Trong thời buổi bùng nổ công nghệ hiện nay, tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin có vai trò rất quan trọng. Bạn đang theo đuổi ngành công nghệ thông tin? Hay bạn đang làm việc trong lĩnh vực này?
Việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin nói riêng cũng như học tiếng Anh nói chung sẽ giúp chúng ta đến gần hơn với đỉnh cao công nghệ bởi tiếng Anh là ngôn ngữ chung của công nghệ thông tin. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn tìm hiểu về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.
Ngoài ra bạn xem thêm các chủ đề từ vựng khác nhé:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cấp thoát nước
- Từ vựng tiếng Anh về Bệnh viện
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lạnh
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Nghề nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Computer analyst | kəmˈpjuːtər ˈænəlɪst | Nhà phân tích máy tính |
Computer Programmer | kəmˈpjuːtə ˈprəʊgræmə | Lập trình viên |
Computer scientist | kəmˈpjuːtə ˈsaɪəntɪst | Nhà khoa học máy tính |
Data scientist | ˈdeɪtə ˈsaɪəntɪst | Nhà khoa học dữ liệu |
Database Administrator | ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə | Quản trị cơ sở dữ liệu |
IT technician | ɪt tɛkˈnɪʃən | Kỹ thuật viên IT |
Network administrator | ˈnɛtwɜːk ədˈmɪnɪstreɪtə | Quản trị mạng |
Software developer | ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə | Lập trình viên phần mềm |
Software Tester | ˈsɒftweə ˈtɛstə | Nhà kiểm thử phần mềm |
User experience designer | ˈjuːzər ɪksˈpɪərɪəns dɪˈzaɪnə | Nhà thiết kế giao diện người dùng |
Web developer | wɛb dɪˈvɛləpə | Lập trình viên Web |
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Các từ viết tắt thông dụng
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
ALU ( Arithmetic logic unit) | əˈrɪθmətɪk ˈlɒdʒɪk ˈjuːnɪt | Bộ số học và logic |
ASCII (American Standard Code for Information Interchange) | ˈaski | Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của mỹ |
BIT (binary digit) | ˈbaɪnəri ˈdɪdʒɪt | Đơn vị 0 hoặc 1 |
CPU (Central processing unit) | ˌsiː piː (ˈjuː – ˈsentrəl ˈprəʊsesɪŋ ˈjuːnɪt) | Bộ xử lí trung tâm |
CU (Control unit) | siː ˈjuː (kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt) | Bộ điều khiển |
DNS (Domain Name System) | dəˈmeɪn neɪm ˈsɪstəm | Hệ thống tên miền |
HTML (HyperText Markup Language) | ˌeɪtʃ tiː em ˈel (ˈhaɪpətekst ˈmɑːkʌp ˈlæŋɡwɪdʒ) | Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản |
IC (integrated circuit) | ˈɪntɪɡreɪtɪd ˈsɜːkɪt | Vi mạch |
IT (Information Technology) | ˌɪnfəˈmeɪʃn tekˈnɒlədʒi | Công nghệ thông tin |
IT (Information Technology) | ˌɪnfəˈmeɪʃn tekˈnɒlədʒi | Công nghệ thông tin |
LAN (Local area network) | læn (ˈləʊkl ˈeəriə ‘netwɜːk) | Mạng nội bộ |
RAM (Random access memory) | ræm (ˈrændəm ˈækses ˈmeməri) | Bộ nhớ ngoài |
ROM (Read only memory) | rɒm | Bộ nhớ trong |
URL (Uniform Resource Locator) | ˌjuː ɑːr ˈel (ˈjuːnɪfɔːm rɪˈsɔːs ləʊˈkeɪtə) | Đường link |
WAN (Wide area network) | wɒn (waɪd ˈeəriə ˈnetwɜːk) | Mạng diện rộng |
Xem thêm: Lưu ngay vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng
Cấu tạo máy vi tính
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Cache memory | kæʃ ˈmeməri | Bộ nhớ Cache |
Compact disk | kəmˈpækt dɪsk | Đĩa quang |
Floppy disk | ˈflɒpi dɪsk | Đĩa mềm |
Function keypad | ˈfʌŋkʃn ˈkiːpæd | Nhóm phím chức năng |
Graphics | ˈɡræfɪks | Đồ họa |
Hard disk | hɑːd dɪsk | Đĩa cứng |
Hardware | ˈhɑːdweə(r) | Phần cứng |
Input | ˈɪnpʊt | Bộ vào |
Instruction | ɪnˈstrʌkʃn | Hướng dẫn |
Main memory system | meɪn ˈmeməri ˈsɪstəm | Hệ thống bộ nhớ chính |
Memory stick | ˈmeməri stɪk | Thẻ nhớ |
Microprocessor | ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r) | Bộ vi xử lý |
Numeric keypad | njuːˈmerɪk ˈkiːpæd | Nhóm phím số |
Output | ˈaʊtpʊt | Bộ ra |
Port | pɔːt | Cổng |
Program | ˈprəʊɡræm | Chương trình |
Registers | ˈredʒɪstə(r)z | Các thanh ghi |
Secondary memory | ˈsekəndri ˈmeməri | Bộ nhớ phụ |
Software | ˈsɒftweə(r) | Phần mềm |
Text | tekst | Văn bản |
USB Flash Drive | ˌjuː es ˈbiː flæʃ draɪv | USB |
Từ vựng về phần mềm
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Binary | ˈbaɪnəri | Nhị phân |
Circuit | ˈsɜːkɪt | Mạch |
Command | kəˈmɑːnd | Lệnh (trong máy tính) |
Complex | ˈkɒmplɛks | Phức tạp |
Component | kəmˈpəʊnənt | Thành phần |
Computer | kəmˈpjuːtə | máy tính |
Computerized | kəmˈpjuːt(ə)raɪzd | Tin học hóa |
Convert | ˈkɒnvɜːt | Chuyển đổi |
Data | ˈdeɪtə | Dữ liệu |
Decision | dɪˈsɪʒən | Quyết định |
Demagnetize | ˌdiːˈmægnɪtaɪz | Khử từ hóa |
Device | dɪˈvaɪs | Thiết bị |
Division | dɪˈvɪʒən | Phép chia |
Irregularity | ɪˌrɛgjʊˈlærɪti | Sự bất thường |
Minicomputer | ˌmɪnɪkəmˈpjuːtə | Máy tính thu nhỏ |
Pulse | pʌls | Xung (điện) |
Từ vựng về an toàn và bảo mật mạng
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Breach | briːʧ | Lỗ hổng dữ liệu / vi phạm dữ liệu |
Broadband internet/broadband | ˈbrɔːdˌbænd ˈɪntəˌnɛt/ˈbrɔːdˌbænd | Mạng băng thông rộng |
Cloud | klaʊd | Điện toán đám mây |
Domain | dəʊˈmeɪn | Tên miền |
Download | ˌdaʊnˈləʊd | Tải xuống |
Exploit | ˈɛksplɔɪt | Tấn công lỗ hổng mạng |
Firewall | ˈfaɪəwɔːl | Tường lửa |
IP Address | aɪ-piː əˈdrɛs | Địa chỉ ip (giao thức internet) |
ISP (Internet Service Provider) | aɪ-ɛs-piː (ˈɪntəˌnɛt ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə) | Nhà phân phối dịch vụ internet |
Malware | ˈmælweə | Phần mềm độc hại (virus) |
Spyware | spaɪweə | Phần mềm gián điệp |
The Internet | ði ˈɪntəˌnɛt | Internet |
To browse the Internet | tuː braʊz ði ˈɪntəˌnɛt | Lên mạng (để tìm kiếm) |
Upload | ʌpˈləʊd | Đăng tải |
Web hosting | wɛb ˈhəʊstɪŋ | Dịch vụ thuê máy chủ |
Website | ˈwɛbˌsaɪt | Trang web |
Wireless internet/ WiFi | ˈwaɪəlɪs ˈɪntəˌnɛt/ ˈwaɪfaɪ | Không dây |
Worm | wɜːm | Sâu (virus) máy tính |
Một số từ vựng khác
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Addition | əˈdɪʃn | Phép cộng |
Administration | ədˌmɪnɪˈstreɪʃn | Quyền quản trị |
Adware | ˈædweə(r) | Phần mềm quảng cáo |
Algorithm | ˈælɡərɪðəm | Thuật toán |
Analysis | əˈnæləsɪs | Phân tích |
Antivirus software | ˈæntivaɪrəs ˈsɒftweə(r) | Phần mềm chống virus |
Application | ˌæplɪˈkeɪʃn | Ứng dụng |
Available | əˈveɪləbl | Có sẵn |
Backup | ˈbækʌp | Sao lưu |
Beta | ˈbiːtə | Thử nghiệm |
Browser | ˈbraʊzə(r) | Trình duyệt |
Buffer overflow | ˈbʌfə(r) ˌəʊvəˈfləʊ | Lỗi tràn bộ nhớ đệm |
Bug | bʌɡ | Lỗi |
Bus | bʌs | Mạng trục tuyến |
Cloud computing | klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ | Điện toán đám mây |
Command | kəˈmɑːnd | Mệnh lệnh |
Compatible | kəmˈpætəbl | Tương thích |
Computer animation | kəmˈpjuːtə(r) ˌænɪˈmeɪʃn | Hoạt hình máy tính |
Computer architecture | kəmˈpjuːtə(r) ˈɑːkɪtektʃə(r) | Kiến trúc máy tính |
Concurrency control | kənˈkʌr(ə)nsɪ kənˈtrəʊl | Kiểm soát truy cập đồng thời |
Configuration | kənˌfɪɡəˈreɪʃn | Cấu hình |
Convert | kənˈvɜːt | Chuyển đổi |
Crash | kræʃ | Hỏng chương trình |
Cursor | ˈkɜːsə(r) | Con trỏ trong cơ sở dữ liệu |
Customer | ˈkʌstəmə(r) | Khách hàng |
Data | ˈdeɪtə | Dữ liệu |
Data compression | ˈdeɪtə kəmˈpreʃn | Nén dữ liệu |
Data recovery | ˈdeɪtə rɪˈkʌvəri | Khôi phục dữ liệu |
Database | ˈdeɪtəbeɪs | Cơ sở dữ liệu |
Database management system | ˈdeɪtəbeɪs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Debugging | ˌdiːˈbʌɡɪŋ | Gỡ lỗi |
Develop | dɪˈveləp | Phát triển |
Device | dɪˈvaɪs | Thiết bị |
Digital image processing | ˈdɪdʒɪtl ˈɪmɪdʒ ˈprəʊsesɪŋ | Xử lí ảnh |
Digital signal processing | ˈdɪdʒɪtl ˈsɪɡnəl ˈprəʊsesɪŋ | Xử lí tín hiệu thông tin |
Division | dɪˈvɪʒn | Phép chia |
Domain | dəˈmeɪn | Tên miền |
Embedded system | ɪmˈbedɪd ˈsɪstəm | Hệ thống nhúng |
Encryption | ɪnˈkrɪpʃn | Mã hóa dữ liệu |
Feature | ˈfiːtʃə(r) | Thuộc tính |
File-system manipulation | faɪl ˈsɪstəm məˌnɪpjuˈleɪʃn | Quản lý hệ thống file |
Firewall | ˈfaɪəwɔːl | Tường lửa |
Font | fɒnt | Phông |
Format | ˈfɔːmæt | Định dạng |
Function | ˈfʌŋkʃn | Chức năng |
Fundamental | ˌfʌndəˈmentl | Cơ bản |
Gateway | ˈɡeɪtweɪ | Cổng kết nối internet cho những mạng lớn |
Grid computing | ɡrɪd kəmˈpjuːtɪŋ | Điện toán lưới |
Hyperlink | ˈhaɪpəlɪŋk | Siêu liên kết |
Information | ˌɪnfəˈmeɪʃn | Thông tin |
Information retrieval | ˌɪnfəˈmeɪʃn rɪˈtriːvl | Truy hồi thông tin |
Information theory | ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈθɪəri | Lý thuyết thông tin |
Install | ɪnˈstɔːl | Cài đặt |
Internal | ɪnˈtɜːnl | Bên trong |
Internet service provider | ˈɪntənet ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə(r) | Nhà cung cấp dịch vụ mạng |
Interpreter | ɪnˈtɜːprətə(r) | Trình thông dịch |
Interrupt | ˌɪntəˈrʌpt | Cản trở, gián đoạn |
Intricate | ˈɪntrɪkət | Phức tạp |
IO operations | ˈɪnpʊt ˈaʊtpʊt ˌɒpəˈreɪʃnz | Tổ chức và quản lý xuất nhập |
Keylogger | ˈkiːlɒɡə(r) | Trình theo dõi thao tác bàn phím |
Latest | ˈleɪtɪst | Mới nhất |
Machine language | məˈʃiːn ˈlæŋɡwɪdʒ | Ngôn ngữ máy |
Maintain | meɪnˈteɪn | Duy trì |
Malware | ˈmælweə(r) | Phần mềm độc hại |
Matrix | ˈmeɪtrɪks | Ma trận |
Modify | ˈmɒdɪfaɪ | Phân loại |
Multi – user | ˈmʌlti ˈjuːzə(r) | Đa người dùng |
Multiplication | ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn | Phép nhân |
Multiprocessing | ˈmʌlti ˈprəʊsesɪŋ | Đa xử lí |
Multi-task | ˈmʌlti tɑːsk | Đa nhiệm |
Network topology | ˈnetwɜːk təˈpɒlədʒi | Cấu trúc liên kết mạng |
Official | əˈfɪʃl | Chính thức |
Operating system | ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm | Hệ điều hành |
Optimize | ˈɒptɪmaɪz | Tối ưu hóa |
Personalize | ˈpɜːsənəlaɪz | Cá nhân hóa |
Program execution | ˈprəʊɡræm ˌeksɪˈkjuːʃn | Thực thi chương trình |
Programming language | ˈprəʊɡræmɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒ | Ngôn ngữ lập trình |
Prolog | ˈprəʊlɒɡ | Lập trình theo lôgic |
Protocol | ˈprəʊtəkɒl | Giao thức |
Pulse | pʌls | Xung |
Quantum computing | ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ | Máy tính lượng tử |
Real-time system | ˌriːəl ˈtaɪm ˈsɪstəm | Hệ thống xử lí thời gian thực |
Respond | rɪˈspɒnd | Phản hồi |
Ring | rɪŋ | Mạng hình vòng |
Security | sɪˈkjʊərəti | Bảo mật |
Setting | ˈsetɪŋ | Cài đặt |
Signal | ˈsɪɡnəl | Tín hiệu |
Single -user | ˈsɪŋɡl ˈjuːzə(r) | Đơn người dùng |
Single-tasking | ˈsɪŋɡl tɑːskɪŋ | Đơn nhiệm |
Software development process | ˈsɒftweə(r) dɪˈveləpmənt ˈprəʊses | Quy trình phát triển phần mềm |
Software testing | ˈsɒftweə(r) ˈtestɪŋ | Kiểm thử phần mềm |
Source Code | sɔːs kəʊd | Mã nguồn |
Speech recognition | spiːtʃ ˌrekəɡˈnɪʃn | Nhận dạng tiếng nói |
Spyware | ˈspaɪweə(r) | Phần mềm gián điệp |
Star | stɑː(r) | Mạng hình sao |
Storage | ˈstɔːrɪdʒ | Lưu trữ |
Structured programming | ˈstrʌktʃə(r)d ˈprəʊɡræmɪŋ | Lập trình cấu trúc |
Subtraction | səbˈtrækʃn | Phép trừ |
Transistor | trænˈzɪstə(r) | Linh kiện bán dẫn |
Transmit | trænzˈmɪt | Truyền |
Trojan horse | ˌtrəʊdʒən ˈhɔːs | Mã độc trojan |
Unplugged | ˌʌnˈplʌɡd | Chưa được kết nối |
User interface | ˈjuːzə(r) ˈɪntəfeɪs | Giao diện người dùng |
Version | ˈvɜːʃn | Phiên bản |
Worm | wɜːm | Sâu (virus) máy tính |
Xem thêm:
Phần mềm và trang web tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin
Tech Terms
Đây là ứng dụng ích hợp các tính năng cần thiết cho người học ngành Công nghệ Thông tin. Bạn sẽ được cung cấp các từ vựng mới mỗi ngày và còn có thể tham khảo tài liệu cũng như làm các quiz (câu đố) liên quan đến từ vựng Công nghệ Thông tin.
Bạn có thể đến thăm trang web tại đây hoặc tải ứng dụng về trên cửa hàng ứng dụng của iOS hoặc Android.
English for IT
Đây là trang web rất hữu ích và được ưa chuộng bởi nó không chỉ cung cấp từ vựng cần thiết, hỗ trợ dịch văn bản mà còn có các bài viết, bài học về nhiều chủ đề chuyên ngành Công nghệ Thông tin.
Bạn có thể đến thăm trang web tại đây.
Techopedia
Techopedia là trang web cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin mới và phổ biến nhất được cập nhật liên tục, với những định nghĩa đơn giản, dễ hiểu. Không chỉ vậy, Techopedia còn có cả những bài viết chuyên ngành Công nghệ Thông tin và cả các bài về thông tin cần thiết cho nghề nghiệp ngành Công nghệ Thông tin.Bạn có thể đến thăm trang web ở đây.
Như vậy, với bài viết trên đây, IELTS Vietop đã cung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng để bạn sử dụng trong quá trình nghiên cứu, học tập về ngành khoa học này. Hãy lưu lại và luyện tập hằng ngày nhé! Chúc các bạn thành công.
Để biết thêm các từ vựng khác từ nhiều chủ đề khác nhau, các bạn có thể xem xét các khóa như IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1, IELTS Online.