Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn có đáp án

IELTS Vietop IELTS Vietop
17.07.2022

Thì quá khứ tiếp diễn là một thì rất thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ. Tuy nhiên, rất nhiều người dễ mắc sai lầm khi chia thì này. Hôm nay hãy cùng Vietop ôn tập chắc hơn với hệ thống bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn dưới đây nhé.

Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn
Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn

1. Tóm tắt kiến thức thì quá khứ tiếp diễn

1.1. Định nghĩa và cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn là thì được dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm, thời gian cụ thể trong quá khứ.

Những hành động đang diễn ra đó có thể diễn ra như sau:

  • Diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

E.g.: The neighbor was talking to my father at 10 o’clock this morning. (Người hàng xóm đã đang nói chuyện với bố tôi lúc 10 giờ sáng nay).

  • Hành động diễn ra đồng thời với hành động khác trong quá khứ.

E.g.: I was learning to play guitar while my brother was watching TV. (Tôi đang học chơi guitar trong lúc em trai tôi xem TV).

  • Hành động A đang diễn ra thì có hành động B xen vào.

E.g.: When we were playing football, it rained. (Khi chúng tôi đang đá bóng thì trời mưa).

  • Hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và gây phiền hà tới người khác.

E.g.: My friend was always talking when he was here. (Bạn tôi luôn luôn nói khi cậu ấy ở đây).

1.2. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu nghi vấn
S + was/ were + V-ing …

E.g.:
At 11 o’clock  last night, we were talking to each other. (Lúc 11 giờ  tối qua, chúng tôi đang nói chuyện với nhau).
S + was/ were + not + V-ing …

E.g.: When it rained last night, we were not watching a movie. (Khi trời mưa tối qua thì chúng tôi đang không xem phim).
– Câu có từ để hỏi:
(Từ để hỏi) + was/ were + S + V-ing …?
E.g.: What were you having at this time yesterday? (Con đang ăn gì vào giờ này ngày hôm qua?).

– Câu không có từ để hỏi:
Q: Was/ Were + S + V-ing…?
A: Yes, S + be. / No, S + be not.
E.g.: “Was he working with you when I came?” (Anh ta có làm việc với cậu khi tôi tới không?)
=> Yes, he was. (Đúng, anh ta có).

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời gian xác địnhat + giờ + thời gian trong quá khứ (at 10 p.m last night…)
at this time + thời gian trong quá khứ (at this time 3 weeks ago…)
in + năm trong quá khứ (in 2000, in 2005…)
in the past (trong quá khứ)
Trong câu xuất hiện “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.E.g.: When the kids were playing in the room, their moms were cooking in the kitchen. (Khi lũ trẻ đang chơi trong phòng thì các bà mẹ của chúng đang nấu ăn trong bếp).
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ.While (trong khi), When (khi), at the time (vào lúc),…
E.g.: My father was reading a paper at that time. (Bố tôi đang đọc một tờ báo vào lúc đó).

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn
Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn

2.1. Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. We …… on the lake when it started to rain so we went home.

  • A. finished
  • B. finishing
  • C. were finishing
  • D. are finishing

2. My dad found some money while he …… his suitcase.

  • A. packing
  • B. package
  • C. are packing
  • D. was packing

3. My brother ……… in Ireland when he met his girlfriend.

  • A. study
  • B. was studying
  • C. were study
  • D. was study

4. My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.

  • A. staying
  • B. is staying
  • C. is stayed
  • D. was staying

5. My mom ………. in the sea when she saw a dolphin.

  • A. was swimming
  • B. was swimming
  • C. were swimming
  • D. were swimming

6. ……. it ……. when you woke up this morning?

  • A. Is….raining
  • B. was ….. raining
  • C. is….rain
  • D.were…… raining

7. What …….. when the teacher came?

  • A. were you doing
  • B. was you doing
  • C. are you doing
  • D. are you doing

8. What did you watch on TV while you …….. dinner yesterday?

  • A. were having
  • B. was having
  • C. were having
  • D. was having

9. The man ………. his letter in the post office at that time.

  • A. is sending
  • B. was sending
  • C. sending
  • D. was sending

10. It ………and cloudy when we left Ireland.

  • A. was rain
  • B. was raining
  • C. is raining
  • D. raining

Xem ngay: Khóa học IELTS Writing – Offline và Online cùng chuyên gia IELTS 8.5

2.2. Bài 2: Chọn dạng đúng của động từ

1. I ……………………………. the accident when I was waiting for the taxi.

  • A. saw
  • B. was seeing

2. What ……………….. you ….. when I phoned?

  • A. were you doing
  • B. did you do

3. They ………………………………. their friends last summer holiday.

  • A. didn’t visit
  • B. weren’t visiting

4. It ………………………………. heavily last July.

  • A. rained
  • B. was raining

5. While people were talking to each other, he ………………………………….. his book.

  • A. read
  • B. was reading

6. Chris …………………………. pizza every weekend last month.

  • A. was eating
  • B. ate

7. While we …………………………… in the park, Mary fell over.

  • A. were running
  • B. run

8. ………………………………. your keys yesterday?

  • A. Did you find
  • B. Were you finding

9. Who……………………………. with at the party last night?

  • A. was she dancing
  • B. did she dance

10. They …………………………. football on TV all day.

  • A. were watching
  • B. watched

2.3. Bài 3: Chọn đáp án đúng

1. The Smiths ___________ their house at this time last weekend

  • A. aren’t painting
  • B. weren’t painting

2. ___________ the students writing an essay in class this morning?

  • A. Did
  • B. Were

3. Tom ___________ the living room when Jane arrived

  • A. cleaned
  • B. was cleaning

4. Frank _________ his car when his mobile rang

  • A. was fixing
  • B. fixed

5. Mark ________ a coat when it started to rain.

  • A. didn’t wear
  • B. wasn’t wearing

6. He ______ driving to work this morning when Anna called.

  • A. is
  • B. was

7. While my parents _________, I was studying at home

  • A. were working
  • B. was working

8. I ______ home when I _____ and fell

  • A. walked – was tripping
  • B. was walking – tripped/

9. At 8 o’clock last night, we __________ dinner at a Chinese restaurant

  • A. were having
  • B. had

Xem thêm:

Thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

2.4. Bài 4: Chọn đáp án đúng

1. They__________ the bus yesterday.

  • A. don’t catch
  • B. weren’t catch
  • C. didn’t catch
  • D. not catch

2. My sister__________home late last night.

  • A. comes
  • B. come
  • C. came
  • D. was come

3. My father ______ tired when I__________ home.

  • A. was – got
  • B. is – get
  • C. was  – getted
  • D. were – got

4. What__________you__________two days ago?

  • A. do – do
  • B. did – did
  • C. do – did
  • D. did – do

5. Where__________your family__________on the summer holiday last year?

  • A. do – go
  • B. does –go
  • C. did – go
  • D. did – went

6. At this time last year, they _________this house

  • A. built
  • B. is building
  • C. was building
  • D. were building

7. What ……….you ……….(do )at 8 pm yesterday?

  • A. were you doing
  • B. was you doing

8. They (not go) _________ to school when I met them yesterday.

  • A. didn’t go
  • B. wasn’t going
  • C. didn’t went
  • D. weren’t going

2.5. Bài 5: Chọn đáp án đúng

1. At this time last year, they …………(build) this house.

  • A. built
  • B. was built
  • C. was building
  • D. were building

2. Friday will be a bad day for me – I have an extra session and maybe a press conference. I wish your mother ……………. on Saturday or Sunday. But I know it’s not your fault.

  • A. didn’t come
  • B. were coming
  • C. came
  • D. had come

3. I (drive) ………………… my car very fast when you called me.

  • A. drove
  • B. was driving
  • C. was drive
  • D. were driving

4. I ……………… (chat) with my friends while my teacher …………… (teach) the lesson yesterday.

  • A. was chatting – teaching
  • B. was teaching – was teaching
  • C. was teaching – taught
  • D. chatted – taught

5. My father ………………….. (watch) TV when I got home.

  • A. was watching
  • B. watched
  • C. were watched
  • D. was watched

6. At this time yesterday, I …………………. (prepare) for my son’s birthday party.

  • A. prepared
  • B. was prepared
  • C. was preparing
  • D. were preparing

7. Where …………… (go) when I saw you last weekend?

  • A. was you going
  • B. were you going
  • C. did you go
  • D. you went

8. They …………………. (not go) to school when I met them yesterday.

  • A. weren’t going
  • B. not going
  • C. didn’t go
  • D. weren’t go

9. My mother …………….. (not go) the housework when my father came home.

  • A. didn’t go
  • B. didn’t doing
  • C. wasn’t doing
  • D. weren’t doing

10. My sister ………………….. (read) books while my brother …………… (play) football yesterday afternoon.

  • A. was reading – playing
  • B. was reading – was playing
  • C. was reading – played
  • D. read – was playing

Xem thêm:

Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 4

Cấu trúc When, While

2.6. Đáp án

Bài 1:

  1. C
  2. D
  3. B
  4. D
  5. A
  6. B
  7. A
  8. A
  9. B
  10. B

Bài  2:

  1. A
  2. A
  3. A
  4. A
  5. A
  6. B
  7. A
  8. A
  9. B
  10. A

Bài 3:

  1. A
  2. B
  3. A
  4. A
  5. B
  6. B
  7. A
  8. B
  9. A

Bài 4:

  1. C
  2. C
  3. A
  4. D
  5. C
  6. D
  7. A
  8. D

Bài 5:

  1. D
  2. B
  3. B
  4. B
  5. A
  6. C
  7. B
  8. A
  9. C
  10. B

Với những bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn trên đây, hy vọng bạn đọc có thể nắm chắc hơn kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn. IELTS Vietop chúc bạn học tốt. Và đừng quên theo dõi những bài viết mới tại website để học tiếng Anh mỗi ngày bạn nhé.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra