˈmæn.tɪk ˈkɒm.ə.di fɪlm/NPhim hài lãng mạn
Silent film/ˈsaɪ.lənt fɪlm/NPhim câm
War film/wɔː fɪlm/NPhim chiến tranh
Western film/ˈwes.tən fɪlm/NPhim miền Tây

1.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world

Bằng cách học từ vựng, các em không chỉ nâng cao vốn từ vựng mà còn có cơ hội tìm hiểu về những nét đặc trưng của văn hóa và lịch sử của các quốc gia trên thế giới. Việc này giúp các em mở rộng tầm hiểu biết về thế giới xung quanh, từ đó phát triển tư duy và khả năng giao tiếp đa văn hóa. 

Hơn nữa, việc hiểu biết về các lễ hội truyền thống cũng giúp các em trân trọng và tự hào về bản sắc văn hóa của dân tộc mình cũng như tôn trọng và hiểu biết sâu hơn về văn hóa của các quốc gia khác.

Từ vựng tiếng Anh lớp 7
Từ vựng – Unit 9: Festivals around the world
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Festival/ˈfɛs.tɪ.vəl/NLễ hội
Celebration/ˌsɛl.ɪˈbreɪ.ʃən/NSự kỷ niệm, lễ kỷ niệm
Parade/pəˈreɪd/NCuộc diễu hành, đoàn diễu hành
Ceremony/ˈsɛr.ɪ.məni/NLễ nghi, nghi lễ
Tradition/trəˈdɪʃ.ən/NTruyền thống, phong tục
Custom/ˈkʌs.təm/NTập tục, phong tục
Carnival/ˈkɑːr.nɪ.vəl/NLễ hội, ngày hội
Fireworks/ˈfaɪərˌwɜːks/NPháo hoa
Street fair/striːt fɛr/NHội chợ đường phố
Mardi Gras/ˈmɑːr.di ɡrɑː/NLễ hội diễu hành trước ngày chay
Festival-goer/ˈfɛs.tɪ.vəl-ɡoʊər/NNgười tham gia lễ hội
Cultural event/ˈkʌl.tʃər.əl ɪˈvɛnt/NSự kiện văn hóa
Religious festival/rɪˈlɪdʒ.əs ˈfɛs.tɪ.vəl/NLễ hội tôn giáo
Folk festival/fəʊk ˈfɛs.tɪ.vəl/NLễ hội dân gian
Street party/striːt ˈpɑːr.ti/NTiệc đường phố
Feast/fiːst/NBữa tiệc, ngày hội
Holiday/ˈhɒl.ɪ.deɪ/NNgày lễ, kỳ nghỉ
Commemoration/kəˌmɛm.əˈreɪ.ʃən/NSự kỷ niệm, tưởng nhớ
Fair/fɛr/NHội chợ, ngày hội
Revelry/ˈrɛv.lri/NSự ăn mừng, sự vui mừng
Public holiday/ˈpʌb.lɪk ˈhɒl.ɪ.deɪ/NNgày lễ công cộng
Pageant/ˈpædʒ.ənt/NCuộc biểu diễn
Anniversary/ˌæn.ɪˈvɜːs.əri/NKỷ niệm, lễ kỷ niệm
Parade/pəˈreɪd/VTổ chức cuộc diễu hành, diễu hành
Carnival/ˈkɑːr.nɪ.vəl/NLễ hội lớn, vui nhộn, thường được tổ chức mỗi năm ở nhiều quốc gia trên thế giới, thường bao gồm các hoạt động như diễu hành, múa hát, và các trò chơi giải trí.
Diwali/dɪˈwɑː.lɪ/NLễ hội Hindu, còn được gọi là Lễ hội ánh sáng, được tổ chức để kỷ niệm chiến thắng của ánh sáng trên tăm đêm và tâm hồn của người tốt lành trên ánh sáng trên tăm đêm.
Oktoberfest/ˈɒk.təʊ.bəˌfɛst/NLễ hội bia lớn nhất thế giới, diễn ra hàng năm tại Munich, Đức.
Mardi Gras/ˈmɑː.di ˌɡrɑː/NLễ hội được tổ chức vào mùa xuân, thường ở New Orleans và các khu vực khác trên thế giới, với các hoạt động như diễu hành và các sự kiện văn hóa.
Songkran/ˈsɔːŋ.krɑːn/NLễ hội nước Thái Lan, được tổ chức vào tháng 4 hàng năm để đánh dấu việc bắt đầu của năm mới Thái.
Rio Carnival/ˈriː.əʊ ˌkɑː.nɪ.vəl/NMột trong những lễ hội múa lớn nhất trên thế giới, được tổ chức ở Rio de Janeiro, Brazil, vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm.
Hanami/ˈhɑː.nɑː.mi/NLễ hội ngắm hoa anh đào ở Nhật Bản, thường diễn ra vào mùa xuân khi hoa anh đào nở.
La Tomatina/lə təˌmætɪˈnə/NLễ hội chém cà chua lớn nhất thế giới, được tổ chức hàng năm tại Bunol, Tây Ban Nha.
Holi/ˈhoʊ.li/NLễ hội Hindu, còn được gọi là Lễ hội màu sắc, kỷ niệm sự trở lại của mùa xuân và thắng lợi của tình yêu và màu sắc trên ác quỷ.
Lantern Festival/ˈlæn.tərn ˌfɛstɪvəl/NLễ hội ngắm đèn lồng, được tổ chức tại nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là trong văn hóa Trung Quốc và các quốc gia Á Đông

Xem thêm: 50+ tên các ngày lễ bằng tiếng Anh ở Việt Nam và trên thế giới 2024

1.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Sources of energy

Học từ vựng về nguồn năng lượng giúp trẻ em hiểu rõ hơn về các loại năng lượng khác nhau và còn khuyến khích các em tham gia vào các cuộc trò chuyện về các vấn đề liên quan đến năng lượng và bảo vệ môi trường. Bằng cách này, các em sẽ có ý thức hơn trong việc sử dụng các tài nguyên và hành động bảo vệ môi trường xung quanh.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Energy/ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng
Renewable energy/rɪˈnjuː.ə.bl̩ ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng tái tạo
Solar power/ˈsəʊ.lə ˈpaʊ.ər/NNăng lượng mặt trời
Wind power/wɪnd paʊər/NNăng lượng gió
Hydropower/ˈhaɪ.drəˌpaʊər/NNăng lượng thủy điện
Biomass energy/ˈbaɪ.oʊˌmæs ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng sinh học
Geothermal energy/ˌdʒiː.oʊˈθɜr.məl ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng nhiệt đất
Tidal power/ˈtaɪ.dl̩ paʊər/NNăng lượng thủy triều
Nuclear energy/ˈnjuː.kli.ər ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng hạt nhân
Fossil fuels/ˈfɒsl̩ fjuːəlz/NNhiên liệu hóa thạch
Coal/kəʊl/NThan
Oil/ɔɪl/NDầu
Natural gas/ˈnætʃ.rəl̩ ɡæs/NKhí tự nhiên
Petroleum/pəˈtrəʊ.li.əm/NDầu mỏ
Green energy/ɡriːn ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng xanh
Biofuels/ˈbaɪ.oʊˌfjuːəlz/NNhiên liệu sinh học
Energy conservation/ˈɛn.ər.dʒi ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/NBảo vệ năng lượng
Energy efficiency/ˈɛn.ər.dʒi ɪˈfɪʃ.ənsi/NHiệu quả sử dụng năng lượng
Carbon footprint/ˈkɑː.bən ˈfʊtˌprɪnt/NDấu chân carbon
Renewable resources/rɪˈnjuː.ə.bl̩ rɪˈsɔː.sɪz/NNguồn tài nguyên tái tạo
Greenhouse gases/ˈɡriːn.haʊs ˈɡæs.ɪz/NKhí nhà kính
Climate change/ˈklaɪ.mət ʧeɪndʒ/NBiến đổi khí hậu
Alternative energy/ɔːlˈtɜːr.nə.tɪv ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng thay thế
Carbon emissions/ˈkɑː.bən ɪˈmɪʃ.ənz/NKhí thải carbon
Global warming/ˈɡləʊ.bl̩ ˈwɔː.mɪŋ/NTrái đất nóng lên toàn cầu
Sustainable development/səˈsteɪ.nə.bl̩ dɪˈvɛ.ləp.mənt/NPhát triển bền vững
Clean energy/kliːn ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng sạch
Carbon-neutral/ˈkɑː.bən ˈnjuː.trəl/AdjCân bằng carbon
Energy production/ˈɛn.ər.dʒi prəˈdʌk.ʃən/NSản xuất năng lượng
Photovoltaic cells/ˌfəʊ.təʊˈvɒl.tɪk sɛlz/NTế bào quang điện
Wind turbines/wɪnd ˈtɜːr.baɪnz/NTuabin gió
Electric vehicles/ɪˈlɛk.trɪk ˈviː.ɪkəlz/NPhương tiện điện
Alternative fuels/ɔːlˈtɜːr.nə.tɪv fjuːəlz/NNhiên liệu thay thế
Energy sources/ˈɛn.ər.dʒi ˈsɔː.sɪz/NNguồn năng lượng
Renewable energy sources/rɪˈnjuː.ə.bl̩ ˈɛn.ər.dʒi ˈsɔː.sɪz/NNguồn năng lượng tái tạo
Non-renewable energy/ˌnɒn-rɪˈnjuː.ə.bl̩ ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng không tái tạo
Clean power/kliːn ˈpaʊər/NNăng lượng sạch
Energy consumption/ˈɛn.ər.dʒi kənˈsʌmp.ʃən/NTiêu thụ năng lượng
Energy crisis/ˈɛn.ər.dʒi ˈkraɪ.sɪs/NKhủng hoảng năng lượng
Carbon dioxide/ˈkɑː.bən daɪˈɒk.saɪd/NCarbon dioxide
Wind energy/wɪnd ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng gió
Solar energy/ˈsəʊ.lər ˈɛn.ər.dʒi/NNăng lượng mặt trời
Biomass/ˈbaɪ.oʊ.mæs/NSinh khối
Hydroelectric power/ˌhaɪ.drəʊ.aɪˈlɛk.trɪk paʊər/NNăng lượng thủy điện

Xem thêm:

1.11. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future

Công nghệ ngày càng phát triển đã thay đổi cách các em tìm kiếm thông tin, đặt phòng khách sạn, lựa chọn điểm đến, giao tiếp khi đi du lịch. Việc biết các từ vựng liên quan đến du lịch trong tương lai giúp các em dễ dàng theo kịp với xu hướng mới và tận dụng những tiện ích mà công nghệ mang lại.

Hơn nữa, việc hiểu rõ về từ vựng du lịch trong tương lai cũng giúp các em học sinh chuẩn bị tâm lý và kế hoạch cho những chuyến du lịch sắp tới một cách tự tin và linh hoạt hơn. Đồng thời, cũng giúp các em có cái nhìn toàn diện hơn về cách mà du lịch được thúc đẩy và thay đổi bởi sự tiến bộ của công nghệ.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Future travel/ˈfjuː.tʃə ˈtræv.əl/NDu lịch trong tương lai
Space tourism/speɪs ˈtʊə.rɪz.əm/NDu lịch không gian
Virtual reality/ˈvɜː.tʃʊəl riˈæl.ɪ.ti/NThực tế ảo
Time travel/taɪm ˈtræv.əl/NDu lịch thời gian
Sustainable tourism/səsˈteɪ.nə.bl̩ ˈtʊə.rɪz.əm/NDu lịch bền vững
Eco-friendly travel/ˈiː.kəʊ ˈfrɛnd.li ˈtræv.əl/NDu lịch thân thiện với môi trường
Adventure travel/ədˈvɛntʃ.ə ˈtræv.əl/NDu lịch mạo hiểm
Smart tourism/smɑːt ˈtʊə.rɪz.əm/NDu lịch thông minh
AI travel assistants/ˌeɪˈaɪ ˈtræv.əl əˈsɪs.tənts/NTrợ lý du lịch AI
Genetic tourism/dʒəˈnɛtɪk ˈtʊə.rɪz.əm/NDu lịch di truyền
Medical tourism/ˈmɛdɪ.kəl ˈtʊə.rɪz.əm/NDu lịch y tế
Sustainable transport/səsˈteɪ.nə.bl̩ ˈtræns.pɔːt/NPhương tiện giao thông bền vững
Advanced booking/ədˈvɑːnst ˈbʊk.ɪŋ/NĐặt trước tiên tiến
Robot guides/ˈrəʊ.bət ɡaɪdz/NHướng dẫn bằng robot
Biometric passports/ˌbaɪ.əʊˈmɛ.trɪk ˈpɑːs.pɔːts/NHộ chiếu sinh trắc học
Self-driving cars/sɛlfˈdraɪv.ɪŋ kɑːz/NXe tự lái
Blockchain travel/ˈblɒktʃ.eɪn ˈtræv.əl/NDu lịch chuỗi khối
Augmented reality/ɔːɡˈmɛntɪd riˈæl.ɪ.ti/NThực tế ảo tăng cường
Hyperloop/ˈhaɪpə.luːp/NHệ thống vận tốc siêu tốc
Zero-carbon travel/ˈzɪərəʊ ˈkɑː.bən ˈtræv.əl/NDu lịch không khí carbon
3D-printed hotels/ˈθriː diː ˈprɪnt.ɪd ˈhəʊtəlz/NKhách sạn in 3D
Hologram tours/ˈhɒl.ə.ɡræm tʊəz/NTour hình ảnh
Future transportation/ˈfjuː.tʃə ˌtræns.pɔːˈteɪ.ʃən/NGiao thông trong tương lai
Hyperloop/ˈhaɪpə.luːp/NHệ thống vận tốc siêu tốc
Flying cars/flaɪɪŋ kɑːz/NÔ tô bay
Self-driving vehicles/sɛlfˈdraɪv.ɪŋ ˈviːɪk.əlz/NPhương tiện tự lái
Autonomous vehicles/ɔːˈtɒn.əm.əs ˈviːɪk.əlz/NPhương tiện tự động
Electric scooters/ɪˈlɛk.trɪk ˈskuːtərz/NXe máy điện
High-speed trains/haɪ-spiːd treɪnz/NTàu cao tốc
Maglev trains/ˈmæɡ.lev treɪnz/NTàu từ trường
Personal rapid transit/ˈpɜːsənəl ˈræp.ɪd ˈtræns.ɪt/NGiao thông công cộng cá nhân nhanh chóng
Electric bicycles/ɪˈlɛk.trɪk ˈbaɪsɪkəlz/NXe đạp điện
Suborbital flights/sʌbˈɔːrbɪtl̩ flaɪts/NChuyến bay dưới quỹ đạo
Space tourism/speɪs ˈtʊə.rɪz.əm/NDu lịch không gian
Vertical takeoff/ˈvɜː.tɪ.kəl ˈteɪ.kɒf/NCất cánh dọc
Autonomous flying taxis/ɔːˈtɒn.əm.əs flaɪɪŋ ˈtæks.iz/NXe taxi bay tự động
High-altitude balloons/haɪ ˈæl.tɪtjuːd bəˈluːnz/NBong bóng độ cao
Hoverboards/ˈhəʊvəbɔːdz/NVán trượt không tiếp xúc
Underground trains/ˌʌndəˈɡraʊnd treɪnz/NTàu điện ngầm
Solar-powered vehicles/ˈsəʊ.lə ˈpaʊəd ˈviːɪk.əlz/NPhương tiện chạy bằng năng lượng mặt trời
Submarine trains/ˈsʌb.məriːn treɪnz/NTàu điện ngầm
Flying buses/flaɪɪŋ ˈbʌsɪz/NXe buýt bay
Autonomous cargo ships/ɔːˈtɒn.əm.əs ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪps/NTàu chở hàng tự động
Air taxis/ɛr ˈtæks.iz/NXe taxi trên không
Superfast ferries/ˈsuː.pərfɑːst ˈfer.iz/NPhà siêu tốc
Underground hyperloop/ˌʌndəˈɡraʊnd ˈhaɪpə.luːp/NHệ thống vận tốc siêu tốc dưới lòng đất
Smart highways/smɑːt ˈhaɪ.weɪz/NĐường cao tốc thông minh
Self-driving trucks/sɛlfˈdraɪv.ɪŋ trʌks/NXe tải tự lái
Magnetic levitation trains/mæɡˈnɛtɪk ˌlɛvɪˈteɪ.ʃən treɪnz/NTàu từ trường dẫn

1.12. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 12: An overcrowded world

Chủ đề từ vựng cuối cùng mà các em sẽ học là về những vấn đề to lớn đang diễn ra trên khắp thế giới, trong đó có vấn đề về tăng trưởng dân số. Vấn đề này đang ngày càng trở nên quan trọng do ảnh hưởng của nó đến nhiều khía cạnh khác nhau của xã hội và kinh tế.

Việc dân số tăng lên đồng nghĩa với việc áp lực tăng cường cho các nguồn lực tự nhiên, hệ thống y tế, giáo dục và cơ sở hạ tầng khác. Điều này đặt ra thách thức lớn cho các quốc gia phát triển và đang phát triển trong việc đảm bảo sự phát triển bền vững và cân đối giữa dân số và tài nguyên.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Climate change/ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/NBiến đổi khí hậu
Global warming/ˈɡloʊbl ˈwɔːr.mɪŋ/NSự nóng lên toàn cầu
Environmental issues/ɪnˌvaɪ.rənˈmɛntəl ˈɪʃuz/NCác vấn đề môi trường
Deforestation/ˌdiːˌfɔːr.ɪˈsteɪʃn̩/NSự phá rừng
Pollution/pəˈluː.ʃn̩/NÔ nhiễm
Greenhouse gases/ˈɡriːn.haʊs ɡæsɪz/NKhí nhà kính
Renewable energy/rɪˈnuː.əbl ˈɛnərdʒi/NNăng lượng tái tạo
Carbon footprint/ˈkɑːr.bən ˈfʊtˌprɪnt/NDấu chân carbon
Biodiversity/ˌbaɪ.oʊˌdɪˈvɜːr.səti/NĐa dạng sinh học
Ozone layer/ˈoʊ.zoʊn ˌleɪ.ər/NTầng ozon
Natural disasters/ˈnætʃrəl dɪˈzæs.tərz/NThảm họa tự nhiên
Endangered species/ɪnˈdeɪn.dʒərd ˈspiːʃiz/NCác loài đang bị nguy cơ tuyệt chủng
Habitat loss/ˈhætɪ.tæt lɔːs/NMất môi trường sống
Overfishing/ˌoʊ.vərˈfɪʃɪŋ/NQuá mức khai thác cá
Acid rain/ˈæsɪd reɪn/NMưa axit
Plastic pollution/ˈplæs.tɪk pəˈluː.ʃn̩/NÔ nhiễm nhựa
Water scarcity/ˈwɔːtər ˈskɛrə.si/NSự khan hiếm nguồn nước
Air quality/ɛr ˈkwɑː.ləti/NChất lượng không khí
Ecosystem/ˈiː.koʊˌsɪstəm/NHệ sinh thái
Conservation/ˌkɑːn.sərˈveɪ.ʃn̩/NBảo tồn
Sea level rise/siː ˈlɛvəl raɪz/NSự tăng mực nước biển
Carbon emissions/ˈkɑːr.bən ɪˈmɪʃənz/NKhí thải carbon
Erosion/ɪˈroʊʒn̩/NSự xói mòn
Melting ice caps/ˈmɛltɪŋ aɪs kæps/NSự tan chảy của băng
Urbanization/ˌɜːr.bən.aɪˈzeɪʃn̩/NĐô thị hóa
Energy consumption/ˈɛnərdʒi kənˈsʌmp.ʃn̩/NTiêu thụ năng lượng
Fossil fuels/ˈfɑːsl fjʊəlz/NNhiên liệu hóa thạch
Waste management/weɪst ˈmæn.ɪdʒ.mənt/NQuản lý chất thải
Rainforest/ˈreɪnˌfɔːr.ɪst/NRừng mưa nhiệt đới
Recycling/riˈsaɪ.klɪŋ/NTái chế
Sustainable/səˈsteɪ.nəbl̩/AdjBền vững
Wildlife/ˈwaɪld.laɪf/NĐộng vật hoang dã
Coastal erosion/kəʊst.l̩ ɪˈrəʊʒən/NSự xói mòn bờ biển
Coral bleaching/ˈkɔːrəl ˈbliːtʃɪŋ/NSự mất màu của san hô
Desertification/ˌdezəːtɪ.fɪˈkeɪʃn̩/NQuá trình sa mạc hóa
Drought/draʊt/NHạn hán
Energy efficiency/ˈɛnədʒi ɪˈfɪʃənsi/NHiệu suất năng lượng
Extinction/ɪkˈstɪŋkʃən̩/NSự tuyệt chủng
Factory farming/ˈfæktri ˈfɑːr.mɪŋ/NNuôi trồng công nghiệp
Flood/flʌd/NLụt lội
Genetic modification/dʒɪˈnɛtɪk ˌmɒd.ɪfɪˈkeɪʃn̩/NSự biến đổi gen
Green energy/ɡriːn ˈɛnərdʒi/NNăng lượng xanh
Hazardous waste/ˈhæz.ədəs weɪst/NChất thải nguy hại
Heatwave/hiːt.weɪv/NĐợt nóng
Land degradation/lænd ˌdɛɡrəˈdeɪʃn̩/NSự suy thoái đất
Microplastics/ˌmaɪ.krəʊˈplæs.tɪks/NMicroplastic
Noise pollution/nɔɪz pəˈluː.ʃn̩/NÔ nhiễm tiếng ồn
Nuclear energy/ˈnjuːklɪər ˈɛnərdʒi/NNăng lượng hạt nhân
Ocean acidification/ˈəʊʃn ˌæsɪdɪfɪˈkeɪʃn̩/NSự axit hóa của đại dương
Overpopulation/ˌəʊ.vərˌpɒp.jʊˈleɪʃn̩/NSự quá tải dân số
Pesticides/ˈpɛstɪ.saɪdz/NThuốc trừ sâu
Plastic waste/ˈplæs.tɪk weɪst/NChất thải nhựa
Radioactive contamination/ˌreɪdi.oʊˈæktɪv kənˌtæmɪˈneɪʃn̩/NÔ nhiễm phóng xạ
Renewable resources/rɪˈnjuː.əbl rɪˈsɔːsɪz/NTài nguyên tái tạo
Rising sea levels/ˈraɪzɪŋ siː ˈlɛvəlz/NSự tăng mực nước biển
Soil erosion/sɔɪl ɪˈrəʊʒən/NSự xói mòn đất
Solar power/ˈsəʊ.lə ˈpaʊə/NNăng lượng mặt trời
Species loss/ˈspiːʃiːz lɒs/NSự mất mát các loài
Storm surge/stɔːm sɜːdʒ/NSóng bão
Sustainable development/səˈsteɪ.nəbl̩ dɪˈveləpmənt/NPhát triển bền vững
Temperature rise/ˈtɛmp(ə)rə.tʃə ˈraɪz/NSự tăng nhiệt độ
Tornado/tɔːˈneɪ.dəʊ/NCơn lốc xoáy

Xem thêm: Nắm chắc 4 mùa trong năm với 100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh lớp 7 thông dụng

Mình đã sưu tầm từ các nguồn học uy tín các mẫu câu giao tiếp trong chương trình tiếng Anh lớp 7 thông dụng sau: 

Mẫu câuÝ nghĩa
I like collecting stamps.Tôi thích sưu tập tem.
I don’t feel like it.Tôi không muốn làm.
So far we have planted many trees.Hiện tại tụi mình đã trồng được nhiều cây.
What shall we do this weekend?Cuối tuần này tụi mình sẽ làm gì?
We won’t be home until nine.Chúng tôi sẽ không về đến nhà cho đến 9 giờ.
You’d better take a camera.Bạn nên mang theo một chiếc máy ảnh.
By the way, how do you come to school?Bạn đến trường bằng cách nào?
How about seeing a film?Hay tụi mình xem phim?
What do you like about that?Bạn thích điểm gì ở nó?
Can you help me with my math homework?Bạn có thể giúp tôi làm bài tập toán được không?
What did you do over the weekend?Bạn đã làm gì vào cuối tuần?
Do you want to go to the movies after school?Bạn có muốn đi xem phim sau giờ học không?
Who wants to be my partner for the group project?Ai muốn trở thành bạn nhóm của tôi trong dự án nhóm?
What do you think of the new student in our class?Bạn nghĩ gì về học sinh mới của lớp?
Can I borrow a pencil from you?Tôi có thể mượn bạn một cây bút chì được không?
Did you understand the lesson our teacher just taught?Bạn có hiểu bài cô giáo vừa dạy không?
What did you think of the science experiment we did?Bạn nghĩ gì về thí nghiệm khoa học đã làm?
Let’s practice for the upcoming English test together.Cùng nhau luyện tập cho bài kiểm tra tiếng Anh sắp tới nhé.
I’m having trouble with this history assignment, can you explain it to me?Tôi gặp khó khăn với bài tập lịch sử này, bạn có thể giải thích cho tôi được không?

Xem thêm:

3. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7

Một vài dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7 hay xuất hiện trong đề thi được mình tổng hợp từ các nguồn uy tín:

  • Hoàn thành câu với từ để hỏi.
  • Điền đáp án vào chỗ trống.
  • Điền vào chỗ trống với từ thích hợp đã cho trong bảng.
  • Viết câu sử dụng từ và cụm từ cho sẵn.

Exercise 1: Complete the sentences with question words

(Bài tập 1: Hoàn thành câu với từ để hỏi)

  1. ………. did you go last weekend? – I went to the beach.
  2. ………. does your sister play the guitar? – She started learning last year.
  3. ………. do you always take the bus? Because it’s more convenient than driving.
  4. ………. did you start learning Spanish? – I started learning it in high school.
  5. ………. do you usually have lunch with? – I usually have lunch with my colleagues.
  6. ………. is he going on vacation?
  7. ………. is their anniversary?
  8. ………. is their dog’s name?
  9. ………. did they decide to move to a new city?
  10. ………. do you admire her?
1. Where2. When3. Why4. When5. Who
6. Where7. When8. What9. Why10. Why

Exercise 2: Fill in the answer in the blank

(Bài tập 2: Điền đáp án vào chỗ trống)

Family history, psychological factors, and (1) ………. all play a role in childhood obesity. Children whose parents or other family members are (2) ………. or obese are more likely to follow suit. But the main (3) ………. of childhood obesity is a combination of eating too much and exercising too little.

A poor (4) ………. containing high levels of fat or sugar and few nutrients can cause kids to gain weight quickly. Fast food, candy, and soft drinks are common culprits. The U.S. Department of Health & Human Services (HHS) reports that 32 percent of adolescent girls and 52 percent of adolescent boys in the United States drink 24 ounces of soda – or more – per day.

Convenience foods, such as frozen dinners, salty snacks, and canned pastas, can also (5) ………. to unhealthy weight gain. Some children become obese because their parents don’t know how to choose or prepare healthy foods. Other families may not be able to easily afford fresh fruits, vegetables, and meats.

Not enough (6) ………. can be another cause of childhood obesity. People of all ages tend to gain weight when they’re less active. Exercise burns (7) ………. and helps you maintain a healthy weight. Children who aren’t encouraged to be active may be less likely to burn extra calories through sports, time on the playground, or other forms of physical activity.

Psychological issues may also lead to obesity in some children. Kids and teens who are bored, stressed, or depressed may eat (8) ………. to cope with negative emotions.

1. lifestyle2. overweight3. cause4. diet
5. contribute6. physical activity7. calories8. more

Exercise 3: Fill each blank with a suitable word in the box

(Bài tập 3: Điền vào chỗ trống với từ thích hợp đã cho trong bảng)

exhibitionpopularinstrumentsmost
classicpleasurelanguageartists
  1. William Shakespeare was widely regarded as the greatest writer in the English ………. .
  2. Picasso was one of the most influential ………. of the 20th century.
  3. “Circus” is the song I love ………. .
  4. My brother can play a variety of ………. .
  5. Last week I came to see a ………. of the farmer’s lives.
  6. Piano is more ………. than viola.
  7. Titanic is a ………. movie by James Cameron.
  8. It is his ………. to become a musician.
1. language2. artists3. most4. instruments
5. exhibition6. popular7. classic8. pleasure

Exercise 4: Make up sentences using the words and phrases given

(Bài tập 4: Viết câu sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn)

1. when/ I/ ten/ begin/ play football.

=> …………………………………………………………………………………..

2. in/ future/ my father/ go abroad.

=> …………………………………………………………………………………..

3. read/ books/ free time/ is/ favourite/ hobby.

=> …………………………………………………………………………………..

4. I/ think/ skate/ more/ interesting/ mountain – climbing.

=> …………………………………………………………………………………..

5. I/ not/ know/ why/ my mother/ cook.

=> …………………………………………………………………………………..

6. He/ collect/ books/ whenever/ have/ money.

=> …………………………………………………………………………………..

7. How many/ paintings/ she/ paint?

=> …………………………………………………………………………………..

8. I/ love/ flowers/ so/ I/ plant/ around/ house.

=> …………………………………………………………………………………..

1. When I was ten years old, I began to play football.

2. In the future, my father will go abroad.

3. Reading books in the free time is my favourite hobby.

4. I think skating is more interesting than mountain-climbing.

5. I don’t know why my mother likes cooking.

6. He collects books whenever he has money.

7. How many paintings does she paint?

8. I love flowers so I plant them around my house.

5. Download từ vựng tiếng Anh lớp 7

Các em hãy click vào nút download tài liệu bên dưới để tải phiên bản từ vựng theo sách giáo khoa đầy đủ nhất. Nhấn vào để tải nhé👇

6. Kết luận

Mình đã tích lũy danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chủ đề, cấu trúc đơn giản dùng trong chương trình học và một số mẫu câu giao tiếp phổ biến. Trước khi kết thúc bài viết, mình tổng kết một vài điểm chính sau:

  • Các em có thể ôn tập và rèn luyện từ vựng bằng cách: Sử dụng app học từ vựng tiếng Anh như Duolingo, MochiMochi, … áp dụng một vài mẹo nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 7.
  • Ngoài ra, học sinh lớp 7 nên rèn luyện các dạng bài tập tiếng Anh để nắm vững cấu trúc và từ vựng tiếng anh lớp 7 qua bộ sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 hoặc giáo trình Destination B1.

Trong quá trình học từ vựng tiếng Anh lớp 7, việc hiểu và nhớ từ vựng là rất quan trọng. Vì vậy, nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào trong quá trình học, đừng ngần ngại mà hãy để lại comment dưới đây. Mình sẽ giúp giải đáp mọi thắc mắc để các em có thể tiếp tục học tập hiệu quả. Hoặc truy cập vào chuyên mục IELTS Vocabulary để học thêm nhiều chủ đề từ vựng mới.

Chúc các em học tốt và hẹn gặp lại ở các bài viết sau!

Tài liệu tham khảo:

  • Health Vocabulary Words: https://www.britannica.com/dictionary/eb/3000-words/topic/health/1- Ngày truy cập: 09-04-2024.
  • The Vocabulary of Food: https://www.englishclub.com/vocabulary/food.php – Ngày truy cập: 09-04-2024.
  • Film Vocabulary: https://promova.com/english-vocabulary/film-vocabulary – Ngày truy cập: 09-04-2024.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra