Trong cuộc sống hằng ngày, chắc hẳn chúng ta sẽ thường xuyên nhắc đến những phương tiện giao thông. Nhưng liệu bạn có nắm được từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông không?
Hiểu biết được các từ vựng về phương tiện giao thông sẽ là một lợi thế rất lớn khi giao tiếp tiếng Anh. Vì vậy bài viết sau IELTS Vietop sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông cơ bản nhất!
Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông công cộng
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Bus | bʌs | xe buýt |
Taxi | ‘tæksi | xe taxi |
Tube | tju:b | tàu điện ngầm |
Underground | ‘ʌndəgraund | tàu điện ngầm |
Subway | ‘sʌbwei | tàu điện ngầm |
High-speed train | hai spi:d trein | tàu cao tốc |
Railway train | ‘reilwei trein | tàu hỏa |
Coach | koutʃ | xe khách |
Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường bộ
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Car | kɑ: | ô tô |
Bicycle/ bike | ‘baisikl / baik | xe đạp |
Motorcycle/ motorbike | ‘moutə,saikl / ˈməʊtəˌbaɪk | xe máy |
Scooter | ‘sku:tə | xe tay ga |
Truck/ lorry | trʌk / ‘lɔri | xe tải |
Van | væn | xe tải nhỏ |
Minicab/Cab | ˈmɪnɪkæb / kæb | xe cho thuê |
Tram | træm | Xe điện |
Caravan | ,kærə’væn | xe nhà di động |
Moped | ˈməʊpɛd | Xe máy có bàn đạp |
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Từ vựng tiếng Anh về phương tiện đường hàng không
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Airplane/ plane | ‘eəplein / plein | máy bay |
Helicopter | ‘helikɔptə | trực thăng |
Hot-air balloon | hɔt eə bə’lu:n | khinh khí cầu |
Glider | glaidə | tàu lượn |
Propeller plane | propeller plein | máy bay động cơ cánh quạt |
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường thủy
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Boat | bout | thuyền |
Ferry | ‘feri | phà |
Hovercraft | ˈhɒvəkrɑːft | tàu di chuyển nhờ đệm không khí |
Speedboat | spi:dbout | tàu siêu tốc |
Ship | ʃip | tàu thủy |
Sailboat | ‘seilbout | thuyền buồm |
Cargo ship | ‘kɑ:gou ʃip | tàu chở hàng trên biển |
Cruise ship | kru:z ʃip | tàu du lịch (du thuyền) |
Rowing boat | ‘rauiɳ bout | thuyền có mái chèo |
Canoe | kə’nu: | xuồng |
Từ vựng tiếng Anh về các loại đường
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Car lane | kɑː leɪn | Làn đường dành cho xe hơi |
Dual carriageway | ˈdju(ː)əl ˈkærɪʤweɪ | Xa lộ hai chiều |
Highway | ˈhaɪweɪ | Đường cao tốc (dành cho xe ô tô) |
Motorcycle lane | ˈməʊtəˈsaɪkl leɪn | Làn đường dành cho xe máy |
Motorway | ˈməʊtəˌweɪ | Xa lộ |
Railroad track | ˈreɪlrəʊd træk | Đường ray xe lửa |
Toll road | təʊl rəʊd | Đường có thu phí |
Turning | ˈtɜːnɪŋ | Điểm có thể rẽ |
Một số từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông khác
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Road | roud | đường |
Traffic | træfik | giao thông |
Vehicle | ‘vi:ikl | phương tiện |
Roadside | ‘roudsaid | lề đường |
Ring road | riɳ roud | đường vành đai |
Sidewalk | ‘saidwɔ:k | vỉa hè |
Crosswalk/ pedestrian crossing | ˈkrɒswɔːk / pi’destriən ‘krɔsiɳ | vạch sang đường |
Fork | fɔ:k | ngã ba |
One-way street | wʌn wei stri:t | đường một chiều |
Two-way street | tu: wei stri:t | đường hai chiều |
Driving licence | draiv ‘laisəns | bằng lái xe |
Traffic light | træfik lait | đèn giao thông |
Level crossing | ‘levl ‘krɔsiɳ | đoạn đường ray giao đường cái |
Traffic jam | træfik dʤæm | tắc đường |
Signpost | ‘sinpoust | biển báo |
Junction | ‘dʤʌɳkʃn | Giao lộ |
Crossroads | ˈkrɒsˌrəʊdz | Ngã tư |
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng giao thông bạn cần biết
Từ vựng tiếng Anh về các biển báo giao thông công cộng
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Bend | bentʃ | đường gấp khúc |
Two way traffic | tu: wei træfik | đường hai chiều |
Road narrows | roud ˈnærəʊz | đường hẹp |
Roundabout | ‘raundəbaut | bùng binh |
Bump | bʌmp | đường xóc |
Slow down | slou daun | giảm tốc độ |
Slippery road | ‘slipəri roud | đường trơn |
Uneven road | ‘ʌn’i:vən roud | đường mấp mô |
Cross road | krɔs roud | đường giao nhau |
No entry | nou ‘entri | cấm vào |
No horn | nou hɔ:n | cấm còi |
No overtaking | nou ,ouvə’teikn | cấm vượt |
Speed limit | spi:d ‘limit | giới hạn tốc độ |
No U-Turn | nou ju:tə:n | cấm vòng |
Dead end | ded end | đường cụt |
No crossing | nou ‘krɔsiɳ | cấm qua đường |
No parking | nou ‘pɑ:kiɳ | cấm đỗ xe |
Railway | ‘reilwei | đường sắt |
Road goes right | roud gouz rait | đường rẽ phải |
Road narrows | roud ˈnærəʊz | đường hẹp |
Road widens | roud ‘waidn | đường trở nên rộng hơn |
T-Junction | tiː-ˈʤʌŋkʃən | ngã ba hình chữ T |
Your priority | jɔ: priority | được ưu tiên |
Handicap parking | ‘hændikæp ‘pɑ:kiɳ | chỗ đỗ xe của người khuyết tật |
End of dual carriageway | end ɔv ‘dju:əl ‘kæridʤwei | hết làn đường kép |
Slow down | slou daun | giảm tốc độ |
Speed limit | spi:d ‘limit | giới hạn tốc độ |
Từ vựng về phụ tùng xe hơi
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
headlight | ‘hedlait | đèn pha |
window | ‘windou | cửa sổ |
windshield – windscreen | ˈwɪndʃiːld- ˈwɪndskriːn | kính chắn gió |
mirror | ˈmɪrə(r) | gương |
brake light | breɪk laɪt | đèn phanh |
turn signal – blinker | tɜːn ˈsɪɡnəl – ˈblɪŋkər | đèn xi nhan |
gas tank – petrol tank | ɡæs tæŋk – ˈpetrəl tæŋk | bình xăng |
trunk – boot | trʌŋk – buːt | cốp xe |
door | dɔː(r) | cửa xe |
door handle | dɔː(r) ˈhændl | tay nắm cửa |
rear – bonnet | rɪə(r) – ˈbɒnɪt | capo |
roof | ruːf | mui xe |
windshield wiper – windscreen wiper | ˈwɪndʃiːld ˈwaɪpə(r) – ˈwɪndskriːn ˈwaɪpə(r) | cần gạt nước |
license plate – number plate | ˈlaɪsns pleɪt – ˈnʌmbə(r) pleɪt | biển số xe |
Từ vựng về phụ tùng xe máy
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Air filter | er ˈfɪl.tɚ | Bộ lọc khí |
Axle | ˈæk.səl | Trục xe |
Brake | breik | Bộ phanh |
Brake pedal | ˈbreɪk ˌped.əl | Bàn đạp phanh |
Engine | ˈen.dʒɪn | Động cơ |
Fuel tank | ˈfjuː.əl tæŋk | Bình xăng |
Headlight | ‘hedlait | Đèn xe |
Helmet | breɪk | Mũ bảo hiểm |
Mudguard | ˈmʌd.ɡɑːrd | Vè chắn bùn |
Muffler | ˈmʌf.lɚ | Bộ giảm thanh |
Oil tank | ɔɪl tæŋk | Bình dầu |
Pillion | ˈpɪl.jən | Yên sau |
Seat | siːt | Yên xe |
Suspension | səˈspen.ʃən | Hệ thống lò xo |
Tail-light | ’teillait | Đèn sau xe |
Throttle | ˈθrɑː.t̬əl | Tay ga |
Tire | taɪr | Lốp xe |
Turn signal | ˈtɝːn ˌsɪɡ.nəl | Đèn xi nhan |
Từ vựng về các bộ phận máy bay
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Cabin | ˈkæb.ɪn | Khoang hành khách |
Fin | fɪn | Bộ thăng bằng |
Flight deck | ˈflaɪt ˌdek | Buồng lái |
Fuselage | ˈfjuː.zəl.ɑːʒ | Thân máy bay |
Hold | hoʊld | Khoang hàng hoá |
Jet engine | ˈdʒet ˌen.dʒɪn | Động cơ phản lực |
Nose | noʊz | Mũi máy bay |
Tail | teɪl | Đuôi |
Undercarriage | ˈʌn.dɚˌker.ɪdʒ | Bộ bánh máy bay |
Wing | wɪŋ | Cánh máy bay |
Từ vựng về phụ tùng xe đạp
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
handlebar | ‘hændlbɑ: | tay cầm |
Rear brake | riə breik | Phanh sau |
brake lever | breik ‘li:və | cần phanh |
seat | si:t | yên xe |
brake cable | breik ‘keibl | dây cáp phanh |
wheel | wi:l | bánh xe |
crossbar | krɔsbɑ: | thanh ngang |
chain | tʃein | dây xích |
front fork | frʌnt fɔ:k | càng lái |
crank | kræɳk | tay quay |
pedal | ‘pedl | bàn đạp |
frame | freim | khung xe |
chain wheel | tʃein | bánh xích |
spoke | wi:l | tăm |
hub | hʌb | thiết bị trung tâm, hộp số bánh răng |
front brake | frʌnt breik | thắng trước |
tire | ‘taiə | lốp xe |
rim | rim | vành, niềng |
Cách hỏi về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh
Có rất nhiều cách để đặt câu hỏi về phương tiện giao thông trong tiếng Anh. Để hiểu rõ hơn thì hãy áp dụng công thức và một số ví dụ dưới đây nhé.
Câu hỏi:
How do/does +S + V + Địa danh |
Câu trả lời:
S + V + Địa danh + by + phương tiện giao thông |
* Lưu ý: Có thể trả lời ngắn gọn như là “By bus/ car/ Motorbike/ On foot …” khi trả lời. Tuy nhiên bạn cần trả lời đầy đủ khi giao tiếp ở trong trường hợp lịch sự.
E.g: How do you go to the post office?
= How do you travel to the post office?
= How do you get to the post office? (Bạn tới bưu điện bằng gì?)
I go to the post office by bus/ car …
I travel to the post office by bus/ car …
I get to the post office by bus/ car … (Tôi tới bưu điện bằng xe buýt/ ô tô …)
Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng về phương tiện giao thông
Dưới đây là một đoạn văn mẫu có sử dụng những từ vựng về phương tiện giao thông:
“Mode of transport is a term used to distinguish between different ways of transportation or transporting people or goods. The different modes of transport are air, water, and land transport, which includes rails or railways, road and off-road transport. Other modes also exist, including pipelines, cable transport, and space transport. Human-powered transport and animal-powered transport are sometimes regarded as their own mode, but never fall into the other categories. In general, transportation is used for moving people, animals, and other goods from one place to another. Means of transport, on the other hand, refers to the transport facilities used to carry people or cargo according to the chosen mode (animal, vehicle, car, airplane, ship, truck, train and so on and so forth). Each mode of transport has a fundamentally different technological solution, and some require a separate environment. Each mode has its own infrastructure, vehicles, transport operators and operations.”
Tạm dịch:
“Phương thức vận tải là một thuật ngữ dùng để phân biệt các phương thức vận tải khác nhau hoặc vận chuyển người hoặc hàng hóa. Các phương thức vận tải khác nhau là đường hàng không, đường thủy và đường bộ, bao gồm đường sắt hoặc đường sắt, đường bộ và đường bộ. Các phương thức khác cũng tồn tại, bao gồm vận chuyển đường ống, vận chuyển bằng cáp và vận chuyển không gian. Vận chuyển bằng sức người và vận chuyển bằng động vật đôi khi được coi là phương thức riêng của chúng, nhưng không bao giờ được xếp vào các loại khác. Nói chung, vận tải được sử dụng để di chuyển người, động vật và các hàng hóa khác từ nơi này đến nơi khác. Mặt khác, phương tiện vận tải là phương tiện vận tải được sử dụng để chở người hoặc hàng hóa theo phương thức đã chọn (động vật, phương tiện, ô tô, máy bay, tàu thủy, xe tải, xe lửa, v.v.). Mỗi phương thức vận tải có một giải pháp công nghệ khác nhau về cơ bản, và một số phương thức vận tải yêu cầu một môi trường riêng biệt. Mỗi phương thức có cơ sở hạ tầng, phương tiện, người điều hành và hoạt động vận tải riêng.”
Trên đây là một số từ vựng phương tiện giao thông mà Vietop đã tổng hợp được. Mong rằng những kiến thức này sẽ hữu ích cho bạn. Vietop chúc bạn luôn thành công.
Hiện tại Vietop đang có 3 khóa học như IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1, IELTS Online nhằm giúp học viên cải thiện trình độ tiếng Anh của mình một cách nhanh chóng, đặc biệt những bạn đăng ký kỳ thi sắp tới.
Xem thêm: