Bỏ túi 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Giúp trẻ tự tin giao tiếp

Công Danh Công Danh
25.04.2024

Với học sinh lớp 5, việc ghi nhớ và áp dụng từ vựng tiếng Anh vào thực tế sẽ giúp các em có một nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Anh ở các cấp độ cao hơn. Để hỗ trợ các em trong quá trình học tập, mình đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chương trình học giúp các em:

  • Hiểu và vận dụng từ vựng vào tình huống thực tế.
  • Áp dụng đúng và phân biệt được sự khác nhau của các thì bằng cách luyện tập các dạng bài tập.

Nào! Cùng vào bài thôi!

Nội dung chính

1. Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề từng chương

Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên thế giới và ngày càng trở nên phổ biến ở Việt Nam. Để giúp các em học sinh lớp 5 có thể tiếp cận và học tốt môn tiếng Anh, mình đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đầy đủ và chi tiết nhất. 

1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1 – What’s your address?

Các bé sẽ học từ vựng về địa điểm và nơi chốn ở Unit 1. Ngoài ra, các bé sẽ được học về cách hỏi và miêu tả quê hương và nơi đang sinh sống.

từ vựng tiếng Anh lớp 5
Unit 1 – What’s your address?
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Address/əˈdrɛs/N (Noun)Địa chỉ
Street/striːt/NĐường
Road/roʊd/NCon đường
Avenue/ˈævəˌnjuː/NĐại lộ
Lane/leɪn/NNgõ, hẻm
Boulevard/ˈbuləˌvɑːrd/NĐại lộ
Square/skwɛr/NQuảng trường
City/ˈsɪti/NThành phố
Town/taʊn/NThị trấn
Village/ˈvɪlɪdʒ/NLàng
Province/ˈprɒvɪns/NTỉnh
District/ˈdɪstrɪkt/NQuận, huyện
State/steɪt/NBang, tiểu bang
Country/ˈkʌntri/NQuốc gia
Postcode/ˈpoʊstkoʊd/NMã bưu chính
Apartment/əˈpɑːrtmənt/NCăn hộ
Building/ˈbɪldɪŋ/NTòa nhà
Floor/flɔːr/NTầng
Room/ruːm/NPhòng
Door/dɔːr/NCửa
Gate/ɡeɪt/NCổng
Number/ˈnʌmbər/NSố nhà
Apartment/əˈpɑːrtmənt/NCăn hộ
Floor/flɔːr/NTầng
Room/ruːm/NPhòng
Door/dɔːr/NCửa
Gate/ɡeɪt/NCổng
Number/ˈnʌmbər/NSố nhà
Block/blɒk/NKhối
Entrance/ˈɛntrəns/NLối vào
Exit/ˈɛksɪt/NLối ra
Floor/flɔːr/NTầng
Basement/ˈbeɪsmənt/NTầng hầm
Elevator/ˈɛlɪˌveɪtər/NThang máy
Stairs/stɛr/NCầu thang
Corridor/ˈkɒrɪdɔːr/NHành lang
Path/pæθ/NĐường mòn
Walkway/ˈwɔːkˌweɪ/NLối đi bộ
Alley/ˈæli/NNgõ, ngách
Alleyway/ˈæliˌweɪ/NĐường hẻm
Cul-de-sac/ˈkʌl də ˈsæk/NNgõ cụt
Driveway/ˈdraɪvˌweɪ/NLối vào xe
Location/loʊˈkeɪʃən/NVị trí
Place/pleɪs/NNơi, địa điểm
Area/ˈɛriə/NKhu vực
Position/pəˈzɪʃən/NVị trí, tư thế
Spot/spɒt/NĐiểm, chỗ
Zone/zoʊn/NKhu vực
Region/ˈridʒən/NVùng, khu vực
District/ˈdɪstrɪkt/NQuận, huyện
Neighborhood/ˈneɪbərhʊd/NKhu phố, vùng lân cận
City/ˈsɪti/NThành phố
Town/taʊn/NThị trấn
Village/ˈvɪlɪdʒ/NLàng
Country/ˈkʌntri/NQuốc gia
State/steɪt/NBang, tiểu bang
Province/ˈprɒvɪns/NTỉnh
Continent/ˈkɒntɪnənt/NLục địa
Hemisphere/ˈhɛmɪsfɪər/NBán cầu
North/nɔːrθ/NHướng bắc
South/saʊθ/NHướng nam
East/iːst/NHướng đông
West/wɛst/NHướng tây
Central/ˈsɛntrəl/NTrung tâm
Downtown/ˈdaʊntaʊn/NTrung tâm thành phố
Suburb/ˈsʌbɜːb/NNgoại ô
Countryside/ˈkʌntrɪˌsaɪd/NNông thôn
Rural/ˈrʊərəl/AdjThuộc nông thôn
Urban/ˈɜːrbən/AdjThuộc thành phố
Coast/koʊst/NBờ biển
Beach/biːtʃ/NBãi biển
Shore/ʃɔːr/NBờ, ven biển
River/ˈrɪvər/NSông
Lake/leɪk/NHồ
Sea/siː/NBiển
Ocean/ˈoʊʃən/NĐại dương
Island/ˈaɪlənd/NHòn đảo
Mountain/ˈmaʊntən/NNúi
Hill/hɪl/NĐồi
Valley/ˈvæli/NThung lũng
Forest/ˈfɔːrɪst/NRừng
Jungle/ˈdʒʌŋɡəl/NRừng nhiệt đới
Desert/ˈdezərt/NSa mạc
Plain/pleɪn/NĐồng bằng
Canyon/ˈkænjən/NHẻm núi, hẻm sâu
Glacier/ˈɡleɪʃər/NSông băng
Hillside/ˈhɪlˌsaɪd/NSườn đồi
Place/pleɪs/NNơi, địa điểm
Location/loʊˈkeɪʃən/NVị trí
Area/ˈɛriə/NKhu vực
Spot/spɒt/NĐiểm, chỗ
Zone/zoʊn/NKhu vực
Region/ˈridʒən/NVùng, khu vực
District/ˈdɪstrɪkt/NQuận, huyện
Neighborhood/ˈneɪbərhʊd/NKhu phố, vùng lân cận
City/ˈsɪti/NThành phố
Town/taʊn/NThị trấn
Village/ˈvɪlɪdʒ/NLàng
Country/ˈkʌntri/NQuốc gia
State/steɪt/NBang, tiểu bang
Province/ˈprɒvɪns/NTỉnh
Continent/ˈkɒntɪnənt/NLục địa
Hemisphere/ˈhɛmɪsfɪər/NBán cầu
North/nɔːrθ/NHướng bắc
South/saʊθ/NHướng nam
East/iːst/NHướng đông
West/wɛst/NHướng tây
Central/ˈsɛntrəl/NTrung tâm
Downtown/ˈdaʊntaʊn/NTrung tâm thành phố
Suburb/ˈsʌbɜːb/NNgoại ô
Countryside/ˈkʌntrɪˌsaɪd/NNông thôn
Rural/ˈrʊərəl/AdjThuộc nông thôn
Urban/ˈɜːrbən/AdjThuộc thành phố
Coast/koʊst/NBờ biển
Beach/biːtʃ/NBãi biển
Shore/ʃɔːr/NBờ, ven biển
River/ˈrɪvər/NSông

1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2 – I always get up early. How about you?

Ở Unit 2, bé sẽ học cách hỏi bạn bè và người xung quanh về các hoạt động thường ngày hay làm. 

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Activities/ˌæktɪˈvɪtiz/NHoạt động, công việc
Wake up/weɪk ʌp/VThức dậy
Get up/ɡɛt ʌp/VĐứng dậy
Brush teeth/brʌʃ tiːθ/VChải răng
Take a shower/teɪk ə ˈʃaʊər/VTắm vòi sen
Have breakfast/hæv ˈbrɛkfəst/VĂn sáng
Go to work/ɡoʊ tu wɜrk/VĐi làm
Have lunch/hæv lʌntʃ/VĂn trưa
Go home/ɡoʊ hoʊm/VVề nhà
Have dinner/hæv ˈdɪnər/VĂn tối
Watch TV/wɑtʃ ˈtiˈvi/VXem TV
Exercise/ˈɛksərsaɪz/NTập thể dục
Relax/rɪˈlæks/VThư giãn
Read/riːd/VĐọc
Go to bed/ɡoʊ tu bɛd/VĐi ngủ
Sleep/sliːp/VNgủ

1.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3 – Where did you go on holiday?

Trong Unit 3, các bé học về các địa danh du lịch đẹp trên thế giới. Ngoài học từ vựng về địa danh, các bé sẽ tiếp xúc với mẫu câu hỏi người xung quanh về chuyến du lịch đã đi.

từ vựng tiếng Anh lớp 5
Unit 3 – Where did you go on holiday?
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Vacation/vəˈkeɪʃən/NKỳ nghỉ
Trip/trɪp/NChuyến đi
Tour/tʊr/NChuyến tham quan
Journey/ˈdʒɜrni/NHành trình
Destination/ˌdɛstəˈneɪʃən/NĐiểm đến
Resort/rɪˈzɔrt/NKhu nghỉ dưỡng
Beach/bitʃ/NBãi biển
Island/ˈaɪlənd/NHòn đảo
Hotel/hoʊˈtɛl/NKhách sạn
Motel/moʊˈtɛl/NNhà nghỉ
Camping/ˈkæmpɪŋ/NCắm trại
Sightseeing/ˈsaɪtˌsiɪŋ/NTham quan
Backpacking/ˈbækˌpækɪŋ/NDu lịch bụi
Hiking/ˈhaɪkɪŋ/NLeo núi
Adventure/ədˈvɛntʃər/NCuộc phiêu lưu
Relaxation/ˌriː.lækˈseɪʃən/NSự thư giãn
Culture/ˈkʌl.tʃər/NVăn hóa
Tradition/trəˈdɪʃən/NTruyền thống
Excursion/ɪkˈskɜrʒən/NChuyến tham quan ngắn ngày
Fun/fʌn/NSự vui vẻ
Adventure/ədˈvɛntʃər/NCuộc phiêu lưu
Sunbathe/ˈsʌn.beɪð/VTắm nắng
Relax/rɪˈlæks/VThư giãn
Explore/ɪkˈsplɔr/VKhám phá
Discover/dɪˈskʌvər/VKhám phá
Pack/pæk/VĐóng gói
Unwind/ʌnˈwaɪnd/VNghỉ ngơi
Beautiful/ˈbjutəfəl/AdjXinh đẹp
Gorgeous/ˈɡɔrdʒəs/AdjRất đẹp
Stunning/ˈstʌnɪŋ/AdjLạ mắt
Picturesque/ˌpɪktʃəˈrɛsk/AdjNhư tranh vẽ
Breathtaking/ˈbrɛθˌteɪkɪŋ/AdjGây ấn tượng mạnh
Scenic/ˈsinɪk/AdjCó cảnh đẹp
Idyllic/aɪˈdɪlɪk/AdjBình dị
Serene/səˈrin/AdjThanh bình
Tranquil/ˈtræŋkwɪl/AdjYên bình
Peaceful/ˈpisfəl/AdjHòa bình
Majestic/məˈdʒɛstɪk/AdjHùng vĩ
Enchanting/ɪnˈtʃæntɪŋ/AdjMê hoặc
Panoramic/ˌpænəˈræmɪk/AdjToàn cảnh
Unspoiled/ʌnˈspɔɪld/AdjChưa bị hủy hoại
Pristine/ˈprɪstin/AdjTinh khiết
Exquisite/ɪkˈskwɪzɪt/AdjTuyệt vời
Splendid/ˈsplɛndɪd/AdjRực rỡ
Delightful/dɪˈlaɪtfəl/AdjDễ chịu
Charming/ˈtʃɑrmɪŋ/AdjDễ thương
Oasis/oʊˈeɪsɪs/NỐc đảo
Haven/ˈheɪvən/NNơi trú ẩn
Paradise/ˈpærəˌdaɪs/NThiên đường
Retreat/rɪˈtrit/NNơi rút lui
Gem/dʒɛm/NNgọc quý
Treasure/ˈtrɛʒər/NKho báu
Jewel/dʒuːəl/NĐá quý
Spectacle/ˈspɛktəkəl/NSự kiện, cảnh tượng
Marvel/ˈmɑrvəl/NKỳ diệu
Wonder/ˈwʌndər/NSự ngạc nhiên
Dreamland/drimˌlænd/NĐất mơ ước
Elysium/ɪˈlɪziəm/NThiên đường
Vehicle/ˈviːɪkəl/NPhương tiện
Car/kɑːr/NXe hơi
Motorcycle/ˈmoʊtərsaɪkəl/NXe máy
Bicycle/ˈbaɪsɪkl/NXe đạp
Bus/bʌs/NXe buýt
Train/treɪn/NTàu hỏa
Tram/træm/NXe điện
Subway/ˈsʌbˌweɪ/NTàu điện ngầm
Taxi/ˈtæksi/NXe taxi
Truck/trʌk/NXe tải
Van/væn/NXe bán tải
Boat/boʊt/NThuyền, tàu
Ship/ʃɪp/NTàu thủy
Aircraft/ˈɛrˌkræft/NMáy bay
Helicopter/ˈhɛlɪˌkɑptər/NTrực thăng
Airplane/ˈɛrˌpleɪn/NMáy bay
Boat/boʊt/NThuyền, tàu
Ship/ʃɪp/NTàu thủy
Ferry/ˈfɛri/NPhà
Skateboard/ˈskeɪtˌbɔrd/NVán trượt
Roller skates/ˈroʊlər skeɪts/NPatin
Scooter/ˈskutər/NXe tay ga
Motorboat/ˈmoʊtərboʊt/NXe thuyền máy
Speedboat/ˈspidˌboʊt/NXe thuyền tốc độ
Jet ski/dʒɛt ski/NXe máy trên nước
Spaceship/ˈspeɪsˌʃɪp/NTàu vũ trụ
Hot air balloon/hɑt ɛr bəˈlun/NKhinh khí cầu
Cable car/ˈkeɪbəl kɑr/NXe cáp
Horse-drawn carriage/hɔrs drɔn ˈkærɪdʒ/NXe ngựa kéo
Rickshaw/ˈrɪkˌʃɔ/NXích lô
Electric scooter/ɪˈlɛktrɪk ˈskutər/NXe đạp điện
Segway/ˈsɛɡˌweɪ/NXe điện đứng

1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4 – Did you go to the party?

Trong suốt cả năm, các bé có thể tham gia rất nhiều bữa tiệc cùng các bạn. Do vậy, Unit 4 sẽ hỗ trợ các bé kể lại thật sinh động và lưu loát bằng tiếng Anh về một bữa tiệc mà bản thân đã trải qua.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Party/ˈpɑːrti/NBữa tiệc
Celebration/ˌsɛlɪˈbreɪʃən/NSự kỷ niệm, lễ kỉ niệm
Guest/ɡɛst/NKhách mời
Host/hoʊst/NChủ nhà
Invitation/ˌɪnvɪˈteɪʃən/NThư mời
RSVP/ɑr ɛs viː ˈpiː/NTrả lời mời
Venue/ˈvɛnjuː/NĐịa điểm, nơi tổ chức
Decorations/ˌdɛkəˈreɪʃənz/NTrang trí
Theme/θim/NChủ đề
Music/ˈmjuzɪk/NÂm nhạc
Dance/dæns/NNhảy múa
Food/fuːd/NThức ăn
Drinks/drɪŋks/NĐồ uống
Cake/keɪk/NBánh
Balloons/bəˈlunz/NBóng bay
Streamers/ˈstriːmərz/NRuy băng
Confetti/kənˈfɛti/NBọt giấy
Party games/ˈpɑːrti ɡeɪmz/NTrò chơi
Prizes/praɪzɪz/NGiải thưởng
Entertainment/ˌɛntərˈteɪnmənt/NGiải trí
DJ/ˈdiːˌdʒeɪ/NNgười phát nhạc
Karaoke/ˌkær.iˈoʊ.ki/NHát karaoke
Toast/toʊst/NChúc mừng
Cheers/tʃɪrz/NLy chúc
Costume/ˈkɑː.stuːm/NTrang phục
Birthday party/ˈbɜːrθˌdeɪ ˈpɑːr.ti/NBữa tiệc sinh nhật
Anniversary party/ˌæn.ɪˈvɜːr.sər.i ˈpɑːr.ti/NBữa tiệc kỷ niệm
Graduation party/ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən ˈpɑːr.ti/NBữa tiệc tốt nghiệp
Engagement party/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˈpɑːr.ti/NBữa tiệc đính hôn
Wedding reception/ˈwɛdɪŋ rɪˈsɛp.ʃən/NTiệc cưới
Baby shower/ˈbeɪ.bi ˈʃaʊ.ər/NTiệc chào đời
Bachelor party/ˈbætʃ.ə.lɚ ˈpɑːr.ti/NTiệc độc thân
Bachelorette party/ˈbætʃ.ə.lɚˌɛt ˈpɑːr.ti/NTiệc độc thân nữ
Costume party/ˈkɑː.stuːm ˈpɑːr.ti/NTiệc mặc trang phục
Cocktail party/ˈkɑːk.teɪl ˈpɑːr.ti/NTiệc hòa nhạc cocktail
Dinner party/ˈdɪn.ɚ ˈpɑːr.ti/NTiệc tối
Pool party/puːl ˈpɑːr.ti/NTiệc bên hồ bơi
BBQ party/ˈbiː.biː.kjuː ˈpɑːr.ti/NTiệc nướng BBQ
Tea party/ˈtiː ˈpɑːr.ti/NTiệc trà
Housewarming party/ˈhaʊsˌwɔːr.mɪŋ ˈpɑːr.ti/NTiệc chào mừng nhà mới
Farewell party/ˌferˈwel ˈpɑːr.ti/NTiệc chia tay
Themed party/θimd ˈpɑːr.ti/NTiệc theo chủ đề
Surprise party/sərˈpraɪz ˈpɑːr.ti/NTiệc bất ngờ
Costume party/ˈkɑː.stuːm ˈpɑːr.ti/NTiệc mặc trang phục
Garden party/ˈɡɑːr.dən ˈpɑːr.ti/NTiệc trong vườn
Charity event/ˈtʃær.ɪ.ti ɪˈvɛnt/NSự kiện từ thiện
Fundraising event/ˈfʌndˌreɪ.zɪŋ ɪˈvɛnt/NSự kiện gây quỹ
Costume party/ˈkɑː.stuːm ˈpɑːr.ti/NTiệc mặc trang phục
Office party/ˈɔː.fɪs ˈpɑːr.ti/NTiệc văn phòng

1.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 5 – Where will you be this weekend?

Trong Unit 5, các em sẽ được học về các từ vựng mới để mô tả kỳ nghỉ của mình một cách chi tiết và sinh động. Ngoài ra, Unit 5 cũng giúp các em nắm vững các mẫu câu thông dụng để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày khi nói về kỳ nghỉ của mình.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Hiking/ˈhaɪ.kɪŋ/NLeo núi, đi bộ đường dài
Camping/ˈkæm.pɪŋ/NCắm trại
Fishing/ˈfɪʃ.ɪŋ/NCâu cá
Picnicking/ˈpɪk.nɪk.ɪŋ/NĂn dã ngoại
Sightseeing/ˈsaɪt.siː.ɪŋ/NTham quan, đi ngắm cảnh
Swimming/ˈswɪm.ɪŋ/NBơi lội
Biking/ˈbaɪ.kɪŋ/NĐạp xe
Jogging/ˈdʒɑː.ɡɪŋ/NChạy bộ
Barbecue/ˈbɑːr.bɪˌkjuː/NTiệc nướng BBQ
Relaxing/rɪˈlæk.sɪŋ/NThư giãn
Shopping/ˈʃɑːp.ɪŋ/NMua sắm
Going to the cinema/ˈɡoʊ.ɪŋ tuː ðə ˈsɪn.ə.mə/PhrĐi xem phim
Playing sports/ˈpleɪ.ɪŋ spɔːrts/PhrChơi thể thao
Visiting friends/ˈvɪz.ɪ.tɪŋ frends/PhrThăm bạn bè
Going to concerts/ˈɡoʊ.ɪŋ tuː ˈkɒn.sərts/PhrĐi xem hòa nhạc
Attending events/əˈtɛn.dɪŋ ɪˈvɛnts/PhrTham dự sự kiện

1.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6 – How many lessons do you have today?

Các buổi học hàng ngày chiếm một phần lớn thời gian của học sinh. Việc biết diễn đạt về những gì đã học trong ngày không chỉ giúp trẻ phát triển kỹ năng giao tiếp mà còn giúp họ tự tin hơn trong việc chia sẻ kiến thức với người khác.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Mathematics/ˌmæθ.əˈmæt.ɪks/NToán học
Science/ˈsaɪ.əns/NKhoa học
History/ˈhɪs.tər.i/NLịch sử
Geography/dʒiˈɒɡ.rə.fi/NĐịa lý
Literature/ˈlɪt.rə.tʃər/NVăn học
Biology/baɪˈɒl.ə.dʒi/NSinh học
Chemistry/ˈkem.ə.stri/NHóa học
Physics/ˈfɪz.ɪks/NVật lý
Physical Education/ˈfɪz.ɪ.kəl ˌɛdʒ.əˈkeɪ.ʃən/NGiáo dục thể chất
Art/ɑːt/NMỹ thuật
Music/ˈmjuː.zɪk/NÂm nhạc
Computer Science/kəmˈpjuː.tə ˈsaɪ.əns/NTin học ứng dụng
English/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/NTiếng Anh
Spanish/ˈspæn.ɪʃ/NTiếng Tây Ban Nha
French/frɛntʃ/NTiếng Pháp
German/ˈdʒɜː.mən/NTiếng Đức
Chinese/tʃaɪˈniːz/NTiếng Trung Quốc
Japanese/dʒæpəˈniːz/NTiếng Nhật
Korean/kɔːˈriː.ən/NTiếng Hàn Quốc
Vietnamese/ˌviː.ət.nəˈmiːz/NTiếng Việt
Monday/ˈmʌn.deɪ/NThứ hai
Tuesday/ˈtjuːz.deɪ/NThứ ba
Wednesday/ˈwenz.deɪ/NThứ tư
Thursday/ˈθɜːz.deɪ/NThứ năm
Friday/ˈfraɪ.deɪ/NThứ sáu
Saturday/ˈsæt.ə.deɪ/NThứ bảy
Sunday/ˈsʌn.deɪ/NChủ nhật
Daily/ˈdeɪ.li/AdvHằng ngày
Weekly/ˈwiːk.li/AdvHằng tuần
Monthly/ˈmʌnθ.li/AdvHằng tháng

1.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7 – How do you learn English?

Trong bài học này, các em sẽ được học về những cụm từ và mẫu câu thông dụng khi nói về việc học tiếng Anh. Các em sẽ biết cách diễn đạt ý kiến của mình về phương pháp học tiếng Anh hàng ngày, chia sẻ kinh nghiệm và gợi ý cho bạn bè về cách tiếp cận học tập hiệu quả.

Bên cạnh đó, bài học cũng giúp các em mở rộng vốn từ vựng về giáo dục và học tập, từ đó giúp các em tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc trò chuyện, thảo luận về chủ đề này trong lớp học hoặc ngoài xã hội.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Learn/lɜːrn/VHọc
English/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/NTiếng Anh
Language/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/NNgôn ngữ
Vocabulary/vəˈkæb.jə.lər.i/NTừ vựng
Grammar/ˈɡræm.ər/NNgữ pháp
Pronunciation/prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/NPhát âm
Listening/ˈlɪs.ən.ɪŋ/NNghe
Speaking/ˈspiː.kɪŋ/NNói
Reading/ˈriː.dɪŋ/NĐọc
Writing/ˈraɪ.tɪŋ/NViết
Conversation/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/NHội thoại
Practice/ˈpræk.tɪs/NLuyện tập
Exercise/ˈeks.ə.saɪz/NBài tập
Study/ˈstʌd.i/VHọc
Memorize/ˈmem.ə.raɪz/VGhi nhớ
Understand/ˌʌn.dəˈstænd/VHiểu
Comprehend/ˌkɒmprɪˈhend/VHiểu rõ
Improve/ɪmˈpruːv/VCải thiện
Progress/ˈprəʊ.ɡres/NTiến triển
Fluency/ˈfluː.ən.si/NLưu loát
Confidence/ˈkɒn.fɪ.dəns/NTự tin
Motivation/ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/NĐộng lực
Dedication/ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/NSự tận tụy
Perseverance/ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/NSự kiên trì

1.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8 – What are you reading?

Trong Unit 8, các em sẽ học cách mô tả những nhân vật trong các câu chuyện cổ tích mà mình đã đọc. Các em sẽ được hướng dẫn cách sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp để mô tả chi tiết về ngoại hình, tính cách và hành vi của nhân vật đó.

Ngoài ra, trong unit này, các em cũng sẽ được học cách đặt câu hỏi để tìm hiểu thông tin về nhân vật.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Reading/ˈriː.dɪŋ/NĐọc
Book/bʊk/NSách
Novel/ˈnɒv.əl/NTiểu thuyết
Magazine/ˌmæɡ.əˈziːn/NTạp chí
Newspaper/ˈnjuːz.peɪ.pər/NBáo
Article/ˈɑː.tɪ.kəl/NBài báo
Story/ˈstɔː.ri/NTruyện
Fiction/ˈfɪk.ʃən/NHư cấu
Non-fiction/ˌnɒnˈfɪk.ʃən/NPhi hư cấu
Chapter/ˈtʃæp.tər/NChương
Plot/plɒt/NCốt truyện
Character/ˈkær.ək.tər/NNhân vật
Genre/ˈʒɑːn.rə/NThể loại
Biography/baɪˈɒɡ.rə.fi/NTiểu sử
Autobiography/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/NTự truyện
Fantasy/ˈfæn.tə.si/NKỳ ảo
Science fiction/ˈsaɪ.əns ˈfɪk.ʃən/NKhoa học viễn tưởng
Mystery/ˈmɪs.tər.i/NBí ẩn
Thriller/ˈθrɪ.lər/NHồi hộp
Suspense/səˈspens/NHồi hộp
Adventure/ədˈventʃə/NPhiêu lưu
Bestseller/ˌbestˈsel.ər/NSách bán chạy nhất
Library/ˈlaɪ.brər.i/NThư viện
Shelf/shelf/NKệ sách
Page/page/NTrang
Bookmark/ˈbʊkˌmɑːrk/NĐánh dấu
Author/ˈɔː.θər/NTác giả
Reader/ˈriː.dər/NNgười đọc
Library card/ˈlaɪ.brər.i kɑːrd/NThẻ thư viện
Personality/ˌpɜː.səˈnæl.ə.ti/NTính cách, nhân cách
Character/ˈkær.ək.tər/NTính cách, nhân cách
Trait/trait/NĐặc điểm, đặc tính
Temperament/ˈtemp.ər.ə.mənt/NTính khí, tính cách
Attitude/ˈæt.ɪ.tjuːd/NThái độ, quan điểm
Behavior/bɪˈheɪ.vjər/NHành vi, cách cư xử
Disposition/ˌdɪs.pəˈzɪʃ.ən/NTính khí, tính cách
Nature/ˈneɪ.tʃər/NBản chất, tính cách
Characteristic/ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/AdjĐặc điểm, đặc tính
Personal/ˈpɜː.sən.əl/AdjCá nhân, riêng tư
Social/ˈsəʊ.ʃəl/AdjXã hội, về xã hội
Emotional/ɪˈməʊ.ʃən.əl/AdjTình cảm, cảm xúc
Intellectual/ˌɪn.təˈlek.tʃuəl/AdjTrí tuệ, tinh thần
Introverted/ˌɪn.trəˈvɜː.tɪd/AdjNội tâm, hướng nội
Extroverted/ˌek.strəˈvɜː.tɪd/AdjHướng ngoại, hướng ngoại
Sociable/ˈsəʊ.ʃə.bl/AdjHòa đồng, thân thiện
Friendly/ˈfrend.li/AdjThân thiện, bạn bè
Aggressive/əˈɡres.ɪv/AdjCăng thẳng, hung hăng
Timid/ˈtɪm.ɪd/AdjNhút nhát, e dè
Confident/ˈkɒn.fɪ.dənt/AdjTự tin, tin tưởng
Optimistic/ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/AdjLạc quan
Pessimistic/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/AdjBi quan
Outgoing/ˈaʊt.ɡəʊ.ɪŋ/AdjHoạt bát, hướng ngoại
Reserved/rɪˈzɜːvd/AdjDè dặt, kín đáo
Independent/ˌɪn.dɪˈpen.dənt/AdjĐộc lập, tự chủ

Xem thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh chủ đề Văn Học

1.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 9 – What did you see at the zoo?

Unit 9 trong sách giáo trình tiếng Anh đem đến cho các em học sinh một cơ hội thú vị để tìm hiểu về các loài động vật trong sở thú. Sau khi hoàn thành việc học Unit này, các em sẽ có kiến thức vững chắc và tự tin hơn khi nói về một ngày dã ngoại tại sở thú.

Trong quá trình học, các em sẽ được biết đến những con vật phổ biến như Sư Tử, Voi, Hươu Cao Cổ, và cả những loài động vật lạ mắt khác. Các em sẽ học được cách mô tả ngoại hình, hành vi và môi trường sống của chúng một cách chi tiết và sinh động.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Zoo/zuː/NVườn thú
Animal/ˈæn.ɪ.məl/NĐộng vật
Cage/keɪdʒ/NLồng
Lion/ˈlaɪ.ən/NSư tử
Tiger/ˈtaɪ.ɡər/NHổ
Elephant/ˈel.ɪ.fənt/NVoi
Giraffe/dʒɪˈrɑːf/NHươu Cao Cổ
Monkey/ˈmʌŋ.ki/NKhỉ
Bear/ber/NGấu
Hippopotamus/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/NHà Mã
Crocodile/ˈkrɒk.ə.daɪl/NCá Sấu
Snake/sneɪk/NRắn
Penguin/ˈpen.ɡwɪn/NChim Cánh Cụt
Parrot/ˈpær.ət/NVẹt
Kangaroo/ˌkæŋ.ɡəˈruː/NKangaroo
Zebra/ˈziː.brə/NNgựa Vằn
Flamingo/fləˈmɪŋ.ɡəʊ/NHồng Hạc
Seal/siːl/NChó Biển
Dolphin/ˈdɒl.fɪn/NCá Heo
Rhino/ˈraɪ.nəʊ/NTê Giác
Aquarium/əˈkwɛə.ri.əm/NHồ Cá
Aviary/ˈeɪ.vi.ər.i/NChuồng Chim

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về động vật – Vocabulary of animals

1.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 10 – When will Sports Day be?

Thể thao không chỉ giúp trẻ phát triển sức khỏe mà còn giúp trẻ rèn luyện kỹ năng giao tiếp, teamwork và tinh thần fair play. Bằng cách học từ vựng về các ngày lễ và cuộc thi, trẻ sẽ hiểu rõ hơn về văn hóa và truyền thống của đất nước mình cũng như của các quốc gia khác.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Sports/spɔːrts/NThể thao
Day/deɪ/NNgày
Competition/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/NCuộc thi, thi đấu
Race/reɪs/NCuộc đua
Marathon/ˈmær.ə.θɒn/NMarathon
Relay/ˈriː.leɪ/NDạng tiếp sức
Sprint/sprɪnt/NChạy nước rút
Jump/dʒʌmp/NNhảy
Throw/θrəʊ/NNém
Shot put/ʃɒt pʊt/NNém bi
High jump/haɪ dʒʌmp/NNhảy cao
Long jump/lɒŋ dʒʌmp/NNhảy xa
Hurdle/ˈhɜː.dl/NVượt rào
Relay race/ˈriː.leɪ reɪs/NCuộc đua tiếp sức
Obstacle course/ˈɒb.stɪ.kəl kɔːs/NĐường đua vượt chướng ngại vật
Medals/ˈmed.əlz/NHuy chương
Trophy/ˈtrəʊ.fi/NCúp, chiếc cúp
Winners/ˈwɪn.ərz/NNgười chiến thắng
Losers/ˈluː.zərz/NNgười thua cuộc
Athlete/ˈæθ.liːt/NVận động viên
Coach/kəʊtʃ/NHuấn luyện viên
Spectator/ˈspek.tə.tər/NKhán giả
Score/skɔːr/NĐiểm số
Record/ˈrekɔːd/NKỷ lục, ghi chép
Warm-up/wɔːm ʌp/NSự khởi động
Cool-down/kuːl daʊn/NSự luyện tập sau giờ chạy
Team/tiːm/NĐội, nhóm
Individual/ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/NCá nhân, mỗi người
Spirit/ˈspɪr.ɪt/NTinh thần, linh hồn

Xem thêm: Mê thể thao nhưng “bí” từ vựng? 199+ từ vựng tiếng Anh về thể thao cho fan cứng

1.11. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – What’s the matter with you?

Chủ đề về sức khỏe là một trong những chủ đề quan trọng mà chúng ta cần phải biết khi học tiếng Anh. Trong Unit 11, chúng ta sẽ được học về các căn bệnh phổ biến như cảm lạnh, đau đầu, đau bụng và cách diễn đạt về tình trạng sức khỏe của bản thân và người khác.

từ vựng tiếng Anh lớp 5
Unit 11 – What’s the matter with you?
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Health/helθ/NSức khỏe
Wellness/ˈwel.nəs/NSự khỏe mạnh, sự tốt lành
Fitness/ˈfɪt.nəs/NSức khỏe, tình trạng sức khỏe tốt
Exercise/ˈek.sə.saɪz/NTập thể dục, tập luyện
Nutrition/njuːˈtrɪʃ.ən/NDinh dưỡng
Diet/daɪət/NChế độ ăn uống
Healthy/ˈhel.θi/AdjKhỏe mạnh, lành mạnh
Unhealthy/ʌnˈhel.θi/AdjKhông lành mạnh, không tốt cho sức khỏe
Balanced/ˈbæl.ənst/AdjCân đối
Nutritious/njuːˈtrɪʃ.əs/AdjCó chất dinh dưỡng
Active/ˈæk.tɪv/AdjHoạt động, năng động
Sedentary/ˈsed.ən.ter.i/AdjÍt vận động
Strength/streŋkθ/NSức mạnh, sức khỏe
Endurance/ɪnˈdjʊər.əns/NSức bền, khả năng chịu đựng
Flexibility/ˌflek.səˈbɪl.ə.ti/NTính linh hoạt
Stamina/ˈstæm.ɪ.nə/NSức lực, sức bền
Mental health/ˈmentl helθ/NSức khỏe tâm thần
Physical health/ˈfɪzɪkl helθ/NSức khỏe vật lý
Well-being/ˈwel.biː.ɪŋ/NSự an khỏe, sự sung túc
Illness/ˈɪl.nəs/NBệnh tật
Disease/dɪˈziːz/NBệnh, căn bệnh
Infection/ɪnˈfek.ʃən/NSự nhiễm trùng, bệnh truyền nhiễm
Symptom/ˈsɪmp.təm/NTriệu chứng
Fever/ˈfiː.vər/NSốt
Cough/kɒf/NHo
Cold/kəʊld/NCảm lạnh
Flu/fluː/NCảm cúm
Allergy/ˈæl.ə.dʒi/NDị ứng
Asthma/ˈæz.mə/NHen suyễn
Diabetes/ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/NBệnh tiểu đường
Hypertension/ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/NHuyết áp cao
Cholesterol/kəˈles.tər.ɒl/NCholesterol
Heart disease/hɑːt dɪˈziːz/NBệnh tim mạch
Cancer/ˈkæn.sər/NUng thư
Stroke/strəʊk/NĐột quỵ
Obesity/əʊˈbiː.sə.ti/NBéo phì

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

1.12. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 12 – Don’t ride your bike too fast!

Chủ đề của Unit 12 là vô cùng quan trọng vì nó giúp trẻ em nhận biết và hiểu được những nguy hiểm xung quanh trong cuộc sống hàng ngày. Việc học cách diễn tả các đồ vật và hành động nguy hiểm sẽ giúp trẻ phòng tránh những tai nạn không mong muốn.

Bằng cách tham gia vào các hoạt động, trò chơi và bài học trong Unit 12, trẻ em sẽ có cơ hội học hỏi và rèn luyện kỹ năng để nhận biết và tránh xa những nguy hiểm tiềm ẩn. Đồng thời, việc áp dụng những kiến thức này vào thực tế sẽ giúp trẻ phát triển ý thức an toàn và tự bảo vệ bản thân mình.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Hazardous items/ˈhæzərdəs ˈaɪtəmz/NCác vật phẩm nguy hiểm
Poison/ˈpɔɪzən/NThuốc độc
Sharp objects/ʃɑːrp ˈɒbdʒɪkts/NĐồ vật sắc nhọn
Flammable/ˈflæməbl/AdjDễ cháy
Electrical appliances/ɪˈlektrɪkəl əˈplaɪənsɪz/NThiết bị điện
Toxic chemicals/ˈtɒksɪk ˈkemɪkəlz/NHóa chất độc hại
High voltage/haɪ ˈvəʊltɪdʒ/NĐiện áp cao
Slippery floor/ˈslɪpəri flɔː/NSàn nhẵn trơn trượt
Falling objects/ˈfɔːlɪŋ ˈɒbdʒɪkts/NĐồ vật rơi từ trên cao
Open flame/ˈəʊpən fleɪm/NLửa cháy mở
Hazardous chemicals/ˈhæzərdəs ˈkemɪkəlz/NHóa chất nguy hiểm
Combustible materials/kəmˈbʌstəbəl məˈtɪərɪəlz/NVật liệu dễ cháy
Unsafe machinery/ʌnˈseɪf məˈʃiːnəri/NMáy móc không an toàn
Noxious fumes/ˈnɒkʃəs fjuːmz/NKhí độc hại
Unstable structures/ʌnˈsteɪbl ˈstrʌktʃərz/NCấu trúc không ổn định
Unsafe behavior/ʌnˈseɪf bɪˈheɪvjər/NHành vi không an toàn
Hazardous waste/ˈhæzərdəs weɪst/NChất thải nguy hại
Unmarked hazards/ʌnˈmɑːkt ˈhæzərdz/NNguy hiểm không được đánh dấu
Overloaded equipment/ˈəʊvəˌləʊdɪd ɪˈkwɪpmənt/NThiết bị quá tải
Unsafe working conditions/ʌnˈseɪf ˈwɜːrkɪŋ kənˈdɪʃənz/NĐiều kiện làm việc không an toàn

1.13. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 13 – What do you do in your free time?

Bài học trong Unit 13 giúp các em hiểu rõ hơn về cách diễn đạt về thời gian rảnh rỗi của mình. Các em sẽ học được cách hỏi và trả lời về những hoạt động yêu thích khi không có việc gì phải làm. Việc này giúp các em mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình và cũng rèn luyện kỹ năng giao tiếp một cách tự tin hơn.

từ vựng tiếng Anh lớp 5
Unit 13 – What do you do in your free time?
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Hobby/ˈhɒbi/NSở thích, sở trường
Leisure/ˈliːʒər/NThời gian rảnh rỗi
Entertainment/ˌentəˈteɪnmənt/NSự giải trí, sự vui chơi
Recreation/ˌrekriˈeɪʃn/NHoạt động giải trí
Pastime/ˈpɑːstaɪm/NSở thích, thú vui
Relaxation/ˌriːlækˈseɪʃn/NSự thư giãn, nghỉ ngơi
Reading/ˈriːdɪŋ/NSự đọc, việc đọc
Writing/ˈraɪtɪŋ/NSự viết, việc viết
Listening/ˈlɪsənɪŋ/NSự lắng nghe, việc nghe
Watching/ˈwɒtʃɪŋ/NSự xem, việc xem
Traveling/ˈtrævəlɪŋ/NSự đi lại, sự du lịch
Hiking/ˈhaɪkɪŋ/NSự đi bộ đường dài
Camping/ˈkæmpɪŋ/NSự cắm trại
Gardening/ˈɡɑːdənɪŋ/NSự làm vườn
Cooking/ˈkʊkɪŋ/NSự nấu nướng, việc nấu ăn
Baking/ˈbeɪkɪŋ/NSự làm bánh, việc nướng bánh
Painting/ˈpeɪntɪŋ/NSự vẽ, việc vẽ tranh
Drawing/ˈdrɔːɪŋ/NSự vẽ, việc vẽ
Sculpting/ˈskʌlptɪŋ/NSự điêu khắc, việc điêu khắc
Dancing/ˈdɑːnsɪŋ/NSự nhảy múa, việc nhảy múa
Singing/ˈsɪŋɪŋ/NSự hát, việc hát
Playing music/ˈpleɪɪŋ ˈmjuːzɪk/PhrSự chơi nhạc, việc chơi nhạc
Playing sports/ˈpleɪɪŋ spɔːrts/PhrSự chơi thể thao, việc chơi thể thao
Exercising/ˈeksəsaɪzɪŋ/NSự tập thể dục, việc tập thể dục
Yoga/ˈjəʊɡə/NYoga
Meditation/ˌmedɪˈteɪʃn/NSự thiền, việc thiền
Crafting/ˈkrɑːftɪŋ/NSự làm đồ thủ công
DIY projects/diː waɪ ˈprɒdʒekts/PhrCác dự án tự làm (Do It Yourself)
Photography/fəˈtɒɡrəfi/NNhiếp ảnh, sự chụp ảnh
Birdwatching/ˈbɜːrdwɒtʃɪŋ/NSự ngắm chim, việc ngắm chim
Stargazing/ˈstɑːɡeɪzɪŋ/NSự ngắm sao, việc ngắm sao
Fishing/ˈfɪʃɪŋ/NSự câu cá, việc câu cá
Gaming/ˈɡeɪmɪŋ/NSự chơi game, việc chơi game
Board games/bɔːd ɡeɪmz/PhrTrò chơi trên bàn, các trò chơi bàn
Puzzles/ˈpʌzlz/NSự ghép hình, việc ghép hình

1.14. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 14 – What happened in the story?

Unit này sẽ giúp trẻ hiểu cách xây dựng một câu chuyện từ việc giới thiệu nhân vật, tình huống đến kết thúc. Trẻ sẽ học được cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp phù hợp để diễn đạt ý tưởng của mình một cách rõ ràng và logic.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Fiction/ˈfɪkʃən/NTiểu thuyết, hư cấu
Non-fiction/ˌnɒnˈfɪkʃən/NPhi hư cấu
Mystery/ˈmɪstəri/NBí ẩn, huyền bí
Romance/rəʊˈmæns/NLãng mạn
Science fiction/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/NKhoa học viễn tưởng
Fantasy/ˈfæntəsi/NHuyền bí
Adventure/ədˈvɛntʃə/NPhiêu lưu
Horror/ˈhɒrə/NKinh dị
Comedy/ˈkɒmədi/NHài hước
Drama/ˈdrɑːmə/NKịch
Biography/baɪˈɒɡrəfi/NTiểu sử
Autobiography/ˌɔːtəʊbaɪˈɒɡrəfi/NTự truyện
Plot/plɒt/NCốt truyện
Character/ˈkærəktər/NNhân vật
Setting/ˈsetɪŋ/NBối cảnh
Conflict/ˈkɒnflɪkt/NXung đột
Resolution/ˌrezəˈluːʃn/NGiải quyết
Theme/θiːm/NChủ đề
Narrator/ˈnærətər/NNgười kể chuyện
Dialogue/ˈdaɪəlɒɡ/NĐoạn hội thoại
Climax/ˈklaɪmæks/NĐiểm cao trào
Suspense/səˈspens/NSự căng thẳng

1.15. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 15 – What would you like to be in the future?

Mỗi đứa trẻ đều có những ước mơ riêng về tương lai và công việc mà họ muốn theo đuổi. Việc biết diễn đạt và chia sẻ ước mơ là rất quan trọng để giúp trẻ phát triển bản thân. Unit 15 sẽ cung cấp cho các em vốn từ vựng và kiến thức cần thiết để mô tả và nói về ước mơ của mình một cách tự tin và rõ ràng.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Job/dʒɒb/NCông việc, nghề nghiệp
Occupation/ˌɒkjʊˈpeɪʃən/NNghề nghiệp
Career/kəˈrɪə/NSự nghiệp, sự urổ công
Employment/ɪmˈplɔɪmənt/NViệc làm, sự thuê người
Profession/prəˈfɛʃən/NNghề nghiệp, chuyên môn
Work/wɜːk/NCông việc
Position/pəˈzɪʃn/NVị trí, chức vụ
Salary/ˈsæləri/NLương
Wage/weɪdʒ/NLương theo giờ, ngày
Income/ˈɪnkʌm/NThu nhập
Employee/ɪmˈplɔɪiː/NNhân viên
Employer/ɪmˈplɔɪə/NChủ doanh nghiệp
Job title/dʒɒb taɪtl/NChức danh công việc
Full-time/fʊl taɪm/AdjToàn thời gian
Part-time/pɑːt taɪm/AdjBán thời gian
Shift/ʃɪft/NCa làm việc
Hours/aʊərz/NGiờ làm việc
Overtime/ˈəʊvətaɪm/NLàm thêm giờ
Workplace/ˈwɜːkpleɪs/NNơi làm việc
Colleague/ˈkɒliːɡ/NĐồng nghiệp
Coworker/ˈkəʊˌwɜrkər/NĐồng nghiệp
Boss/bɒs/NSếp, cấp trên
Manager/ˈmænɪdʒə/NQuản lý, giám đốc
Supervisor/ˈsuːpəvaɪzə/NGiám sát, người giám sát
Teammate/ˈtiːmmeɪt/NĐồng đội, thành viên nhóm
Promotion/prəˈməʊʃn/NSự thăng chức, sự quảng cáo
Benefits/ˈbɛnɪfɪts/NPhúc lợi, lợi ích
Retirement/rɪˈtaɪəmənt/NSự về hưu, nghỉ hưu
Interview/ˈɪntəvjuː/NPhỏng vấn, cuộc phỏng vấn
Resume/ˈrɛzjuːm/NSơ yếu lý lịch, hồ sơ
Experience/ɪkˈspɪəriəns/NKinh nghiệm
Qualification/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/NTrình độ, bằng cấp
Skill/skɪl/NKỹ năng, kỹ thuật
Training/ˈtreɪnɪŋ/NSự đào tạo, huấn luyện
Contract/ˈkɒntrækt/NHợp đồng
Freelancer/ˈfriːˌlɑːnsər/NNgười làm tự do
Internship/ˈɪntɜːnʃɪp/NThực tập, tập sự

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

1.16. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 16 – Where’s the post office?

Trong bài học Unit 16, các em sẽ được giới thiệu với các từ vựng liên quan đến các địa điểm phổ biến như bệnh viện, trường học, công viên, siêu thị, nhà hàng, và cách hỏi và chỉ đường đến những địa điểm đó.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Post office/pəʊst ˈɒfɪs/NBưu điện
Letter/ˈlɛtə/NThư
Package/ˈpækɪdʒ/NBưu kiện
Stamp/stæmp/NTem
Envelope/ˈɛnvəˌləʊp/NPhong bì
Postcard/ˈpəʊstkɑːd/NBưu thiếp
Mailbox/ˈmeɪlbɒks/NHộp thư
Postage/ˈpəʊstɪdʒ/NPhí gửi thư
Express mail/ɪkˈsprɛs meɪl/NGửi thư nhanh
Registered mail/ˈrɛdʒɪstəd meɪl/NThư được đăng ký
Priority mail/praɪˈɒrəti meɪl/NThư ưu tiên
Parcel post/ˈpɑːsl pəʊst/NBưu phẩm
Zip code/zɪp kəʊd/NMã bưu chính
Courier/ˈkʊriər/NNgười đưa thư
Postmark/ˈpəʊstmɑːk/NTem bưu chính trên bưu thiếp
Mail carrier/meɪl ˈkærɪər/NNgười phát thư, người đưa thư
Postal worker/ˈpəʊstl ˈwɜːrkər/NNhân viên bưu điện
Sorting/ˈsɔːtɪŋ/NSắp xếp
Delivery/dɪˈlɪvəri/NGiao hàng
Postmaster/ˈpəʊstˌmɑːstə/NQuản lý bưu điện
Mail/meɪl/NThư
Postal code/ˈpəʊstl kəʊd/NMã bưu chính
Certified mail/ˈsɜːtɪfaɪd meɪl/NThư chứng thực
Postage due/ˈpəʊstɪdʒ djuː/NDư thu
P.O. Box/ˌpiː ˈəʊ bɒks/NHộp thư gửi bưu điện
Counter/ˈkaʊntə/NQuầy giao dịch
Drop box/drɒp bɒks/NHộp bưu điện tự động
Postmaster general/ˈpəʊstˌmɑːstə ˈdʒɛnrəl/NTổng thư ký
Direction/dɪˈrɛkʃən/NHướng
Map/mæp/NBản đồ
Street/striːt/NĐường phố
Road/roʊd/NĐường
Avenue/ˈævənuː/NĐại lộ
Turn/tɜːrn/VRẽ
Intersection/ˌɪntərˈsɛkʃən/NNgã tư
Block/blɒk/NKhối
Crosswalk/ˈkrɒswɔːk/NĐường dành cho người đi bộ
Traffic light/ˈtræfɪk laɪt/NĐèn giao thông
Pedestrian/pəˈdɛstriən/NNgười đi bộ
Sidewalk/ˈsaɪdwɔːk/NVỉa hè
Route/ruːt/NLộ trình
Lane/leɪn/NLàn đường
Bridge/brɪdʒ/NCầu
Highway/ˈhaɪweɪ/NĐại lộ
Exit/ˈɛksɪt/NLối ra
Entrance/ˈɛntrəns/NLối vào
Roundabout/ˈraʊndəˌbaʊt/NVòng xuyến
Destination/ˌdɛstɪˈneɪʃən/NĐiểm đến
Landmark/ˈlændmɑːrk/NĐịa danh
North/nɔːrθ/NHướng bắc
South/saʊθ/NHướng nam
East/iːst/NHướng đông
West/wɛst/NHướng tây
Distance/ˈdɪstəns/NKhoảng cách
Landmark/ˈlændmɑːrk/NĐịa danh
Stop/stɒp/VDừng lại
Cross/krɒs/VBăng qua, qua
Path/pæθ/NCon đường
Turn left/tɜːrn lɛft/PhrRẽ trái
Turn right/tɜːrn raɪt/PhrRẽ phải
Keep straight/kiːp streɪt/PhrTiếp tục thẳng
Intersection/ˌɪntərˈsɛkʃən/NNgã tư
Traffic circle/ˈtræfɪk ˈsɜːrkəl/NVòng xuyến giao thông

1.17. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 17 – What would you like to eat?

Chủ đề về đồ ăn là một chủ đề rất phổ biến và quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Việc biết vốn từ vựng liên quan đến đồ ăn không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn giúp các em hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực của các quốc gia khác nhau.

Trong Unit 17, các em sẽ được học về các loại đồ ăn phổ biến, từ món ăn sáng đến món ăn truyền thống. Các em cũng sẽ được học cách diễn đạt sở thích ẩm thực của mình thông qua việc trả lời các câu hỏi như “Bạn thích ăn món nào nhất?” hay “Bạn có biết nấu món gì không?”.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Food/fuːd/NThức ăn
Meal/miːl/NBữa ăn
Breakfast/ˈbrɛkfəst/NBữa sáng
Lunch/lʌnʧ/NBữa trưa
Dinner/ˈdɪnər/NBữa tối
Snack/snæk/NThức ăn nhẹ
Appetizer/ˈæpɪˌtaɪzər/NMón khai vị
Main course/meɪn kɔːrs/NMón chính
Dessert/dɪˈzɜːrt/NMón tráng miệng
Salad/ˈsæləd/NRau trộn
Soup/suːp/NCanh
Sandwich/ˈsænwɪdʒ/NBánh mì
Pizza/ˈpiːzə/NPizza
Pasta/ˈpæstə/NMỳ
Rice/raɪs/NCơm
Noodle/ˈnuːdl/N
Burger/ˈbɜːrgər/NBánh hamburger
Fries/fraɪz/NKhoai tây chiên
Chicken/ˈʧɪkən/N
Beef/bif/N
Pork/pɔːrk/NHeo
Fish/fɪʃ/N
Seafood/ˈsiːˌfuːd/NHải sản
Vegetables/ˈvɛdʒtəblz/NRau cải
Fruit/fruːt/NTrái cây
Beverage/ˈbɛvərɪdʒ/NĐồ uống
Drink/drɪŋk/NNước uống
Juice/dʒuːs/NNước ép
Tea/tiː/NTrà
Coffee/ˈkɒfi/NCà phê
Milk/mɪlk/NSữa
Water/ˈwɔːtər/NNước
Drink/drɪŋk/NĐồ uống
Beverage/ˈbɛvərɪdʒ/NĐồ uống
Water/ˈwɔːtər/NNước
Juice/dʒuːs/NNước ép
Tea/tiː/NTrà
Coffee/ˈkɒfi/NCà phê
Milk/mɪlk/NSữa
Soda/ˈsəʊdə/NNước ngọt
Soft drink/sɒft drɪŋk/NNước ngọt
Beer/bɪər/NBia
Wine/waɪn/NRượu vang
Cocktail/ˈkɒkˌteɪl/NHỗn hợp thức uống
Whiskey/ˈwɪski/NRượu whisky
Vodka/ˈvɒdkə/NRượu vodka
Rum/rʌm/NRượu rum
Gin/dʒɪn/NRượu gin
Brandy/ˈbrændi/NRượu brandy
Champagne/ʃæmˈpeɪn/NRượu sâm banh
Sake/ˈsɑːkeɪ/NRượu sake
Liqueur/lɪˈkjʊər/NRượu mạnh
Mineral water/ˈmɪnərəl ˈwɔːtər/NNước khoáng
Energy drink/ˈɛnədʒi drɪŋk/NĐồ uống cung cấp năng lượng

1.18. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 18 – What will the weather be like tomorrow?

Thời tiết ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta, từ việc lựa chọn trang phục cho đến kế hoạch hoạt động ngoài trời. Việc biết và sử dụng các từ vựng và câu hỏi liên quan đến thời tiết giúp chúng ta dễ dàng trao đổi thông tin với người khác.

từ vựng tiếng Anh lớp 5
Unit 18 – What will the weather be like tomorrow?
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Sun/sʌn/NMặt trời
Cloud/klaʊd/NĐám mây
Rain/reɪn/NMưa
Snow/snoʊ/NTuyết
Wind/wɪnd/NGió
Storm/stɔːrm/NBão
Hot/hɑːt/AdjNóng
Cold/koʊld/AdjLạnh
Warm/wɔːrm/AdjẤm áp
Cool/kuːl/AdjMát mẻ
Spring/sprɪŋ/NMùa xuân
Summer/ˈsʌmər/NMùa hè
Autumn/ˈɔː.təm/NMùa thu
Winter/ˈwɪn.tər/NMùa đông
Fall/fɔːl/NMùa hè
Bright/braɪt/AdjSáng, rạng ngời
Sunny/ˈsʌn.i/AdjNắng, có nắng
Clear/klɪər/AdjTrong, không có mây
Fine/faɪn/AdjTốt, không mưa, trời đẹp
Partially Cloudy/ˈpɑː.ʃə.li ˈklaʊ.di/AdjMây rải rác
Cloudy/ˈklaʊ.di/AdjCó nhiều mây
Overcast/ˈoʊ.vər.kæst/AdjU ám, nhiều mây
Gloomy/ˈɡluː.mi/AdjU ám, tối tăm
Fog/fɒɡ/NSương mù
Foggy/ˈfɒɡ.i/AdjMù sương
Mist/mɪst/NSương mù nhẹ
Misty/ˈmɪs.ti/AdjMù sương nhẹ
Haze/heɪz/NSương mù
Hazy/ˈheɪ.zi/AdjMờ mịt, sương mù nhẹ
Shower/ˈʃaʊ.ər/NCơn mưa, tắm mưa
Rain/reɪn/NMưa
Downpour/ˈdaʊn.pɔːr/NMưa lớn, mưa to
Pour/pɔːr/VMưa rất to, mưa xối xả
Blizzard/ˈblɪz.ərd/NTrận bão tuyết
Frost/frɒst/NSương giá, băng giá
Hail/heɪl/VMưa đá
Hailstones/ˈheɪlˌstoʊnz/NHạt đá
Snow/snoʊ/NTuyết, mưa tuyết
Snowflake/ˈsnoʊˌfleɪk/NTuyết hạt, hạt tuyết
Sleet/sliːt/NMưa đá, mưa tuyết
Breeze/briːz/NGió nhẹ
Blustery/ˈblʌs.tər.i/AdjGió mạnh, gió thổi mạnh
Windy/ˈwɪn.di/AdjGió mạnh, gió
Gale/ɡeɪl/NCơn gió mạnh, cơn gió bão
Hurricane/ˈhɜːrɪ.kən/NBão, cơn bão
Cyclone/ˈsaɪ.kloʊn/NBão, cơn bão
Typhoon/taɪˈfuːn/NBão, cơn bão

Xem thêm: Nắm chắc 4 mùa trong năm với 100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

1.19. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 19 – Which place would you like to visit?

Unit 19 là một bài học quan trọng giúp trẻ em hiểu về các danh lam, thắng cảnh tại địa phương. Trong bài học này, các em sẽ được học cách sử dụng từ vựng để mô tả những địa danh mà mình đã đi qua. Điều này giúp cho các em có khả năng diễn đạt và chia sẻ với người khác về những trải nghiệm của mình.

Ngoài ra, sau khi học xong Unit này, các em sẽ có khả năng tự tin hơn khi thảo luận và trả lời câu hỏi liên quan đến các địa điểm mà mình đã thăm.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Excursion/ɪkˈskɜrʒən/NChuyến tham quan ngắn ngày
Fun/fʌn/NSự vui vẻ
Adventure/ədˈvɛntʃər/NCuộc phiêu lưu
Sunbathe/ˈsʌn.beɪð/VTắm nắng
Relax/rɪˈlæks/VThư giãn
Explore/ɪkˈsplɔr/VKhám phá
Discover/dɪˈskʌvər/VKhám phá
Pack/pæk/VĐóng gói
Unwind/ʌnˈwaɪnd/VNghỉ ngơi
Beautiful/ˈbjutəfəl/AdjXinh đẹp
Gorgeous/ˈɡɔrdʒəs/AdjRất đẹp
Stunning/ˈstʌnɪŋ/AdjLạ mắt
Picturesque/ˌpɪktʃəˈrɛsk/AdjNhư tranh vẽ
Breathtaking/ˈbrɛθˌteɪkɪŋ/AdjGây ấn tượng mạnh
Scenic/ˈsinɪk/AdjCó cảnh đẹp
Idyllic/aɪˈdɪlɪk/AdjBình dị
Serene/səˈrin/AdjThanh bình
Tranquil/ˈtræŋkwɪl/AdjYên bình
Peaceful/ˈpisfəl/AdjHòa bình
Majestic/məˈdʒɛstɪk/AdjHùng vĩ
Enchanting/ɪnˈtʃæntɪŋ/AdjMê hoặc
Panoramic/ˌpænəˈræmɪk/AdjToàn cảnh
Unspoiled/ʌnˈspɔɪld/AdjChưa bị hủy hoại
Pristine/ˈprɪstin/AdjTinh khiết
Exquisite/ɪkˈskwɪzɪt/AdjTuyệt vời
Splendid/ˈsplɛndɪd/AdjRực rỡ
Delightful/dɪˈlaɪtfəl/AdjDễ chịu
Charming/ˈtʃɑrmɪŋ/AdjDễ thương
Oasis/oʊˈeɪsɪs/NỐc đảo
Haven/ˈheɪvən/NNơi trú ẩn
Paradise/ˈpærəˌdaɪs/NThiên đường
Retreat/rɪˈtrit/NNơi rút lui
Gem/dʒɛm/NNgọc quý
Treasure/ˈtrɛʒər/NKho báu
Jewel/dʒuːəl/NĐá quý
Spectacle/ˈspɛktəkəl/NSự kiện, cảnh tượng
Marvel/ˈmɑrvəl/NKỳ diệu
Wonder/ˈwʌndər/NSự ngạc nhiên
Dreamland/drimˌlænd/NĐất mơ ước
Elysium/ɪˈlɪziəm/NThiên đường
Vehicle/ˈviːɪkəl/NPhương tiện
Car/kɑːr/NXe hơi
Motorcycle/ˈmoʊtərsaɪkəl/NXe máy
Bicycle/ˈbaɪsɪkl/NXe đạp
Bus/bʌs/NXe buýt
Train/treɪn/NTàu hỏa
Tram/træm/NXe điện
Subway/ˈsʌbˌweɪ/NTàu điện ngầm
Taxi/ˈtæksi/NXe taxi
Truck/trʌk/NXe tải
Van/væn/NXe bán tải
Boat/boʊt/NThuyền, tàu
Ship/ʃɪp/NTàu thủy
Aircraft/ˈɛrˌkræft/NMáy bay
Helicopter/ˈhɛlɪˌkɑptər/NTrực thăng
Airplane/ˈɛrˌpleɪn/NMáy bay
Boat/boʊt/NThuyền, tàu

1.20. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 20 – Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

Bài học Unit 20 trong sách giáo trình tiếng Anh sẽ giúp các em học sinh hiểu và so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn thông qua việc học từ vựng mới và các mẫu câu thú vị. 

Trong bài học này, các em sẽ được tìm hiểu về những điểm khác biệt giữa cuộc sống ở thành phố như tiện nghi, giao thông, công việc và cuộc sống ở nông thôn như yên bình, gần gũi với thiên nhiên.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Life in the city/laɪf ɪn ðə ˈsɪti/NCuộc sống ở thành phố
Life in the countryside/laɪf ɪn_ðə ˈkʌn.triˌsaɪd/NCuộc sống ở nông thôn
Urban area/ˈɜː.bən ˈeəriə/NKhu đô thị
Rural area/ˈrʊər.əl ˈeəriə/NKhu vực nông thôn
Skyscraper/ˈskaɪ.skreɪ.pər/NTòa nhà chọc trời
Apartment building/əˈpɑːt.mənt ˈbɪl.dɪŋ/NTòa nhà chung cư
Suburb/ˈsʌb.ɜːb/NNgoại ô
Traffic congestion/ˈtræf.ɪk kənˈdʒes.tʃən/NTắc nghẽn giao thông
Public transportation/ˈpʌb.lɪk ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/NPhương tiện công cộng
Green space/ɡriːn speɪs/NKhu vực xanh
Pollution/pəˈluː.ʃən/NÔ nhiễm
Noise pollution/nɔɪz pəˈluː.ʃən/NÔ nhiễm tiếng ồn
Air pollution/eə pəˈluː.ʃən/NÔ nhiễm không khí
Light pollution/laɪt pəˈluː.ʃən/NÔ nhiễm ánh sáng
Traffic noise/ˈtræf.ɪk nɔɪz/NTiếng ồn từ giao thông
Crime rate/kraɪm reɪt/NTỷ lệ tội phạm
Quality of life/ˈkwɒl.ɪ.ti əv laɪf/NChất lượng cuộc sống
Cost of living/kɒst əv ˈlɪv.ɪŋ/NChi phí sinh hoạt
Cultural diversity/ˈkʌl.tʃərəl daɪˈvɜː.sə.ti/NĐa dạng văn hóa
Employment opportunities/ɪmˈplɔɪ.mənt ˌɒp.əˈtjuː.nɪ.ti/NCơ hội việc làm
Housing affordability/ˈhaʊ.zɪŋ əˌfɔː.dəˈbɪl.ɪ.ti/NKhả năng mua nhà
Urbanization/ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/NĐô thị hóa
Commute time/kəˈmjuːt taɪm/NThời gian đi lại từ nhà đến nơi làm việc
Rural lifestyle/ˈrʊər.əl ˈlaɪf.staɪl/NLối sống ở nông thôn
Community spirit/kəˈmjuːn.ə.ti ˈspɪrɪt/NTinh thần cộng đồng
Natural beauty/ˈnætʃ.ərəl ˈbjuː.ti/NVẻ đẹp tự nhiên
Peace and quiet/piːs ənd ˈkwaɪ.ət/NHòa bình và yên bình

Xem thêm:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Tài liệu học từ vựng tiếng Anh lớp 5

Đối với học sinh lớp 5, việc học tốt tiếng Anh là nền tảng vững chắc để các con tiếp tục chinh phục các cấp độ cao hơn và thành công trong tương lai. Hiểu được điều đó, các em có thể tham khảo một vài tài liệu ôn tập từ vựng tiếng Anh dưới đây.

từ vựng tiếng Anh lớp 5
Tài liệu học từ vựng tiếng Anh lớp 5

Sách và giáo trình rèn luyện từ vựng:

  • Sách “Get ready for fifth grade”. 
  • Sách “Quick”.  – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Sách “Em học giỏi tiếng Anh lớp 5”. – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Sách “Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 (tập 1 và tập 2)”. – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Sách “Cùng khủng long học tiếng Anh lớp 5”. – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Sách “Amazing science 5”. – Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
  • Sách “Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 5”. – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

Xem thêm:

3. Tổng hợp các bài tập ôn luyện từ vựng tiếng Anh lớp 5

Mình đã tổng hợp một số dạng bài tập cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh lớp 5:

  • Điền vào chỗ trống với từ đã cho.
  • Nối những từ có nghĩa trái ngược nhau.
  • Sắp xếp các từ để tạo thành câu.
  • Hoàn thành hội thoại sau với các từ đã cho.
  • Dịch sang tiếng Anh.

Exercise 1: Complete with the given words 

(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống với từ đã cho)

provincecitymountainvillagetowerfloorhometownaddress
  1. Quang Nam ………. is my father’s hometown.
  2. My aunt and uncle live in a small ………. in the countryside.
  3. Her family lives on the third ………. of HAGL Tower.
  4. There is a big and tall ………. in front of my house.
  5. Danang is one of the most beautiful ………. in Vietnam.
  6. Their ………. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
  7. Truong Son is the longest ………. in my country.
  8. Peter’s ………. is London City in England.
1. Quang Nam province is my father’s hometown. (Tỉnh Quảng Nam là quê hương của cha tôi.)
2. My aunt and uncle live in a small village in the countryside. (Cô và chú tôi sống ở một ngôi làng nhỏ ở nông thôn.)
3. Her family lives on the third floor of HAGL Tower. (Gia đình cô sống ở tầng 3 tòa nhà HAGL Tower.)
4. There is a big and tall tower in front of my house. (Trước nhà tôi có một cái tháp to và cao.)
5. Danang is one of the most beautiful cities in Vietnam. (Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất Việt Nam.)
6. Their address is 97B, Nguyen Van Cu Street. (Địa chỉ của họ là 97B, đường Nguyễn Văn Cừ.)
7. Truong Son is the longest mountain in my country. (Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước tôi.)
8. Peter’s hometown is London City in England. (Quê hương của Peter là thành phố London ở Anh.)

Exercise 2: Match the words that have opposite meaning

(Bài tập 2: Nối những từ có nghĩa trái ngược nhau)

1. Olda. Tall
2. Smallb. Countryside
3. Farc. Noisy
4. Shortd. Near 
5. Earlye. Large
6. Cityf. Late
7. Quietg. Modern
1. g2. e3. d4. a
5. f6. b7. c

Exercise 3: Put the words in order to make sentences

(Bài tập 3: Sắp xếp các từ để tạo thành câu)

1. address/ What/ Mai’s/ is?

=> ……………………………………………………………………………

2. does/ she/ Who/ with/ live ?

=> ……………………………………………………………………………

3. her/ Is/ house/ beautiful?

=> ……………………………………………………………………………

4. 56 Nguyen Trai/ is/ Street/ It.

=> ……………………………………………………………………………

5. she/ Where/ does/ live?

=> ……………………………………………………………………………

6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.

=> ……………………………………………………………………………

7. hometown/ like/ What/ his/ is?

=> ……………………………………………………………………………

8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is.

=> ……………………………………………………………………………

9. you/ Do/ your/ live/ with/ parents?

=> ……………………………………………………………………………

10. are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ town.

=> ……………………………………………………………………………

1. What is Mai’s address?

2. Who does she live with?

3. Is her house beautiful?

4. It is 56 Nguyen Trai Street.

5. Where does she live?

6. His hometown city is Danang.

7. What is his hometown like?

8. It is a small and quiet village.

9. Do you live with your parents?

10. There are modern towers in my town.

Exercise 4: Complete the following conversation with the words given

(Bài tập 4: Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ đã cho)

twiceaftercookingoftenlateare
  • Adam: What (1) ………. you doing, Susan?
  • Susan: I’m (2) ………. dinner.
  • Adam: Do you like cooking?
  • Susan: Yes, I do. I usually cook (3) ………. school because my mother always comes home (4) ………. I help my mother with shopping too.
  • Adam: How (5) ………. do you go shopping?
  • Susan: (6) ………. a week.
1. are2. cooking3. after
4. late5. often6. twice

Exercise 5: Translate into English

(Bài tập 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh)

1. Địa chỉ của bạn là gì?

=> ……………………………………………………………………………

2. Bạn sống cùng với ai?

=> ……………………………………………………………………………

3. Quê của bạn ở đâu?

=> ……………………………………………………………………………

4. Quê của bạn trông như thế nào?

=> ……………………………………………………………………………

5. Bạn có sống cùng với ông bà không?

=> ……………………………………………………………………………

6. Địa chỉ của anh ấy là gì?

=> ……………………………………………………………………………

7. Anh ấy sống cùng với ai?

=> ……………………………………………………………………………

8. Quê của anh ấy ở đâu?

=> ……………………………………………………………………………

9. Cô ấy sống ở một ngôi làng nhỏ ở vùng quê.

=> ……………………………………………………………………………

10. Làng của cô ấy nhỏ và yên bình.

=> ……………………………………………………………………………

1. What’s your address?

2. Who do you live with?

3. Where are you from?

4. What does your hometown look like?

5. Do you live with your grandparents?

6. What’s his address?

7. Who does he live with?

8. Where is he from?

9. She lives in a small village in the countryside.

10. Her village is small and peaceful.

4. Download từ vựng tiếng Anh lớp 5

Để các bé có thể ôn tập và rèn luyện từ vựng hiệu quả, bố mẹ hãy tải ngay trọn bộ tài liệu ở dưới đây nhé!

5. Kết luận

Vừa rồi mình đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề sách giáo khoa cơ bản phù hợp với mọi trình độ. Trước khi kết thúc bài viết, mình tóm gọn lại một vài điểm chính sau:

  • Ôn tập và rèn luyện bằng cách làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 thuộc các chủ đề để nhớ mặt chữ và ý nghĩa của chúng.
  • Ngoài ra, việc làm bài tập ngữ pháp hàng ngày nhằm giúp các bé hiểu rõ hơn về lý thuyết ngữ pháp.

Mặc dù lý thuyết về các thì chỉ ở mức cơ bản, nhưng đó là nền tảng quan trọng cho việc học sau này. Hiểu và nắm vững lý thuyết ngữ pháp sẽ giúp học sinh tự tin hơn trong việc học các chương trình lớp trên.

Trong quá trình học từ vựng tiếng Anh lớp 5, nếu bạn có thắc mắc gì thì hãy bình luận phía dưới để mình và đội ngũ IELTS Vietop giải đáp hoặc truy cập IELTS Vocabulary để học hỏi thêm các chủ đề khác về từ vựng nhé. Chúc bạn học tốt và hẹn bạn ở các bài viết sau!.

Tài liệu tham khảo:

  • Animals in English – Vocabulary List: https://www.englisch-hilfen.de/en/words/animality.htm – Ngày truy cập: 08-04-2024.
  • Destination Words: https://relatedwords.io/destination  – Ngày truy cập: 08-04-2024.
  • List of Animals: 1000+ Cool Animals List with Pictures https://7esl.com/list-of-animals/ – Ngày truy cập: 08-04-2024. 

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra