Tên các ngày lễ bằng tiếng Anh ở Việt Nam và trên thế giới

Trang Nguyen Trang Nguyen
27.03.2020

Trong bài thi IELTS Speaking, chủ đề về ngày lễ ở quốc gia là một chủ đề thường xuyên xuất hiện. Ở Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung có rất nhiều ngày lễ cũng như nhiều tên gọi ngày lễ khác nhau. Nhưng để biết ở tiếng Anh gọi là gì thì IELTS Vietop sẽ giới thiệu cho bạn tên các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng tiếng Anh nhé!

Các ngày lễ bằng tiếng Anh trên thế giới

Các ngày lễ bằng tiếng Anh trên thế giới bạn cần biết
Các ngày lễ bằng tiếng Anh trên thế giới bạn cần biết
Date (ngày)HolidaysNgày lễ
01/01New Year’s DayTết dương lịch
14/02Valentine’s DayNgày Lễ Tình Nhân/ Ngày Valentine
Bank holiday (public holiday)Ngày quốc lễ
08/03Women’s DayNgày quốc tế phụ nữ
17/03Saint Patrick’s DayNgày lễ Thánh Patrick
01/04April Fools’ DayNgày Nói dối
12/04EasterLễ Phục sinh
10/4Good FridayNgày thứ Sáu Tuần Thánh
12/04Easter MondayNgày thứ Hai Phục sinh
01/05May DayNgày Quốc Tế Lao Động
10/05Mother’s DayNgày của Mẹ
21/06Father’s DayNgày của Bố
04/07Independence DayNgày lễ Độc Lập
30/10HalloweenLễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
26/11ThanksgivingNgày lễ Tạ Ơn
24/12Christmas EveĐêm Giáng sinh
25/12Christmas DayNgày lễ Giáng sinh
26/12Boxing DayNgày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
31/12New Year’s EveĐêm Giao thừa
01/01 (Lunar)Chinese New YearTết Trung Quốc (Tết âm lịch)

Xem thêm:

Khung giờ vàng GIẢM 20% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng Tiếng Anh
Các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng Tiếng Anh
Date/ NgàyHolidaysNgày lễ
01/01 (Lunar)Tet Holiday (Vietnamese New Year)Tết Nguyên Đán
15/01 (Lunar)Lantern FestivalTết Nguyên Tiêu – Rằm Tháng Giêng 
03/02Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary  Ngày thành lập Đảng
10/03 (Lunar)Hung Kings CommemorationsGiỗ tổ Hùng Vương
Hung Kings’ Temple FestivalLễ hội Đền Hùng
03/02Communist Party of Vietnam Foundation AnniversaryNgày thành lập Đảng
27/02Vietnam Doctor’s DayNgày thầy thuốc Việt Nam
08/03International Women’s DayQuốc tế Phụ nữ
15/04Buddha’s BirthdayLễ phật Đảng
30/04Liberation Day/Reunification DayNgày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
01/05International Workers’ DayNgày Quốc tế Lao động
07/05Dien Bien Phu Vitory DayNgày Chiến thắng Điện Biên Phủ
19/05President Ho Chi Minh’s BirthdayNgày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
05/05 (Lunar)Mid-year Festival Tết Đoan Ngọ
01/06International Children’s DayNgày quốc tế Thiếu nhi
28/06Vietnamese Family DayNgày gia đình Việt Nam
15/07 (Lunar)Ghost Festival Lễ Vu Lan
27/07Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers)Ngày thương binh liệt sỹ
15/08 (Lunar)Mid – Autumn FestivalTết Trung Thu
19/08August Revolution Commemoration DayNgày cách mạng tháng 8
22/08 (Lunar)Double Seventh FestivalLễ Thất Tịch
02/09National DayNgày Quốc Khánh
05/09First day of school ceremonyLễ Khai Giảng
10/10Capital Liberation DayNgày giải phóng thủ đô
13/10Vietnam Entrepreneurs’ DayNgày Doanh nhân Việt Nam
14/10Founding Day of VietNam Farmers’ UnionNgày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
20/10Vietnamese Women’s DayNgày phụ nữ Việt Nam
20/11Teacher’s DayNgày Nhà giáo Việt Nam
22/12National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary)Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
23/12 (Lunar)Kitchen Guardians Ông Táo chầu trời

Xem thêm:

Những mẫu câu thông dụng liên quan tới ngày lễ bằng tiếng Anh

Những mẫu câu thông dụng liên quan tới ngày lễ bằng tiếng Anh
Những mẫu câu thông dụng liên quan tới ngày lễ bằng tiếng Anh
  • It was only in Mid-autumn that we could enjoy moon cake. (Chỉ khi đến tết Trung Thu thì chúng tôi mới có thể thưởng thức bánh Trung Thu.)
  • Happy new year. I wish you good health and success in the New year. (Chúc mừng năm mới. Chúc bạn khỏe mạnh và thành công trong năm mới.)
  • How many days off during Lunar New Year? (Bạn được nghỉ bao nhiêu ngày vào dịp lễ Tết này?)
  • What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day? (Bạn định tặng bạn gái món quà gì vào ngày lễ Tình Nhân)
  • In Vietnam, the Lunar New Year is the biggest holiday of the year. (Ở Việt Nam, Tết Nguyên Đán là kỳ nghỉ lớn nhất trong năm.)
  • What are you up to over Christmas? (Bạn dự định làm gì trong ngày lễ Giáng Sinh?)
  • Wishing you and your boyfriend a happy Valentine’s Day. (Chúc bạn và bạn trai của bạn có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé.)
  • With your family have a good holiday. (Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành)
  • Are you at home over the Tet holiday, or are you going away? (Bạn sẽ đón Tết ở nhà hay đi chơi xa?)
  • On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories. (Vào ngày lễ Giáng Sinh, chúng tôi cùng ngồi cạnh đống lửa và kể về những câu chuyện Giáng Sinh.)
  • Who can participate in that festival? (Ai có thể tham gia vào lễ hội đó)
  • How was your day off? (Kỳ nghỉ của bạn như thế nào?)
  • His daughter would like a star-shaped lantern for the Mid-autumn festival. (Con gái anh ta muốn có một chiếc đèn ông sao cho ngày tết Trung Thu.)
  • We got away for a couple of days. (Chúng tôi đi chơi xa vài ngày)
  • I’m wondering where I’d go on Christmas day. (Tôi đang phân vân mình sẽ đi đâu vào lễ Giáng Sinh)

IELTS Vietop hy vọng rằng những từ vựng về các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng tiếng Anh trên đây có thể bổ sung vào vốn từ vựng của mình. Ở chủ đề các ngày lễ thì chủ đề Talk about Tet holiday in Viet Nam rất hay được đề cập ở phần thi IELTS Speaking Part 2. Các bạn hãy cố gắng trau dồi kiến thức và kĩ năng trong quá trình học IELTS để đạt được kết quả cao nhất nhé!

Trung tâm luyện thi IELTS Vietop

1 thought on “Tên các ngày lễ bằng tiếng Anh ở Việt Nam và trên thế giới”

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra