Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Từ vựng tiếng Anh về máy tính chi tiết, đầy đủ nhất 2023

Trang Đoàn Trang Đoàn
28.06.2023

Ngày nay, máy tính là vật dụng không thể thiếu trong mỗi ngành nghề, bởi tính đa năng và hiệu suất giải quyết công việc cao mà nó đem lại cho con người. Do đó, để có một công việc tốt, đòi hỏi cần có một vốn từ vựng nhất định về chủ đề máy tính. Do đó, hôm nay IELTS Vietop sẽ gửi đến các bạn các từ vựng tiếng Anh về máy tính. Bạn hãy theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Từ vựng tiếng Anh về máy tính

A. Từ vựng tiếng Anh về máy tính

1. Từ vựng tiếng Anh về máy tính

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Applicationˌæplɪˈkeɪʃ(ə)nỨng dụng
BackupˈbækʌpSao lưu
BookmarkˈbʊkˌmɑːkDấu trang
BrowserˈbraʊzəTrình duyệt
BugbʌgLỗi
ComputerkəmˈpjuːtəMáy tính
CookieˈkʊkiCác tệp được trang web bạn truy cập tạo ra
DataˈdeɪtəDữ liệu
Disk playerdɪsk ˈpleɪəĐầu đĩa
DownloadˌdaʊnˈləʊdTải xuống
Fan (computer)fæn (kəmˈpjuːtə)Quạt tản nhiệt
FilefaɪlTập tin
FirewallˈfaɪəwɔːlTường lửa chặn virus
FolderˈfəʊldəThư mục
HackerˈhækəTin tặc
Hard drivehɑːd draɪvỔ cứng
HeadphonesˈhɛdfəʊnzTai nghe
Internet modemˈɪntəˌnɛt ˈməʊdəmBộ điều giải phát Internet
IP addressaɪ-piː əˈdrɛsĐịa chỉ IP
KeykiːPhím trên bàn phím
KeyboardˈkiːbɔːdBàn phím
LaptopˈlæpˌtɒpMáy tính xách tay
MalwareˈmælweəPhần mềm độc hại
MediaˈmiːdiəPhương tiện truyền thông
MicroprocessorˌmaɪkrəʊˈprəʊsɛsəBộ vi xử lý
MonitorˈmɒnɪtəMàn hình
MotherboardˈmʌðəˌbɔːdBo mạch chủ
MousemaʊsCon chuột máy tính
PCpiː-siːMáy tính cá nhân
Power supplyˈpaʊə səˈplaɪNguồn cấp
PrinterˈprɪntəMáy in
Random access memory (RAM)ˈrændəm ˈæksɛs ˈmɛməri (ræm)Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
ScannerˈskænəMáy quét
ScreenskriːnMàn hình
SpamspæmThư rác
UploadʌpˈləʊdTải lên
URLjuː-ɑːr-ɛlĐịa chỉ web
VirusˈvaɪərəsVi-rút
WebsiteˈwɛbˌsaɪtTrang mạng
WindowsˈwɪndəʊzHệ điều hành Windows
Wireless mouseˈwaɪəlɪs maʊsChuột không dây

Xem thêm:

Từ vựng dùng khi quyết định việc hệ trọng

Tổng hợp từ vựng giao thông bạn cần biết

2. Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy vi tính

Cấu tạo máy tính - Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Cấu tạo máy tính – Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Từ vựngIPAÝ nghĩa
Cache memorykæʃ ˈmeməriBộ nhớ Cache
Compact diskkəmˈpækt dɪskĐĩa quang
Floppy diskˈflɒpi dɪskĐĩa mềm
Function keypadˈfʌŋkʃn ˈkiːpædNhóm phím chức năng
GraphicsˈɡræfɪksĐồ họa
Hard diskhɑːd dɪskĐĩa cứng
Hardwareˈhɑːdweə(r)Phần cứng
InputˈɪnpʊtBộ vào
InstructionɪnˈstrʌkʃnHướng dẫn
Main memory systemmeɪn ˈmeməri ˈsɪstəmHệ thống bộ nhớ chính
Memory stickˈmeməri stɪkThẻ nhớ
Microprocessorˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)Bộ vi xử lý
Numeric keypadnjuːˈmerɪk ˈkiːpædNhóm phím số
OutputˈaʊtpʊtBộ ra
PortpɔːtCổng
ProgramˈprəʊɡræmChương trình
Registersˈredʒɪstə(r)zCác thanh ghi
Secondary memoryˈsekəndri ˈmeməriBộ nhớ phụ
Softwareˈsɒftweə(r)Phần mềm
TexttekstVăn bản
USB Flash Driveˌjuː es ˈbiː flæʃ draɪvUSB

3. Từ vựng tiếng Anh về phần mềm

Từ vựng tiếng Anh về phần mềm
Từ vựng tiếng Anh về phần mềm
Từ vựngIPAÝ nghĩa
BinaryˈbaɪnəriNhị phân
CircuitˈsɜːkɪtMạch
CommandkəˈmɑːndLệnh (trong máy tính)
ComplexˈkɒmplɛksPhức tạp
ComponentkəmˈpəʊnəntThành phần
Computerkəmˈpjuːtəmáy tính
Computerizedkəmˈpjuːt(ə)raɪzdTin học hóa
ConvertˈkɒnvɜːtChuyển đổi
DataˈdeɪtəDữ liệu
DecisiondɪˈsɪʒənQuyết định
DemagnetizeˌdiːˈmægnɪtaɪzKhử từ hóa
DevicedɪˈvaɪsThiết bị
DivisiondɪˈvɪʒənPhép chia
IrregularityɪˌrɛgjʊˈlærɪtiSự bất thường
MinicomputerˌmɪnɪkəmˈpjuːtəMáy tính thu nhỏ
PulsepʌlsXung (điện)

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

4. Từ vựng về an toàn và bảo mật mạng

Từ vựngIPAÝ nghĩa
BreachbriːʧLỗ hổng dữ liệu / vi phạm dữ liệu
Broadband internet/broadbandˈbrɔːdˌbænd ˈɪntəˌnɛt/ˈbrɔːdˌbændMạng băng thông rộng
CloudklaʊdĐiện toán đám mây
DomaindəʊˈmeɪnTên miền
DownloadˌdaʊnˈləʊdTải xuống
ExploitˈɛksplɔɪtTấn công lỗ hổng mạng
FirewallˈfaɪəwɔːlTường lửa
IP Addressaɪ-piː əˈdrɛsĐịa chỉ ip (giao thức internet)
ISP (Internet Service Provider)aɪ-ɛs-piː (ˈɪntəˌnɛt ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə)Nhà phân phối dịch vụ internet
MalwareˈmælweəPhần mềm độc hại (virus)
Technology tekˈnɒl.ə.dʒiCông nghệ
The Internetði ˈɪntəˌnɛtInternet
To browse the Internettuː braʊz ði ˈɪntəˌnɛtLên mạng (để tìm kiếm)
UploadʌpˈləʊdĐăng tải
Web hostingwɛb ˈhəʊstɪŋDịch vụ thuê máy chủ
WebsiteˈwɛbˌsaɪtTrang web
Wireless internet/ WiFiˈwaɪəlɪs ˈɪntəˌnɛt/ ˈwaɪfaɪKhông dây
WormwɜːmSâu (virus) máy tính
Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Từ vựng tiếng Anh về máy tính

5. Từ vựng về Internet và thư điện tử

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Access the serverˈæksɛs ðə ˈsɜːvəĐịnh vị máy chủ
Access emailˈæksɛs ˈiːmeɪlTruy cập email
Block emailblɒk ˈiːmeɪlChặn một email
Browse the webbraʊz ðə wɛbDuyệt web
Check emailʧɛk ˈiːmeɪlKiểm tra emai
Check inboxʧɛk ˈɪnˌbɒksKiểm tra hộp thư
Clogs inboxklɒgz ˈɪnˌbɒksKín hộp thư
Close web browserkləʊs wɛb ˈbraʊzəĐóng trình duyệt web
Configure a firewallkənˈfɪgər ə ˈfaɪəwɔːlChỉnh sửa cấu hình tường lửa
Connect to the serverkəˈnɛkt tuː ðə ˈsɜːvəKết nối tới máy chủ
Delete cookiesdɪˈliːt ˈkʊkizXóa cookies
Detect a computer virusdɪˈtɛkt ə kəmˈpjuːtə ˈvaɪərəsPhát hiện vi rút máy tính
Exchange email addressesɪksˈʧeɪnʤ ˈiːmeɪl əˈdrɛsɪzTrao đổi địa chỉ email
Go onlinegəʊ ˈɒnˌlaɪnLên mạng
Have a high-speedhæv ə ˈhaɪˈspiːdCó kết nối mạng tốc độ cao
Have an email accounthæv ən ˈiːmeɪl əˈkaʊntCó tài khoản email
Junk mail fillsʤʌŋk meɪl fɪlzThư rác làm đầy
Log on to the internetlɒg ɒn tuː ði ˈɪntəˌnɛtĐăng nhập vào internet
Open an attachmentˈəʊpən ən əˈtæʧməntMở một tệp đính kèm
Open your inboxˈəʊpən jɔːr ɪn bɒksMở một hộp thư
Receive an emailrɪˈsiːv ən ˈiːmeɪlNhận một email
Receive email alertsrɪˈsiːv ˈiːmeɪl əˈlɜːtsNhận thông báo qua email
Set up an email accountsɛt ʌp ən ˈiːmeɪl əˈkaʊntĐăng ký tài khoản email
Sign up for email alertssaɪn ʌp fɔːr ˈiːmeɪl əˈlɜːtsĐăng ký thông báo qua email
Surf the websɜːf ðə wɛbLướt web
Update your anti-virus softwareʌpˈdeɪt jɔː ˈænti-ˈvaɪərəs ˈsɒftweəCập nhật chương trình diệt vi rút
Use your web browserjuːz jɔː wɛb ˈbraʊzəSử dụng trình duyệt web
Write an emailraɪt ən ˈiːmeɪlViết một email

Xem thêm:

6. Một số từ vựng khác

Từ vựngIPAÝ nghĩa
AdditionəˈdɪʃnPhép cộng
AdministrationədˌmɪnɪˈstreɪʃnQuyền quản trị
Adwareˈædweə(r)Phần mềm quảng cáo
AlgorithmˈælɡərɪðəmThuật toán
AnalysisəˈnæləsɪsPhân tích
Antivirus softwareˈæntivaɪrəs ˈsɒftweə(r)Phần mềm chống virus
ApplicationˌæplɪˈkeɪʃnỨng dụng
AvailableəˈveɪləblCó sẵn
BackupˈbækʌpSao lưu
BetaˈbiːtəThử nghiệm
Browserˈbraʊzə(r)Trình duyệt
Buffer overflowˈbʌfə(r) ˌəʊvəˈfləʊLỗi tràn bộ nhớ đệm
BugbʌɡLỗi
BusbʌsMạng trục tuyến
Cloud computingklaʊd kəmˈpjuːtɪŋĐiện toán đám mây
CommandkəˈmɑːndMệnh lệnh
CompatiblekəmˈpætəblTương thích
Computer animationkəmˈpjuːtə(r) ˌænɪˈmeɪʃnHoạt hình máy tính
Computer architecturekəmˈpjuːtə(r) ˈɑːkɪtektʃə(r)Kiến trúc máy tính
Concurrency controlkənˈkʌr(ə)nsɪ kənˈtrəʊlKiểm soát truy cập đồng thời
ConfigurationkənˌfɪɡəˈreɪʃnCấu hình
ConvertkənˈvɜːtChuyển đổi
CrashkræʃHỏng chương trình
Cursorˈkɜːsə(r)Con trỏ trong cơ sở dữ liệu
Customerˈkʌstəmə(r)Khách hàng
DataˈdeɪtəDữ liệu
Data compressionˈdeɪtə kəmˈpreʃnNén dữ liệu
Data recoveryˈdeɪtə rɪˈkʌvəriKhôi phục dữ liệu
DatabaseˈdeɪtəbeɪsCơ sở dữ liệu
Database management systemˈdeɪtəbeɪs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəmHệ quản trị cơ sở dữ liệu
DebuggingˌdiːˈbʌɡɪŋGỡ lỗi
DevelopdɪˈveləpPhát triển
DevicedɪˈvaɪsThiết bị
Digital image processingˈdɪdʒɪtl ˈɪmɪdʒ ˈprəʊsesɪŋXử lí ảnh
Digital signal processingˈdɪdʒɪtl ˈsɪɡnəl ˈprəʊsesɪŋXử lí tín hiệu thông tin
DivisiondɪˈvɪʒnPhép chia
DomaindəˈmeɪnTên miền
Embedded systemɪmˈbedɪd ˈsɪstəmHệ thống nhúng
EncryptionɪnˈkrɪpʃnMã hóa dữ liệu
Featureˈfiːtʃə(r)Thuộc tính
File-system manipulationfaɪl ˈsɪstəm məˌnɪpjuˈleɪʃnQuản lý hệ thống file
FirewallˈfaɪəwɔːlTường lửa
FontfɒntPhông
FormatˈfɔːmætĐịnh dạng
FunctionˈfʌŋkʃnChức năng
FundamentalˌfʌndəˈmentlCơ bản
GatewayˈɡeɪtweɪCổng kết nối internet cho những mạng lớn
Grid computingɡrɪd kəmˈpjuːtɪŋĐiện toán lưới
HyperlinkˈhaɪpəlɪŋkSiêu liên kết
InformationˌɪnfəˈmeɪʃnThông tin
Information retrievalˌɪnfəˈmeɪʃn rɪˈtriːvlTruy hồi thông tin
Information theoryˌɪnfəˈmeɪʃn ˈθɪəriLý thuyết thông tin
InstallɪnˈstɔːlCài đặt
InternalɪnˈtɜːnlBên trong
Internet service providerˈɪntənet ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə(r)Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Interpreterɪnˈtɜːprətə(r)Trình thông dịch
InterruptˌɪntəˈrʌptCản trở, gián đoạn
IntricateˈɪntrɪkətPhức tạp
IO operationsˈɪnpʊt ˈaʊtpʊt ˌɒpəˈreɪʃnzTổ chức và quản lý xuất nhập
Keyloggerˈkiːlɒɡə(r)Trình theo dõi thao tác bàn phím
LatestˈleɪtɪstMới nhất
Machine languageməˈʃiːn ˈlæŋɡwɪdʒNgôn ngữ máy
MaintainmeɪnˈteɪnDuy trì
Malwareˈmælweə(r)Phần mềm độc hại
MatrixˈmeɪtrɪksMa trận
ModifyˈmɒdɪfaɪPhân loại
Multi – userˈmʌlti ˈjuːzə(r)Đa người dùng
MultiplicationˌmʌltɪplɪˈkeɪʃnPhép nhân
Multiprocessingˈmʌlti ˈprəʊsesɪŋĐa xử lí
Multi-taskˈmʌlti tɑːskĐa nhiệm
Network topologyˈnetwɜːk təˈpɒlədʒiCấu trúc liên kết mạng
OfficialəˈfɪʃlChính thức
Operating systemˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəmHệ điều hành
OptimizeˈɒptɪmaɪzTối ưu hóa
PersonalizeˈpɜːsənəlaɪzCá nhân hóa
Program executionˈprəʊɡræm ˌeksɪˈkjuːʃnThực thi chương trình
Programming languageˈprəʊɡræmɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒNgôn ngữ lập trình
PrologˈprəʊlɒɡLập trình theo lôgic
ProtocolˈprəʊtəkɒlGiao thức
PulsepʌlsXung
Quantum computingˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋMáy tính lượng tử
Real-time systemˌriːəl ˈtaɪm ˈsɪstəmHệ thống xử lí thời gian thực
RespondrɪˈspɒndPhản hồi
RingrɪŋMạng hình vòng
SecuritysɪˈkjʊərətiBảo mật
SettingˈsetɪŋCài đặt
SignalˈsɪɡnəlTín hiệu
Single -userˈsɪŋɡl ˈjuːzə(r)Đơn người dùng
Single-taskingˈsɪŋɡl tɑːskɪŋĐơn nhiệm
Software development processˈsɒftweə(r) dɪˈveləpmənt ˈprəʊsesQuy trình phát triển phần mềm
Software testingˈsɒftweə(r) ˈtestɪŋKiểm thử phần mềm
Source Codesɔːs kəʊdMã nguồn
Speech recognitionspiːtʃ ˌrekəɡˈnɪʃnNhận dạng tiếng nói
Spywareˈspaɪweə(r)Phần mềm gián điệp
Starstɑː(r)Mạng hình sao
StorageˈstɔːrɪdʒLưu trữ
Structured programmingˈstrʌktʃə(r)d ˈprəʊɡræmɪŋLập trình cấu trúc
SubtractionsəbˈtrækʃnPhép trừ
Transistortrænˈzɪstə(r)Linh kiện bán dẫn
TransmittrænzˈmɪtTruyền
Trojan horseˌtrəʊdʒən ˈhɔːsMã độc trojan
UnpluggedˌʌnˈplʌɡdChưa được kết nối
User interfaceˈjuːzə(r) ˈɪntəfeɪsGiao diện người dùng
VersionˈvɜːʃnPhiên bản
WormwɜːmSâu (virus) máy tính

Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

B. Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet

  • remote access: truy cập từ xa qua mạng
  • subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm
  • accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies
  • access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
  • browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ rinh kiếm/ lùng sục Internet
  • go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
  • have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
  • install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
  • send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc tại email)
  • update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
  • use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng
  • chief source of information: nguồn thông tin chính. dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
  • union catalog: mục lục liên hợp. thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
  • use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web

C. Một số mẫu câu tiếng Anh đơn giản về máy tính và mạng Internet

How much RAM do you need

Bạn cần RAM bao nhiêu?

How big a hard drive will you need?

Bạn cần ổ cứng lớn cỡ nào?

Does this desktop come with a monitor?

Máy tính này có đi kèm với màn hình luôn không?

I’m having problems with my computer. For some reason it won’t turn on.

Tôi đang gặp vấn đề với máy tính của mình. Vì sao đó mà nó không khởi động được.

Have you checked the connections on your computer? There are cords that connect your computer to a power outlet.

Bạn đã kiểm tra các kết nối trên máy tính của mình chưa? Có dây kết nối máy tính của bạn với ổ cắm điện.

Your computer won’t turn on if the cords aren’t connected.

Máy tính của bạn sẽ không bật được nếu không kết nối dây.

It seems like my computer has some problems, please check it.

Trông có vẻ như máy tính của tôi có vài vấn đề, làm ơn kiểm tra giúp tôi.

I have a file that I can’t open for some reason.

Tôi có một tệp tài liệu mà vì sao đó tôi không thể mở ra được.

Do you think your computer might have a virus?

Bạn có nghĩ là máy tính của tôi đang có vi-rút không?

D. Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh

A computer is a machine or device that performs processes, calculations and operations based on instructions provided by a software or hardware program. It has the ability to accept data (input), process it, and then produce outputs.

Máy tính là một máy hoặc thiết bị thực hiện các quy trình, tính toán và hoạt động dựa trên các hướng dẫn được cung cấp bởi một chương trình phần mềm hoặc phần cứng. Nó có khả năng chấp nhận dữ liệu (đầu vào), xử lý nó và sau đó tạo ra kết quả đầu ra.

Everything you do on your computer will rely on both hardware and software. For example, right now you may be viewing this lesson in a web browser (software) and using your mouse (hardware) to click from page to page. 

Mọi thứ bạn làm trên máy tính sẽ dựa vào cả phần cứng và phần mềm. Ví dụ, ngay bây giờ bạn có thể đang xem bài học này trong trình duyệt web (phần mềm) và sử dụng chuột (phần cứng) để nhấp từ trang này sang trang khác.

Many people use desktop computers at work, home, and school. Desktop computers are designed to be placed on a desk, and they’re typically made up of a few different parts, including the computer case, monitor, keyboard, and mouse.

Nhiều người sử dụng máy tính để bàn tại cơ quan, nhà riêng và trường học. Máy tính để bàn được thiết kế để đặt trên bàn và chúng thường được tạo thành từ một số bộ phận khác nhau, bao gồm vỏ máy tính, màn hình, bàn phím và chuột.

The second type of computer you may be familiar with is a laptop computer, commonly called a laptop. Laptops are battery-powered computers that are more portable than desktops, allowing you to use them almost anywhere.

Loại máy tính thứ hai mà bạn có thể quen thuộc là máy tính xách tay, thường được gọi là máy tính xách tay. Máy tính xách tay là loại máy tính chạy bằng pin có tính di động cao hơn máy tính để bàn, cho phép bạn sử dụng chúng ở hầu hết mọi nơi.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề máy tính rất cơ bản, thông dụng nhất. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn để biết thêm kiến thức thú vị từ loại máy tính quen thuộc, cũng như đối với các người làm việc dưới ngành công nghệ thông tin. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất có thể nhé!

Luyện thi IELTS

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra