Trong bài thi IELTS Speaking, chủ đề về ngày lễ ở quốc gia là một chủ đề thường xuyên xuất hiện. Ở Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung có rất nhiều ngày lễ cũng như nhiều tên gọi ngày lễ khác nhau. Nhưng để biết ở tiếng Anh gọi là gì thì IELTS Vietop sẽ giới thiệu cho bạn tên các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng tiếng Anh nhé!
Các ngày lễ bằng tiếng Anh trên thế giới
Date (ngày) | Holidays | Ngày lễ |
01/01 | New Year’s Day | Tết dương lịch |
14/02 | Valentine’s Day | Ngày Lễ Tình Nhân/ Ngày Valentine |
Bank holiday (public holiday) | Ngày quốc lễ | |
08/03 | Women’s Day | Ngày quốc tế phụ nữ |
17/03 | Saint Patrick’s Day | Ngày lễ Thánh Patrick |
01/04 | April Fools’ Day | Ngày Nói dối |
12/04 | Easter | Lễ Phục sinh |
10/4 | Good Friday | Ngày thứ Sáu Tuần Thánh |
12/04 | Easter Monday | Ngày thứ Hai Phục sinh |
01/05 | May Day | Ngày Quốc Tế Lao Động |
10/05 | Mother’s Day | Ngày của Mẹ |
21/06 | Father’s Day | Ngày của Bố |
04/07 | Independence Day | Ngày lễ Độc Lập |
30/10 | Halloween | Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang) |
26/11 | Thanksgiving | Ngày lễ Tạ Ơn |
24/12 | Christmas Eve | Đêm Giáng sinh |
25/12 | Christmas Day | Ngày lễ Giáng sinh |
26/12 | Boxing Day | Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh) |
31/12 | New Year’s Eve | Đêm Giao thừa |
01/01 (Lunar) | Chinese New Year | Tết Trung Quốc (Tết âm lịch) |
Xem thêm:
Các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Date/ Ngày | Holidays | Ngày lễ |
01/01 (Lunar) | Tet Holiday (Vietnamese New Year) | Tết Nguyên Đán |
15/01 (Lunar) | Lantern Festival | Tết Nguyên Tiêu – Rằm Tháng Giêng |
03/02 | Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary | Ngày thành lập Đảng |
10/03 (Lunar) | Hung Kings Commemorations | Giỗ tổ Hùng Vương |
Hung Kings’ Temple Festival | Lễ hội Đền Hùng | |
03/02 | Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary | Ngày thành lập Đảng |
27/02 | Vietnam Doctor’s Day | Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03 | International Women’s Day | Quốc tế Phụ nữ |
15/04 | Buddha’s Birthday | Lễ phật Đảng |
30/04 | Liberation Day/Reunification Day | Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước |
01/05 | International Workers’ Day | Ngày Quốc tế Lao động |
07/05 | Dien Bien Phu Vitory Day | Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ |
19/05 | President Ho Chi Minh’s Birthday | Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
05/05 (Lunar) | Mid-year Festival | Tết Đoan Ngọ |
01/06 | International Children’s Day | Ngày quốc tế Thiếu nhi |
28/06 | Vietnamese Family Day | Ngày gia đình Việt Nam |
15/07 (Lunar) | Ghost Festival | Lễ Vu Lan |
27/07 | Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) | Ngày thương binh liệt sỹ |
15/08 (Lunar) | Mid – Autumn Festival | Tết Trung Thu |
19/08 | August Revolution Commemoration Day | Ngày cách mạng tháng 8 |
22/08 (Lunar) | Double Seventh Festival | Lễ Thất Tịch |
02/09 | National Day | Ngày Quốc Khánh |
05/09 | First day of school ceremony | Lễ Khai Giảng |
10/10 | Capital Liberation Day | Ngày giải phóng thủ đô |
13/10 | Vietnam Entrepreneurs’ Day | Ngày Doanh nhân Việt Nam |
14/10 | Founding Day of VietNam Farmers’ Union | Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam |
20/10 | Vietnamese Women’s Day | Ngày phụ nữ Việt Nam |
20/11 | Teacher’s Day | Ngày Nhà giáo Việt Nam |
22/12 | National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) | Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam |
23/12 (Lunar) | Kitchen Guardians | Ông Táo chầu trời |
Xem thêm:
- Describe an important holiday in your country
- Bài mẫu Describe Mid-Autumn Festival
- Talk about Tet holiday in Viet Nam
Những mẫu câu thông dụng liên quan tới ngày lễ bằng tiếng Anh
- It was only in Mid-autumn that we could enjoy moon cake. (Chỉ khi đến tết Trung Thu thì chúng tôi mới có thể thưởng thức bánh Trung Thu.)
- Happy new year. I wish you good health and success in the New year. (Chúc mừng năm mới. Chúc bạn khỏe mạnh và thành công trong năm mới.)
- How many days off during Lunar New Year? (Bạn được nghỉ bao nhiêu ngày vào dịp lễ Tết này?)
- What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day? (Bạn định tặng bạn gái món quà gì vào ngày lễ Tình Nhân)
- In Vietnam, the Lunar New Year is the biggest holiday of the year. (Ở Việt Nam, Tết Nguyên Đán là kỳ nghỉ lớn nhất trong năm.)
- What are you up to over Christmas? (Bạn dự định làm gì trong ngày lễ Giáng Sinh?)
- Wishing you and your boyfriend a happy Valentine’s Day. (Chúc bạn và bạn trai của bạn có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé.)
- With your family have a good holiday. (Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành)
- Are you at home over the Tet holiday, or are you going away? (Bạn sẽ đón Tết ở nhà hay đi chơi xa?)
- On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories. (Vào ngày lễ Giáng Sinh, chúng tôi cùng ngồi cạnh đống lửa và kể về những câu chuyện Giáng Sinh.)
- Who can participate in that festival? (Ai có thể tham gia vào lễ hội đó)
- How was your day off? (Kỳ nghỉ của bạn như thế nào?)
- His daughter would like a star-shaped lantern for the Mid-autumn festival. (Con gái anh ta muốn có một chiếc đèn ông sao cho ngày tết Trung Thu.)
- We got away for a couple of days. (Chúng tôi đi chơi xa vài ngày)
- I’m wondering where I’d go on Christmas day. (Tôi đang phân vân mình sẽ đi đâu vào lễ Giáng Sinh)
IELTS Vietop hy vọng rằng những từ vựng về các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng tiếng Anh trên đây có thể bổ sung vào vốn từ vựng của mình. Ở chủ đề các ngày lễ thì chủ đề Talk about Tet holiday in Viet Nam rất hay được đề cập ở phần thi IELTS Speaking Part 2. Các bạn hãy cố gắng trau dồi kiến thức và kĩ năng trong quá trình học IELTS để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Amazing goodjob em