Tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
31.10.2022

Khi có ai đó hỏi bạn làm nghề gì bằng tiếng Anh, bạn sẽ trả lời như thế nào? Bạn có biết được các ngành nghề trong tiếng Anh có tên là gì không? Nếu không thì hãy tham khảo ngay từ vựng về nghề nghiệp mà Vietop đã tổng hợp ở bài viết dưới đây nhé.

Lĩnh vực Luật và An ninh

Từ vựng về Lĩnh vực Luật và An ninh
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Bodyguard ˈbɒdɪˌgɑːdVệ sĩ
Judge ‘dʤʌdʤQuan tòa
Forensic scientistfəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪstNhân viên pháp y
Lawyer ‘lɔ:jəLuật sư (nói chung)
Barrister ˈbærɪstəLuật sư bào chữa
Magistrate ˈmæʤɪstreɪtQuan tòa sơ thẩm
Solicitor sə’lisitəCố vấn pháp luật
Prison officer ˈprɪzn ˈɒfɪsəCông an ở trại giam
Security officer sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsəNhân viên an ninh
Customs officerˈkʌstəmz ˈɒfɪsəNhân viên hải quan
Policewoman pəˈliːsˌwʊmənCảnh sát
Detective dɪˈtɛktɪvThám tử
Lawyer ‘lɔ:jəLuật sư
Police officer/ policeman/ policewomanpə’li:s ‘ɔfisə / pə’li:smən / pəˈliːsˌwʊmənCảnh sát
Security officersi’kjuəriti ‘ɔfisəNhân viên an ninh
Solicitor sə’lisitəCố vấn luật pháp

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Programmer ˈprəʊgræməLập trình viên
Software developerˈsɒftweə dɪˈvɛləpəNhân viên phát triển phần mềm
Web developerwɛb dɪˈvel.ə.pɚNhân viên phát triển mạng
Database administratorˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtəNhân viên quản lý dữ liệu
Web designerwɛb dɪˈzaɪnəNhân viên thiết kế mạng
Computer software engineerkəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niəKỹ sư phần mềm máy tính

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

từ vựng Lĩnh vực Tài chính - Kinh doanh
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Accountant əˈkaʊntəntKế toán
Economist i:’kɔnəmistNhà kinh tế học
Investment analystɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪstNhà phân tích đầu tư
Businessman ˈbɪznɪsmənDoanh nhân
Financial adviserfaɪˈnænʃəl ədˈvaɪzəCố vấn tài chính
Marketing director ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktəGiám đốc marketing
Actuary ’æktjuəriChuyên viên thống kê
Advertising executiveˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutivChuyên viên quảng cáo
Businessman ˈbɪznəsmænNam doanh nhân
Businesswoman ˈbɪznəswʊmənNữ doanh nhân
Financial adviserfai’nænʃəl əd’vaizəCố vấn tài chính
Personal assistant‘pə:snl ə’sistəntTrợ lý riêng
Director di’rektəGiám đốc
Management consultant‘mænidʤmənt kən’sʌltəntCố vấn cho ban giám đốc
Manager‘mænidʤəQuản lý/ trưởng phòng
Office worker‘ɔfis ‘wə:kəNhân viên văn phòng
Receptionist ri’sepʃənistLễ tân
Sales Representativeeil ,repri’zentətivĐại diện bán hàng
Salesman ‘seilzmənNhân viên bán hàng nam
Saleswoman ‘seilz,wumənNhân viên bán hàng nữ
Secretary ‘sekrətriThư ký
Telephonistti’lefənistNhân viên trực điện thoại
Customer service representative‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətivNgười đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

Tham khảo: Lưu ngay bộ từ vựng kinh tế tài chính đầy đủ nhất

Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

từ vựng Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Doctor ˈdɒktəBác sĩ
ParamedicˌpærəˈmedɪkTrợ lý y tế
Psychiatrist sai’kaiətristNhà tâm thần học
Dentist ˈdɛntɪstNha sĩ
Physiotherapist ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪstNhà trị liệu vật lý
Nurse nɜːsY tá
Pharmacist ˈfɑːməsɪstDược sĩ
Social workerˈsəʊʃəl ˈwɜːkəNhân viên công tác xã hội
Veterinary surgeonˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤənBác sĩ thú y
carer keəNgười làm nghề chăm sóc người ốm
dental hygienistˈden.t̬əl ‘haidʤi:nistChuyên viên vệ sinh răng
midwife ˈmɪd.waɪfBà đỡ/nữ hộ sinh
nanny ‘næniVú em
optician ɔp’tiʃnBác sĩ mắt
paramedic ˌpærəˈmedɪkTrợ lý y tế
pharmacist ‘fɑ:məsistDược sĩ
chemist ‘kemistNhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
surgeon ‘sə:dʤənBác sĩ phẫu thuật

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Biologist baɪˈɒləʤɪstNhà sinh vật học
Scientist ˈsaɪəntɪstNhà khoa học
Chemist ˈkɛmɪstNhà hóa học
Physicist ˈfɪzɪsɪstNhà vật lý
Meteorologist ˌmiːtiəˈrɒləʤɪstNhà khí tượng học
Lab technicianlæb tɛkˈnɪʃənNhân viên phòng thí nghiệm
Botanist ˈbɒtənɪstNhà thực vật học
Researcher rɪˈsɜːʧəNgười làm nghiên cứu
Diplomat ˈdɪpləmætNhà ngoại giao

Xem thêm: Khóa học IELTS General – Cam kết kết quả IELTS đầu ra bằng hợp đồng

Lĩnh vực Lao động tay chân

Từ vựng Lĩnh vực Lao động tay chân
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Cleaner ˈkliːnəLao công
Bricklayer ˈbrɪkˌleɪəThợ xây
Carpenter ˈkɑːpɪntəThợ mộc
Electrician ɪlɛkˈtrɪʃənThợ điện
Mechanic mɪˈkænɪkThợ sửa máy
Roofer ˈruːfəThợ lợp mái
Glazier ˈgleɪziəThợ lắp kính
Tiler ˈtaɪləThợ lợp ngói
Driving instructorˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktəGiáo viên dạy lái xe
Masseuse mæˈsɜːzNữ nhân viên xoa bóp
Groundsman ˈgraʊndzmənNhân viên trông coi sân bóng
Decorator ˈdɛkəreɪtəNgười làm nghề trang trí
Blacksmith ˈblæksmɪθThợ rèn
Gardener ˈgɑːdnəNgười làm vườn
Plumber ˈplʌməThợ sửa ống nước
Welder ˈweldəThợ hàn
Architect ‘ɑ:kitektKiến trúc sư
Assembler əˈsemblərCông nhân lắp ráp
Construction workerkən’strʌkʃn ‘wə:kəCông nhân xây dựng
Interior designerin’tiəriə di’zainəNhà thiết kế nội thất
Chimney sweep‘tʃimni swi:pThợ cạo ống khói
Cleaner ‘kli:nəNgười lau dọn
Electrician ilek’triʃnThợ điện
Glazier ‘gleizjəThợ lắp kính
Plasterer ‘plɑ:stərəThợ trát vữa
Plumber ‘plʌməThợ sửa ống nước

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc

Lĩnh vực Bán lẻ

từ vựng Lĩnh vực Bán lẻ
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Baker ‘beikəThợ làm bánh
Bookmaker ˈbʊkˌmeɪkəNhà cái (trong cá cược)
Beautician bjuːˈtɪʃənNhân viên làm đẹp
Bookkeeper ˈbʊkˌkiːpəKế toán
Florist ˈflɒrɪst Người trồng hoa
Cashier kæˈʃɪəThu ngân
Shop assistantʃɒp əˈsɪstənNhân viên bán hàng
Estate agentɪsˈteɪt ˈeɪʤəntNhân viên bất động sản
Sales assistantseɪlz əˈsɪstəntTrợ lý bán hàng
Shopkeeper ˈʃɒpˌkiːpəChủ cửa hàng
Tailor ˈteɪləThợ may
Store managerstɔː ˈmænɪʤəNgười quản lý cửa hàng
Travel agentˈtrævl ˈeɪʤəntNhân viên đại lý du lịch
Antique dealeræn’ti:k ‘di:ləNgười buôn đồ cổ
Art dealerɑ:t ‘di:ləNgười buôn một số tác phẩm nghệ thuật
Barber ‘bɑ:bəThợ cắt tóc
Butcher ‘butʃəNgười bán thịt
Fishmonger ‘fiʃ,mʌɳgəNgười bán cá
Greengrocer ‘gri:n,grousəNgười bán rau quả
Hairdresserˈheədresə(r)Thợ làm đầu
Store managerstɔ: ‘mænidʤəNgười điều hành cửa hàng
Tailor ‘teiləThợ may

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại cực hay và chi tiết

Lĩnh vực Hành chính – Quản lý

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
HR managereɪʧ-ɑː ˈmænɪʤəTrưởng phòng nhân sự
Trưởng phòng nhân sựˈpɜːsnl əˈsɪstəntThư ký riêng
Project managerˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤəTrưởng phòng/ quản lý dự án
Office workerˈɒfɪs ˈwɜːkəNhân viên văn phòng
Receptionist rɪˈsɛpʃənɪstLễ tân
Telephonist tɪˈlɛfənɪstNhân viên trực điện thoại
Recruitment consultantrɪˈkruːtmənt kənˈsʌltəntChuyên viên tư vấn tuyển dụng
Manager ˈmænɪʤəQuản lý/ trưởng phòng
Secretary ˈsɛkrətriThư ký

Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn

từ vựng Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Cook kʊkĐầu bếp
Hotel managerhəʊˈtɛl ˈmænɪʤəQuản lý khách sạn
Chef ʃɛfĐầu bếp chính
Tourist guideˈtʊərɪst gaɪdHướng dẫn viên du lịch
BartenderˈbɑːˌtɛndəNhân viên phục vụ quầy bar
Bouncer ˈbaʊnsəBảo vệ (đứng ở cửa)
Hotel porterhəʊˈtɛl ˈpɔːtəNhân viên vận chuyển đồ ở khách sạn
Waitress ˈweɪtrɪsBồi bàn
Bartender ‘bɑ:,tendəNgười pha rượu
Barista bəˈriːstəNgười pha chế cà phê
Hotel porterhəʊˈtɛl ‘pɔ:təNhân viên khuân đồ tại khách sạn
Waiter ‘weitəBồi bàn nam
Waitress /ˈweɪ.trəs/Bồi bàn nữ

Xem ngay: Tổng hợp từ vựng về khách sạn trong tiếng Anh

Lĩnh vực Khoa học

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Astronomerəs’trɔnəməNhà thiên văn học
Scientist‘saiəntistNhà khoa học
BiologistbaɪˈɒləʤɪstNhà sinh học
Botanist‘bɔtənistNhà thực vật học
Chemist‘kemistNhà hóa học
Lab technician (Laboratory Technician)lə’bɔrətəri tek’niʃnNhân viên phòng thí nghiệm
Meteorologist,mi:tjə’rɔlədʤistNhà khí tượng học
Physicist‘fizisistNhà vật lý
Researcherri’sə:tʃəNhà nghiên cứu

Lĩnh vực Vận tải

Từ vựng Lĩnh vực Vận tải
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Air traffic controllereə træfik kən’trouləKiểm soát viên không lưu
Bus driverbʌs ‘draivəNgười tài xế buýt
Flight attendant/air steward/air stewardess/air hostessflight ə’tendənt / eə ‘stjuəd / eə ‘stjuədis / eə ‘houstisTiếp viên hàng không
Baggage handler‘bædidʤ ‘hændləNhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
Lorry driver‘lɔri ‘draivəTài xế tải
Sea captain/ ship’s captainsi: ‘kæptin / ʃip ‘kæptinThuyền trưởng
Taxi driver‘tæksi ‘draivəTài xế taxi
Train drivertrein ‘draivəNgười lái tàu
Pilot‘pailətPhi công
Delivery person di’livəri ‘pə:snNhân viên giao hàng
Dockworkerdɔk’wə:kəCông nhân bốc xếp ở cảng
Chauffeur‘tʃoufəTài xế riêng

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics và mẫu câu thông dụng

Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí

Từ vựng Lĩnh vực Nghệ thuật - Giải trí
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Actor‘æktəNam diễn viên
Actress‘æktrisNữ diễn viên
Artist‘ɑ:tistHọa sĩ
Author‘ɔ:θəNhà văn
Musicianmju:’ziʃnNhạc sĩ
Photographerfə’tɔgrəfəThợ chụp ảnh
ModelmoudNgười mẫu
Comediankə’mi:djənDiễn viên hài
Composerkəm’pouzəNhà soạn nhạc
Dancer‘dɑ:nsəDiễn viên múa
Film directorfilm di’rektəĐạo diễn phim
Disc Jockey (DJ)disk ‘dʤɔkiNgười phối nhạc
Singer‘siɳəCa sĩ
Television producer‘teli,viʤn producerNhà cung cấp chương trình truyền hình
Master of Ceremonies (MC)‘mɑ:stə ɔv ‘seriməni Dẫn chương trình truyền hình
Editor‘editəBiên tập viên
Fashion designer‘fæʃn di’zainəNhà thiết kế thời trang
Illustrator‘iləstreitəHọa sĩ thiết kế tranh minh họa
Playwright‘pleiraitNhà soạn kịch
Poet/ˈpoʊ.ət/Nhà thơ
Sculptor‘skʌlptəNhà điêu khắc
ChoreographerˌkɒrɪˈɒgrəfəBiên đạo múa
choreographerˌkɒrɪˈɒgrəfəBiên đạo múa
dance teacher/ dance instructordɑ:ns ‘ti:tʃə / dɑ:ns in’strʌktəGiáo viên dạy múa
fitness instructorˈfɪt.nəs in’strʌktəHuấn luyện viên thể hình
martial arts instructor‘mɑ:ʃəl ɑ:t in’strʌktəGiáo viên dạy võ
personal trainer‘pə:snl treinəHuấn luận viên thể hình tư nhân
professional footballerprofessional ‘futbɔ:ləCầu thủ chuyên nghiệp
sportsman‘spɔ:tsmənNgười chơi thể thao (nam)
sportswoman‘spɔ:ts,wumənNgười chơi thể thao (nữ)
Playwright‘pleiraitNhà soạn kịch

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Giải trí

Lĩnh vực Giáo dục

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Lecturer ‘lektʃərəGiảng viên
Music teacherˈmjuːzɪk ˈtiːʧəGiáo viên dạy nhạc
Translator trænsˈleɪtəPhiên dịch
teaching assistant‘ti:tʃiɳ ə’sistəntTrợ giảng
teacher‘ti:tʃəGiáo viên

Lĩnh vực nghề nghiệp Lĩnh vực tôn giáo

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
imami’mɑ:mThầy tế
priestpriːstThầy tu
rabbi ‘ræbaiGiáo sĩ Do thái
vicar‘vikəCha xứ

Xem thêm:

Lĩnh vực An ninh quân sự

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
airman / airwoman‘eəmæn / ‘eə,wumənLính không quân
sailor‘seiləThủy thủ
soldier‘souldʤəNgười lính
Company (military)‘kʌmpəni (‘militəri)Đại đội
Comrade‘kɔmridĐồng chí/ chiến hữu
Combat unit‘kɔmbət ‘ju:nitĐơn vị chiến đấu
Combatant‘kɔmbətəntChiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms‘kɔmbətənt ɑ:mNhững đơn vị tham chiến
Combatant forces‘kɔmbətənt fɔ:sLực lượng chiến đấu
Commanderkə’mɑ:ndəSĩ quan chỉ huy
Commander-in-chiefkə’mɑ:ndərin’tʃi:fTổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Counter-insurgency‘kauntərin,sə:dʤənsiChống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martialkɔ:t ‘mɑ:ʃəlToà án quân sự
Chief of stafftʃi:f ɔv stɑ:fTham mưu trưởng
Convention, agreementkən’venʃn / ə’gri:məntHiệp định
Combat patrol‘kɔmbət pə’troulTuần chiến
Delayed action bomb/ time bombdɪˈleɪd ‘ækʃn bɔm / taim bɔmBom nổ chậm
Demilitarization‘di:,militərai’zeiʃnPhi quân sự hoá
DrilldrilSự tập luyện
Factions and parties‘fækʃn ænd ‘pɑ:tiPhe phái
Faction, side‘fækʃn / saidPhe cánh
Field marshalfi:ld ‘mɑ:ʃəlThống chế/ đại nguyên soái
FlakflækHoả lực phòng không
Flak jacketflæk ‘dʤækitÁo chống đạn
General of the Air Force‘dʤenərəl ɔv ði: eə fɔ:sThống tướng Không quân
General of the Army‘dʤenərəl ɔv ði: ‘ɑ:miThống tướng Lục quân
General staff‘dʤenərəl stɑ:fBộ tổng tham mưu
Genocide‘dʤenousaidTội diệt chủng
Ground forcesɡraʊnd fɔ:sLục quân
Guerrillagə’riləDu kích, quân du kích
Guerrilla warfaregə’rilə ‘wɔ:feəChiến tranh du kích
Guided missilegaɪd ˈmɪs.əlTên lửa điều khiển từ xa
Heliport‘helipɔ:tSân bay dành cho máy bay lên thẳng
Interception,intə’sepʃnĐánh chặn
Land forcelænd fɔ:sLục quân
Landing troops‘lændiɳ tru:pQuân đổ bộ
Lieutenant Generallef’tenənt ‘dʤenərəlTrung tướng
Lieutenant-Commander (Navy)lef’tenəntkə’mɑ:ndə (ˈneɪ.vi)Thiếu tá hải quân
Line of marchlain ɔv mɑ:tʃĐường hành quân
Major (Lieutenant Commander in Navy)‘meidʤə Thiếu tá
Major Genera‘meidʤə ‘dʤenərəlThiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant‘mɑ:stə ‘sɑ:dʤənt / fə:st ‘sɑ:dʤəntTrung sĩ nhất
Mercenary‘mə:sinəriLính đánh thuê
Militiami’liʃəDân quân
MinefieldˈmaɪnfiːldBãi mìn
Mutiny‘mju:tiniCuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Non-commissioned officernɒnkə’miʃnd ‘ɔfisəHạ sĩ quan
Parachute troops‘pærəʃu:t trupsQuân nhảy dù
Paramilitary,pærə’militəriBán quân sự
To boast, to bragboʊst / brægKhoa trương
To bog downbɔg daunSa lầy
To declare war on (against, upon)di’kleə wɔ: ɔn Tuyên chiến với
To postpone (military) actionpoʊstˈpoʊn (‘militəri) ‘ækʃnHoãn binh

Xem thêm: Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề phổ biến nhất

Từ vựng các ngành nghề khác

Từ vựng Từ vựng các ngành nghề khác
Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
Technicians tɛkˈnɪʃənzKỹ thuật viên
Engineer ,endʤi’niəKỹ sư
Train drivertreɪn ˈdraɪvəNgười lái tàu
Bus driverbʌs ˈdraɪvəNgười lái xe buýt
Flight attendantflaɪt əˈtɛndəntTiếp viên hàng không
Pilot ˈpaɪlətPhi công
Housewife ˈhaʊswaɪfNội trợ
Politician ˌpɒlɪˈtɪʃənChính trị gia
Factory workerˈfæktəri ˈwɜːkəCông nhân nhà máy
Model ˈmɒdlNgười mẫu
Choreographer ˌkɒrɪˈɒgrəfəBiên đạo múa
Editor ˈɛdɪtəBiên tập viên
Journalist ˈʤɜːnəlɪstNhà báo
Writer ˈraɪtəNhà văn
Graphic designerˈgræfɪk dɪˈzaɪnəNhân viên thiết kế đồ họa
arms dealer ɑ:m ‘di:ləLái súng/người buôn vũ khí
burglar ‘bə:gləKẻ trộm
drug dealerdrʌg ‘di:ləNgười buôn thuốc phiện
forger ‘fɔ:dʤəNgười làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
lap dancer læp ‘dɑ:nsəGái nhảy
mercenary ‘mə:sinəriTay sai/lính đánh thuê
pickpocket ‘pik,pɔkitKẻ móc túi
pimp pimpMa cô
prostitute ˈprɒstɪtjuːtGái mại dâm
smuggler ‘smʌgləNgười buôn lậu
stripper ‘stripəNgười múa điệu thoát y
thief θi:fKẻ cắp

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về Thời trang

Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Giới thiệu vị trí và tính chất công việc

  • I’m a/an + vị trí công việc: Tôi là một …
  • I work as + vị trí công việc: Tôi đang làm ở …
  • I work for + tên công ty: Tôi đang làm việc cho công ty …
  • I’m self-employed = I work for myself: Tôi tự làm chủ.
  • I work in + mảng, ban, phòng công tác: Tôi làm việc ở mảng, phòng, …
  • I have my own business: Tôi tự điều hành công ty riêng.
  • I’m doing an internship in = I’m an intern in …: Tôi đang làm ở vị trí thực tập tại …
  • My current company is …: Công ty hiện tại tôi đang làm là …
  • I’m a trainee at …: Tôi đang trong quá trình học việc tại …
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
  • I’m doing a part-time/full-time job at …: Tôi đang làm bán thời gian/toàn thời gian tại …
  • I’m looking for work/looking for a job: Tôi đang tìm việc.

Giới thiệu nhiệm vụ và trách nhiệm công việc

  • I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm làm …
  • I’m in charge of …: Tôi chịu trách nhiệm/quản lý ở …
  • I manage …: Tôi quản lý …
  • I run …: Tôi điều hành …
  • I have to deal with/have to handle …: Tôi cần đối mặt/xử lý …
  • I have weekly meetings with …: Tôi có những cuộc gặp hàng tuần với …

Giới thiệu hoạt động công việc hằng ngày

  • I have to go/attend …: Tôi phải tham dự …
  • I advise …: Tôi đưa lời khuyên cho …
  • I visit/see/meet …: Tôi phải gặp gỡ …
  • It involves …: Công việc của tôi bao gồm …

Một số mẫu câu giới thiệu khác

  • I have a eight-to-five job: Tôi làm việc từ 8h đến 5h chiều.
  • I do/work shift work: Tôi làm việc theo ca.
  • I have to do/work overtime: Tôi phải làm tăng ca/ngoài giờ.
  • I only work part time: Tôi chỉ làm việc bán thời gian.
  • I’m on flexitime: Giờ làm việc của tôi rất linh hoạt.
  • I am a workaholic. I work full-time: Tôi là con người của công việc. Tôi làm việc mọi lúc.

Xem thêm: Bài mẫu Topic Job/Work – IELTS Speaking 1,2,3

Một số mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp thông dụng

Câu hỏi nghề nghiệp

  • What do you do? Bạn làm nghề gì?
  • What sort of work do you do? Bạn làm loại công việc gì?
  • What line of work are you in? Bạn làm dưới ngành gì?
  • What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì?

Trả lời câu hỏi nghề nghiệp

  • I’m a …: Tôi là …
  • I work as a …: Tôi làm nghề …
  • I work with …: Tôi làm việc với …

Cách nói về tình trạng công việc

  • I’ve got a full-time job: Tôi làm việc toàn thời gian.
  • I’m not working at the moment: Tôi không làm việc vào thời gian này.
  • I’m retired: Tôi nghỉ hưu rồi.
  • I’ve been made redundant: Tôi vừa bị sa thải.
  • I’m unemployed: Tôi đang thất nghiệp.
  • Out of work: Không có việc.
  • Looking for work/a job: Đi tìm việc.

Trên đây là những từ vựng nghề nghiệp cần thiết bạn nên trang bị cho mình. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ giúp ích cho bạn. Vietop chúc bạn học giỏi.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra