100 từ vựng tiếng Anh về gia đình và ví dụ minh họa

Trang Đoàn Trang Đoàn
12.09.2022

Chủ đề về gia đình là một trong những chủ đề quen thuộc và xuất hiện nhiều nhất không chỉ trong kỹ năng IELTS Speaking mà còn cả trong giao tiếp thường ngày. Vì vậy, bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh về gia đình là một điều cần thiết đối với các bạn học IELTS nói riêng và học tiếng Anh nói chung.

Ngày hôm nay, trong bài viết này, Luyện thi IELTS Vietop sẽ cung cấp cho bạn 100 từ vựng tiếng Anh về gia đình cực hay, cực chi tiết nhé!

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh về gia đình không thể bỏ qua

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình gia đình

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh về gia đình không thể bỏ qua
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh về gia đình không thể bỏ qua
TừIPAÝ nghĩa
Adoptive familyəˈdɒptɪv ˈfæmɪliGia đình có con nuôi (nhận nuôi dựa theo mặt pháp lý)
Childless familyˈʧaɪldlɪs ˈfæmɪliGia đình chỉ có bố mẹ, không có con cái
Extended familyɪksˈtɛndɪd ˈfæmɪliĐại gia đình, có từ 3 thế hệ trở lên chung sống với nhau
Foster familyˈfɒstə ˈfæmɪliGia đình nhận con nuôi (nhận nuôi dưỡng không theo pháp lý)
Grandparent familyˈgrænpeərənt ˈfæmɪliGia đình ông bà nuôi cháu, không có bố mẹ
Nuclear familyˈnjuːklɪə ˈfæmɪliGia đình hạt nhân, gồm hai thế hệ – bố mẹ và con cái.
Reconstituted familyriːˈkɒnstɪˌtjuːtɪd ˈfæmɪliGia đình tái thiết, là sự kết hợp,  hai người lớn qua hôn nhân, sống chung hoặc hợp tác dân sự, những người có quan hệ trước đây và con cái của họ.
Step familystɛp ˈfæmɪliGia đình có cha và mẹ cùng với con riêng của một trong hai người
Same-sex familyseɪm-sɛks ˈfæmɪliGia đình có vợ và chồng cùng giới
Single parent familyˈsɪŋgl ˈpeərənt ˈfæmɪliGia đình có bố/mẹ đơn thân nuôi con

Xem thêm: Khóa học IELTS Online – Luyện trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Từ vựng tiếng Anh về phả hệ và quan hệ ruột thịt trong gia đình 

Từ vựng tiếng Anh về gia đình chủ đề phả hệ và quan hệ ruột thịt
Từ vựng tiếng Anh về gia đình chủ đề phả hệ và quan hệ ruột thịt
TừIPAÝ nghĩa
Great-grandfatherˈgreɪtˈgrændˌfɑːðəÔng cố
Great-grandmothergreɪt-ˈgrænˌmʌðəBà cố
GrandparentsˈgrænˌpeərəntsÔng bà
Grandfather (Grandpa)ˈgrændˌfɑːðə (ˈgrænpɑː)Ông
Grandmother (Grandma/Granny)ˈgrænˌmʌðə (ˈgrænmɑː/ˈgræni)
ParentsˈpeərəntsBố mẹ
FolksfəʊksBố mẹ
Father (Daddy/Dad/Papa)ˈfɑːðə (ˈdædi/dæd/pəˈpɑː)Bố
Mother (Mommy/Mom/Mama/Mummy/Mum)ˈmʌðə (ˈmɒmi/mɒm/məˈmɑː/ˈmʌmi/mʌm)Mẹ
OffspringˈɒfsprɪŋCon cái
Child (Singular)Children (Plural)ʧaɪld/ˈʧɪldrənTrẻ con
SonsʌnCon trai
DaughterˈdɔːtəCon gái
SiblingˈsɪblɪŋAnh chị em ruột
Brother (Bro)ˈbrʌðə (brəʊ)Anh/em trai
Elder/Older Brotherˈɛldə/ˈəʊldə ˈbrʌðəAnh trai
Younger/Little Brotherˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈbrʌðəEm trai
Sister (Sis)ˈsɪstə (siːz)Chị/em gái
Elder/Older sisterˈɛldə/ˈəʊldə ˈsɪstəChị gái
Younger/Little sisterˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈsɪstəEm gái
TwinstwɪnzSinh đôi
Twin sistertwɪn ˈsɪstəChị em sinh đôi
Twin brothertwɪn ˈbrʌðəAnh em sinh đôi
Grandchild (singular)Grandchildren (plural)ˈgrænʧaɪld/ˈgrænʧɪldrənCháu
GrandsonˈgrænsʌnCháu trai
GranddaughterˈgrænˌdɔːtəCháu gái
Great-grandchild (singular)Great-grandchildren (plural)ˈgreɪtˈgrændʧaɪld/greɪt-ˈgrænʧɪldrənChắt

Tham khảo:

Thành ngữ về Gia đình – Family Idioms

Từ vựng tiếng Anh về người thân, họ hàng trong gia đình 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về người thân, họ hàng trong gia đình 
Từ vựng tiếng Anh về người thân, họ hàng trong gia đình 
TừIPAÝ nghĩa
Uncleˈʌŋklcậu/chú/bác
AuntɑːntCô/dì
Nephewˈnɛvju(ː)Cháu trai (của cậu/dì/cô/chú…)
NieceniːsCháu gái (của cậu/dì/cô/chú…)
CousinˈkʌznAnh chị em họ
First cousinfɜːst ˈkʌznAnh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ. (có chung ông bà)
Second cousinˈsɛkənd ˈkʌznAnh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ.(có chung ông bà cố với chúng ta)
Close relativeskləʊs ˈrɛlətɪvzHọ hàng gần
Distance relativesˈdɪstəns ˈrɛlətɪvzHọ hàng xa
Family membersˈfæmɪli ˈmɛmbəzThành viên trong gia đình
Next of kinnɛkst ɒv kɪnNgười có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất

Từ vựng tiếng Anh về người thân theo hôn nhân và quan hệ nhận nuôi

TừIPAÝ nghĩa
Father-in-lawˈfɑːðərɪnlɔːBố chồng/bố vợ
Mother-in-lawˈmʌðərɪnlɔːMẹ chồng/mẹ vợ
Son-in-lawˈsʌnɪnlɔːCon rể
Daughter-in-lawˈdɔːtərɪnlɔːCon dâu
Brother-in-lawˈbrʌðərɪnlɔːAnh rể/Em rể
Sister-in-lawˈsɪstərɪnlɔːChị dâu/Em dâu
SpousespaʊzVợ chồng
HusbandˈhʌzbəndChồng
WifewaɪfVợ
StepfatherˈstɛpˌfɑːðəCha dượng
StepmotherˈstɛpˌmʌðəMẹ kế
Ex-husbandɛks-ˈhʌzbəndChồng cũ
Ex-wifeɛks-waɪfVợ cũ
Half-brotherˈhɑːfˌbrʌðəAnh/em trai cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Half-sisterˈhɑːfˈsɪstəChị/em gái cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Step brotherstɛp ˈbrʌðəCon trai riêng của cha dượng/mẹ kế
Step sisterstɛp ˈsɪstəCon gái riêng của cha dượng/mẹ kế
Foster parentsˈfɒstə ˈpeərəntsBố mẹ nuôi (không đi kèm với các ràng buộc về pháp lý)
Foster fatherˈfɒstə ˈfɑːðəBố nuôi
Foster motherˈfɒstə ˈmʌðəMẹ nuôi
Adoptive parentsəˈdɒptɪv ˈpeərəntsBố mẹ nuôi (về mặt pháp lý)
Adoptive childəˈdɒptɪv ʧaɪldCon nuôi
Adopted son/Foster sonəˈdɒptɪd sʌn/ˈfɒstə sʌnCon trai nuôi
Adopted daughter/Foster daughterəˈdɒptɪd ˈdɔːtə/ˈfɒstə ˈdɔːtəCon gái nuôi

Xem ngay:

Từ vựng tiếng Anh về Đám cưới

Từ vựng về chủ đề Relationship and Family

Từ vựng tiếng Anh về trạng thái hôn nhân trong gia đình

Từ vựng tiếng Anh về trạng thái hôn nhân trong gia đình
Từ vựng tiếng Anh về trạng thái hôn nhân trong gia đình
TừIPAÝ nghĩa
AlimonyˈælɪməniTrợ cấp nuôi con
Divorced dɪˈvɔːst Ly hôn
EngagedɪnˈgeɪʤdĐã đính hôn
MarriedˈmærɪdĐã kết hôn
NewlywedsˈnjuːlɪˌwɛdzVợ chồng mới cưới
SeparateˈsɛprɪtChia tay
SingleˈsɪŋglĐộc thân
TakenˈteɪkənĐang trong mối quan hệ

Xem thêm: Marriage – Từ vựng chủ đề Hôn nhân trong IELTS

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí phòng trong gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí phòng trong gia đình
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí phòng trong gia đình
TừIPAÝ nghĩa
Bathroomˈbɑːθru(ː)mNhà tắm
BackyardˌbækˈjɑːdSân sau
Bedroomˈbɛdru(ː)mPhòng ngủ
CeilingˈsiːlɪŋTrần nhà
Dining roomˈdaɪnɪŋ ruːmPhòng ăn
DeckdɛkBan công ngoài
DownstairsˌdaʊnˈsteəzTầng dưới
DrivewayˈdraɪvweɪLối lái xe vào
FloorflɔːSàn nhà
GarageˈgærɑːʒGa-ra để xe ô tô
KitchenˈkɪʧɪnBếp
LavatoryˈlævətəriNhà vệ sinh
Living roomˈlɪvɪŋ ruːmPhòng khách
LoungelaʊnʤPhòng chờ
PorchpɔːʧHành lang
RoofruːfMái nhà
Sun loungesʌn laʊnʤPhòng sưởi nắng
ShedʃɛdNhà kho
ToiletˈtɔɪlɪtNhà vệ sinh
UpstairsˌʌpˈsteəzTầng trên

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách phổ biến

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tổng hợp các cụm từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề gia đình

Tổng hợp các cụm từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề gia đình
Tổng hợp các cụm từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề gia đình
TừIPAÝ nghĩaVí dụ
AdmireədˈmaɪəNgưỡng mộThe son really admires his father.
(Con trai thật sự ngưỡng mộ bố của mình.)
Adopt a childəˈdɒpt ə ʧaɪldNhận nuôi conThey adopted a child and called him Peter.(Họ nhận nuôi một đứa trẻ và gọi bé ấy là Peter.)
AncestorˈænsɪstəTổ tiênAs a part of young generation, we should respect our ancestor.
(Là một phần của thế hệ trẻ, chúng ta nên kính trọng tổ tiên của mình.)
Bring upbrɪŋ ʌpNuôi dưỡngShe brings her child up alone.
(Cô ấy nuôi dưỡng đứa con một mình.)
Broken homeˈbrəʊkən həʊmGia đình tan vỡHe used to live in a broken home.
(Anh ấy từng sống trong một gia đình tan vỡ.)
BreadwinnerˈbrɛdˌwɪnəTrụ cột gia đìnhIt is believed that the father is the breadwinner of the family.
(Bố thường được coi là trụ cột của gia đình.)
Close tokləʊs tuːThân thiết I am so close to my brother.
(Tôi rất thân thiết với anh trai của tôi.)
Close-knit familykləʊs-nɪt ˈfæmɪliGia đình thân thiếtI have a close-knit family.
(Tôi có một gia đình thân thiết.)
Carefree childhoodˈkeəfriː ˈʧaɪldhʊdTuổi thơ êm đềmBecause they had a carefree childhood, they know how to love each other.
(Bởi vì họ có một tuổi thơ êm đềm nên họ biết yêu thương lẫn nhau.)
Custody of children ˈkʌstədi ɒv ˈʧɪldrən Quyền nuôi con (ba mẹ tranh chấp quyền nuôi con sau khi ly hôn)Who will have custody of the children?
(Ai sẽ có quyền được nuôi con?)
Dysfunctional familydɪsˈfʌŋkʃən(ə)l ˈfæmɪliGia đình không êm ấmThe children are from a dysfunctional family, so they are not taken care of carefully.
(Những đứa trẻ sinh ra từ một gia đình không êm ấm, nên chúng không được chăm sóc kỹ càng.)
Domestic Violencedəʊˈmɛstɪk ˈvaɪələnsBạo lực gia đìnhHow can we solve the problems about domestic violence?
(Chúng ta có thể giải quyết các vấn đề về bạo lực gia đình như thế nào?)
DescendantdɪˈsɛndəntHậu duệ, con cháuHe has no descendants.
(Ông ấy không có con cháu.)
Fall out (with somebody)fɔːl aʊt (wɪð ˈsʌmbədi)Cãi nhau (với ai đó)I often fall out with my sister.
(Tôi thường cãi nhau với chị gái của mình.)
Joint/sole custody ʤɔɪnt/səʊl ˈkʌstədi Quyền giám hộ chung (Vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con)In joint legal custody, both parents of a child share major decision making regarding for example education, medical care and religious upbringing.
(Trong quyền giám hộ, cả bố và mẹ đều chia sẻ quyền quyết định việc học, y tế và tôn giáo của đứa trẻ.)
Get along with (Get on with)gɛt əˈlɒŋ wɪð (gɛt ɒn wɪð)Có mối quan hệ thân thiếtI get along with my family.
(Tôi có mối quan hệ thân thiết với gia đình của mình.)
Generation gapˌʤɛnəˈreɪʃən gæpKhoảng cách thế hệThere is a generation gap between my grandmother and me.
(Có một khoảng cách thế hệ giữa bà tôi và tôi.)
Get married togɛt ˈmærɪd tuːCướiShe is going to get married to that man next week.
(Cô ấy dự kiến sẽ cưới đàn ông ấy vào tuần tới.)
Give birth togɪv bɜːθ tuːSinh conLiz has just given birth to a cute boy.(Liz vừa sinh một bé trai đáng yêu.)
Grow upgrəʊ ʌpTrưởng thànhI grew up in Vietnam.
(Tôi lớn lên ở Việt Nam.)
Get togethergɛt təˈgɛðəTụ họpWe often get together on Sundays.(Chúng tôi thường tụ họp vào Chủ nhật.)
Godfather/motherˈgɒdˌfɑːðə/ˈmʌðəBố/mẹ đỡ đầuI live with my godmother.
(Tôi sống với mẹ đỡ đầu của mình.)
Have something in commonhæv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɒmənCó điểm gì chungMy brother and I have hobbies in common.
(Tôi và em trai tôi có sở thích chung.)
Like father, like sonlaɪk ˈfɑːðə, laɪk sʌnCha nào con nấyHe plays basketball very well like his father. Like father, like son.
(Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi như bố anh ấy. Cha nào con nấy.)
Look likelʊk laɪkGiống nhưShe looks like her mother.
(Cô ấy giống mẹ.)
Loving familyˈlʌvɪŋ ˈfæmɪliGia đình yêu thươngI live in a loving family.
(Tôi sống trong một gia đình yêu thương.)
Make up (with somebody)meɪk ʌp (wɪð ˈsʌmbədi)Làm hòa (với ai đó)After a serious argument, we make up with each other.
(Sau một cuộc thảo luận gay gắt, chúng tôi làm hòa với nhau.)
Propose to somebodyprəˈpəʊz tuː ˈsʌmbədiCầu hôn ai đóHe decided to propose to her.
(Anh ấy quyết định cầu hôn cô ấy.)
Pay child supportpeɪ ʧaɪld səˈpɔːtChi trả tiền giúp nuôi conHe has to pay child support.
(Anh ấy phải chi trả tiền giúp nuôi con.)
Pass something from one generation to the nextpɑːs ˈsʌmθɪŋ frɒm wʌn ˌʤɛnəˈreɪʃən tuː ðə nɛkstTruyền thống truyền từ đời này sang đời khácThis tradition passes from old generation to the next.
(Truyền thống này được truyền từ đời này sang đời khác.)
Run in the familyrʌn ɪn ðə ˈfæmɪliCó chung đặc điểm gì với gia đìnhRed hair runs in my family.
(Gia đình tôi có điểm chung là tóc đỏ.)
Raise childrenreɪz ˈʧɪldrənNuôi dạy con cáiParents have to raise children.
(Bố mẹ phải nuôi dạy con cái.)
Settle downˈsɛtl daʊnỔn định cuộc sốngWhen are you going to get married and settle down?
(Khi nào bạn sẽ cưới và ổn định cuộc sống?)
Start a familystɑːt ə ˈfæmɪliBắt đầu có conWhen are you and your wife going to start a family? I want grandchildren!
(Khi nào cháu và vợ cháu sẽ có con? Bà muốn có cháu!)
Split upsplɪt ʌpChia tayMy parents split up last year.
(Bố mẹ tôi đã chia tay năm ngoái.)
Tell offtɛl ɒfLa mắngThe father tells off his son.
(Bố la mắng con trai.)
Take after teɪk ˈɑːftə Giống (về ngoại hình)She really takes after her mother.
(Cô ấy trông thật giống mẹ.)
Take care of (Look after)teɪk keər ɒv (lʊk ˈɑːftə)Chăm sócParents have to take care of their offspring.
(Bố mẹ phải chăm sóc con cái)
To be named aftertuː biː neɪmd ˈɑːftəĐược đặt tên theoShe was named after Queen Elizabeth.
(Cô ấy được đặt tên theo Nữ hoàng Elizabeth.)
Troubled childhoodˈtrʌbld ˈʧaɪldhʊdTuổi thơ khó khănHe had a troubled childhood.
(Anh ấy có một tuổi thơ khó khăn.)

Xem thêm:

Mẫu hội thoại tiếng Anh về chủ đề gia đình

Mẫu hội thoại tiếng Anh về chủ đề gia đình
Mẫu hội thoại tiếng Anh về chủ đề gia đình

Mẫu hội thoại giới thiệu về gia đình hạt nhân

A: How many members are there in your family?

(Gia đình bạn có bao nhiêu thành viên)

B: There are 4 members in my family: my father, my mother, my elder brother and me.

(Gia đình tôi có 4 thành viên: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi.)

A: What does your father do?

(Bố bạn làm nghề gì?)

B: My father is a driver.

(Bố tôi là lái xe.)

A: What’s about your mother? How old is she?

(Mẹ bạn thì sao? Bà ấy bao nhiêu tuổi?)

B: My mother is an accountant. She is 49 years old, 1 year younger than my father.

(Mẹ tôi là một kế toán. Bà ấy năm nay 49 tuổi, trẻ hơn bố tôi 1 tuổi.)

A: What does your brother like?

(Anh trai bạn thích gì?)

B: He likes repairing phones or computers. He is opening an electronics store.

(Anh ấy thích sửa máy điện thoại hoặc máy tính. Anh ấy đang mở một tiệm điện tử.)

A: Does your family usually go out together?

(Gia đình bạn có thường hay ra ngoài với nhau không?)

B: Yes, we do. We usually go out for breakfast on Sundays.

(Có chứ. Chúng tôi thường xuyên ra ngoài dùng bữa sáng vào Chủ Nhật hàng tuần.)

Mẫu hội thoại hỏi thăm về gia đình

A: Share with me, how’s your family? How’s everybody going?

(Chia sẻ với mình đi, gia đình của bạn như thế nào? Mọi người đều khỏe chứ?)

B: Everyone’s very great, thank you so much. My parents are going to visit me this summer.

(Mọi người đều rất tốt, cảm ơn bạn nhiều nhé. Bố mẹ mình sắp tới dự định sẽ đến thăm mình vào hè này đấy.)

A: Sounds nice! Are your brother and sister-in-law coming with them?

(Tuyệt vời! Anh trai và chị dâu bạn có đến cùng họ không?)

B: Yes, they do. My uncle and my cousin are also coming with them.

(Có chứ. Cả chú và em họ mình cũng sẽ đến nữa.)

A: What’s about your grandparents?

(Ông bà của bạn thì sao?)

B: No, they don’t. Their health is not good for long distance travel.

(Họ thì không. Sức khỏe của họ không tốt để đi đường dài lắm.)

Mẫu hội thoại giới thiệu về đại gia đình

A: Tell me about your family. Do you have a big family?

(Chia sẻ với mình về gia đình của bạn đi. Bạn có một đại gia đình chứ?)

B: Yes, I do. My grandparents are living with my family. They are really healthy. They often do morning exercises together. My father is a driver and my mother is an accountant. They try to spend more time taking care of my grandparents.

(Có chứ. Ông bà mình đang sống cùng với gia đình. Họ rất khỏe mạnh. Họ thường tập thể dục buổi sáng cùng nhau. Bố mình là một lái xe và mẹ mình là một kế toán. Họ luôn cố gắng dành thời gian nhiều hơn để chăm sóc ông bà mình.)

A: Wow, what a big family! Do you have brothers or sisters?

(Chà, quả là một đại gia đình! Vậy bạn có anh chị gì không?)

B: I have an older brother. My brother is already married and I have a sister-in-law. We get on very well. My brother and my sister-in-law are opening two stores about electronics and makeup together.

(Mình có một anh trai. Anh trai mình đã kết hôn rồi và mình có một chị dâu. Chúng mình có mối quan hệ khá là tốt. Anh trai và chị dâu mình đang mở hai cửa hàng về điện tử và trang điểm cùng nhau.)

A: Great! (Tuyệt!)

Trên đây là tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh về gia đình kèm theo một số đoạn hội thoại tham khảo. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh về gia đình và làm quen các dạng hội thoại về chủ đề quen thuộc này nhé. Chúc các bạn chinh phục thành công môn tiếng Anh!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra