Tổng hợp 105 từ vựng IELTS Speaking Part 1 thường gặp

Trang Đoàn Trang Đoàn
27.06.2021

Trong suốt quá trình học và luyện thi IELTS, từ vựng được xem như chất kết dính giúp liên kết và phát triển đồng bộ các kỹ năng trong bài thi IELTS. Đặc biệt là với phần IELTS Speaking Part 1, tuy là một phần khá dễ nhưng nếu bạn không nắm được những từ vựng IELTS Speaking Part 1 thường gặp, bạn sẽ không thể ẵm trọn số điểm của phần này.

Bạn hãy ghé qua thư viện từ vựng của Vietop để biết thêm những từ mới.

từ vựng IELTS Speaking Part 1 thường gặp
Từ vựng IELTS Speaking Part 1 thường gặp

Chính vì lý do ấy, IELTS VIETOP đã nghiên cứu, chắt lọc và biên soạn những từ vựng chất lượng cho phần IELTS Speaking Part 1 trong bài viết dưới đây để giúp các bạn ôn luyện IELTS Speaking hiệu quả và dễ dàng hơn nhé.

Từ vựng IELTS Speaking Part 1 thường gặp hay về chủ đề Hometown

Từ vựng IELTS Speaking Part 1 hay về chủ đề Hometown
Từ vựng IELTS Speaking Part 1 hay về chủ đề Hometown
Từ vựngÝ nghĩa
AccessibilityKhả năng tiếp cận
AgricultureNông nghiệp
AmenitiesTiện nghi
BuildingTòa nhà
Business centerTrung tâm thương mại
Bustling (of a place)Nhộn nhịp (của một địa điểm)
Close-knitĐan khít
CongestionTắc nghẽn
ContemporaryĐương thời (kiến trúc)
Cosmopolitankhắp thế giới
Crowded roadsĐường đông đúc
CultureVăn hóa
DistrictHuyện
DowntownTrung tâm thành phố
Dramatic changeThay đổi lớn
Dull / boringNhàm chán buồn tẻ
EstablishmentThành lập
Ethnic neighbourhoodKhu dân tộc
ExpandingMở rộng
FamiliarityQuen thuộc
Famous / well-knownNổi tiếng / được nhiều người biết đến
FishingĐánh bắt cá
Growing rapidlyĐang phát triển nhanh chóng
HecticTất bật
HugeTo lớn
Imposing local buildingsCác tòa nhà địa phương hùng vĩ
Improved economicallyCải thiện kinh tế
Industrial facilitiesCơ sở công nghiệp
InfrastructureCơ sở hạ tầng
IntersectionNgã tư
It used to beNó từng là
LivelySống động
Local delicacyMón ngon địa phương
Located somewhereNằm ở đâu đó
OutskirtsNgoại ô
PaceTốc độ
PicturesqueĐẹp như tranh vẽ
Poor areaKhu vực nghèo
PovertyNghèo nàn
ProvincialTỉnh
QuaintCổ kính
RailwayĐường sắt
Run-downChạy xuống
RuralNông thôn
Shopping mall / centreTrung tâm mua sắm / trung tâm
ShortageSự thiếu
SituatedVị trí
SprawlingSắc màu rực rỡ
SuburbNgoại ô
TouristicDu lịch
TraditionalCổ truyền
TrafficGiao thông
TransportationVận chuyển
UrbanĐô thị
VibrantSôi nổi
Visually impressive buildingsCác tòa nhà ấn tượng về mặt thị giác

Xem thêm: Khóa học IELTS Online – Luyện thi IELTS 6.5+, có cam kết đầu ra

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Hometown

  • Where is your hometown?  
  • Is that a big city or a small place?
  • How long have you been living there?
  • Do you like your hometown?
  • Is there anything you dislike about it?
  • What do you like (most) about your hometown?
  • Do you like living there?
  • Do you think you will continue living there for a long time?
  • What do you like about it?
  • What do you not like about it?
  • How often do you visit your hometown? 
  • What’s the oldest part of your hometown? 
  • Do many people visit your town?
  • How has your hometown changed over the years? 
  • Are there good transportation links to your town?
  • Would you recommend the town to people with children?

Tham khảo:

Vocabulary for IELTS band 8.0 – 9.0

Talk About Your Hometown – IELTS Speaking part 1

Khung giờ vàng GIẢM 20% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng hay về chủ đề Work & Study

Từ vựng hay về chủ đề Work & Study
Từ vựng hay về chủ đề Work & Study
Từ vựngÝ nghĩa
A heavy workloadKhối lượng công việc nặng nề
A nine-to-five jobLàm việc theo giờ hành chính
Do a job-shareChia sẻ công việc
Get the sackBị sa thải
Job satisfactionMức độ hài lòng với công việc
Land a new jobCó được một công việc mới
Lay off staffSa thải nhân viên
Living wageMức lương đủ sống
Make a living/make ends meetKiếm sống / kiếm sống
Move up the ladderThăng tiến
To be called for an interviewĐược gọi phỏng vấn
To be stuck behind a deskKẹt lại với công việc văn phòng (không hài lòng)
To be well paidĐược trả lương cao
To be your own boss/run your own business/be self-employedTự kinh doanh, tự điều hành doanh nghiệp
To meet a deadline“Chạy” đúng deadline/ thời hạn
To take early retirementNghỉ hưu sớm
Voluntary workCông việc tình nguyện
Working conditionsĐiều kiện làm việc
Bachelor’s degreeBằng cử nhân
Distance learningHọc từ xa
Eager beaverNgười nhiệt tình, chăm chỉ
Face-to-face classesLớp học trực diện
Higher educationGiáo dục đại học
Hit the booksHọc hành chăm chỉ
InternshipKỳ thực tập
Master’s degreeBằng thạc sĩ
Mature studentSinh viên trưởng thành
To fall behind with studiesĐể tụt hậu với các nghiên cứu
To learn something by heartĐể học một cái gì đó thuộc lòng
To meet a deadlineĐể đáp ứng thời hạn
To pass with flying coloursĐể vượt qua với màu sắc bay
To play truantCúp học
To pursue studyingTheo đuổi việc học
To sit an examNgồi một kỳ thi
To take a year outNghỉ học một năm để du lịch hoặc đi làm
Tuition feesHọc phí
Concentrate on somethingTập trung vào một cái gì đó
Revise notesSửa lại ghi chú
Overcome the difficulty of somethingVượt qua khó khăn của một cái gì đó
Conduct a researchTiến hành một nghiên cứu
Study for an examHọc để chuẩn bị cho bài kiểm tra
Cram for an exam/a testÔn bài kiểu nhồi nhét
Take an exam/testLàm bài kiểm tra / bài thi
Pass/Fail an exam/testĐạt / Không đạt một kỳ thi / kiểm tra
Express somebody’s belief that + clauseThể hiện niềm tin của ai đó rằng + mệnh đề
Be in the belief that + clauseTin rằng + mệnh đề
Boast about somethingKhoe khoang về điều gì đó
Succeed in (doing) somethingThành công trong một việc gì đó

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Work & Study

  • Do you work or study?
  • What is your job?
  • Why did you choose that job?
  • Do you enjoy your job?
  • Do you get on well with your co-workers?
  • What was your first day at work like?
  • What responsibilities do you have at work?
  • Would you like to change your job in the future?
  • What is your typical day like at work?
  • What would you change about your job?
  • Do you miss being a student?
  • What do you study?
  • Is it a popular subject at your university?
  • Do you enjoy studying it?
  • Do you get along with your classmates?
  • If you could change to another subject, what would it be?
  • Do you plan to use the subject you are studying in the future?
  • What is the most difficult part of your subject?
  • What would like to study in the future?
  • Why did you choose your university?

Xem ngay:

Chủ đề Job/Work – IELTS Speaking

Topic: “Study” – IELTS Speaking Part 1

Từ vựng hay về chủ đề Travel & Holiday

Từ vựng hay về chủ đề Travel Holiday
Từ vựng hay về chủ đề Travel Holiday
Từ vựngÝ nghĩa
AccommodationChỗ ở
All holidayTất cả các kỳ nghỉ
All-inclusiveBao gồm tất cả
Breathtaking viewQuang cảnh ngoạn mục
Busman’s holidayKỳ nghỉ của người lái xe buýt
Charter flightChuyến bay thuê bao
Check-in deskBàn làm thủ tục (ở khách sạn…)
Far-off destinationĐiểm đến xa
Full-boardBao ăn trọn gói
Getting away from it allThoát khỏi tất cả
Go off the beaten trackĐi ra khỏi bài hát bị đánh bại
Guided tourTham quan có hướng dẫn
Half-boardBao ăn 2 bữa
Head forHướng tới
Holiday brochureTờ rơi quảng cáo ngày lễ
Holiday destinationĐịa điểm du lịch
Holiday of a lifetimeKỳ nghỉ mơ ước
Holiday resort (tourist resort)Khu nghỉ dưỡng (khu du lịch)
Hordes of touristsĐoàn khách du lịch
In the middle of nowhereỞ giữa hư không
Local craftsHàng thủ công địa phương
Out of seasonHết mùa
Package tourTour du lịch trọn gói
Passport controlKiểm tra hộ chiếu
PicturesqueĐẹp như tranh vẽ
Places of interestNơi thú vị
Self-cateringTự phục vụ
Short breakKỳ nghỉ ngắn
Stunning landscapeCảnh quan tuyệt đẹp
To book (something)Để đặt (phòng, chỗ,…)
To go sightseeingĐi tham quan
Tourist attractionsĐiểm thu hút khách du lịch
Tourist trapNơi bóc lột khách du lịch (bằng cách lấy tiền quá đắt..)
Travel agencyĐại lý du lịch
Wildlife safariKhu bảo tồn động vật hoang dã dưới dạng safari
Youth hostelKhách sạn, nhà trọ giá rẻ

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Travel & Holiday

  • Do you like travelling?
  • Whom do you often spend the holiday with?
  • Have you done much travelling?
  • What kind of places have you visited in your life?
  • When you visit new places, what do you like to do?
  • Do you prefer travelling alone or in a group?
  • Do you often travel abroad?
  • In which seasons do you prefer to travel?
  • What is the best season to travel in your country?
  • Would you say your country is a good place for travellers to visit?
  • What would you recommend for a foreigner to visit your country?
  • What places would you like to visit in the future?
  • How much time do you spend travelling on a normal day?
  • What do you do while you are travelling?
  • Do you think your hometown is a good place for a holiday?

Tham khảo:

Chủ đề Travel/ Tourism – IELTS Writing Task 2

Topic: “Holidays” – IELTS Speaking Part 1

Bài mẫu Describe a tourist attraction that you have visited – IELTS Speaking Part 2

Từ vựng hay về chủ đề Technology

Từ vựng hay về chủ đề Technology
Từ vựng hay về chủ đề Technology
Từ vựngÝ nghĩa
Computer ageThời đại máy tính
Computer buffBậc thầy về máy tính
Cutting-edgeTiên tiến
Desktop pcMáy tính để bàn
Digital editingChỉnh sửa kỹ thuật số
DownloadTải xuống
EssentialThiết yếu
GadgetTiện ích
GeekNgười đam mê máy tính, thiết bị kỹ thuật số
Hold the lineGiữ máy (đợi chút)
Large screenMàn hình lớn
Light years aheadRất xa
On the cutting edgeTrên đà phát triển
Operating systemHệ điều hành
Out of steamMệt mỏi
Rocket scienceKhoa học tên lửa
Send an attachmentGửi tệp đính kèm
Silver surferVận động viên lướt ván bạc
Social mediaTruyền thông xã hội
Time-consuming and inefficientTốn thời gian và không hiệu quả
To access websites/emailĐể truy cập các trang web / email
To back up filesĐể sao lưu tệp
To be stuck behind a computerDùng máy tính quá lâu
To boot upĐể khởi động
To browse websitesĐể duyệt các trang web
To crashBị lỗi (phần mềm)
To go onlineLên mạng
To navigate a websiteĐể điều hướng một trang web
To pull the plugKết thúc một hoạt động nào đó
To push someone’s buttonsChọc tức ai đó
To surf the webĐể lướt web
To upgradeNâng cấp
Well-oiled machineMáy chạy tốt
Widespread computer useSự phổ biến của máy vi tính
Wireless networkMạng không dây
Word processingXử lý văn bản

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Techonology

  • How often do you use Internet?
  • How much time do you spend using a computer at work or at home?
  • Do you enjoy using technology?
  • Do you own a computer?
  • What do you mainly use a computer for?
  • Do you use the Internet for your studies?
  • Has the internet made your job / studies easier?
  • Have you ever taken a course to improve your computer skills?
  • Do you use any gadgets on a daily basis?
  • Which device do you prefer to use for browsing the Internet?

Xem thêm: Topic Technology – IELTS Speaking

Từ vựng hay về chủ đề Sport

Từ vựng hay về chủ đề Sport
Từ vựng hay về chủ đề Sport
Từ vựngÝ nghĩa
Acquire its reputation for somethingNổi tiếng về cái gì
Bending overCúi gập
Competitive Tính cạnh tranh
Couch potatoNgười không thích vận động
Cup of teaThế mạnh, sở thích
Do jumping jackBài tập bật nhảy
Do some warm upKhởi động
Football pitchSân bóng
Gain weight Tăng cân
Have a great passion for somethingCó niềm đam mê với cái gì
Hit the gym clubĐi tập gym
Keep fitGiữ cơ thể cân đối
Leisure timeThời gian rảnh
Lose weightGiảm cân
Mini-stadiumSân vận động mini
Pass toChuyền bóng cho
PersistenceSự kiên trì
Personal trainer Người huấn luyện riêng
Pursue other interestsTheo đuổi sở thích
Reach my fitness goal Đạt được mục tiêu thân hình cân đối
Score a goalGhi bàn
Semi-professionalVận động viên bán chuyên nghiệp
Stick with somethingKiên trì với cái gì đó
StretchingGiãn cơ
Take possession of the ballGiữ bóng
To relieve painGiảm đau
Work out very intenselyTập luyện nặng

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Sport

  • Do you like to watch sports on TV?
  • Do you play any sports?
  • Which is the most popular sport in your country?
  • Who is your favourite sports star?
  • What kinds of sports would you like to try in the future?

Xem ngay:

Topic Sport – IELTS Speaking Part 3

Bài mẫu Describe a live sports match that you have watched – IELTS Speaking part 2

Từ vựng tiếng Anh về bóng đá

IELTS Speaking part 3

Từ vựng hay về chủ đề Health

Từ vựngÝ nghĩa
A check-upKiểm tra
A runny noseSổ mũi
AdditCon nghiện
AddictionSự nghiện
Average life expectancyTuổi thọ trung bình
Chronic diseaseBệnh mãn tính
EpidemicBệnh dịch
Excessive consumption ofTiêu thụ quá mức
Fast food / junk foodĐồ ăn nhanh / đồ ăn vặt
Health risksRủi ro sức khỏe
Healthy eatingĂn uống lành mạnh
Heart diseasesBệnh tim
Highly addictive ingredientsThành phần gây nghiện cao
Home-cooked foodĐồ ăn tự nấu
ImpedimentTrở lực
ObesityBéo phì
PainkillersThuốc giảm đau
Physical activityHoạt động thể chất
RehabTrại cai nghiện
Sedentary lifestylesLối sống tĩnh tại
The prevalence of fast food and processed foodSự phổ biến của thức ăn nhanh và thức ăn chế biến sẵn
To diagnoseĐể chẩn đoán
To have a healthy dietĐể có một chế độ ăn uống lành mạnh
To have an unhealthy dietCó một chế độ ăn uống không lành mạnh
To improve public healthCải thiện sức khỏe cộng đồng
To make healthier food choicesLựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
To raise public awarenessNâng cao nhận thức cộng đồng
To stutterNói lắp
To sufferĐau khổ
To take regular exerciseTập thể dục thường xuyên
To try to eat more vegetables and fruitCố gắng ăn nhiều rau và trái cây
Treatment costsChi phí điều trị
Weight problemsVấn đề cân nặng

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Health

  • Is it important to you to eat healthy food? …
  • If you catch a cold, what do you do to help you feel better? …
  • Do you pay attention to public information about health?
  • What could you do to have a healthier lifestyle?
  • Do you have any unhealthy habits?
  • In what ways do you try to stay healthy?
  • Is it easy to keep fit where you live?
  • What do you think is more important, eating healthy or doing exercise?
  • What are the health benefits of playing a sport?
  • Have you ever had any habits which you consider to be unhealthy?
  • Do you think more about your health now than when you were younger?
  • What are the health benefits of playing a sport?

Tham khảo:

Chủ đề Health trong bài thi IELTS – Vocabulary và Bài mẫu

20 idioms chủ đề Health

Chủ đề Health – IELTS Speaking Part 2

Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

Từ vựng hay về chủ đề Weather

Từ vựngÝ nghĩa
A spell of good weatherThời tiết tốt
Boiling hotNóng sôi
BreezeHơi lạnh
Changeable weatherThời tiết thay đổi
ChillySe se lạnh
ClearTrời quang
Degrees celsiusĐộ C
DownpourMưa rào
DrizzleMưa phùn
DryKhô
ForecastDự báo
Freezing coldLạnh cóng
FrostyBăng giá
Gentle rainMưa nhỏ
GloomyU ám
HailMưa đá
Heat stroke (sun stroke)Say nắng, sốc nhiệt
Heavy snowTuyết rơi nhiều
High wind = strong windGió lớn = gió mạnh
HumidẨm ướt
MildNhẹ
Mild climateKhí hậu ôn hòa
SmogKhói bụi (mây ô nhiễm)
Snow-coveredTuyết phủ
SnowstormBão tuyết
SunshineÁnh sáng mặt trời
To be drenched (to the skin)Ướt đẫm vì mắc mưa
To clear upTrời quang sau mưa
To go below zeroXuống dưới 0 độ
To pour downĐổ xuống
WarmẤm áp
Wind chill factorGió lạnh

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Weather

  • What’s the weather like in your country?
  • Which season do you like best?
  • Do you do different things in different weather?
  • Would you prefer to live in a place that has the same weather all year, or a place that has four seasons?
  • Do you think the weather is more important to people who play sports?
  • How is the weather today?
  • What’s your favourite kind of weather?
  • What is the climate like in your country?
  • Does the weather affect people’s lives in your country?

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết

Topic: “Weather” – IELTS Speaking Part 2, 3

Bài mẫu Describe Your Favorite Season – IELTS Speaking Part 2

Từ vựng hay về chủ đề Food

Từ vựngÝ nghĩa
Dine inĂn tại nhà
Dine outĂn ở nhà hàng
Fussy eaterNgười ăn uống kén chọn
Home-cooked foodĐồ ăn tự nấu
In walking distance ofGần
More of a chore than a pleasureĐiều gì đó bạn không muốn làm
Mouth-wateringMón nào đó ngon (đến mức khiến ta chảy nước bọt)
Nutritious productsSản phẩm bổ dưỡng
Processed foodThực phẩm đã qua chế biến
The quality justifies the billTiền nào của đó
Quick snackMón ăn nhanh
Ready mealĐồ ăn làm sẵn
Restrain one’s hungerKiềm chế cơn đói (như khi ăn kiêng)
Slap-up mealNấu tạm cho qua bữa
Starving hungryRất đói
Take-awayĐồ ăn mang đi
The main mealCác bữa ăn chính
To be dying of hungerSắp chết vì đói
To be full-upĐể được đầy đủ
To be ravenous = to have a ravenous appetiteĐể có được sự thèm ăn = để có một cảm giác thèm ăn
To be starving hungryĐói khát
To bolt something downĂn một lượng lớn thức ăn rất nhanh chóng
To catch a snackĂn một mẩu nhỏ, ăn nhanh
To eat a balanced dietĂn một chế độ ăn uống cân bằng
To eat like a horseĂn nhiều
To follow a recipeNấu ăn theo công thức
To foot the billTrả tiền (hóa đơn)
To grab a bite to eatĂn nhanh
To have a sweet toothThích ăn ngọt
To overeat oneselfĂn uống thô lỗ, phàm ăn
To play with your foodChơi với thức ăn mà không ăn
To spoil your appetiteLàm hỏng sự thèm ăn
To tuck intoNhồi nhét (thức ăn) vào miệng
To wine and dineUống rượu và dùng bữa
To work up an appetiteĐể tăng cảm giác thèm ăn

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Food

  • What kind of food do you like to eat? 
  • What kind of new food would you like to try? Why?
  • Do you like cooking? Why/ Why not?
  • What was the last meal you cooked?
  • Do you prefer home-cooked food or food from restaurants? Why?
  • What are some kinds of food you never eat? Why?

Xem ngay:

Chủ đề Food and Drink – Vocabulary & Collocation hay nhất

Talk About Your Favorite Food – IELTS Speaking Part 2

Topic: “Food” – IELTS Speaking Part 2, 3

IELTS Speaking Part 2

Từ vựng hay về chủ đề Environment

Từ vựngÝ nghĩa
Air qualityChất lượng không khí
Bio-diversitySự đa dạng sinh học
Endangered speciesNhững loài có nguy có bị tuyệt chủng
Environmentally friendlyThân thiện với môi trường
Exhaust fumesKhí thải
Fossil fuelsNhiên liệu hóa thạch
Global warmingSự nóng lên toàn cầu
Greenhouse effectHiệu ứng nhà kính
Melting of glaciersSự tan chảy của sông băng
Natural disasterThảm họa thiên nhiên
Paper recyclingTái chế giấy
PoacherKẻ săn trộm
Toxic wasteChất thải độc hại

Câu hỏi IELTS Speaking part 1 chủ đề Environment

  • Do you think pollution is a big problem nowadays?
  • What can we do to prevent our environment from pollution?
  • Have you ever participated in any environmental events?
  • Is there education about environmental protection at school?

Tham khảo:

Chủ đề Environment – IELTS Writing Task 2

Bài mẫu chủ đề Environment – IELTS Speaking Part 1

Topic Environmental problems – IELTS Speaking

Từ vựng hay về chủ đề People

Từ vựngÝ nghĩa
Destiny (n)Số mệnh
A genuine smile (n)Nụ cười thật
Fake smile/social smile (n)Nụ cười không thật
ThoroughnessTriệt để
ExtrovertNgười hướng ngoại
IntrovertNgười hướng nội
Name after (v)Đặt tên theo
Crack a smile (v)Nụ cười nhẹ
Put a smile on someone’s face (v)Khiến ai đó cười, vui vẻ
Smile from ear to ear (v)Cười rất vui vẻ
To hide one’s light under a bushelChe giấu tài năng
Fair-minded (adj)Công bằng
Versatile/ TalentedĐa năng / tài năng
ExceptionalĐặc biệt
InnateBẩm sinh
Broad-mindedĐầu óc cởi mở, khoáng đạt
Easy-goingThoải mái, vô tư
Fair-mindedCông bằng, không thiên vị
Fun-lovingYêu thích sự vui vẻ
Laid-backThư thái, ung dung
Narrow mindedHẹp hòi, nhỏ nhen
Painfully shyRất rụt rè
Quick-temperedDễ nóng nảy
ReservedKín đáo, dè dặt
Self-assuredTự tin
Self-centeredÍch kỷ
Self-confidentTự tin
Self-effacingKhiêm tốn
Thick-skinnedMặt dày, trơ, lì
TrustworthyĐáng tin cậy
Two-facedHai mặt, không đáng tin cậy
Good company (phrase)Tính cách hòa đồng
Good sense of humorCó khiếu hài hước
To lose one’s temperNóng nảy, dễ bực mình
To put others firstBiết suy nghĩ cho người khác
To take afterTrông giống người nào đó

Xem thêm:

Bài mẫu Topic Describe A Person – IELTS Speaking Part 1,2,3

Bài mẫu Topic: “Famous Person” – IELTS Speaking Part 2, 3

Từ vựng hay về chủ đề Internet

Từ vựngÝ nghĩa
Attachment (n)Tài liệu đính kèm
Email addressĐịa chỉ email
New messageThư mời
PasswordMật khẩu
UsernameTên người sử dụng
Stay in touch with someone (v)Giữ liên lạc với ai
Access (v)Truy cập
To emailGửi email
To forwardChuyển tiếp
To replyTrả lời
To send an emailGửi mail
Up-to-date (adj)Mới nhất

Từ vựng hay về chủ đề Market & Festival

Từ vựngÝ nghĩa
Promotion (n)Chương trình khuyến mãi
Convenience store (n)Cửa hàng tiện lợi
Wet market (n)Chợ bán đồ tươi sống
Ritual (n)Nghi lễ
Slap-up meal (n)Bữa ăn thịnh soạn
Family reunion (n)Buổi tụ họp gia đình
Bargain (v)Trả giá
Dress up (v)Hóa trang, mặc đồ đẹp

Xem ngay:

Bài mẫu Talk about Tet holiday in Viet Nam – IELTS Speaking Part 2

Bài mẫu Describe Mid-Autumn Festival – IELTS Speaking part 2

Từ vựng hay về chủ đề Color, Art & Picture

Work of art (n)Tác phẩm nghệ thuật
Portrait (n)Tranh, ảnh chân dung
Masterpiece (n)Kiệt tác
The real McCoy = the original thingbản gốc
Paintingbức vẽ
Oil paintingsơn dầu
Sculptuređiêu khắc
Masculine (adj)Nam tính
Feminine (adj)Nữ tính
Pale (adj)Nhợt nhạt
Vibrant (adj)Rực rỡ
Mesmerizingcó tính mê hoặc
Boldtáo bạo
Pose (v)Tạo dáng
Capture a moment (v)Bắt giữ một khoảnh khắc
Throw up peace signs (v)Giơ 2 ngón tay
Snap a photo = take a picture (v)Chụp hình
Smile cheerfully (v)Cười tươi

Tham khảo:

Đề luyện tập IELTS Speaking số 1: Art and painting

Bài mẫu Describe a painting or work of art that you have seen – IELTS Speaking part 2

Từ vựng hay về chủ đề Clothing & Perfume

Từ vựngÝ nghĩa
Signature scent (n)Mùi hương đặc trưng
Floral scent (n)Hương hoa
Citrus scent (n)Mùi của các loại cây họ cam
Warm scent (n)Mùi hương ấm áp
Fragrance (n)Mùi hương
Fresh scent (n)Hương thơm tươi mát
Mix and match (v)Phối đồ
Eye-catching (adj)Bắt mắt
Have an eye for fashion (v)Có mắt nhìn thời trang

Xem ngay:

Chủ đề Clothes – IELTS Speaking

Bài mẫu Topic Shopping – IELTS Speaking Part 1

Topic: “Special Costumes” – IELTS Speaking Part 1

Từ vựng hay về chủ đề Season & Sky

Từ vựngÝ nghĩa
Dry season (n)Mùa khô
Rainy season (n)Mùa mưa
Raincoat (n)Áo mưa
Temperature (n)Nhiệt độ
Scorching (adj)Nóng thiêu đốt
Slippery (adj)Trơn trượt
Moist (adj)Ẩm ướt
Overcast (adj)Âm u sắp mưa
Breathtaking (adj)Rất đẹp
Changeable (adj)Dễ thay đổi
Drift across (v)Trôi qua
Take a quick look (v)Nhìn nhanh vào
Send the chills down the spinekhiến lạnh buốt sống lưng

Tham khảo:

Bài mẫu Describe Your Favorite Season – IELTS Speaking Part 2

Từ vựng hay về chủ đề Make a list/plan

Grocery shopping (n)Mua đồ tạp hóa, đi chợ
Jot down (v)Ghi lại
Forgetful (adj)Hay quên
On a daily basis (adv)Hàng ngày

Xem thêm: Bài mẫu Topic Making Lists – IELTS Speaking part 1

Từ vựng hay về chủ đề Program & Movie

Reality show (n)Show thực tế
Plot twist (n)Phần gây ngạc nhiên của cốt truyện
Binge watch (v)Xem liên tục
Thrilling (adj)Kịch tính

Xem ngay: Bài mẫu Describe Your Favorite Movie – IELTS Speaking Part 2

Từ vựng hay về chủ đề Decoration

Decorative item (n)Đồ trang trí
Complement (v)Khiến thứ gì đó đẹp hơn
Warm and cozy (adj)Ấm cúng

Xem thêm: Topic Decoration – IELTS Speaking part 1

Từ vựng hay về chủ đề Being in a hurry

Do things in a rush (v)Làm việc trong gấp gáp
Got stuck in the traffic jam (v)Bị mắc kẹt trong đoạn kẹt xe

Phần thi IELTS Speaking Part 1 được coi là phần thi dễ, nhưng sẽ trở nên khó nếu bạn không biết sử dụng từ vựng để ghi điểm trong mắt giám khảo. Chính vì thế, hãy học tập thật chăm chỉ và kết hợp với trọn bộ từ vựng IELTS Speaking Part 1 thường gặp để đạt được số điểm cao nhất nhé.

IELTS VIETOP

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra