Word family là gì? Word roots – Gốc từ trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
05.10.2023

Một trong những phương pháp hữu hiệu nhất để học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng đó chính là học tiếng Anh thông qua họ từ (word family). Vậy word family là gì? Cách học như thế nào để đạt hiệu quả tốt nhất. Hãy cùng IELTS Vietop tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé.

1. Word family là gì?

Word family – Họ từ vựng là 1 tập hợp các từ vựng tiếng Anh có chung đặc điểm về gốc nghĩa hay còn được tạo nên bởi một gốc từ (word root/ base). Tuy nhiên, chúng được thêm vào các thành phần khác đó là tiền tố (prefixes) và hậu tố (suffixes) để cấu tạo nên một từ vựng mới.

Word family là gì
Word family là gì

Các từ vựng tiếng Anh thuộc một họ từ (Word family) có thể bao gồm nhiều từ loại khác nhau như danh từ (noun) – động từ (verb) – tính từ (adjective) – trạng từ (adverb). 

E.g: 

Các từ thuộc cùng Word family với gốc từ real là:

  • Reality (n)
  • Realize (v)
  • Realistic (adj)
  • Really (adv)
  • Realist (n)
  • Realism (n)
  • Realistically (adv)

Các từ thuộc cùng Word family với gốc từ beauty:

  • Beauty (n)
  • Beautify (v)
  • Beautiful (adj)
  • Beautifully (adv)
  • Beautician (n)

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Word roots – Gốc từ là gì?

Gốc từ (Word Roots) là đơn vị từ vựng chính của một từ tiếng Anh. Gốc từ mang các khía cạnh quan trọng nhất của nội dung ngữ nghĩa và gốc từ không thể rút gọn thành các thành phần nhỏ hơn.

Word roots – Gốc từ là gì
Word roots – Gốc từ là gì

Gốc từ tiếng Anh có thể là 1 từ vựng hoàn chỉnh thuộc word family hoặc cũng có thể chỉ là một phần từ làm cơ sở để tạo thành các từ vựng mới thông qua việc bổ sung thêm tiền tố hay hậu tố.

2.1. Gốc từ là một đơn vị hoàn chỉnh

Có một vài gốc từ trong tiếng Anh có thể đứng độc lập, riêng biệt như một thành phần ở trong câu. Gốc từ này cũng được sử dụng giống như 1 phần các từ thông dụng khác để tạo thành một Word Family.

E.g:

  • Gốc từ: Help 
  • Sử dụng độc lập: Help (v)
  • Word Family: Helpful, Helping, Helpless, Unhelpful.

2.2. Gốc từ làm đơn vị từ

Gốc từ làm đơn vị từ là những gốc từ không thể đứng độc lập giống như 1 thành phần ngữ pháp tiếng Anh trong câu. Các từ này chỉ có mục đích làm cơ sở hình thành từ vựng, thông qua việc thêm thành phần tiền tố hoặc hậu tố.

E.g:

  • Gốc từ: Audi
  • Ý nghĩa: To hear
  • Các từ được hình thành: Audience, Audition

3. Tiền tố từ (prefixes) là gì?

Tiền tố (prefixes) là thành phần phụ tố được đặt đằng trước từ. Việc thêm tiền tố vào đằng trước gốc từ sẽ làm thay đổi nét nghĩa của từ, tuy nhiên loại từ vẫn được giữ nguyên.

Tiền tố, hậu tố trong tiếng Anh
Tiền tố, hậu tố trong tiếng Anh

Nghĩa của từ mới được thành lập sau khi thêm tiền tố có thể được suy ra từ nghĩa từ gốc, cụ thể như: Nghĩa của từ mới =  Nghĩa của tiền tố + Nghĩa của gốc từ.

Eg:

  • Tiền tố: Dis – mang nghĩa phủ định, có thể được dịch là “không”
  • Gốc từ: Like (v) yêu thích, Agree (v) đồng ý, tán thành
  • Từ mới: Dislike (v) không thích, Disagree (v) không đồng ý, không tán thành

Các tiền tố phổ biến:

Tiền tố dis- 

  • Disappear (v): biến mất, không xuất hiện
  • Disuse (v): bỏ đi, không dùng đến

Tiền tố un-

  • Unclear (adj): không rõ ràng
  • Unable (adj): không thể, không có khả năng

Tiền tố im-

  • Impossible (adj): không thể
  • Improper (adj): không đúng cách, không thích hợp

Tiền tố in-

  • Inappropriate (adj) không thích hợp, không thích đáng
  • Indirect (adj): không trực tiếp/ gián tiếp

Tiền tố il-

  • Illegal (adj): không hợp pháp
  • llogical (adj): không logic, bất hợp lý

Tiền tố non-

  • Nonsense (adj): không có nghĩa/ vô nghĩa
  • Nonflammable (adj): không bắt lửa, không cháy

Tiền tố ir-

  • Irregular (adj): không thường xuyên
  • Irrelevant (adj): không liên quan

Tiền tố re-

  • Return (v): quay trở lại, hoàn lại
  • Rewrite (v): viết lại

Tiền tố pre-

  • Prehistory (n): thời tiền sử
  • Preview (v,n): xem trước, duyệt trước

Tiền tố over-

  • Overcrowded (adj: quá đông đúc
  • Overload (adj): quá tải

Tiền tố mis-

  • Misunderstand (v): hiểu sai , hiểu lầm
  • Misspell (v): viết sai chính tả

Tiền tố multi-

  • Multitask (v): làm nhiều việc cùng lúc
  • Multimedia (n): đa phương tiện, đa truyền thông

Xem thêm:

4. Hậu tố từ (suffixes) là gì?

Hậu tố là thành phần được thêm vào đằng sau gốc từ để tạo ra một từ mới. Việc thêm hậu tố thường làm biến đổi đi loại từ của gốc từ và cũng sẽ dẫn tới thay đổi ý nghĩa nhất định của từ.

E.g:

  • Gốc từ: care (n,v)
  • Hậu tố: – ful, – less
  • Từ mới: careful (adj) cẩn thận, careless (adj) bất cẩn

4.1. Hậu tố danh từ

Các hậu tố sau khi được thêm vào sau từ gốc sẽ hình thành một từ mới mang từ loại là danh từ (noun)

Hậu tố -er

Ý nghĩa: Được thêm vào sau các động từ để tạo thành danh từ chỉ người, đồ vật, máy móc thực hiện hành động của động từ đó.

  • Từ cùng họ: Cook (v) nấu cơm
  • Danh từ: Cooker (n) đầu bếp

Hậu tố -or

Ý nghĩa: Được thêm vào sau các động từ để tạo thành danh từ chỉ người hoặc đồ vật, máy móc thực hiện hành động của động từ đó.

  • Từ cùng họ: Act (v) diễn xuất
  • Danh từ: Actor (n) diễn viên

Hậu tố -ist

Ý nghĩa: Được dùng để tạo thành danh từ chỉ người thực hiện công việc theo 1 chuyên môn nào đó.

  • Từ cùng họ: Journal (n)  
  • Danh từ: Guitarist (n)

Hậu tố -ship

Ý nghĩa: Dùng để tạo thành danh từ nêu lên chức vụ, cấp bậc, kỹ năng hoặc mối quan hệ

  • Từ cùng họ: Friend (n) bạn bè 
  • Danh từ: Friendship (n) tình bạn

Hậu tố -ism

Ý nghĩa: Được sử dụng để tạo thành danh từ đề cập đến niềm tin chính trị, xã hội, học thuyết, cách hành xử hoặc  tín ngưỡng tôn giáo.

  • Từ cùng họ: Sex (n) giới tính
  • Danh từ: Sexism (n) thành kiến, sự phân biệt đối xử do giới tính

Hậu tố -ness

Ý nghĩa: Được thêm vào tính từ để tạo thành danh từ chỉ phẩm chất, trạng thái hoặc đặc tính.

  • Từ cùng họ: Kind (adj) tốt bụng
  • Danh từ: Kindness (n) sự tốt bụng

Hậu tố -al

Ý nghĩa: Được thêm vào tạo thành danh từ chỉ hành động hay quá trình diễn ra

  • Từ cùng họ: Approve (v) phê chuẩn, phê duyệt
  • Danh từ: Approval (n) sự phê duyệt, chấp thuận

Hậu tố -ity

Ý nghĩa: Được thêm vào tính từ để tạo thành danh từ chỉ trạng thái hoặc phẩm chất.

  • Từ cùng họ: Legal (adj) hợp pháp
  • Danh từ: Legality (n) tình trạng hợp pháp

Hậu tố -ment

Ý nghĩa: Được sử dụng để tạo thành danh từ chỉ một hành động, quá trình, hoặc kết quả của nó.

  • Từ cùng họ: Develop (v) phát triển
  • Danh từ: Development (n) sự phát triển

Hậu tố -ion

Ý nghĩa: Được thêm vào động từ để tạo thành danh từ chỉ hành động, trạng thái hoặc điều kiện

  • Từ cùng họ: Compete (v) ganh đua, cạnh tranh
  • Danh từ: Competition (n) cuộc thi

Hậu tố -ance/ -ence

Ý nghĩa: Được sử dụng để tạo thành danh từ chỉ 1 hành động hoặc 1 loạt các hành động.

  • Từ cùng họ: Perform (v) trình diễn
  • Danh từ: Performance (n) màn trình diễn

Hậu tố -ant

Ý nghĩa: Tạo thành danh từ chỉ một người (hoặc vật) thực hiện hoặc gây ra hành động đã nêu.

  • Từ cùng họ: Assist (v) hỗ trợ, giúp đỡ
  • Danh từ: Assistant (n) trợ lý

4.2. Hậu tố động từ

Các từ chứa các hậu tố dưới đây đều có từ loại là động từ.

Hậu tố –en:

  • Từ cùng họ: Sharp (adj) sắc, nhọn, bén
  • Động từ: Sharpen (v) mài, làm cho sắc, nhọn

Hậu tố -fy

  • Từ cùng họ: Simple (adj) đơn giản
  • Động từ: Simplify (v) làm cho đơn giản

Hậu tố -ize (-ise)

  • Từ cùng họ: Modern (adj) hiện đại
  • Động từ: Modernize v) hiện đại hóa

4.3. Hậu tố tính từ

Các hậu tố dưới đây sau khi được thêm vào từ gốc sẽ hình thành một tính từ.

Hậu tố -ful

  • Từ cùng họ: Power (n) sức mạnh, nội lực
  • Tính từ: Powerful (adj) có sức mạnh, uy quyền lớn

Hậu tố -less

  • Từ cùng họ: Hope (n,v) hy vọng
  • Tính từ: Hopeless (adj) không có hy vọng, tuyệt vọng

Hậu tố -ive

  • Từ cùng họ: Inform (v) thông báo, đưa tin
  • Tính từ: Informative (adj) cung cấp nhiều thông tin

Hậu tố -able/ -ible

  • Từ cùng họ: Move (v) dịch chuyển
  • Tính từ: Movable (adj) có thể dịch chuyển được

Hậu tố -ous

  • Từ cùng họ: Danger (n) mối nguy hiểm
  • Tính từ: Dangerous (adj) nguy hiểm -ical

Hậu tố -ic

  • Từ cùng họ: History (n) lịch sử
  • Tính từ: Historic (adj) quan trọng trong lịch sử

4.4. Hậu tố trạng từ

Hậu tố trạng từ thường gặp nhất là “-ly” được thêm vào sau một tính từ để tạo thành trạng từ.

Eg: beautifully, carefully, quickly, …

Xem thêm:

5. Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Anh thông qua Họ từ (Word Family)

Dưới đây là một số lợi ích bạn học nhận được khi học từ vựng tiếng Anh qua Word Family:

Lưu ý khi học tiếng Anh qua phim
Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Anh thông qua Họ từ (Word Family)

5.1. Dễ dàng đoán được nghĩa của từ nào đó

Trong một số trường hợp, bạn có thể đoán được nghĩa của 1 từ thông qua việc liên hệ tới từ vựng quen thuộc hoặc phổ biến hơn trong cùng Họ khi gặp từ vựng.

E.g: Bạn không biết nghĩa của từ Disabled.

Tuy nhiên, bạn có thể đoán nghĩa của từ này thông qua việc phân tích và liên hệ với các từ phổ biến hơn trong họ able (có khả năng) hoặc ability (khả năng).

Có thể thấy, disabled được tạo bởi  từ gốc từ “able” cùng với tiền tố “dis” (mang nghĩa là phủ định là “không”) và hậu tố “-ed” dành cho tính từ. Như vậy, “disabled” có thể được hiểu nôm na là không có khả năng về thể chất để làm việc, và nghĩa được đoán gần chính xác với nghĩa đúng của từ là “khuyết tật”.

5.2. Diễn đạt đa dạng khi giao tiếp cũng như trong IELTS Speaking & Writing

Sau khi nắm được Word Family nghĩa là gì, chắc chắn bạn có thể nắm được gia phả của các từ tiếng Anh rồi đúng không nào. Vậy từ đây thay vì chỉ diễn đạt bằng 1 loại từ, bạn có thể diễn đạt bằng động từ, tính từ hoặc danh từ nhé. Điều này sẽ giúp bạn nâng band điểm Speaking cũng như Writing nhanh chóng đó.

E.g:

  • Benefit (danh từ): lợi ích

→ Students can derive various benefits from online courses. (Sinh viên có thể nhận được nhiều lợi ích khác nhau từ các khóa học trực tuyến.)

  • Benefit (động từ): giúp ích

→ Online courses greatly benefit students. (Các khóa học trực tuyến giúp ích rất nhiều cho sinh viên.)

  • Beneficial (tính từ): có ích, có lợi

→ Online courses is beneficial to students. (Các khóa học trực tuyến có lợi cho sinh viên)

6. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh thông qua Word Roots

6.1. Ví dụ về học tiếng Anh qua Word Roots

Khi nhắc tới từ vựng transport, phần lớn bạn học sẽ đều nghĩ rằng nghĩa của nó là vận chuyển hay vận tải đúng không. Nhưng tại sao lại như vậy? Bản thân từ transport trong tiếng Anh gồm có 2 gốc từ, đó là: trans và port, trong đó:

  • Trans có nghĩa là vượt qua, băng qua một khoảng không nào, hay cũng có thể bắt gặp trong từ: transmit (truyền tín hiệu).
  • Port mang nghĩa là mang vác cái gì đó, hay ta cũng có thể bắt gặp trong từ: porter (người mang vác).

Nếu bạn đã nắm chắc nghĩa của trans và port rồi thì dễ dàng bạn sẽ đoán ra từ vựng transport nghĩa là mang đồ vật/ cái gì đó qua một khoảng không.

6.2. Học khoảng hơn 500 gốc từ Hy Lạp và Latin là cách nhớ duy nhất

Vậy câu hỏi ở đây là làm sao ta có thể nhớ lâu hiểu sâu được những từ gốc, để từ đó suy ra được ý nghĩa chính xác của từ vựng tiếng Anh được nhắc đến? Trên thực thế, nguồn gốc lớn nhất của tiếng Anh là tiếng Angles-Saxon, tiếng Pháp và tiếng Latin (mỗi một thứ tiếng này đều có những gốc từ khác nhau). 

Tuy nhiên để làm tốt kỳ thi IELTS chúng ta hay sử dụng từ vựng tiếng Anh formal được bắt gặp nhiều trong tiếng Pháp, tiếng Latin. Điều đặc biệt, và cũng rất tiện lợi, là cả hai thứ tiếng này đều có chung rất nhiều gốc từ Latin và Hy Lạp cổ.

Qua bài viết trên đây hy vọng rằng bạn học đã có thể hiểu được word family là gì cũng như các đơn vị hình thành như tiền tố, hậu tố hay gốc từ. Qua đó, bạn học có thể chủ động hơn trong việc nhận diện, xây dựng và ghi nhớ từ vựng. Hãy để lại bình luận dưới bài viết của IELTS Vietop nếu như có bất kỳ thắc mắc gì nhé.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra