Get + v3 là gì? V2, V3 của get là gì trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
30.09.2023

Động từ get trong tiếng Anh đã quá quen thuộc, không ai là không biết tới. Động từ này dễ dàng được sử dụng và tìm thấy từ giao tiếp hàng ngày đến những bài viết học thuật trong tiếng anh. Đây là một động từ bất quy tắc, nên V2 và V3 của get không được thêm ed như bình thường. Trong bài viết này, IELTS Vietop sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ get trong tiếng Anh nhé!

1. Get nghĩa là gì?

Get là một động từ trong tiếng Anh, được sử dụng với rất nhiều nghĩa, thường được kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên một ý nghĩa đầy đủ. 

Get được phát âm là ɡet, gần như giống hoàn toàn với từ “ghét” trong tiếng Việt. 

Ý nghĩa đầu tiên và hay được sử dụng nhất của động từ get là nhận được, đạt được cái gì, thường là get something. 

Get là gì
Get là gì

E.g: 

  • I get a call from my mother everyday. (Tôi nhận được cuộc gọi từ mẹ tôi hàng ngày.)
  • I get a chance to go abroad. (Tôi có cơ hội được đi nước ngoài.)
  • I have just got a new job. (Tôi vừa nhận được một công việc mới.)

Ý nghĩa thứ hai của động từ get là mua cái gì đó. 

E.g: Where did you get these pants? (Bạn mua cái quần này ở đâu thế?)

Get còn được sử dụng để chỉ việc ai đó được bao nhiêu điểm trong kì thi, bằng nghĩa với động từ mark hoặc grade.

E.g: He got an A+ in Maths. (Anh ấy được điểm A+ trong môn toán.)

Get còn được kết hợp với nhiều danh từ khác nhau để tạo nên các ý nghĩa đặc trưng khác. 

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Get + v3 là gì? V2, V3 của get là gì?

Như đã biết, get là động từ bất quy tắc, vì vậy V2, V3 của get, hay thể quá khứ và quá khứ phân từ của get không thêm ed như bình thường. V2, V3 của get như sau:

V1 – Động từ nguyên mẫu (Infinitive Verb)V2 – Quá khứ đơn (Simple Past)V3 – Quá khứ phân từ (Past Participle)
GetGotGot/Gotten

Got là dạng quá khứ đơn của get, thường được dùng ở thì quá khứ đơn. Còn V3 của get, hay còn gọi là dạng quá khứ phân từ của get ta có 2 từ có thể dụng là got hoặc gotten

Get + v3 là gì V2, V3 của get là gì
Get + v3 là gì V2, V3 của get là gì

Got và gotten đều được sử dụng như nhau, tuy nhiên gotten được dùng phổ biến trong tiếng Anh – Mỹ. 

3. Các dạng thức của động từ get 

Ngoài cách chia ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ, động từ get còn ở các dạng thức khác nhau, được sử dụng ở nhiều dạng câu như sau: 

Các dạng thức của động từ get 
Các dạng thức của động từ get 
Các dạng thứcCách chiaVí dụ
To VTo getI will try my best to get good marks. (Tôi cố gắng hết sức để đạt được điểm tốt.)
V Nguyên thểGetI get up at 7 o’clock everyday.(Tôi dậy lúc 7h mỗi ngày)
Gerund
Động danh từ
GettingI am getting away from London. (Tôi đang rời khỏi Luân Đôn).
Past Participle
Phân từ II
Got/ GottenShe had gotten into my house before I came back. (Cô ấy vào nhà trước khi tôi đến).
Past
Quá khứ
GotI got an A mark in the Maths exam. (Tôi được điểm A môn toán.)

Xem thêm:

4. Cách chia động từ get và V2, V3 của get trong tiếng Anh 

Đại từ số ítĐại từ số ítĐại từ số ítĐại từ số nhiềuĐại từ số nhiềuĐại từ số nhiều
ThìIYouHe/ she/ itWeYouThey
Hiện tại đơngetgetgetsgetgetget
Hiện tại tiếp diễnam gettingare gettingis gettingare gettingare gettingare getting
Hiện tại hoàn thànhhave got/gottenhave got/gottenhas got/gottenhave got/gottenhave got/gottenhave got/gotten
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave beengettinghave beengettinghas beengettinghave beengettinghave beengettinghave beengetting
Quá khứ đơngotgotgotgotgotgot
Quá khứ tiếp diễnwas gettingwere gettingwas gettingwere gettingwere gettingwere getting
Quá khứ hoàn thànhhad got/gottenhad got/gottenhad got/gottenhad got/gottenhad got/gottenhad got/gotten
Quá khứ hoàn thành tiếp diễnhad beengettinghad beengettinghad beengettinghad beengettinghad beengettinghad beengetting
Tương lai đơnwill getwill getwill getwill getwill getwill get
Tương lai gầnam goingto getare goingto getis goingto getare goingto getare goingto getare goingto get
Tương lai tiếp diễnwill begettingwill begettingwill begettingwill begettingwill begettingwill begetting
Tương lai hoàn thànhwill havegot/ gottenwill havegot/ gottenwill havegot/ gottenwill havegot/ gottenwill havegot/ gottenwill havegot/ gotten
Tương lai hoàn thành tiếp diễnwill havebeen gettingwill havebeen gettingwill havebeen gettingwill havebeen gettingwill havebeen gettingwill havebeen getting

5. Cách chia động từ get trong các mẫu câu đặc biệt 

Ngoài việc sử dụng trong các thì cơ bản của tiếng Anh, get và V3 của get cũng được sử dụng trong các câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,… như sau: 

Đại từ số nhiềuĐại từ số ít
 I/ You/ We/ TheyHe/ She/ It
If type 2 – mệnh đề chínhwould getwould get
Câu điều kiện loại 2 – Biến thể của mệnh đề chínhwould be gettingwould be getting
Câu điều kiện loại 3 – mệnh đề chínhwould have gottenwould have gotten
Câu điều kiện loại 3 – Biến thể của mệnh đề chínhwould have been gettingwould have been getting
Câu giả định – HTgetget
Câu giả định – QKgotgot
Câu giả định – QKHThad gottenhad gotten
Câu giả định – TLshould getshould get
Câu mệnh lệnhgetget

6. Phân biệt have got và have trong tiếng Anh 

Đối với quá khứ của get là got, ta còn một cách sử dụng đó chính là Have got. Have got mang ý nghĩa tương tự với động từ have trong tiếng Anh, tuy nhiên khi sử dụng sẽ ít trang trọng hơn. 

Have got trong tiếng Anh là một động từ chỉ sự sở hữu và không được sử dụng ở thì tiếp diễn. 

Các ví dụ về have got như sau: 

  • I’ve got a terrible pain in my head. (Tôi có một cơn đau khủng khiếp trong đầu của tôi.)
  • How many children have you got? (Bạn có bao nhiêu người con rồi?)

7. Các cụm động từ thường gặp với động từ get

Khi động từ get kết hợp với các giới từ khác nhau, sẽ cho ra các cụm động từ có ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số các cụm động từ thường gặp với động từ get.

Phrasal verb with get - Cụm động từ với get trong tiếng Anh phổ biến
Phrasal verb with get – Cụm động từ với get trong tiếng Anh phổ biến

Get on with something

Nghĩa: Bắt đầu làm gì đó và ngừng suy nghĩ về nó. 

E.g: We don’t have much time to finish this job, so can we just get on with it?  (Chúng ta không có nhiều thời gian để hoàn thành việc này đâu, nên hãy làm việc luôn nhé?)

Get over 

Nghĩa: Vượt qua, khỏe trở lại sau khi bị ốm, cảm thấy tốt hơn sau điều gì đó.

E.g: After breaking up, it took him 2 years to get over it. (Sau khi chia tay, anh ấy mất 2 năm để vượt qua nó.)

Get out of

Nghĩa: tránh làm điều gì đó, dừng lại một thói quen. 

E.g: If you get out of a routine, it’s hard to get back into it. (Nếu bạn dừng một thói quen thì rất khó để bắt đầu lại.)

Get along with

Nghĩa: hòa hợp, thân thiết với ai 

E.g: I always get along with my sister. (Tôi luôn hòa hợp với em gái tôi.)

Get something through to someone

Nghĩa: Làm ai hiểu hay tin vào điều gì.

E.g: Finally, I got the impact of smoking through to my grandfather. (Cuối cùng tôi đã khiến ông tôi tin vào ảnh hưởng của việc hút thuốc.)

Get around

Nghĩa: di chuyển, đi du lịch,… 

E.g: My grandfather is finding it harder to get around. (Ông tôi đang thấy khó khăn hơn trong di chuyển.)

Get away with something

Nghĩa: tránh được gì đó, trốn thoát được.

E.g: Thieves got away with computer equipment worth $30 000. (Kẻ trộm đã lấy đi thiết bị máy tính trị giá 30.000 USD.)

Get by in/ on/ with something

Nghĩa: cố gắng thành công để sống hoặc làm một việc cụ thể bằng cách sử dụng tiền bạc, kiến thức, thiết bị, v.v. mà bạn có

E.g: How does she get by on such a small salary? (Làm thế nào mà cô ấy sống được bằng đồng lương ít ỏi đó?)

Get in/ into

Nghĩa: đột nhập vào đâu.

E.g: The boys got into the building last night. (Mấy thằng con trai đó đã đột nhập vào tòa nhà đêm qua.)

Get on (well) with someone

Nghĩa: hòa hợp với ai.

E.g: She always gets on well with her mother-in-law. (Cô ấy luôn hòa hợp với mẹ chồng.)

8. Bài tập với get và V2, V3 của get

Dưới đây là bài tập luyện tập với V2, V3 của get. 

  1. Jane (get) ___________ on her motor and rode to school yesterday.
  2. I’m worried about the Earth. The climate is (get) ____________ warmer.
  3. He always (get) ____________ up at 5 o’clock.
  4. You look so tired. I think you should (get) ____________ more sleep.
  5. He is learning English in order to (get) ____________ a new job.
  6. I’m going to (get) ____________ a new car.
  7. Have you (get) ____________ the test result yet?
  8. What did you (get) ____________ for your birthday?
  9. What time does she usually (get) ____________ home from work?
  10. How much did he (get) ____________ for his car?

Đáp án: 

  1. Got 
  2. Getting
  3. Gets
  4. Get
  5. Get
  6. Get
  7. Got/ gotten
  8. Get
  9. Get
  10. Get

Trên đây là toàn bộ kiến thức về get và V2, V3 của get. Bên cạnh đó Vietop cũng cung cấp cho bạn những cụm động từ hay gặp nhất của get. Hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích dành cho bạn đọc, vì vậy hãy để lại bình luận và tham khảo thêm các bài viết khác của IELTS Vietop nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra