1 |
Understanding SPEAKING marking criteria
HOBBIES
|
Xây dựng bộ từ vựng và cấu trúc về chủ đề sở thích.
|
- Cấu trúc đề thi.
- Kỹ thuật trả lời câu hỏi của từng phần 1, 2 và 3.
- Hiểu sâu các tiêu chí chấm điểm trong phần thi IELTS Speaking.
- Cách triển khai và mở rộng ý tưởng cho từng dạng câu hỏi từng phần thi.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề Hobbies, cách trả lời câu hỏi dạng Liking – disliking questions và Leisure Activities.
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
2 |
WORK AND STUDY
|
Từ vựng chủ đề công việc và học tập.
|
Cách trả lời, triển khai và mở rộng ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề công việc và học tập.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề Công việc và Học tập
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 và Part 3 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
3 |
PEOPLE
|
Từ vựng miêu tả người và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
|
Cách trả lời, triển khai và mở rộng ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề về người, bao gồm cả người nổi tiếng và người bình thường.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi dạng miêu tả người, xây dựng bộ từ vựng và collocation hay để miêu tả người.
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 và Part 3 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
4 |
OBJECT
|
Từ vựng miêu tả vật.
|
Cách trả lời, triển khai và mở rộng ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề miêu tả về đồ vật, sự vật.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi dạng miêu tả đồ vật, xây dựng bộ từ vựng và collocation hay để miêu tả đồ vật.
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 và Part 3 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
5 |
PLACE
|
- Từ vựng miêu tả nơi chốn.
- Cấu trúc diễn đạt vị trí.
|
Cách trả lời, triển khai và mở rộng ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề về nơi chốn.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi dạng miêu tả nơi chốn, địa danh, toà nhà, xây dựng bộ từ vựng và collocation hay cùng chủ đề.
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 và Part 3 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
6 |
PAST EXPERIENCE
|
Từ vựng miêu tả một trải nghiệm.
Cấu trúc ngữ pháp và diễn đạt về quá khứ.
|
Cách trả lời, triển khai và mở rộng ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề về trải nghiệm trong quá khứ.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi dạng miêu tả sự kiện, trải nghiệm, xây dựng bộ từ vựng và collocation hay cùng chủ đề.
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 và Part 3 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
7 |
MEDIA TECHNOLOGY
|
Từ vựng miêu tả về công nghệ.
Cấu trúc ngữ pháp và diễn đạt về công nghệ.
|
Cách trả lời, triển khai và mở rộng ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề về công nghệ.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi về chủ đề công nghệ và truyền thông, xây dựng bộ từ vựng và collocation hay cùng chủ đề.
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 và Part 3 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
8 |
THE NATURAL WORLD
PLANTS AND ANIMALS
|
Từ vựng về những chủ đề thuộc môi trường và thế giới tự nhiên và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
|
Cách trả lời, triển khai và mở rộng ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề thuộc môi trường và thế giới tự nhiên.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi về những vấn đề môi trường và thế giới tự nhiên, xây dựng bộ từ vựng và collocation hay cùng chủ đề.
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 và Part 3 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
9 |
SOCIAL ISSUES
|
Từ vựng về những chủ đề mang tính xã hội và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
|
Cách trả lời, triển khai và mở rộng ý tưởng cho các câu hỏi nằm trong chủ đề liên quan đến xã hội như thành thị và nông thôn, môi trường, …
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng cho các câu hỏi về những vấn đề xã hội, xây dựng bộ từ vựng và collocation hay cùng chủ đề.
- Yêu cầu: Record phần trả lời cho ít nhất 1 bài Speaking Part 2 và Part 3 trong bộ chủ đề của Vietop.
|
10 |
REVIEW + MOCK TEST
|
Ôn tập từ vựng và ngữ pháp tổng thể.
|
Làm bài test mô phỏng thi thật 1:1 với giáo viên Speaking 8.0+ nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS.
|
- Tôi có thể nắm vững kỹ thuật triển khai và diễn đạt ý tưởng tất cả các chủ điểm quan trọng và kỹ thuật trả lời câu hỏi để bứt phá điểm số.
- Tôi có thể hệ thống hoá và xây dựng bộ từ vựng band 6.5+ cá nhân cho các chủ điểm quan trọng trong IELTS SPEAKING.
|