Tự học 400+ từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo chương trình SGK mới

Chương trình tiếng Anh lớp 8 có nội dung và lượng từ vựng lớn hơn nhiều so với lớp 7. Từ vựng tập trung vào các chủ đề về dân tộc và văn hóa Việt Nam. Vì vậy, bài viết này giúp các em:

  • Củng cố lại các chủ đề từ vựng trọng tâm của chương trình học.
  • Rèn luyện trí nhớ và kỹ năng thông qua một vài dạng bài tập.

Cùng mình khám phá thôi!

1. Trọn bộ danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit

Dưới đây là danh sách toàn bộ từ vựng lớp 8 được chia theo từng unit để giúp việc học và ôn tập của các em trở nên dễ dàng hơn. Việc học từ vựng không chỉ giúp mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp các em hiểu biết sâu hơn về từng chủ đề khác nhau.

1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 1: Chủ đề Leisure activities (Hoạt động giải trí)

Việc nắm bắt hệ thống từ vựng xoay quanh chủ đề Hoạt động giải trí sẽ hỗ trợ học sinh giao tiếp một cách lưu loát và tự tin để chia sẻ về sở thích, thói quen giải trí của bản thân. Từ đó, các em có thể dễ dàng thể hiện quan điểm, tham gia thảo luận các vấn đề liên quan đến chủ đề này.

từ vựng tiếng Anh lớp 8
Unit 1: Chủ đề Leisure activities
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Adore/əˈdɔː/V (Động từ)Yêu thích, mê thích
Addicted/əˈdɪktɪd/Adj (Tính từ)Nghiện (thích) cái gì
Beach game/biːtʃ ɡeɪm/N (Danh từ)Trò thể thao trên bãi biển
Bracelet/ˈbreɪslət/NVòng đeo tay
Communicate/kəˈmjuːnɪkeɪt/VGiao tiếp
Community centre/kəˈmjuːnəti ˈsentə/NTrung tâm văn hoá cộng đồng
Craft/krɑːft/NĐồ thủ công
Craft kit/krɑːft kɪt/NBộ dụng cụ làm thủ công
Cultural event/ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/NSự kiện văn hoá
Detest/dɪˈtest/VGhét
DIY/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/NĐồ tự làm, tự sửa
Don’t mind/dəʊnt maɪnd/VKhông ngại, không ghét lắm
Hang out/hæŋ aʊt/VĐi chơi với bạn bè
Hooked/hʊkt/AdjYêu thích cái gì
It’s right up my street!/ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/IdiomĐúng vị của tớ!
Join/dʒɔɪn/VTham gia
Leisure activity/ˈleʒə ækˈtɪvəti/NHoạt động thư giãn nghỉ ngơi
Leisure time/ˈleʒə taɪm/NThời gian thư giãn nghỉ ngơi
Netlingo/netˈlɪŋɡəʊ/NNgôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
People watching/ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/NNgắm người qua lại
Relax/rɪˈlæks/VThư giãn
Satisfied/ˈsætɪsfaɪd/AdjHài lòng
Socialise/ˈsəʊʃəlaɪz/VGiao tiếp để tạo mối quan hệ
Weird/wɪəd/AdjKì cục
Window shopping/ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/NĐi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
Virtual/ˈvɜːtʃuəl/AdjẢo (chỉ có ở trên mạng)
Badminton/ˈbædmɪntən/NMôn cầu lông
Balance/ˈbæləns/NSự thăng bằng, sự cân bằng
Bracelet/ˈbreɪslət/NVòng đeo tay
Comic/ˈkɑːmɪk/NTruyện tranh
Crazy (about)/ˈkreɪzi/AdjRất thích, quá say mê
Cruel/ˈkruːəl/AdjĐộc ác
Detest/dɪˈtest/VCăm ghét, ghê tởm
DIY (do-it-yourself)/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/, /ˌduː ɪt jəˈself/NHoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà, tự làm lấy
Dollhouse/ˈdɑːlhaʊs/NNhà búp bê
Fancy /ˈfænsi/VMến, thích
Fold/fəʊld/VGấp, gập
Fond (of)/fɒnd/AdjMến, thích
Home-made/ˌhəʊm ˈmeɪd/AdjNhà làm
Keen/kiːn/AdjSay mê, ham thích
Kit/kɪt/NBộ đồ nghề
Knitting/ˈnɪtɪŋ/NSự đan len
Leisure/ˈleʒə/NThời gian rảnh rỗi
Message/ˈmesɪdʒ/VGửi tin nhắn
Muscle/ˈmʌsl/NCơ bắp
Nevertheless/ˌnevərðəˈles/AdvMặc dù vậy, tuy thế nhưng
Origami/ˌɒrɪˈɡɑːmi/NNghệ thuật gấp giấy Nhật Bản
Outdoors/ˌaʊtˈdɔːz/AdvNgoài trời
Paper flower/ˈpeɪpər ˈflaʊər/NHoa giấy
Prefer/prɪˈfɜː/VThích hơn
Puzzle/ˈpʌzl/NTrò chơi câu đố / giải đố
Resort/rɪˈzɔːt/NKhu nghỉ dưỡng
Skiing/ˈskiːɪŋ/NMôn trượt tuyết bằng ván
Snowboarding/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/NTrượt tuyết bằng ván
Surfing the net/ˈsɜːrfɪŋ ðə net/PhrLướt mạng
Be into something/ˈɪntə ˈsʌmθɪŋ/Idiom (Thành ngữ)Say mê, yêu thích cái gì đó
Keep in touch/kiːp ɪn tʌtʃ/IdiomGiữ liên lạc (với ai)
Stay in shape/steɪ ɪn ʃeɪp/IdiomGiữ dáng

1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Chủ đề In the countryside (Cuộc sống ở nông thôn)

Việc hiểu và sử dụng những từ vựng liên quan đến nông thôn giúp cho học sinh có cái nhìn toàn diện hơn về cuộc sống ở làng quê, từ đó tạo ra tích lũy một lượng lớn từ vựng cho chủ đề này.

Đồng thời, còn giúp cho học sinh trân trọng hơn những giá trị văn hóa, truyền thống của làng quê Việt Nam và thấu hiểu hơn về cuộc sống của những người dân lao động nơi đây.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Beehive/biːhaɪv/NTổ ong
Buffalo-drawn cart/ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/NXe trâu kéo
Cattle/ˈkætl/NGia súc
Camel/ˈkæməl/NLạc đà
Collect/kəˈlekt/VThu gom, lấy
Disturb/dɪˈstɜːb/VLàm phiền
Electrical appliance/ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/NĐồ điện
Mongolia/mɒŋˈɡəʊliə/NMông Cổ
Ger/ger/NLều của dân du mục Mông Cổ
Tent/tɛnt/NLều
Gobi Highlands/ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/NCao nguyên Gobi
Grassland/ˈɡrɑːslænd/NĐồng cỏ
Harvest time/ˈhɑːvɪst taɪm/NMùa gặt
Drying the rice/ˈdraɪɪŋ ðə raɪs/PhrPhơi gạo
Loading the rice/ˈloʊdɪŋ ðə raɪs/PhrXếp gạo lên xe
Herd/hɜːd/NChăn dắt
Local/ˈləʊkl/AdjĐịa phương, dân địa phương
Nomad/ˈnəʊmæd/NDân du mục
Nomadic/nəʊˈmædɪk/AdjThuộc về du mục
Paddy field/ˈpædi fiːld/NĐồng lúa
Pick/pɪk/VHái (hoa, quả…)
Hay/heɪ/NCỏ khô (dùng làm thức ăn cho gia súc)
Racing motorist/ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/NNgười lái ô tô đua
Brave/breɪv/AdjCan đảm
Vast/vɑːst/AdjRộng lớn, bát ngát
Generous/ˈdʒenərəs/AdjHào phóng
Convenient/kənˈviːniənt/AdjThuận tiện
Bamboo dancing/ˌbæmˈbuː ˈdænsɪŋ/NNhảy sạp
Canal/kəˈnæl/NKênh, sông đào
Catch/kætʃ/VĐánh được, câu được (cá)
Cattle/ˈkætl/NGia súc
Combine harvester/ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/NMáy gặt đập liên hợp
Crop/krɒp/NVụ, mùa
Cultivate/ˈkʌltɪveɪt/VTrồng trọt
Dragon-snake game/ˈdræɡən sneɪk ɡeɪm/NTrò rồng rắn lên mây
Dry/draɪ/VPhơi khô, sấy khô
Envy/ˈenvi/N, VSự ghen tỵ, ghen tỵ
Fascinating/ˈfæsɪneɪtɪŋ/AdjHấp dẫn, lôi cuốn
Feed/fːd/VCho ăn
Ferry/ˈferi/NPhà
Harvest/ˈhɑːvɪst/N, VVụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch
Herd/hɜːd/VChăn giữ vật nuôi
Hospitable/ˈhɒspɪtəbl/, /hɒsˈpɪtəbl/AdjMến khách, hiếu khách
Kite-flying/ˈkaɪtˌflaɪ.ɪŋ/NThả diều
Lighthouse/ˈlaɪthaʊs/NĐèn biển, hải đăng
Load/ləʊd/VChất, chở
Milk/mɪlk/VVắt sữa
Observe/əbˈzɜːrv/VQuan sát, theo dõi
Orchard/ˈɔːtʃəd/NVườn cây ăn quả
Paddy field/ˈpædi ˌfːld/NRuộng lúa
Picturesque/ˌpɪktʃəˈresk/AdjĐẹp, hấp dẫn 
Plough/plaʊ/VCày 
Pond/pɑːnd/NAo nước
Poultry/ˈpəʊltri/NGia cầm, thịt gia cầm
Scenery/ˈsiːnəri/NPhong cảnh, cảnh vật
Situate/ˈsɪtʃueɪt/VĐặt ở, đặt tại
Soundly/ˈsaʊndli/Adv(Ngủ) ngon, say hoàn toàn
Speciality/ˌspeʃiˈæləti/NĐặc sản
Stretch/stretʃ/VKéo dài ra
Supportive/səˈpɔːtɪv/AdjCó tính ủng hộ
Tan/tæn/AdjRám nắng
Unload/ˌʌnˈləʊd/VDỡ (hàng hoá)
Unsociable/ʌnˈsəʊʃəbl/AdjKhó gần, khó hoà đồng
Well-trained/wel treɪnd/AdjLành nghề, được đào tạo bài bản

1.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 3: Chủ đề Peoples of Vietnam (Các dân tộc ở Việt Nam)

Học từ vựng về các dân tộc ở Việt Nam không chỉ giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp họ hiểu sâu hơn về sự đa dạng văn hóa và truyền thống của các dân tộc trong nước. Bằng cách này, học sinh sẽ có cơ hội khám phá những nét đặc trưng riêng biệt của từng dân tộc, từ trang phục, ngôn ngữ, đến phong tục tập quán.

từ vựng tiếng Anh lớp 8
Unit 3: Chủ đề Peoples of Vietnam
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Notification/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/NSự thông báo
Account/əˈkaʊnt/NTài khoản
Beforehand/bɪˈfɔːrhænd/Adv (Trạng từ)Trước đó, sớm hơn
Browse/braʊz/VĐọc lướt, tìm (trên mạng)
Bully/ˈbʊli/VBắt nạt
Bullying/ˈbʊliɪŋ/NSự bắt nạt
Concentrate/ˈkɒnsntreɪt/VTập trung (vào)
Connect/kəˈnekt/VKết nối
Craft/krɑːft/N(Nghề, đồ, kĩ nghệ) thủ công
Curious/ˈkjʊriəs/AdjTò mò
Enjoyable/ɪnˈdʒɔɪəbl/AdjThú vị, gây hứng thú
Expectation/ˌekspekˈteɪʃn/NSự mong chờ, kì vọng
Focused/ˈfəʊkəst/AdjChuyên tâm, tập trung
Forum/ˈfɔːrəm/NDiễn đàn
Full-day/fʊl deɪ/AdjCả ngày
Log (on to)/lɒɡ (ən tə)/VĐăng nhập
Mature/məˈtʃʊə/AdjChín chắn, trưởng thành
Media/ˈmiːdiə/N(Phương tiện) truyền thông
Midterm/ˌmɪdˈtɜːm/AdjGiữa kì
Otherwise/ˈʌðərwaɪz/AdvNếu không thì, trái lại, mặt khác
Peer/pɪə/NNgười ngang hàng, bạn đồng lứa
Pressure/ˈpreʃə/NÁp lực
Schoolwork/ˈskuːlwɜːk/NBài làm trên lớp
Session/ˈseʃn/NTiết học
Stress/ˈstres/NCăng thẳng
Stressful/ˈstresfl/AdjCăng thẳng, tạo áp lực
Talkative/ˈtɔːkətɪv/AdjHay nói, thích nói chuyện
Therefore/ˈðerfɔːr/AdvBởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
Tournament/ˈtʊrnəmənt/NGiải đấu
Upload/ˌʌpˈləʊd/VTải lên
User-friendly/ˌjuːzə ˈfrendli/AdjThân thiện với người dùng
Get on with/ɡet ɑːn wɪð/PhrVSống hoà thuận với ai
Costume/ˈkɑːstjuːm/NTrang phục, đồ trang trí
Open-air market/ˌoʊpən-ɛr ˈmɑːrkɪt/NChợ trời
Musical instrument/ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/NNhạc cụ
Five-color sticky rice/faɪv-ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/NXôi ngũ sắc
Stilt house/stɪlt haʊs/NNhà sàn
Folk dance/foʊk dæns/NĐiệu múa dân gian
Terraced field/ˈtɛrəst fiːld/NRuộng bậc thang
Heritage site/ˈherɪtɪdʒ saɪt/NDi sản văn hóa
Ethnic/ˈɛθnɪk/AdjThuộc về dân tộc
Major/ˈmeɪdʒər/AdjChủ yếu, quan trọng
Minor/ˈmaɪnər/AdjThiểu số
Develop/dɪˈvɛləp/VPhát triển
Important/ɪmˈpɔːrtənt/AdjQuan trọng
Significant/sɪɡˈnɪfɪkənt/AdjĐáng kể, quan trọng
Complicate/ˈkɑːmplɪkeɪt/VLàm phức tạp
Traditional/trəˈdɪʃənəl/AdjThuộc truyền thống
Diverse/daɪˈvɜːrs/AdjĐa dạng
Communal/ˈkɑːmjənl/AdjThuộc cộng đồng
Cultural/ˈkʌltʃərəl/AdjThuộc văn hóa
Northern/ˈnɔːrðərn/AdjMiền Bắc
Festivals/ˈfɛstəvəlz/NLễ hội
Member/ˈmɛmbər/NThành viên
Rich/rɪtʃ/AdjGiàu có
Poor/pʊr/AdjNghèo
Skateboard/ˈskeɪtbɔːrd/NVán trượt
Display/dɪˈspleɪ/VTrưng bày
Instead/ɪnˈstɛd/AdvThay vì
Basket/ˈbæskɪt/NRổ, rá, sàng
Stamp/stæmp/NTem
Crisp/krɪsp/AdjGiòn rụm
Speech/spiːtʃ/NBài nói, bài phát biểu
Station/ˈsteɪʃən/NTrạm
Element/ˈɛləmənt/NYếu tố
Harmony/ˈhɑːrməni/NHài hòa
Unique/juːˈniːk/AdjĐộc đáo
Ancestor/ˈænsestər/NTổ tiên
Curious/ˈkjʊəriəs/AdjTò mò
Gather/ˈɡæðər/VTụ họp
Hunt/hʌnt/VSăn bắt
Multicultural/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/AdjĐa văn hóa
Recognise/ˈrɛkəɡnaɪz/VNhận ra
Shawl/ʃɔːl/NKhăn choàng
Waterwheel/ˈwɔːtəwiːl/NBánh xe nước
Ancestor/ˈænsestə(r)/NÔng cha, tổ tiên
Costume/ˈkɒstjuːm/NTrang phục
Curious/ˈkjʊəriəs/AdjTò mò, muốn tìm hiểu
Custom/ˈkʌstəm/NTập quán, phong tục
Diverse/daɪˈvɜːs/AdjĐa dạng
Diversity/daɪˈvɜːsəti/NSự đa dạng, phong phú
Ethnic/ˈeθnɪk/AdjDân tộc
Ethnic group/ˈeθnɪk ɡruːp/NNhóm dân tộc
Ethnic minority people/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/NNgười dân tộc thiểu số
Gather/ˈɡæðə(r)/VThu thập, hái lượm
Heritage/ˈherɪtɪdʒ/NDi sản
Hunt/hʌnt/VSăn bắt
Insignificant/ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/AdjKhông quan trọng, không ý nghĩa, tầm thường
Majority/məˈdʒɒrəti/NĐa số, số đông
Minority/maɪˈnɒrəti/NThiểu số
Multicultural/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/AdjĐa văn hóa
Heritage site/ˈherɪtɪdʒ saɪt/NDi sản văn hóa
Recognise/ˈrekəɡnaɪz/VCông nhận, xác nhận
Shawl/ʃɔːl/NKhăn quàng
Speciality/ˌspeʃiˈæləti/NĐặc sản
Stilt house/stɪlt haʊs/NNhà sàn
Terraced field/ˈterəst fiːld/NRuộng bậc thang
Waterwheel/ˈwɔːtəwiːl/NCối xay nước
Open-air market/ˌoʊpən-ɛr ˈmɑːrkɪt/NChợ ngoài trời
Musical instrument/ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/NNhạc cụ
Five-color sticky rice/faɪv-ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/NXôi ngũ sắc
Tradition/trəˈdɪʃn/NTruyền thống
Basic/ˈbeɪsɪk/AdjCơ bản
Complicated/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/AdjTinh vi, phức tạp

1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Chủ đề Our customs and Traditions (Phong tục và truyền thống)

Con người Việt Nam đã được hình thành và phát triển từ nền văn hóa đa dạng, phức tạp với những phong tục, tập quán và truyền thống đặc biệt. Để giới thiệu những giá trị văn hóa độc đáo của đất nước Việt Nam, việc hiểu và sử dụng các từ vựng tiếng Anh liên quan là rất quan trọng.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Ash/æʃ/NTro, tro cốt
Bamboo flute/bæmˈbuː fluːt/NSáo trúc
Communal house/kəˈmjuːnl haʊs/NNhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng
Costume/ˈkɒstjuːm/NTrang phục
Crop/krɒp/NVụ mùa, vụ trồng trọt
Enrich/ɪnˈrɪtʃ/VLàm giàu thêm, tốt hơn
Ethnic/ˈeθnɪk/Adj(Nhóm) dân tộc
Feature/ˈfːtʃə/NNét, đặc điểm
Five-color sticky rice/faɪv ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/NXôi ngũ sắc
Flute/fluːt/NCái sáo (nhạc cụ)
Folk/fəʊk/AdjThuộc về dân gian, truyền thống
Gong/ɡɒŋ/NCái cồng, cái chiêng
Harvest/ˈhɑːvɪst/NVụ mùa
Highland/ˈhaɪlənd/NVùng cao nguyên
Livestock/ˈlaɪvstɒk/NGia súc
Lowland/ˈləʊlənd/NVùng đất thấp, đồng bằng
Minority/maɪˈnɒrəti/NDân tộc thiểu số
Multi-storey/ˈmʌlti ˈstɔːri/AdjNhiều tầng
Open fire/ˈəʊpən ˈfaɪər/NLửa đốt bên ngoài
Overlook/ˌəʊvəˈlʊk/VNhìn ra, đối diện
Plantation/plænˈteɪʃn/NĐồn điền
Post/pəʊst/NCột
Raise/reɪz/VChăn nuôi
Soil/sɔɪl/NĐất trồng
Staircase/ˈsteəkeɪs/NCầu thang bộ
Statue/ˈstætʃuː/NTượng
Stilt house/stɪlt haʊs/NNhà sàn
Terraced/ˈterəst/AdjLiền kề (nhà)
Waterwheel/ˈwɔːtərwiːl/NBánh xe nước
Weave/wiːv/VĐan, dệt
Accept/əkˈsept/VChấp nhận, nhận
Break with/breɪk wɪð/VKhông theo
Clockwise/ kläkˌwīz/AdvTheo chiều kim đồng hồ
Compliment/ˈkɒmplɪmənt/NLời khen, ca tụng
Course/kɔːs/NMón ăn
Cutlery/ˈkʌtləri/NBộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
Filmstrip/ˈfɪlmstrɪp/NCuộn phim
Host/həʊst/NChủ nhà (nam)
Generation/ˌdʒenəˈreɪʃn/NThế hệ
Offspring/ˈɒfsprɪŋ/NCon cháu
Oblige/əˈblaɪdʒ/VBắt buộc
Palm/pɑːm/NLòng bàn tay
Pass down/pɑːs daʊn/VTruyền cho
Prong/prɒŋ/NĐầu dĩa (phần có răng)
Reflect/rɪˈflekt/VPhản ánh
Sharp/ʃɑːp/AdvChính xác, đúng
Sense of belonging/sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/NCảm giác thân thuộc
Social/ˈsəʊʃl/AdjThuộc về xã hội
Spot on/spɒt ɒn/AdjChính xác
Spray/spreɪ/VXịt
Spread/spred/VLan truyền
Table manners/ˈteɪbl ˈmænə (r)/NQuy tắc ứng xử trên bàn ăn
Tip/tɪp/N, VTiền boa, boa
Unity/ˈjuːnəti/NSự thống nhất, đoàn kết
Upwards/ˈʌpwədz/AdvHướng lên trên
You’re kidding!/jʊə kɪdɪŋ/IdiomBạn nói đùa thế thôi!

1.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Chủ đề Festivals in Vietnam (Lễ hội ở Việt Nam)

Nắm vững từ vựng liên quan đến các lễ hội như Tết Nguyên Đán, Lễ Hội Mùa Xuân, Lễ Hội Trung Thu, … giúp học sinh tự tin hơn khi diễn đạt ý kiến của mình về những dịp lễ truyền thống của đất nước. Học sinh có thể miêu tả chi tiết về các hoạt động, trang phục, âm nhạc, đồ ăn và cảm xúc trong những ngày lễ đặc biệt này.

từ vựng tiếng Anh lớp 8
Unit 5: Chủ đề Festivals in Vietnam
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Acrobatics/ˌækrəˈbætɪks/NXiếc, các động tác nhào lộn
Admire/ədˈmaɪə/VKhâm phục, ngưỡng mộ
Bad spirit/bæd ˈspɪrɪt/NĐiều xấu xa, tà ma
Bamboo pole/bæmˈbuː pəʊl/NCây nêu
Carp/kɑːp/NCon cá chép
Ceremony/ˈserəməni/NNghi thức, nghi lễ
Coastal/ˈkəʊstl/AdjThuộc miền ven biển, duyên hải
Contestant/kənˈtestənt/NThí sinh, người thi đấu
Custom/ˈkʌstəm/NPhong tục
Decorative/ˈdekərətɪv/AdjCó tính trang trí, để trang trí
Family bonding/ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/NSự gắn kết tình cảm gia đình
Family reunion/ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/NCuộc sum họp gia đình
Festival goer/ˈfestɪvl ˌɡəʊə/NNgười đi xem lễ hội
Kumquat/ˈkʌmkwɑːt/NCây quất
Lantern/ˈlæntən/NĐèn lồng
Lion dance/ˈlaɪən dæns/NĐiệu múa lân
Longevity/lɒnˈdʒevəti/NSự sống lâu, tuổi thọ
Martial arts/ˌmɑːʃl ˈɑːrts/NVõ thuật
Monk/mʌŋk/NNhà sư
Moon Goddess/mu:n ˈɡɑːdəs/NChị Hằng
Offering/ˈɒfərɪŋ/NĐồ thờ cúng
Ornamental tree/ˌɔːnəˈmentl triː/NCây cảnh
Pray/preɪ/VCầu nguyện, lễ bái
Release/rɪˈliːs/VThả
Riverside/ˈrɪvərsaɪd/NBờ sông, bãi sông
Table manners/ˈteɪbl ˌmænəz/Phép tắc ăn uống
The Kitchen Gods/ˈkɪtʃɪn ɡɑːdz/NÔng Công ông Táo
Worship/ˈwɜːʃɪp/VThờ phụng, tôn kính, tôn sùng
Young rice/jʌŋ raɪs/NCốm
Chase away/ʧeɪs əˈweɪ/PhrVXua đuổi
Anniversary/ˌænɪˈvɜːsəri/NNgày kỉ niệm
Archway/ˈɑːtʃweɪ/NMái vòm
Carnival/ˈkɑːnɪvl/NLễ hội (hóa trang)
Clasp/klɑːsp/VBắt tay
Commemorate/kəˈmeməreɪt/VKỉ niệm
Command/kəˈmɑːnd/NHiệu lệnh
Companion/kəmˈpæniən/NBạn đồng hành
Defeat/dɪˈfiːt/VĐánh bại
Emperor/ˈempərə(r)/NĐế chế
Float/fləʊt/VThả trôi nổi
Gong/ɡɒŋ/NCồng (nhạc cụ dân tộc)
Rice flake/raɪs fleɪk/NCốm
Incense/ˈɪnsens/NHương, nhang
Invader/ɪnˈveɪdə(r)/NKẻ xâm lược
Joyful/ˈdʒɔɪfl /AdjVui vẻ
Scenery/ˈsiːnəri/NCảnh quan
Performance/pərˈfɔːrməns/NSự biểu diễn, màn trình diễn
Union/ˈjuːniən/NSự liên minh, sự liên kết
Politician/ˌpɑːləˈtɪʃn/NChính trị gia, nhà chính trị
Fortune/ˈfɔːrtʃuːn/NVận may, tài lộc
Ritual/ˈrɪtʃuəl/NNghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
Royal court music/ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/NNhã nhạc cung đình
Regret/rɪˈɡret/VHối hận
Ancient/ˈeɪnʃənt/AdjCổ đại
Preserve/prɪˈzɜːv/VBảo tồn

1.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 6: Chủ đề Folks tales (Truyện dân gian)

Đa số người Việt Nam đã từng nghe qua hoặc được kể về những câu chuyện cổ tích và truyền thuyết từ khi còn nhỏ. Những câu chuyện này không chỉ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về bản sắc văn hóa, truyền thống của đất nước mình mà còn giúp tạo nên những giá trị văn hóa đặc biệt. Vì vậy, mình đã tổng hợp một vài từ vựng hay liên quan tới chủ đề này:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Artisan/ˈɑːrtəzn/NNghệ nhân, thợ thủ công
Decorative/ˈdekəreɪtɪv/AdjĐể trang trí, có tính trang trí
Dogsled/ˈdɒɡsled/NXe trượt tuyết chó kéo
Experience/ɪkˈspɪəriəns/N, VKinh nghiệm, trải nghiệm
Greet/ɡriːt/VChào, chào hỏi
Greeting/ˈɡriːtɪŋ/NLời chào
Handicraft/ˈhændikræft/NĐồ thủ công
Home-grown/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/AdjNuôi trồng tại vườn, trong nước, tại địa phương
Igloo/ˈɪɡluː/NLều tuyết
Impact/ˈɪmpækt/NSự ảnh hưởng
Independent/ˌɪndɪˈpendənt/AdjĐộc lập
Interact/ˌɪntərˈækt/VTương tác
Interaction/ˌɪntərˈækʃn/NSự tương tác
Lifestyle/ˈlaɪfstaɪl/NLối sống
Maintain/meɪnˈteɪn/VDuy trì, gìn giữ
Mealtime/ˈmiːltaɪm/NGiờ ăn
Musher/ˈmʌʃə/NNgười điều khiển xe trượt tuyết chó kéo
Mushing/ˈmʌʃ.ɪŋ/NĐua xe trượt chó
Nomadic/nəʊˈmædɪk/AdjDu mục
Offline/ˌɒfˈlaɪn/Adj, AdvNgoại tuyến, trực tiếp
Online/ˌɒnˈlaɪn/Adj, AdvTrực tuyến
Online learning/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/NViệc học trực tuyến
Practice/ˈpræktɪs/NTập quán, thông lệ
Revive/rɪˈvaɪv/VLàm sống lại, hồi sinh
Roadside/ˈrəʊdsaɪd/NBờ đường, lề đường, ven đường
Serve/sɜːv/VPhục vụ
Sore/sɔːr/AdjĐau nhức
Speciality/ˌspeʃiˈæləti/NĐặc sản
Street food/striːt fuːd/NĐồ ăn đường phố
Title/ˈtaɪtl/NDanh hiệu
Tribal/ˈtraɪbl/Adj(Thuộc) bộ lạc
Waiter/ˈweɪtər/NBồi bàn nam
Waitress/ˈweɪtrəs/NBồi bàn nữ
Well-paid/ˌwel ˈpeɪd/AdjĐược trả lương hậu hĩnh
Make craft/meɪk krɑːft/PhraseLàm hàng thủ công
In a hurry/ɪn ə ˈhʌri/PhraseVội vàng
In the habit of/ɪn ðə ˈhæbɪt əv/PhraseCó thói quen làm gì
Brave/breɪv/AdjDũng cảm, gan dạ
Buddha/ˈbʊdə/NBụt, Đức Phật
Cruel/ˈkruːəl/AdjĐộc ác
Cunning/ˈkʌnɪŋ/AdjXảo quyệt, gian xảo
Dragon/ˈdræɡən/NCon rồng
Emperor/ˈempərə(r)/NHoàng đế
Evil/ˈiːvl/AdjXấu xa về mặt đạo đức
Fable/ˈfeɪbl/NTruyện ngụ ngôn
Fairy/ˈfeəri/NTiên, nàng tiên
Fairy tale/ˈfeəri teɪl/NTruyện thần tiên, truyện cổ tích
Folk tale/fəʊk teɪl/NTruyện dân gian
Fox/fɒks/NCon cáo
Generous/ˈdʒenərəs/AdjHào phóng, rộng rãi
Giant/ˈdʒaɪənt/NNgười khổng lồ
Glitch/ɡlɪtʃ/NMụ phù thủy
Hare/heə(r)/NCon thỏ rừng
Knight/naɪt/NHiệp sĩ
Legend/ ˈledʒənd/NTruyền thuyết
Lion/ˈlaɪən/NCon sư tử
Mean/miːn/AdjKeo kiệt, bủn xỉn
Ogre/ˈəʊɡə(r)/NQuỷ ăn thịt người, yêu tinh
Princess/ˌprɪnˈses/NCông chúa
Tortoise/ˈtɔːtəs/NCon rùa
Wicked/ˈwɪkɪd/AdjXấu xa, độc ác
Wolf/wʊlf/NCon chó sói
Woodcutter/ˈwʊdkʌtə(r)/NTiều phu, người đốn củi

1.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Chủ đề Pollution (Ô nhiễm)

Chủ đề về ô nhiễm là một vấn đề rất quan trọng và cần thiết bởi nó ảnh hưởng không chỉ đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta mà còn đến tương lai của hành tinh. Việc học từ vựng tiếng Anh liên quan đến ô nhiễm giúp cho học sinh hiểu rõ hơn về nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm môi trường và cách để giảm thiểu tác động tiêu cực này.

từ vựng tiếng Anh lớp 8
Unit 7: Chủ đề Pollution
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Absorb/əbˈzɔːb/VHấp thụ, thẩm thấu
Campfire/ˈkæmpfaɪər/NLửa trại
Carbon dioxide/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/NĐi ô xit các bon
Carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/NDấu chân cacbon
Conical/ˈkɒnɪkl/AdjCó hình nón
Coral/ˈkɒrəl/NSan hô
Dugong/ˈduːɡɒŋ/NCon cá cúi, bò biển
Ecosystem/ˈiːkəʊsɪstəm/NHệ sinh thái
Endangered species/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/NCác loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng
Extinction/ɪkˈstɪŋkʃn/NSự tuyệt chủng, tuyệt diệt
Habitat/ˈhæbɪtæt/NMôi trường sống
Medicinal/məˈdɪsɪnl/AdjDùng làm thuốc
Movement/ˈmuːvmənt/NPhong trào
Oxygen/ˈɒksɪdʒən/NKhí ô-xi
Participate/pɑːˈtɪsɪpeɪt/VTham gia
Plastic rubbish/ˈplæstɪk ˈrʌbɪʃ/NRác thải nhựa
Product/ˈprɒdʌkt/NSản phẩm
Protect/prəˈtekt/VBảo vệ
Release/rɪˈliːs/VThải ra, làm thoát ra
Resident/ˈrezɪdənt/NNgười dân, dân cư
Saola/ˈSHoulä/NCon sao la
Single-use/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/AdjĐể sử dụng một lần
Species/ˈspiːʃiːz/NGiống, loài động thực vật
Substance/ˈsʌbstəns/NChất
Tornado/tɔːrˈneɪdəʊ/NLốc xoáy
Light pollution/laɪt pəˈluːʃən/NÔ nhiễm ánh sáng
Visual pollution/ˈvɪʒuəl pəˈluːʃən/NÔ nhiễm mỹ quan
Radioactive pollution/ˌreɪdiəʊˈæktɪv pəˈluːʃən/NÔ nhiễm phóng xạ
Radioactive/ˌreɪdiəʊˈæktɪv/AdjThuộc về phóng xạ
Radiation/ˌreɪdiˈeɪʃn/NPhóng xạ
Thermal/ˈθɜːml/AdjThuộc về nhiệt
Untreated/ˌʌnˈtriːtɪd/AdjKhông được xử lý
Visual/ˈvɪʒuəl/AdjThuộc về thị giác
Permanent/ˈpɜːmənənt/AdjVĩnh viễn
Dead/dɛd/AdjChết

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về môi trường

1.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Chủ đề English speaking countries (Những quốc gia nói tiếng Anh)

Trong thời đại hiện nay, việc học tiếng Anh là vô cùng quan trọng vì nó giúp chúng ta tiếp cận thông tin từ khắp nơi trên thế giới. Tiếng Anh không chỉ là ngôn ngữ giao tiếp phổ biến mà còn là công cụ để kết nối với mọi người từ nhiều quốc gia khác nhau. Vì vậy, mình đã tổng hợp bảng từ vựng liên quan chủ đề này:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Aborigines/ˌæbəˈrɪdʒəniz/NThổ dân châu Úc
Absolutely/ˈæbsəluːtli /AdvTuyệt đối, chắc chắn
Accent/ˈæksent/NGiọng điệu
Awesome/ˈɔːsəm/AdjTuyệt vời
Cattle station/ ˈkætl ˈsteɪʃn/NTrại gia súc
Ghost/ɡəʊst/NMa
Haunt/hɔːnt/VÁm ảnh, ma ám
Icon/ˈaɪkɒn/NBiểu tượng
Kangaroo/ˌkæŋɡəˈruː/NChuột túi
Koala/kəʊˈɑːlə/NGấu túi
Kilt/kɪlt/NVáy ca-rô của đàn ông Scotland
Legend/ˈledʒənd/NHuyền thoại
Loch/lɒk/NHồ (phương ngữ ở Scotland)
Official/əˈfɪʃl/AdjChính thống/chính thức
Parade/pəˈreɪd/NCuộc diễu hành
Puzzle/ˈpʌzl/NTrò chơi đố
Schedule/ˈʃedjuːl/NLịch trình, thời gian biểu
Scots/ Scottish/skɒts/ ˈskɒtɪʃ/NNgười Scotland
State/steɪt/NBang, tiểu bang
Unique/juˈniːk/AdjĐộc đáo, riêng biệt
Spectacle/ˈspɛktəkl/NQuang cảnh, phong cảnh đẹp mắt
Attraction/əˈtrækʃən/NĐiểm thu hút, địa điểm du lịch
Monument/ˈmɒnjʊmənt/NĐài tưởng niệm, tư liệu
Refugee/ˌrefjʊˈdʒiː/NNgười tị nạn, người lưu vong
Adoption/əˈdɒpʃən/NSự nhận nuôi, sự áp dụng
Territory/ˈterɪtəri/NLãnh thổ, vùng đất
New Zealand/njuː ˈziːlənd/NNước New Zealand
USA (United States of America)/juː ɛs ˈeɪ/NHoa Kỳ
United Kingdom/juːˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/NVương quốc Anh
Singapore/ˈsɪŋəpɔːr/NNước Singapore
Australia/ɒˈstreɪliə/NNước Úc
Canada/ˈkænədə/NNước Canada
North Pole/nɔːθ pəʊl/NCực Bắc
Arctic Circle/ˈɑːktɪk ˈsɜːkl/NVòng cực Bắc
Official/əˈfɪʃl/AdjChính thống/chính thức
Parade/pəˈreɪd/NCuộc diễu hành
Puzzle/ˈpʌzl/NTrò chơi đố
Schedule/ˈʃedjuːl/NLịch trình, thời gian biểu
Spectacle/ˈspɛktəkl/NQuang cảnh, phong cảnh đẹp mắt
Attraction/əˈtrækʃən/NĐiểm thu hút, địa điểm du lịch
Monument/ˈmɒnjʊmənt/NĐài tưởng niệm, tư liệu
Refugee/ˌrefjʊˈdʒiː/NNgười tị nạn, người lưu vong
Adoption/əˈdɒpʃən/NSự nhận nuôi, sự áp dụng

Xem thêm: Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

1.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 9: Chủ đề Natural disasters (Thiên tai)

Bộ từ vựng về thiên tai không chỉ giúp học sinh hiểu rõ hơn về các hiện tượng tự nhiên đáng sợ như động đất, sóng thần, bão táp, lũ lụt mà còn giúp họ nhận biết và phân loại chúng. Việc nắm vững từ vựng này giúp học sinh có khả năng đưa ra các biện pháp phòng tránh và ứng phó khi gặp phải các tình huống khẩn cấp do thiên tai gây ra.

từ vựng tiếng Anh lớp 8
Unit 9: Chủ đề Natural disasters
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Accommodation/əˌkɒməˈdeɪʃn/NChỗ ở
Bury/ˈberi/VChôn vùi, vùi lấp
Collapse/kəˈlæps/VĐổ, sập, sụp, đổ sập
Disaster/dɪˈzɑːstə/NTai họa, thảm họa
Drought/draʊt/NHạn hán
Earthquake/ˈɜːθkweɪk/NTrận động đất
Erupt/ɪˈrʌpt/VPhun (núi lửa)
Eruption/ɪˈrʌpʃn/NSự phun (núi lửa)
Evacuate/ɪˈvækjueɪt/VSơ tán
Forest Fire/ˈfɒrɪst faɪər/NCháy rừng
Homeless/ˈhəʊmləs/AdjKhông có nhà cửa, vô gia cư
Mudslide/ˈmʌdslaɪd/NLũ bùn
Put out/pʊt aʊt/VDập tắt (lửa)
Rage/reɪdʒ/VDiễn ra ác liệt, hung dữ
Rescue Worker/ˈreskjuː ˈwɜːkə/NNhân viên cứu hộ
Scatter/ˈskætə/VTung, rải, rắc
Shake/ʃeɪk/VRung, lắc, làm rung, lúc lắc
Tornado/tɔːˈneɪdəʊ/NLốc xoáy
Trap/træp/VLàm cho mắc kẹt
Broadcast/ˈbrɔːdkæst/N, VChương trình phát sóng, sự phát sóng, chiếu, phát sóng
Caution/ˈkɔːʃən/AdjCẩn trọng
Clean-up/ˈkliːn ʌp/NViệc làm sạch, dọn sạch
Damage/ˈdæmɪdʒ/N, VThiệt hại, gây tổn hại
Destroy/dɪˈstrɔɪ/VPhá huỷ
Disaster/dɪˈzɑːstə/NThảm hoạ
Earthquake/ˈɜːθkweɪk/NTrận động đất
Emergency Kit/ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/NBộ dụng cụ dùng trong trường hợp khẩn cấp
Fahrenheit/ˈfærənhaɪt/NĐộ F (đo nhiệt độ)
Funnel/ˈfʌnl/NCái phễu
Landslide/ˈlændslaɪd/NVụ sạt lở
Lighting/ˈlaɪtɪŋ/NSự bố trí ánh sáng, sự chăng đèn
Liquid/ˈlɪkwɪd/NChất lỏng
Mass Movement/mæs ˈmuːvmənt/NSự chuyển động theo khối
Mountainous/ˈmaʊntənəs/AdjVùng núi, nhiều núi non
Poisonous/ˈpɔɪzənəs/AdjCó độc
Predict/prɪˈdɪkt/VDự đoán
Pretty/ˈprɪti/AdvKhá là
Property/ˈprɒpəti/NCủa cải, nhà cửa
Rescue Worker/ˈreskjuː wɜːkə/NNhân viên cứu hộ
Richter Scale/ˈrɪktə skeɪl/NĐộ rích te (đo độ mạnh của động đất)
Shake/ʃeɪk/VRung, lắc
Shelter/ˈʃeltər/NChỗ trú ẩn
Storm/stɔːm/NBão
Suddenly/ˈsʌdənli/AdvĐột nhiên, bỗng nhiên
Tornado/tɔːˈneɪdəʊ/NLốc xoáy
Tremble/ˈtrembl/VRung lắc
Tropical Storm/ˈtrɒpɪkl stɔːrm/NBão lốc xoáy nhiệt đới
Tsunami/tsuːˈnɑːmi/NTrận sóng thần
Unsafe/ʌnˈseɪf/AdjKhông an toàn
Victim/ˈvɪktɪm/NNạn nhân
Violently/ˈvaɪələntli/AdvMãnh liệt, dữ dội, kịch liệt
Volcanic/vɒlˈkænɪk/Adj(Thuộc) gây ra bởi núi lửa
Volcanic eruption/vɑːlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/NSự phun trào núi lửa
Warn/wɔːn/VCảnh báo
Come down/kʌm daʊn/PhrVSụp đổ (nhà cửa, công trình..), (tuyết, mưa) rơi
Pull up/pʊl ʌp/PhrVKéo lên, nhổ lên, lôi lên
Sweep Away/swiːp əˈweɪ/PhrVBị cuốn đi (thoát khỏi thứ gì đó)

Xem thêm:

1.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 10: Chủ đề Communication (Giao tiếp)

Việc học từ vựng trong chủ đề giao tiếp không chỉ giúp học sinh lớp 8 mở rộng vốn từ vựng của mình mà còn giúp họ tự tin hơn khi trò chuyện và giao tiếp với người khác. Khi hiểu rõ về các thuật ngữ và cách sử dụng chúng trong giao tiếp, học sinh có thể truyền đạt ý kiến của mình một cách chính xác và dễ hiểu hơn.

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Body language/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/NNgôn ngữ cơ thể, cử chỉ
Communication breakdown/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/NSự cố trong giao tiếp, giao tiếp không thành công
Communication channel/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/NKênh giao tiếp
Communicate/kəˈmjuːnɪkeɪt/VGiao tiếp
Cultural difference/ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/NKhác biệt văn hóa
Cyber world/ˈsaɪbə wɜːld/NThế giới ảo, thế giới mạng
Chat room/tʃæt ruːm/NPhòng chat (trên mạng)
Face-to-face/feɪs tʊ feɪs/AdjTrực diện (trái nghĩa với trên mạng)
Interact/ˌɪntərˈækt/VTương tác
Landline phone/ˈlændlaɪn fəʊn/NĐiện thoại bàn
Language barrier/ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/NRào cản ngôn ngữ
Message board/ˈmesɪdʒ bɔːd/NDiễn đàn trên mạng
Multimedia/ˌmʌltiˈmiːdiə/NĐa phương tiện
Netiquette/ˈnetɪket/NGiao tiếp lịch sự trên mạng
Non-verbal language/nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/NNgôn ngữ không dùng lời nói
Verbal language/ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/NNgôn ngữ dùng lời nói
Smart phone/smɑːt fəʊn/NĐiện thoại thông minh
Snail mail/sneɪl meɪl/NThư gửi truyền thống (qua đường bưu điện)
Leaving a note/ˈliːvɪŋ ə noʊt/PhrVĐể lại lời nhắn
Using codes/ˈjuːzɪŋ koʊdz/PhrVSử dụng mã
Using signs/ˈjuːzɪŋ saɪnz/PhrVSử dụng dấu hiệu
Network/ˈnɛtwɜːrk/NMạng lưới
Social media/ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/NMạng xã hội
Three-dimensional Images/θriː dɪˈmɛnʃənl ˈɪmɪdʒɪz/NHình ảnh ba chiều
Telepathy/təˈlepəθi/NThần giao cách cảm
Text/tekst/V, NNhắn tin, văn bản
Message board/ˈmɛsɪdʒ bɔːrd/NBảng tin
Video conference/ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/NHội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh
Absentee/ˌæbsənˈtiː/NNgười vắng mặt
Account/əˈkaʊnt/NTài khoản (ngân hàng, mạng xã hội …)
Adjust/əˈdʒʌst/VĐiều chỉnh
Advanced/ədˈvɑːnst/AdjTiên tiến
Automatically/ˌɔːtəˈmætɪkli/AdvMột cách tự động
Carrier pigeon/ˈkærɪə pɪdʒɪn/NBồ câu đưa thư
Charge/ʧɑːʤ/VNạp, sạc (pin)
Emoji/ɪˈməʊdʒi/NBiểu tượng cảm xúc
High-speed/ˌhaɪ ˈspiːd/AdjTốc độ cao
Holography/hɒˈlɒgrəf/NHình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều
Instantly/ˈɪnstəntli/AdvNgay lập tức
Internet connection/ˈɪntənet kəˈnekʃn/NKết nối mạng
Introductory/ˌɪntrəˈdʌktəri/AdjCó tính chất giới thiệu
Live/laɪv/Adj(Phát sóng, truyền hình) trực tiếp
A Piece of Cake/piːs əv keɪk/IdiomDễ như ăn bánh
Smartphone/ˈsmɑːtfəʊn/NĐiện thoại thông minh
Smartwatch/ˈsmɑːrtwɑːtʃ/NĐồng hồ thông minh
Smiley/ˈsmaɪli/AdjVui cười, vui vẻ, vui tươi, hay cười
Smoothly/ˈsmuːðli/AdvSuôn sẻ, trôi chảy
Social network/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/NMạng xã hội
Tablet/ˈtæblət/NMáy tính bảng
Telepathy/təˈlepəθi/NHình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm
Text/tekst/NVăn bản, tin nhắn văn bản
Thought/θɔːt/NÝ nghĩ
Translation machine/trænzˈleɪʃn məˈʃiːn/NMáy dịch thuật
Transmit/trænzˈmɪt/VTruyền, chuyển giao
Unwanted/ˌʌnˈwɑːntɪd/AdjKhông mong muốn
Video conference/ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/NCuộc họp trực tuyến
Voice message/ˈvɔɪs mesɪdʒ/NTin nhắn thoại
Webcam/ˈwebkæm/NThiết bị ghi, truyền hình ảnh
Zoom (In/ Out)/zuːm ( ɪn/ aʊt)/VPhóng (to), thu (nhỏ)
Hold on/həʊld ɑːn/PhrVGiữ chặt lấy
In person/ɪn ˈpɜːrsn/PhrTrực tiếp

Xem thêm:

1.11. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Chủ đề Science and Technology (Khoa học và công nghệ)

Unit 11 bao gồm các từ vựng dưới đây:

từ vựng tiếng Anh lớp 8
Unit 11: Chủ đề Science and Technology
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Field/fiːld/NLĩnh vực
Archaeology/ˌɑːkiˈɒlədʒi/NKhảo cổ học
Become a Reality/bɪˈkʌm ə riˈæliti/PhrVTrở thành hiện thực
Cure/kjʊə(r)/V, NChữa (bệnh), sự chữa trị
Discover/dɪˈskʌvə(r)/VPhát hiện ra
Enormous/ɪˈnɔːməs/AdjTo lớn
Explore/ɪkˈsplɔː(r)/VKhám phá, nghiên cứu
Improve/ɪmˈpruːv/VNâng cao, cải thiện
Invent/ɪnˈvent/VPhát minh ra
Light Bulb/laɪt bʌlb/NBóng đèn
Oversleep/ˌəʊvəˈsliːp/VNgủ quên/ngủ quá giờ
Patent/ˈpætnt/NBằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế, sáng chế
Precise/prɪˈsaɪs/AdjChính xác
Quality/ˈkwɒləti/NChất lượng
Role/rəʊl/NVai trò
Conservation/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/NBảo tồn
Advisor/ Adviser/ædˈvaɪzə(r)/NCố vấn
Chemist/ˈkemɪst/NNhà hóa học
Designer/dɪˈzaɪnə(r)/NNhà thiết kế
Programmer/ˈproʊɡræmər/NNhà lập trình
Biologist/baɪˈɑːlədʒɪst/NNhà sinh học
Physicist/ˈfɪzɪsɪst/NNhà vật lý học
Engineer/ˌɛndʒɪˈnɪr/NKỹ sư
Software Developer/ˈsɒftweər dɪˈveləpər/NNhà phát triển phần mềm
Science/ˈsaɪəns/NKhoa học
Scientific/ˌsaɪənˈtɪfɪk/AdjThuộc khoa học
Solve/sɒlv/VGiải quyết
Steam Engine/stiːm ˈendʒɪn/NĐầu máy hơi nước
Support/səˈpɔːt/V, NỦng hộ
Technique/tekˈniːk/NThủ thuật, kỹ thuật
Technical/ˈteknɪkl/AdjThuộc về công nghệ
Technology/tekˈnɒlədʒi/NKỹ thuật, công nghệ
Technological/ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/AdjThuộc công nghệ, kỹ thuật
Laboratory/ləˈbɔːrətɔːri/NPhòng thí nghiệm
Transform/trænsˈfɔːm/VThay đổi, biến đổi
Underground/ʌndəˈɡraʊnd/AdjDưới lòng đất, ngầm
Yield/jiːld/V, NSản lượng
Productive/prəˈdʌktɪv/AdjNăng suất
Economic/ˌiːkəˈnɑːmɪk/AdjKinh tế
Make Progress/meɪk ˈprɑːɡres/PhrVTiến bộ
Flying Car/ˈflaɪɪŋ kɑːr/NÔ tô bay
Machine/məˈʃiːn/NMáy móc
Anti-Ageing Pills/ˈænti-eɪdʒɪŋ pɪlz/NThuốc chống lão hóa
Application/ˌæplɪˈkeɪʃn/NỨng dụng
Attendance/əˈtendəns/NSự có mặt, sĩ số
Bartender/ˈbɑːrtendər/NNhân viên pha chế, phục vụ rượu tại quầy bar
Biometric/ˌbaɪəʊˈmetrɪk/AdjThuộc về sinh trắc
Breakout Room/ˈbreɪkaʊt ru:m/NPhòng học chia nhỏ, chia nhóm
Cheating/’tʃiːtiŋ/NSự lừa dối, gian dối, gian lận
Complain/kəmˈpleɪn/VPhàn nàn, khiếu nại
Contact Lens/ˈkɒntækt lenz/NKính áp tròng
Convenient/kənˈviːniənt/AdjThuận tiện, tiện lợi
Develop/dɪˈveləp/VPhát triển, khai triển
Digital/ˈdɪdʒɪtl/AdjSố, kĩ thuật số
Experiment/ɪkˈsperɪmənt/NThí nghiệm
Eye-Tracking/ˈaɪ ˌtrækiŋ/AdjTheo dõi (cử động) mắt
Face to face/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/AdjTrực tiếp, mặt đối mặt
Facial/ˈfeɪʃl/AdjThuộc bộ mặt, liên quan đến mặt
Feedback/ˈfːdbæk/N(Ý kiến) phản hồi, hồi đáp
Fingerprint/ˈfɪŋɡəprɪnt/N(Dấu) vân tay
Invention/ɪnˈvenʃn/NSự phát minh, sáng chế
Manual/ˈmænjuəl/N, AdjBản hướng dẫn sử dụng, bằng tay, thủ công
Mark/mɑːk/VChấm điểm
Platform/ˈplætfɔːm/NNền tảng
Private message/ˈpraɪvət ˈmesɪdʒ/NTin nhắn cá nhân
Radium/ˈreɪdiəm/NNguyên tố phóng xạ
Recognition/ˌrekəɡˈnɪʃn/NSự nhận biết, sự công nhận
Scanner/ˈskænə/NMáy quét
Screen/skriːn/NMàn hình, màn chiếu
Solution/səˈluːʃn/NGiải pháp, đáp án
Swap/swɑːp/N, VSự trao đổi, trao đổi
Truancy/ˈtruːənsi/NTrốn học, nghỉ học không phép
Voice recognition/ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/NNhận dạng giọng nói, nhận diện tiếng nói
At times/æt taɪmz/PhraseĐôi lúc, thỉnh thoảng, đôi khi

Xem thêm: IELTS Vocabulary topic Technology – Từ vựng IELTS chủ đề Công nghệ

1.12. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 12: Chủ đề Life on other Planets (Cuộc sống trên các hành tinh khác)

Dưới đây là bảng từ vựng của unit 12:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Alien/ˈeɪliən/NNgười ngoài hành tinh
All year round/ɔːl jɪr raʊnd/PhraseQuanh năm
Commander/kəˈmɑːndə/NNgười chỉ huy, người cầm đầu
Crater/ˈkreɪtə/NMiệng núi lửa
Creature/ˈkriːtʃə/NSinh vật, loài vật
Daytime/ˈdeɪtaɪm/NBan ngày
Galaxy/ˈɡæləksi/NThiên hà
Gravity/ˈɡrævəti/NTrọng lực, lực hút trái đất
Habitable/ˈhæbɪtəbl/AdjCó thể ở được, phù hợp để ở
Jupiter/ˈdʒuːpɪtə/NSao Mộc, Mộc tinh
Mars/mɑːz/NSao Hỏa, Hỏa tinh
Mercury/ˈmɜːkjəri/NSao Thủy, Thủy tinh
Milky Way/ˌmɪlki ˈweɪ/NDải ngân hà
Neptune/ˈneptjuːn/NSao Hải Vương, Hải Vương tinh
Obey/əˈbeɪ/VTuân theo
Oppose/əˈpəʊz/VChiến đấu, đánh lại ai
Outer Space/ˌaʊtə ˈspeɪs/NNgoài không gian, ngoài vũ trụ
Possibility/ˌpɒsəˈbɪləti /NKhả năng, sự có thể
Promising/ˈprɒmɪsɪŋ/AdjĐầy hứa hẹn, nhiều triển vọng
Rocket/ˈrɒkɪt/NTàu vũ trụ con thoi
Saturn/ˈsætɜːn/NSao Thổ, Thổ tinh
Solar system/ˈsəʊlə sɪstəm/NHệ mặt trời
Spaceship/ˈspeɪsʃɪp/NTàu vũ trụ
Stormy/ˈstɔːrmi/AdjMãnh liệt như bão tố, giông bão
Surface/ˈsɜːfɪs/NBề mặt, mặt ngoài
Telescope/ˈtelɪskəʊp/NKính thiên văn
Thrilling/ˈθrɪlɪŋ/AdjLy kỳ, hồi hộp, gây phấn khích
Trace/treɪs/NDấu vết, vết tích, dấu hiệu
UFO/ˈjuːfəʊ/NVật thể bay không xác định
Uranus/ˈjʊərənəs/NSao Thiên Vương, Thiên Vương tinh
Venus/ˈviːnəs/NSao Kim, Kim tinh
Break down/breɪk daʊn/PhrV(Mối quan hệ) tan vỡ, (máy) hỏng
Take over/teɪk ˈoʊvər/PhrVGiành lấy, choán lấy, thâu tóm, nắm quyền
Make up of/meɪk ʌp ʌv/PhrVĐược tạo nên bởi

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Link tải bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8

Để tiện học sinh chủ động ôn tập kiến thức về từ vựng theo chủ đề, các em có thể tải bản PDF ở dưới đây:

3. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 8

Mình đã tổng hợp một vài dạng từ vựng hay xuất hiện trong đề thi, đề kiểm tra giúp các em có thể ôn tập lại từ vựng một cách hiệu quả và ghi nhớ lâu:

  • Điền vào chỗ trống với từ thích hợp.
  • Sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa.
  • Hoàn thành bài đọc sau với những từ cho sẵn.
  • Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

Exercise 1: Choose the suitable words to fill in the blanks.

(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống với từ thích hợp)

từ vựng tiếng Anh lớp 8
Bài tập điền vào chỗ trống
learningcollectingplayingmakingshopping
window shoppingcraftsadoresperformanceswatching
  1. I like ………. origami with my sister.
  2. Huong fancies ………. with her friends at the weekend. However, she doesn’t buy anything.
  3. Do you like going to local ……….?
  4. Jack prefers ………. stamps to visiting museums.
  5. I think cloud ………. may sound weird.
  6. Linh ………. skateboarding with her brother every day.
  7. They don’t mind making ……….
  8. Lucy spends most of her free time ………. foreign languages.
  9. Mike and his mum often go ………. on Sundays.
  10. 1Mary detests ………. football, but she likes playing tennis.
1. making2. window shopping3. performances4. collecting5. watching
6. adores7. making8. learning9. shopping 10. playing

Exercise 2: Complete the selection below with the words given

(Bài tập 2: Hoàn thành bài đọc sau với những từ cho sẵn)

bewaswesuchhomeshouldwhere
quiteChristmasfamoushoweverpuddingscompleteddepartment

CHRISTMAS SHOPPING WITH MOTHER

Shopping with my mother has been (1) ………. fun for me. Though weeks before Christmas, mother had (2) ………. All the shopping, a few important items had to (3) ………. bought on Christmas Eve.

My mother and I left (4) ………. in the morning. First, we visited Plaza Singapura in Orchard Road, (5)  ………. We bought frozen meat. Then visited a (6) ………. Singapore confectionery. Here we bought cakes, (7) ………. and ice- creams.

(8) ………., the final shopping was done at midday in one of the leading (9)

………. shops. Though we already had a (10) ………. tree at home, I was enchanted by another in the store and insisted that my mother(11) ………. buy that, too. She bought it and (12) ………. returned home.

It was (13) ………. a very fascinating experience. I can’t not easily forget  (14) ………. an important occasion. The experience I gained (15) ………. valuable.

1. quiet2. completed3. be4. home 5. where
6.  famous7. puddings8. However9. department10. Christmas
11. should12. we13. indeed14. such15. was

Exercise 3: Arrange the following words into meaningful sentences

(Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa) 

từ vựng tiếng Anh lớp 8
Bài tập sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa

1. Truc Anh/ thanks/ can/ make/ for/ to/ her/ friends/ craft/ kit/ and/ the/ gifts/ younger/ sisters.

=> ………………………………………………………………………………………….

2. Trang/ collages/ for/ information/ the/ internet/ making/ on/ surfs.

=> ………………………………………………………………………………………….

3. my teacher/ finished/ a/difficult/ compliment/ paid/ me/ because/ I/ all tasks.

=> ………………………………………………………………………………………….

4. playing/ is/ beehive/ dangerous/ the/ with.

=> ………………………………………………………………………………………….

5. and then/ wastewater/ factories/ water pollution/ directly into/ being/ coming/ from/ pulled out/ one/ cause of/ is/ main/ many/ water/ bodies.

=> ………………………………………………………………………………………….

1. Thanks to the craft kit, Truc Anh can make gifts for her friends and younger sisters.

2. Trang surfs the internet for information on making collages.

3. My teacher paid me a compliment because I finished all the difficult tasks.

4. Playing with the beehive is dangerous.

5. One main cause of water pollution is wastewater coming from many factories and then being directly pulled out into water bodies.

Exercise 4: Translate the following sentences into English

(Bài tập 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh) 

1. Xin lỗi, nhưng mà em phải nấu cơm trưa một mình.

=> ………………………………………………………………………………………….

2. Không có nhiều đồ đạc trong phòng ngủ của tôi.

=> ………………………………………………………………………………………….

3. Trẻ em có thể ăn và uống những thức ăn, thức uống mà chúng thích.

=> ………………………………………………………………………………………….

4. Anh của bạn tôi rất thích đọc sách báo.

=> ………………………………………………………………………………………….

5. Trong một góc phòng,có một chiếc ghế dựa và một cái bàn.

=> ………………………………………………………………………………………….

1. I’m sorry, but you’ll have to cook lunch by yourself.

2. There isn’t a lot of furniture in my living room.

3. Children may/ can eat and drink the things they like.

4. My friend’s elder brother is very interested in reading.

5. In a corner of the room, there are an armchair and a table.

4. Lời kết

Học từ vựng tiếng Anh lớp 8 không phải là một việc dễ dàng. Tuy nhiên, các em hoàn toàn có thể chinh phục được kho tàng từ vựng lớp 8 nếu có phương pháp học tập đúng đắn và sự chăm chỉ, kiên trì. Dưới đây là một số bí quyết để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả:

  • Đọc nhiều sách báo, truyện, tài liệu tiếng Anh hoặc xem phim, nghe nhạc tiếng Anh để tiếp xúc với các từ vựng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau.
  • Ghi chép lại những từ mới và tra nghĩa của chúng trong từ điển hoặc nhờ sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.
  • Tự đặt câu với những từ vựng mới để ghi nhớ chúng sâu hơn.
  • Sử dụng các ứng dụng học từ vựng trên điện thoại hoặc máy tính bảng để học mọi lúc, mọi nơi.
  • Học theo chủ đề hoặc theo từng nhóm từ vựng có liên quan đến nhau để dễ nhớ hơn.
  • Ôn tập từ vựng thường xuyên bằng cách xem lại các từ đã học hoặc làm các bài tập trắc nghiệm.

Ngoài ra, các em có thể tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh hoặc các nhóm học tiếng Anh cùng bạn bè để tạo động lực và học vui hơn nhé!

Vừa rồi, mình đã tổng hợp đầy đủ danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo chủ đề chương trình học. Nếu các em có thắc mắc, hãy để lại bình luận phía dưới mình sẽ giải đáp ngay. Chúc các em học tập tốt!

Tài liệu tham khảo:

  • Folk tales: https://www.quia.com/jg/2258039list.html – Ngày truy cập: 17/4/2024.
  • Folklore: https://www.vocabulary.com/lists/239009 – Ngày truy cập: 17/4/2024.
  • Science and technology: https://edubenchmark.com/blog/ielts-science-vocabulary/ – Ngày truy cập: 17/4/2024.
  • Life on other planet: https://www.teachingenglish.org.uk/teaching-resources/teaching-adults/lesson-plans/pre-intermediate-a2/life-other-planets – Ngày truy cập: 17/4/2024.

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Đặt ngay lịch với cố vấn học tập, để được giải thích & học sâu hơn về kiến thức này.

Đặt lịch hẹn

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Nhận lộ trình học

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h