Bỏ túi ngay từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh cực hay

Trang Đoàn Trang Đoàn
12.09.2022

Chủ đề về gia đình là một trong những chủ đề quen thuộc đối với bất kỳ bạn nào đang có ý định hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh, đặc biệt là đối với kỹ năng IELTS Speaking

Bạn đã bao giờ tự hỏi khi mình muốn giới thiệu về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh thì sẽ sử dụng những từ vựng nào chưa? Và liệu chủ đề này có đa dạng từ vựng hay không? Hãy cùng IELTS Vietop khám phá đa dạng từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh cực hay nhé! và bạn hãy ghé qua thư viện từ vựng của Vietop để biết thêm từ mới.

Tổng hợp từ vựng về phả hệ và quan hệ ruột thịt trong gia đình bằng tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại hình gia đình
TừIPAÝ nghĩa
Great-grandfatherˈgreɪtˈgrændˌfɑːðəÔng cố
Great-grandmothergreɪt-ˈgrænˌmʌðəBà cố
GrandparentsˈgrænˌpeərəntsÔng bà
Grandfather (Grandpa)ˈgrændˌfɑːðə (ˈgrænpɑː)Ông
Grandmother (Grandma/Granny)ˈgrænˌmʌðə (ˈgrænmɑː/ˈgræni)
Paternal grandparentspəˈtɜːnl ˈgrænˌpeərəntsÔng bà nội
Maternal grandparentsməˈtɜːnl ˈgrænˌpeərəntsÔng bà ngoại
ParentsˈpeərəntsBố mẹ
FolksfəʊksBố mẹ
Father (Daddy/Dad/Papa)ˈfɑːðə (ˈdædi/dæd/pəˈpɑː)Bố
Mother (Mommy/Mom/Mama/Mummy/Mum)ˈmʌðə (ˈmɒmi/mɒm/məˈmɑː/ˈmʌmi/mʌm)Mẹ
OffspringˈɒfsprɪŋCon cái
Child (Singular)Children (Plural)ʧaɪld/ˈʧɪldrənTrẻ con
SonsʌnCon trai
DaughterˈdɔːtəCon gái
SiblingˈsɪblɪŋAnh chị em ruột
Brother (Bro)ˈbrʌðə (brəʊ)Anh/em trai
Elder/Older Brotherˈɛldə/ˈəʊldə ˈbrʌðəAnh trai
Younger/Little Brotherˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈbrʌðəEm trai
Sister (Sis)ˈsɪstə (siːz)Chị/em gái
Elder/Older sisterˈɛldə/ˈəʊldə ˈsɪstəChị gái
Younger/Little sisterˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈsɪstəEm gái
TwinstwɪnzSinh đôi
Twin sistertwɪn ˈsɪstəChị em sinh đôi
Twin brothertwɪn ˈbrʌðəAnh em sinh đôi
Grandchild (singular)Grandchildren (plural)ˈgrænʧaɪld/ˈgrænʧɪldrənCháu
GrandsonˈgrænsʌnCháu trai
GranddaughterˈgrænˌdɔːtəCháu gái
Great-grandchild (singular)Great-grandchildren (plural)ˈgreɪtˈgrændʧaɪld/greɪt-ˈgrænʧɪldrənChắt

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Gia đình

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tổng hợp từ vựng về người thân, họ hàng trong gia đình bằng tiếng Anh

Từ vựng về gia đình
TừIPAÝ nghĩa
Uncleˈʌŋklcậu/chú/bác
AuntɑːntCô/dì
Nephewˈnɛvju(ː)Cháu trai (của cậu/dì/cô/chú…)
NieceniːsCháu gái (của cậu/dì/cô/chú…)
CousinˈkʌznAnh chị em họ
First cousinfɜːst ˈkʌznAnh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ. (có chung ông bà)
Second cousinˈsɛkənd ˈkʌznAnh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ.(có chung ông bà cố với chúng ta)
Close relativeskləʊs ˈrɛlətɪvzHọ hàng gần
Distance relativesˈdɪstəns ˈrɛlətɪvzHọ hàng xa
Family membersˈfæmɪli ˈmɛmbəzThành viên trong gia đình
Next of kinnɛkst ɒv kɪnNgười có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất

Xem thêm 100 từ vựng tiếng Anh về gia đình và ví dụ minh họa

Tổng hợp từ vựng về người thân theo hôn nhân và quan hệ nhận nuôi bằng tiếng Anh

Tổng hợp các cụm từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề gia đình
TừIPAÝ nghĩa
Father-in-lawˈfɑːðərɪnlɔːBố chồng/bố vợ
Mother-in-lawˈmʌðərɪnlɔːMẹ chồng/mẹ vợ
Son-in-lawˈsʌnɪnlɔːCon rể
Daughter-in-lawˈdɔːtərɪnlɔːCon dâu
Brother-in-lawˈbrʌðərɪnlɔːAnh rể/Em rể
Sister-in-lawˈsɪstərɪnlɔːChị dâu/Em dâu
SpousespaʊzVợ chồng
HusbandˈhʌzbəndChồng
WifewaɪfVợ
StepfatherˈstɛpˌfɑːðəCha dượng
StepmotherˈstɛpˌmʌðəMẹ kế
Ex-husbandɛks-ˈhʌzbəndChồng cũ
Ex-wifeɛks-waɪfVợ cũ
Half-brotherˈhɑːfˌbrʌðəAnh/em trai cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Half-sisterˈhɑːfˈsɪstəChị/em gái cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Step brotherstɛp ˈbrʌðəCon trai riêng của cha dượng/mẹ kế
Step sisterstɛp ˈsɪstəCon gái riêng của cha dượng/mẹ kế
Foster parentsˈfɒstə ˈpeərəntsBố mẹ nuôi (không đi kèm với các ràng buộc về pháp lý)
Foster fatherˈfɒstə ˈfɑːðəBố nuôi
Foster motherˈfɒstə ˈmʌðəMẹ nuôi
Adoptive parentsəˈdɒptɪv ˈpeərəntsBố mẹ nuôi (về mặt pháp lý)
Adoptive childəˈdɒptɪv ʧaɪldCon nuôi
Adopted son/Foster sonəˈdɒptɪd sʌn/ˈfɒstə sʌnCon trai nuôi
Adopted daughter/Foster daughterəˈdɒptɪd ˈdɔːtə/ˈfɒstə ˈdɔːtəCon gái nuôi

Xem thêm Marriage – Từ vựng chủ đề Hôn nhân trong IELTS

Các cụm từ liên quan đến gia đình

  1. Take care of = Look after: chăm sóc
  2. Take after: Trông giống (về ngoại hình)
  3. Give birth to: Sinh em bé
  4. Get married to somebody: Cưới
  5. Propose to somebody: Cầu hôn
  6. Run in the family: Cùng chung một đặc điểm trong gia đình
  7. Get along with somebody: Có mối quan hệ tốt với
  8. Immediate family: Gia đình ruột thịt
  9. Nuclear family: Gia đình hạt nhân (gồm bố mẹ và con cái)
  10. Extended family: gia đình mở rộng (gồm có nhiều thế hệ như ông bà, cô chú, các bác, cậu mợ,….)
  11. Family tree: mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
  12. Distant relative: họ hàng xa 
  13. Loving family = close-knit family : gia đình êm ấm 
  14. Dysfunctional family: gia đình không êm ấm 
  15. Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm 
  16. Troubled childhood: tuổi thơ vất vả, khó khăn
  17. Divorce: Ly dị
  18. Bitter divorce: Ly thân
  19. Messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản
  20. Broken home: gia đình tan vỡ
  21. Custody of the children: quyền nuôi con sau khi vợ chồng ly dị
  22. Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
  23. Sole custody: nghĩa là vợ hoặc chồng chỉ có một người được nuôi con
  24. Pay child support: Chi trả số tiền nhờ người nuôi con
  25. Single mother: mẹ đơn thân
  26. Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
  27. Blue blood: nòi giống hoàng tộc, quyền thế
  28. A/the blue-eyed boy: con cưng trong gia đình.

Sau khi nắm rõ được một số từ vựng các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh, các bạn hãy thử áp dụng vào các cuộc hội thoại hàng ngày tham khảo dưới đây nhé!

Xem thêm:

Một số mẫu câu hỏi thường gặp và câu trả lời ví dụ về các thành viên trong gia đình

các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh
  1. How many people are there in your family?

-> There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. We are very close. We often go out for breakfast on Sundays.

  1. Do you get along well with your family?

-> Most definitely. I used to have a lot of arguments with my brother or my sister, but when we grow up, we become more mature and get on really well now.

  1. Which member of your family are you closest to?

-> The member I am closest to in my family is my mother, of course. I often go shopping with my mother when we have free time. She is really good at cooking, so I love eating her dishes.

  1. How much time do you spend with your family?

-> I used to spend almost every time I had with my family. However, since I studied university and moved out to another city, I haven’t had many chances to be with them. I hope I can have time to visit my family in the future.

  1. When did you last have a family party?

-> Just a few weeks ago. We celebrated a birthday party for my mother. The party was not so big, but we laughed a lot and ate the birthday cake together.

  1. Where do your parents like living?

-> My parents like living in a city with a comfortable atmosphere. They think it’s important for their health, and they can do a lot of outside activities like walking around the park or riding a bike.

  1. What do your parents do?

-> My father is a driver. He doesn’t need to get up early to go to work. In contrast, my mother is an accountant, so she often wakes up at 6 a.m to prepare for her work.

  1. Do you have any siblings? If yes, tell some about them.

-> Yes, I have. I have an older brother. He is 24 years old. He is a manager. I get on really well with him, so many times he gives me a present like candies, chocolate or snacks – my favorite.

  1. Have you got any kids?

-> No, I haven’t. Because I am just 19 years old and I want to play more, I don’t think I will get married soon.

  1. Are your grandparents still alive? Where do they live?

-> Yes, they are. My grandparents are still really healthy. They are living with my uncle and my aunt. 

Trên đây là tổng hợp một số từ vựng cũng như các dạng hội thoại tham khảo về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn có thể mở rộng thêm vốn từ và làm quen một số dạng câu hỏi về chủ đề thành viên trong gia đình nhé. Chúc các bạn có thể tự tin giới thiệu về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra