Hôm nay, Vietop giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam, từ những loại thức ăn đơn giản hằng ngày cho đến các món cầu kỳ dùng trong đám tiệc. Mời các bạn tham khảo qua nhé!
Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam
Các loại gia vị, nước chấm
Tên tiếng Anh | IPA | Tên tiếng Việt |
black pepper | blæk ˈpɛpə | tiêu đen |
cayenne | keɪˈɛn | ớt bột nguyên chất |
chilli oil | ˈʧɪli ɔɪl | dầu ớt |
chilli paste | ˈʧɪli peɪst | ớt sa tế |
chilli powder | ˈʧɪli ˈpaʊdə | ớt bột |
chilli sauce | ˈʧɪli sɔːs | tương ớt |
coarse salt | kɔːs sɒlt | muối hột |
coconut milk / coconut cream | ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm | nước cốt dừa |
cooking oil | ˈkʊkɪŋ ɔɪl | dầu ăn |
curry powder | ˈkʌri ˈpaʊdə | bột cà ri |
fish sauce | fɪʃ sɔːs | nước mắm |
garlic | ˈgɑːlɪk | tỏi |
msg (monosodium glutamate) | ɛm-ɛs-ʤiː | bột ngọt |
pepper | ˈpɛpə | hạt tiêu |
salad dressing | ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ | dầu giấm |
salt | sɒlt | muối |
sauce of macerated fish or shrimp | sɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmp | mắm |
shrimp pasty | ʃrɪmp ˈpæsti | mắm tôm |
soy sauce | sɔɪ sɔːs | nước tương |
soya cheese | ˈsɔɪə ʧiːz | chao |
spices | ˈspaɪsɪz | gia vị |
sugar | ˈʃʊgə | đường |
vinegar | ˈvɪnɪgə | giấm |
Một số món hằng ngày
Tên món tiếng Anh | IPA | Tên món tiếng Việt |
Beef seasoned with chili oil and broiled | biːf ˈsiːznd wɪð ˈʧɪli ɔɪl ænd brɔɪld | Bò sa tế |
Beef soaked in boiling vinegar | biːf səʊkt ɪn ˈbɔɪlɪŋ ˈvɪnɪgə | Bò nhúng giấm |
Bread / Banh Mi | brɛd / Banh miː | Bánh mì |
Bread with fried eggs | brɛd wɪð fraɪd ɛgz | Bánh mì trứng ốp la |
Broken rice | ˈbrəʊkən raɪs | Cơm tấm |
Chicken fried with citronella | ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella | Gà xào sả ớt |
Clam rice | klæm raɪs | Cơm hến |
Curry chicken on steamed-rice | ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs | Cơm cà-ri gà |
Fried egg | fraɪd ɛg | Trứng chiên |
Fried rice | fraɪd raɪs | Cơm chiên |
Grab fried on salt | græb fraɪd ɒn sɒlt | Cua rang muối |
Grilled fish | grɪld fɪʃ | Chả cá/cá nướng |
Grilled pork rib with rice | grɪld pɔːk rɪb wɪð raɪs | Cơm sườn |
Grilled squid | grɪld skwɪd | Mực nướng |
Hot pot | hɒt pɒt | Lẩu |
Rice | raɪs | Cơm |
Rice gruel | raɪs grʊəl | Cháo |
Rice with Stir-fried Vegetables | raɪs wɪð stɜː-fraɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz | Cơm xào rau cải |
Salted egg – plant | ˈsɔːltɪd ˈɛgˌplɑːnt | Cà pháo muối |
Salted vegetables | ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz | Dưa muối |
Shrimp floured and fried | ʃrɪmp ˈflaʊəd ænd fraɪd | Tôm lăn bột |
Steamed pork loaf | stiːmd pɔːk ləʊf | Chả lụa |
Stew fish | stjuː fɪʃ | Cá kho |
Sweet and sour fish broth | swiːt ænd ˈsaʊə fɪʃ brɒθ | Canh chua |
Sweet and sour pork ribs | swiːt ænd ˈsaʊə pɔːk rɪbz | Sườn xào chua ngọt |
Tofu | ˈtəʊfuː | Tàu hũ, đậu phụ |
Vietnamese Caramelized Pork and Eggs | ˌvjɛtnəˈmiːz caramelized pɔːk ænd ɛgz | Thịt kho trứng |
Vietnamese raw blood soup | ˌvjɛtnəˈmiːz rɔː blʌd suːp | Tiết canh |
Boiled fertilized duck egg | bɔɪld ˈfɜːtɪlaɪzd dʌk ɛg | Cà muối |
Cabbage pickles | ˈkæbɪʤ ˈpɪklz | Cà pháo muối |
Chinese sausage | ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ | Dưa muối |
Onion pickles | ˈʌnjən ˈpɪklz | Dưa cải |
Pickled egg plants | ˈpɪkld ɛg plɑːnts | Dưa hành |
Salted egg – plant | ˈsɔːltɪd ɛg – plɑːnt | Dưa góp |
Salted vegetables | ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz | Lạp xưởng |
Steamed sticky rice | stiːmd ˈstɪki raɪs | Xôi |
Vegetables pickles | ˈvɛʤtəb(ə)lz ˈpɪklz | Hột vịt lộn |
Tham khảo: Từ vựng chủ đề nấu ăn trong tiếng Anh đầy đủ
Các món bún, phở, hủ tiếu, mì
Tên món tiếng Anh | IPA | Tên món tiếng Việt |
House special beef noodle soup | haʊs ˈspɛʃəl biːf ˈnuːdl suːp | Phở đặc biệt |
Medium-rare beef | ˈmiːdiəm-reə biːf | Phở tái |
Medium-rare beef and well-done flanks | ˈmiːdiəm-reə biːf ænd wɛl-dʌn flæŋks | Phở tái nạm |
Rice noodle soup with beef | raɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːf | Phở bò |
Seafood noodle soup | ˈsiːfuːd ˈnuːdl suːp | Phở hải sản |
Sliced medium-rare beef | slaɪst ˈmiːdiəm-reə biːf | Phở tái |
Sliced well-done flanks noodle soup | slaɪst wɛl-dʌn flæŋks ˈnuːdl suːp | Phở chín |
Sliced-chicken noodle soup | slaɪst-ˈʧɪkɪn ˈnuːdl suːp | Phở gà |
Well-done flanks and meatballs | wɛl-dʌn flæŋks ænd ˈmiːtbɔːlz | Phở nạm tái bò viên |
Noodle soup | ˈnuː.dəl suːp | Hủ tiếu |
Crab rice noodles | kræb raɪs ˈnuːdlz | Bún cua, bánh canh cua |
Kebab rice noodles | kəˈbæb raɪs ˈnuːdlz | Bún chả |
Hue style beef noodles | hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz | Bún bò Huế |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
Các món bánh và chè
Tên món tiếng Anh | IPA | Tên món tiếng Việt |
Prawn crackers | prɔːn ˈkrækəz | Bánh phồng tôm |
Rice paper | raɪs ˈpeɪpə | Bánh tráng |
Round sticky rice cake | raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh dày |
Shrimp in batter | ʃrɪmp ɪn ˈbætə | Bánh tôm |
Stuffed pancake | stʌft ˈpænkeɪk | Bánh cuốn |
Stuffed sticky rice balls | stʌft ˈstɪki raɪs bɔːlz | Bánh trôi nước |
Stuffed sticky rice cake | stʌft ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh chưng |
Young rice cake | jʌŋ raɪs keɪk | Bánh cốm |
Plain rice flan | pleɪn raɪs flæn | Bánh đúc |
Stuffed Pancake | stʌft ˈpænkeɪk | Bánh cuốn |
Steamed Layer cake | stiːmd ˈleɪə keɪk | Bánh da lợn |
Round Sticky rice cake | raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh dày |
Ash rice Cake | æʃ raɪs keɪk | Bánh tro |
Young rice cake | jʌŋ raɪs keɪk | Bánh cốm |
Mixed rice paper salad | mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd | Bánh tráng trộn |
Baked girdle cake | beɪkt ˈgɜːdl keɪk | Bánh tráng nướng |
Sizzling crepe/pan cake | ˈsɪzlɪŋ kreɪp/pæn keɪk | Bánh xèo |
Dumpling/ Steamed wheat flour cake | ˈdʌmplɪŋ/ stiːmd wiːt ˈflaʊə keɪk | Bánh bao |
Stuffed sticky rice cake | stʌft ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh chưng |
Pia cake | Pia keɪk | Bánh pía |
Toasted coconut cake | ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk | Bánh dừa nướng |
Green bean | griːn biːn | Bánh đậu xanh |
Sticky rice cake | ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh tét |
Bloating fern – shaped cake | ˈbləʊtɪŋ fɜːn – ʃeɪpt keɪk | Bánh bèo chén |
Cassava gruel | kəˈsɑːvə grʊəl | Chè sắn |
Green/Black/Red beans sweet gruel | griːn/blæk/rɛd biːnz swiːt grʊəl | Chè đậu xanh/đen/đỏ |
Khuc Bach sweet gruel | Khuc Bach swiːt grʊəl | Chè khúc bạch |
Rice ball sweet soup | raɪs bɔːl swiːt suːp | Chè trôi nước |
Sweet banana with coconut gruel | swiːt bəˈnɑːnə wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəl | Chè chuối |
Sweet lotus seed gruel | swiːt ˈləʊtəs siːd grʊəl | Chè hạt sen |
Sweet Pudding with coconut gruel | swiːt ˈpʊdɪŋ wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəl | Chè khoai môn với nước dừa |
Three colored sweet gruel | θriː ˈkʌləd swiːt grʊəl | Chè ba màu |
Tham khảo: Talk About Your Favorite Food – IELTS Speaking Part 2
Hy vọng qua bài viết trên, Vietop đã giúp các bạn bổ sung được vốn từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam để sử dụng trong giao tiếp hằng ngày, qua đó chúng ta có thể thêm tự hào về truyền thống và văn hóa nước mình.
Chúc các bạn học tốt và Vietop hẹn các bạn ở những bài viết sau! Và nếu đang luyện thi IELTS mà vẫn chưa tìm được phương pháp học hiệu quả thì hãy ĐẶT HẸN để được Vietop tư vấn nhé.