Tổng hợp 800+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa theo chủ đề

Chuyên ngành Y khoa là một chuyên ngành đặc thù và rất “khó nhằn”, nên từ vựng Tiếng Anh của chuyên ngành này cũng không “dễ nhai” đâu nhé! Nếu bạn đang không biết tìm đọc và học về các chủ đề từ vựng này ra sao, cũng như muốn tìm hiểu thêm kiến thức về chuyên ngành này, thì chắc chắn không thể bỏ lỡ bài viết này.

Trong bài viết này, mình đã tổng hợp rất nhiều thông tin cần thiết cho bạn:

  • Danh sách từ vựng, cụm từ, thuật ngữ, mẫu câu giao tiếp về chuyên ngành Y khoa.
  • Các nguồn tài liệu tham khảo.
  • Bài tập luyện tập, ứng dụng.
Nội dung quan trọng
– Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa: Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện, từ vựng chỉ các chuyên khoa, từ vựng y dược chỉ các loại bệnh, từ vựng y dược về các dụng cụ Y tế, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngoại tổng hợp, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu, từ vựng tiếng Anh về các khoa, ngành trong lĩnh vực Y tế, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành răng hàm mặt, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y, từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc, từ vựng tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa, từ vựng chỉ các phòng trong bệnh viện, từ vựng về sức khỏe, từ vựng chỉ bác sĩ
– Cụm từ vựng tiếng Anh ngành Y tế.
– Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh Y khoa.
– Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về Y khoa.

1. Danh sách từ vựng tiếng Anh ngành Y khoa theo chủ đề

Tham khảo danh sách các từ vựng ngành Y khoa theo từng chủ đề dưới đây:

1.1. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện

Hãy cùng tìm hiểu về các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các loại bệnh viện, từ các bệnh viện đa khoa phổ biến đến các bệnh viện chuyên khoa chuyên về y học cụ thể.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
HospitalNoun /ˈhɒspɪtl/Bệnh viện
ClinicNoun/ˈklɪn.ɪk/Phòng khám
Teaching HospitalsNoun /ˈtiː.tʃɪŋ ˈhɑː.spɪ.t̬əlz/Bệnh viện dành cho giảng dạy, thực tập
Clinics for Family Planning and AbortionNoun/ˈklɪn.ɪks fɔr ˈfæm.əl.i ˈplæn.ɪŋ ænd əˈbɔr.ʃən/Phòng khám Kế hoạch hóa Gia đình và Phá thai
Hospices & Palliative Care CentersNoun /ˈhɑː.spɪ.sɪz ənd ˈpæl.i.ə.tɪv ˈker ˈsɛn.tərz/Bệnh viện & Trung tâm chăm sóc giảm nhẹ
Centers for Emergency and Other Outpatient CareNoun/ˈsɛn.tərz fɔr ɪˈmɝː.dʒən.si ænd ˈʌð.ər ˈaʊtˌpeɪʃ.ənt ker/Trung tâm Cấp cứu và Chăm sóc Ngoại trú Khác
Blood & Organ BanksNoun /ˈblʌd ænd ˈɔr.ɡən bæŋks/Ngân hàng Máu & Nội tạng
Dental LaboratoriesNoun/ˈdɛn.t̬əl ˌlæb.rəˈtɔːr.ə.tɔːr.iːz/Phòng thí nghiệm nha khoa
OutpatientNoun/Adj/ˈaʊtˌpeɪʃ.ənt/Bệnh nhân ngoại trú
Mental psychiatric hospital Noun/ˈmentl saɪkiˈætrɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tâm thần
General Medical & Surgical HospitalsNoun/ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/Bệnh viện đa khoa & phẫu thuật
Specialty HospitalsNoun/ˈspeʃəlti ˈhɑː.spɪ.t̬əlz/Bệnh viện chuyên khoa
Field hospitalNoun/fiːld ˈhɒspɪtl /Bệnh viện dã chiến
Nursing homeNoun/ˈnɜːsɪŋ/Viện dưỡng lão
Cottage hospital Noun/ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện
Orthopedic hospital Noun/ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện chỉnh hình
Children hospitalNoun /ˈtʃɪl.drən ˈhɑː.spɪ.t̬əl/Bệnh viện nhi
Dermatology hospitalNoun/ˌdɝː.məˈtɑː.lə.dʒi ˈhɑː.spɪ.t̬əl/Bệnh viện da liễu
Maternity hospitalNoun /məˈtɜːr.nə.t̬i ˈhɑː.spɪ.t̬əl/Nhà bảo sanh

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện mà bạn không nên bỏ qua

1.2. Từ vựng về các chuyên khoa

Để hiểu rõ về các chuyên ngành y khoa khác nhau, hãy khám phá những từ vựng tiếng Anh liên quan đến các chuyên khoa y tế như ngoại khoa, nhi khoa, tim mạch, da liễu và nhiều hơn nữa ngay dưới đây! 

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Dermatology DepartmentNoun/ˌdɝː.məˈtɑː.lə.dʒi/Khoa da liễu
Gerontology DepartmentNoun/ˌdʒɛr.ənˈtɑl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Lão khoa
Haemodialysis/ Kidney Dialysis DepartmentNoun/ˌhiː.moʊ.daɪˈæl.ɪ.sɪs/ ˌdɪˈpɑːrt.mənt/Khoa lọc thận
Hematology DepartmentNoun/ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa huyết học
Hematology Laboratory DepartmentNoun/ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒi ˌlæb.rəˈtɔːr.i dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa xét nghiệm huyết học
Hepato-Biliary-Pancreatic DepartmentNoun/ˌhɛpətoʊ ˈbɪljəri pæn.kriˈætɪk dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa gan – mật – tụy
Imaging Diagnostic DepartmentNoun/ˈɪ.mɪdʒɪŋ daɪəɡˈnɑːstɪk dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa chẩn đoán hình ảnh
Immunology DepartmentNoun/ˌɪm.juːˈnɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa miễn dịch
Infection Control DepartmentNoun/ɪnˈfɛk.ʃən kənˈtroʊl dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa chống nhiễm khuẩn
Infectious Disease DepartmentNoun/ɪnˈfɛk.ʃəs dɪˈziːz dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nhiễm
Intensive Care UnitNoun/ɪnˈtɛn.sɪv keər ˈjuː.nɪt/Khoa hồi sức người lớn
Interventional Cardiology DepartmentNoun/ˌɪn.tərˈvɛn.ʃən.əl ˌkɑːr.diˈɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa tim mạch can thiệp
Laboratory DepartmentNoun/ˌlæb.rəˈtɔːr.i dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa xét nghiệm
Maternity UnitNoun/məˈtɜːr.nɪ.ti ˈjuː.nɪt/Khoa sản
Microbiology DepartmentNoun/ˌmaɪ.kroʊ.baɪˈɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa vi sinh
Musculoskeletal System DepartmentNoun/ˌmjuː.skjə.loʊˈskɛl.ɪ.təl ˈsɪs.təm dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa cơ xương khớp
Neonatal DepartmentNoun/ˌniː.oʊˈneɪ.təl dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa sơ sinh
Neonatal Intensive Care UnitNoun/ˌniː.oʊˈneɪ.təl ɪnˈtɛn.sɪv keər ˈjuː.nɪt/Khoa hồi sức sơ sinh
Nephrology – Endocrinology DepartmentNoun/ˌnɛfˈrɑː.lə.dʒi ˌɛn.doʊ.krɪˈnɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa thận – nội tiết
Nephrology And Hemodialysis DepartmentNoun/nɪˈfrɑː.lə.dʒi ænd ˌhiː.moʊ.daɪˈɑː.lə.sɪs dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nội thận và lọc máu
Nephrology DepartmentNoun/njʊˈrɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nội thận
Neurology DepartmentNoun/njʊˈrɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa thần kinh
Neurosurgery DepartmentNoun/njʊəˈrɑː.sɜːr.dʒər.i dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa ngoại thần kinh
Nutrition DepartmentNoun/njuːˈtrɪʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa dinh dưỡng
Obstetrics & Gynaecology DepartmentNoun/əbˈstɛtrɪks ənd ˌdʒaɪ.nɪˈkɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa phụ sản
Oncology & Hematology DepartmentNoun/ɒŋˈkɑː.lə.dʒi ˌɛn ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa ung bướu huyết học
Oncology DepartmentNoun/ɒŋˈkɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa ung thư
Operation TheatreNoun/ˌɒpəˈreɪʃən ˈθɪə.tr̩/Khoa phẫu thuật
Ophthalmology DepartmentNoun/ˌɒfθælˈmɒlə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa mắt
Orthopedic & Burn DepartmentNoun/ˌɔːrθəˈpiː.dɪk ənd bɜːrn dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa bỏng chỉnh trực
Outpatient DepartmentNoun/ˈaʊtˌpeɪ.ʃənt dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa khám bệnh cho bệnh nhân ngoại trú
Pediatric DepartmentNoun/ˌpiːdiˈætrɪks dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nội
Pediatric Intensive Care And Toxic Management DepartmentNoun/ˌpiːdiˈætrɪk ɪnˈtɛnsɪv kɛr ænd ˈtɒksɪk ˈmænɪdʒ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa hồi sức chống độc
Psychology DepartmentNoun/saɪˈkɒlə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa tâm lý
Respiratory DepartmentNoun/rɪˈspɪr.ə.tɔːr.i dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa hô hấp
Rheumatology DepartmentNoun/ˌruː.məˈtɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa thấp khớp
Tuberculosis DepartmentNoun/tjuː.bərˌkjʊˈloʊ.sɪs dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa lao
Urology DepartmentNoun/jʊˈrɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa tiết niệu
Andrology DepartmentNoun/ænˈdrɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nam học
Anesthesia DepartmentNoun/ˌænəsˈθiː.ʒə dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa phẫu thuật gây mê
Biochemistry DepartmentNoun/ˌbaɪ.oʊˈkɛm.ɪ.stri dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa hóa sinh
Cardiology DepartmentNoun/ˌkɑːr.diˈɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa tim mạch
Cosmetic Surgery DeptNoun/kɒzˈmɛt.ɪk ˈsɜːr.dʒər.i dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa phẫu thuật thẩm mỹ
Department Of Child HealthcareNoun/dɪˈpɑːrt.mənt ʌv tʃaɪld ˈhɛlθ.keər/Khoa sức khỏe trẻ em
Diagnostic Imaging DepartmentNoun/ˌdaɪ.əɡˈnɒs.tɪk ˈɪ.mɪ.dʒɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa chẩn đoán hình ảnh
Emergency DepartmentNoun/ɪˈmɜːr.dʒən.si dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa cấp cứu
Endocrinology DepartmentNoun/ˌɛn.doʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nội tiết
Endoscopy DepartmentNoun/ˌɛnˈdɑː.skə.pi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nội soi
Ent – Eye – Odontology DepartmentNoun/ɛnt ˈaɪ ˌoʊˌdɑːnˈtɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa tai mũi họng – mắt – răng hàm mặt
Gastroenterology DepartmentNoun/ˌɡæs.trəʊˌɛn.təˈrɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nội tiêu hóa
Gastroenterology DepartmentNoun/ˌɡæs.trəʊˌɛn.təˈrɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa tiêu hóa
General Medical/Medicine DepartmentNoun/ˈdʒɛn.ərəl ˈmɛd.ɪ.kəl/mɛd.ˈsɪn dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nội tổng hợp
General Surgery DepartmentNoun/ˈdʒɛn.ərəl ˈsɜːr.dʒər.i dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa ngoại tổng hợp

1.3. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh

Cùng khám phá các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các loại bệnh phổ biến, từ những bệnh nhiễm trùng và nhiễm khuẩn đến các bệnh lý nội khoa và ung thư, để nắm vững và sử dụng chính xác trong lĩnh vực y tế nào!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng về các loại bệnh
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
AbscessNoun/ˈæb.sɛs/Nổi mụn nhọt
AppendicitisNoun/əˌpɛn.dɪˈsaɪ.tɪs/Viêm ruột thừa
BronchitisNoun/brɑːŋˈkaɪ.tɪs/Viêm phế quản
ConjunctivitisNoun/ˌkɑːn.dʒʌŋk.tɪˈvaɪ.tɪs/Viêm kết mạc
DermatitisNoun/ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/Viêm da
GastritisNoun/ɡæsˈtraɪ.tɪs/Viêm dạ dày
OsteoporosisNoun/ˌɑː.sti.oʊ.pɔːrˈoʊ.sɪs/Loãng xương
Ulcerative colitisNoun/Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/Viêm loét đại tràng
UlcerNoun/ˈʌl.sər/Loét,ung nhọt
TyphoidNoun/ˈtaɪfɔɪd/bệnh thương hàn
TrachomaNoun/trəˈkəʊmə/Bệnh đau mắt hột
TetanusNoun/ˈtɛtənəs/Bệnh uốn ván
SyphilisNoun/ˈsɪf.ə.lɪs/Bệnh tim
SyncopeNoun/ˈsɪŋkəpi/Ngất
SprainsNoun/spreɪnz/Bong gân
Skin-diseaseNoun/skɪn–dɪˈziːz/Bệnh ngoài da
ScabiesNoun/ˈskeɪbɪiːz/Bệnh ghẻ
PoxNoun/pɒks/Bệnh giang mai
PneumoniaNoun/njuːˈməʊniə/Viêm phổi
Pleural effusionNoun/ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/Tràn dịch màng phổi
PhthisisNoun/ˈθaɪsɪs/Bệnh lao phổi
PhlebitisNoun/flɪˈbaɪtɪs/Viêm tĩnh mạch
MeningitisNoun/ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/Viêm màng não
MeaslesNoun/ˈmiːzlzBệnh sởi
Malnutrition Noun/ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/Suy dinh dưỡng
Male infertilityNoun/ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/Vô sinh nam
JaundiceNoun/ˈʤɔːndɪs/Bệnh vàng da
HypothyroidismNoun/ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/Suy giáp
HemorrhoidsNoun/ˈhɛmərɔɪdz/Bệnh trĩ
GlaucomaNoun/glɔːˈkəʊmə/Bệnh tăng nhãn áp

Xem thêm: Nắm rõ ngay đa dạng từ vựng y khoa trong tiếng Anh có diễn giải chi tiết

1.4. Từ vựng y dược về các dụng cụ Y tế

Hãy khám phá các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các dụng cụ y tế, từ những dụng cụ phẫu thuật như dao mổ, kim phẫu thuật đến các dụng cụ đo và điều trị như máy đo huyết áp, ống tiêm, …

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
StethoscopeNoun/ˈstɛθ.ə.skəʊp/Ống nghe
ThermometerNoun/θərˈmɒm.ɪ.tər/Nhiệt kế
ScalpelNoun/ˈskæl.pəl/Dao mổ
SyringeNoun/sɪˈrɪndʒ/Ống tiêm
ForcepsNoun/ˈfɔːr.sɛps/Kìm
SpeculumNoun/ˈspɛkjʊləm/Gương soi
OtoscopeNoun/ˈoʊ.tə.skəʊp/Đèn soi tai
SphygmomanometerNoun/ˌsfɪɡ.moʊ.mə.nɒm.ɪ.tər/Máy đo huyết áp
Electrocardiogram (ECG)Noun/ɪˌlɛk.troʊˈkɑː.di.oʊ.ɡræm/Điện tâm đồ
X-rayNoun/ˈɛks.reɪ/X-quang
UltrasoundNoun/ˈʌl.trəˌsaʊnd/Siêu âm
EndoscopeNoun/ˈɛn.dəˌskoʊp/Ống nội soi
DefibrillatorNoun/diːˈfɪ.bɹəˌleɪ.tər/Máy khử rung
IV (Intravenous)Noun/ˌɪn.trəˈviː.nəs/Tiêm truyền
CatheterNoun/ˈkæθ.ɪ.tər/Ống thông tiểu
SutureNoun/ˈsuː.tʃər/Mũi chỉ
EKG (Electrocardiogram)Noun/ˌiː.keɪˈdʒiː/Điện tâm đồ
MRI (Magnetic Resonance Imaging)Noun/ˌɛm.aɪˈɑːr.aɪ/Cộng hưởng từ hạt nhân
CT scan (Computed Tomography scan)Noun/ˌsiːˈtiː skæn/Quét cắt lớp vi tính
Oxygen maskNoun/ˈɒk.sɪ.dʒən mæsk/Mặt nạ oxy
ECG monitorNoun/iː.siː.dʒiː ˈmɒn.ɪ.tər/Máy theo dõi điện tâm đồ
Surgical glovesNoun/ˈsɜːr.dʒɪ.kəl ɡlʌvz/Găng tay phẫu thuật
CrutchesNoun/ˈkrʌtʃɪz/Nạng gỗ
WheelchairNoun/ˈwil.tʃɛər/Xe lăn
WalkerNoun/ˈwɔː.kər/Cái đi bộ
BandageNoun/ˈbæn.dɪdʒ/Băng gạc

Xem thêm: Nắm rõ ngay đa dạng từ vựng y khoa trong tiếng Anh có diễn giải chi tiết

1.5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngoại tổng hợp

Tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực này, từ các quy trình phẫu thuật ngoại tổng hợp đến các thuật ngữ và công cụ sử dụng trong nghề với mình nào!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngoại tổng hợp
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
RhinoplastyNoun/ˈraɪ.nəˌplæs.ti/Tạo hình mũi
LithotripsyNoun/ˈlɪθ.ə.trɪp.si/Nghiền sỏi
LaparoscopyNoun/læp.əˈrɒs.kə.pi/Mổ nội soi 
Duodenal resection surgeryNoun/ˌduː.əˈdiː.nəl rɪˈsɛk.ʃən ˈsɜːr.dʒər.i/Phẫu thuật cắt khối tá tuỵ
Liver tumor screeningNoun/ˈlɪv.ər ˈtuː.mər ˈskriː.nɪŋ/Tầm soát u gan
Anal fissureNoun/ˈeɪ.nəl ˈfɪʃ.ər/Nứt kẽ hậu môn
Intestinal obstruction surgeryNoun/ˌɪn.tɛˈstɪn.əl əbˈstrʌk.ʃən ˈsɜːr.dʒər.i/Phẫu thuật tắc ruột
Kidney transplantNoun/ˈkɪd.ni ˈtræns.plænt/Ghép thận 
HysterectomyNoun/ˌhɪs.təˈrɛk.tə.mi/Cắt bỏ tử cung
Hemorrhoidectomy surgeryNoun/ˌhɛm.əˌrɔɪ.dɛk.tə.mi ˈsɜːr.dʒər.i/Phẫu thuật cắt búi trĩ 
Root canalNoun/ruːt kəˈnæl/Rút tủy răng
GastrectomyNoun/ɡæsˈtrɛk.tə.mi/Cắt dạ dày
GastrographyNoun/ɡæsˈtrɒɡ.rə.fi/Phẫu thuật đại tràng
Cosmetic surgeryNoun/kɒzˈmɛt.ɪk ˈsɜːr.dʒər.i/Phẫu thuật thẩm mỹ
Bone grafting surgeryNoun/boʊn ˈɡræft.ɪŋ ˈsɜːr.dʒər.i/Phẫu thuật gắp xương
AppendectomyNoun/ˌæp.ənˈdɛk.tə.mi/Mổ ruột thừa

1.6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu

Nếu bạn quan tâm đến da liễu, hãy nắm vững và hiểu sâu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành này, bao gồm các thuật ngữ về các vấn đề da, các phương pháp điều trị da và các loại thuốc da liễu!

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
DermatologyNoun/ˌdɜːr.məˈtɒl.ə.dʒi/Da liễu
DermatologistNoun/ˌdɜːr.məˈtɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ da liễu
AcneNoun/ˈæk.ni/Mụn trứng cá
PsoriasisNoun/səˈraɪ.ə.sɪs/Bệnh vảy nến
RosaceaNoun/roʊˈzeɪ.ʃə/Bệnh viêm da mạch
RashNoun/ræʃ/Nổi ban, phát ban
ItchNoun/Verb/ɪtʃ/Ngứa
HivesNoun/haɪvz/Bệnh mề đay
DermatitisNoun/ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/Viêm da
SunburnNoun/ˈsʌn.bɜːrn/Cháy nắng
WartNoun/wɔːrt/Mụn cóc, mụn cóc
WrinkleNoun/ˈrɪŋ.kəl/Nếp nhăn
PruritusNoun/prʊəˈraɪ.təs/Ngứa da
Seborrheic dermatitisNoun/ˌsɛb.əˈriː.ɪk ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/Viêm da tiết dầu (dầu gội)
AlopeciaNoun/ˌæl.oʊˈpiː.ʃi.ə/Hói đầu
Contact dermatitisNoun/ˈkɒn.tækt ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/Viêm da tiếp xúc
DermatophytosisNoun/ˌdɜːr.məˌtoʊ.faɪˈtoʊ.sɪs/Nhiễm nấm da
HyperpigmentationNoun/ˌhaɪ.pərˌpɪɡ.mɛnˈteɪ.ʃən/Tăng sắc tố da
HypopigmentationNoun/ˌhaɪ.poʊˌpɪɡ.mɛnˈteɪ.ʃən/Giảm sắc tố da
CellulitisNoun/ˌsɛl.jʊˈlaɪ.tɪs/Viêm nang lông
Actinic keratosisNoun/ækˌtɪn.ɪk ˌkɛr.əˈtoʊ.sɪs/Bệnh vảy sừng

1.7. Từ vựng tiếng Anh về các khoa, ngành trong lĩnh vực Y tế

Để hiểu rõ hơn về các khoa và ngành trong lĩnh vực y tế, hãy tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan, từ khoa nội tổng hợp và sản phụ khoa đến khoa thông tin y tế và y học cộng đồng thôi nào!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng tiếng Anh về các khoa, ngành trong
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
PharmacologyNoun/ˌfɑːr.məˈkɑː.lə.dʒi/ Dược lý học
RehabilitationNoun/ˌriː.həˌbɪl.əˈteɪ.ʃən/Phục hồi chức năng
Traditional medicineNoun/trəˈdɪʃ.ən.əl ˈmɛd.ə.sɪn/Y học cổ truyền
NephrologyNoun/nɪˈfrɑː.lə.dʒi/Khoa thận
Physical therapyNoun/ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pi/Vật lý trị liệu 
Diagnostic imagingNoun/ˌdaɪ.əɡˈnɑː.stɪk ˈɪ.mɪdʒ.ɪŋ/ Chẩn đoán hình ảnh
Intensive CareNoun/ɪnˈtɛn.sɪv kɛr/Hồi sức tích cực
Pediatrics departmentNoun/ˌpiː.diˈæ.trɪks dɪˈpɑːrt.mənt/Khoa nhi
CardiologyNoun/ˌkɑːr.diˈɑː.lə.dʒi/Khoa tim mạch
OrthopedicNoun/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk/Chấn thương chỉnh hình
BiochemistryNoun/ˌbaɪ.oʊˈkɛm.ɪ.stri/Hóa sinh
Department of psychiatryNoun/dɪˈpɑːrt.mənt əv saɪˈkaɪ.ə.tri/Khoa tâm thần
ObstetricNoun/əbˈstɛ.trɪk/Khoa phụ sản
Forensic scienceNoun/fəˈrɛn.zɪk ˈsaɪ.əns/Pháp Y
DermatologyNoun/ˌdɜːr.məˈtɑː.lə.dʒi/Da liễu
ImmunologyNoun/ˌɪm.jəˈnɑː.lə.dʒi/Miễn dịch học 
AnatomyNoun/əˈnæt.ə.mi/Giải phẫu học
OncologyNoun/ɑːŋˈkɑː.lə.dʒi/Khoa Ung Bướu

1.8. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành răng hàm mặt

Bạn đang quan tâm đến chuyên ngành răng hàm mặt, hay đơn giản thì đây là chuyên khoa quen thuộc của tất cả, nên các thuật ngữ về chỉnh nha, phẫu thuật răng hàm mặt đến các công cụ và kỹ thuật sử dụng trong ngành rất cần thiết đó nha!

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
OrthodonticsNoun/ˌɔr.θoʊˈdɑːn.tɪks/Chỉnh nha
PeriodonticsNoun/ˌpɪr.i.əˈdɑːn.tɪks/Nha chu
Oral surgeryNoun/ˈɔr.əl ˈsɜr.dʒər.i/Phẫu thuật răng miệng
Dental implantNoun/ˈdɛn.t̬əl ˈɪm.plænt/Implant răng
Temporomandibular joint disorderNoun/ˌtɛm.pər.oʊ.mænˈdɪb.jə.lər dʒɔɪnt dɪsˈɔːr.dɚ/Rối loạn khớp hàm mặt
MalocclusionNoun/ˌmæl.oʊˈkluː.ʒən/Lệch khớp cắn
BracesNoun/ˈbreɪsɪz/Bộ chỉnh nha
RetainerNoun/rɪˈteɪ.nɚ/Máy giữ nha
Dental cariesNoun/ˌdɛn.t̬əl ˈkɛr.iːz/Sâu răng
GingivitisNoun/ˌdʒɪn.dʒəˈvaɪ.t̬ɪs/Viêm nướu
Oral hygieneNoun/ˌɔr.əl ˈhaɪ.dʒiːn/Vệ sinh răng miệng
OcclusionNoun/əˈkluː.ʒən/Khớp hàm
Orthognathic surgeryNoun/ˌɔr.θoʊˈnæθ.ɪk ˈsɜr.dʒər.i/Phẫu thuật hàm

1.9. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y

Thú cưng từ lâu đã là thành viên quan trọng của rất nhiều gia đình, và chuyên ngành này cũng được rất nhiều quan tâm. Cùng học về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y, từ các thuật ngữ về chăm sóc sức khỏe động vật, điều trị bệnh cho thú cưng đến các công cụ và phương pháp trong thú y, để luôn sẵn sàng cho mọi tình huống nha!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
ParasitologyNoun/ˌpær.ə.saɪˈtɑː.lə.dʒi/Ký sinh trùng học
VetNoun/vɛt/Bác sĩ thú y
RadiologyNoun/ˌreɪ.diˈɑː.lə.dʒi/Chụp X-quang
Veterinary surgeryNoun/ˈvɛt.ər.əˌnɛr.i ˈsɜr.dʒər.i/Phẫu thuật thú y
Animal nutritionNoun/ˈæn.ə.məl nuˈtrɪʃ.ən/Dinh dưỡng động vật
VaccinationNoun/ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/Tiêm chủng
Sexually mature earlierNoun/ˈsɛkʃuəli ˈmætʃər iˈrliər/Sự động dục sớm 
Zoonotic diseasesNoun/ˌzoʊ.əˈnɑː.t̬ɪk dɪˈziːz.ɪz/Bệnh truyền nhiễm từ động vật
Animal rescue centreNoun/ˈænɪməl rɪˈskjuː ˈsɛntər/Trung tâm cứu hộ động vật
Veterinary clinicNoun/ˈvɛt.ər.əˌnɛr.i ˈklɪn.ɪk/Phòng khám thú y

1.10. Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc

Để hiểu và sử dụng chính xác các thuốc, hãy tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan, từ tên các loại thuốc đến liều lượng và cách sử dụng nhé!

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
MedicineNoun/ˈmɛd.ə.sɪn/Thuốc
PrescriptionNoun/prɪˈskrɪp.ʃən/Đơn thuốc
PillNoun/pɪl/Viên thuốc
SyrupNoun/ˈsɪr.əp/Siro
CapsuleNoun/ˈkæp.səl/Viên nang
Over-the-counterAdjective/ˈoʊ.vər ðə ˈkaʊn.tər/Không cần đơn thuốc
DosageNoun/ˈdoʊ.sɪdʒ/Liều lượng
Side effectsNoun/saɪd ɪˈfɛkts/Tác dụng phụ
AllergyNoun/ˈæl.ər.dʒi/Dị ứng
ContraindicationsNoun/ˌkɒn.trənˌdaɪn.dɪˈkeɪ.ʃənz/Chống chỉ định
Prescription medicationNoun/prɪˈskrɪp.ʃən ˌmɛd.əˈkeɪ.ʃən/Thuốc theo đơn
Generic medicationNoun/dʒəˈnɛr.ɪk ˌmɛd.əˈkeɪ.ʃən/Thuốc không tên thương hiệu
AntibioticNoun/ˌæn.ti.baɪˈɑː.tɪk/Kháng sinh
AnalgesicNoun/ˌæn.əlˈdʒiː.zɪk/Thuốc giảm đau
AntipyreticNoun/ˌæn.ti.pʌɪˈrɛt.ɪk/Thuốc hạ sốt
Anti-inflammatoryAdjective/ˌæn.ti.ɪnˈflæm.əˌtɔːr.i/Thuốc chống viêm
VaccinationNoun/ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/Tiêm chủng
SedativeNoun/ˈsɛd.ə.tɪv/Thuốc an thần
DiureticNoun/ˌdaɪ.jəˈrɛt.ɪk/Thuốc mờ tiểu
AntidepressantNoun/ˌæn.ti.dɪˈprɛs.ənt/Thuốc chống trầm cảm
AntacidNoun/ˈæn.təˌsɪd/Thuốc trợ dạ dày
AntifungalAdjective/ˌæn.tiˈfʌŋ.ɡəl/Thuốc chống nấm
AntiviralAdjective/ˌæn.tiˈvaɪ.rəl/Thuốc chống vi rút
AntihypertensiveAdjective/ˌæn.ti.haɪ.pərˈtɛn.sɪv/Thuốc hạ huyết áp

1.11. Từ vựng tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa

Hãy tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến bác sĩ chuyên khoa, từ các chuyên ngành y khoa như nhi khoa, tim mạch đến các kỹ năng và trách nhiệm của bác sĩ chuyên khoa.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Specialist doctorNoun/ˈspɛʃ.əl.ɪst ˈdɑk.tər/Bác sĩ chuyên khoa
VeterinarianNoun/ˌvɛtərəˈnɛəriən/Bác sĩ thú y 
AndrologistNoun/ˌændrəˈlɒdʒɪst/Bác sĩ nam khoa
PediatricianNoun/ˌpiːdiəˈtrɪʃən/Bác sĩ nhi khoa
SurgeonNoun/ˈsɜr.dʒən/Bác sĩ phẫu thuật
CardiologistNoun/ˌkɑr.diˈɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ tim mạch
DermatologistNoun/ˌdɜr.məˈtɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ da liễu
GynecologistNoun/ˌɡaɪ.nəˈkɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ phụ khoa
PediatricianNoun/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/Bác sĩ nhi khoa
OphthalmologistNoun/ˌɑfˌθæl.mɑˈlɑ.dʒɪst/Bác sĩ mắt
ENT specialistNoun/ˈiː.ɛnˈti ˈspɛʃ.ə.lɪst/Bác sĩ tai mũi họng
NeurologistNoun/ˌnʊrˈɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ thần kinh
PsychiatristNoun/saɪˈkaɪ.ə.trɪst/Bác sĩ tâm thần
Orthopedic surgeonNoun/ˌɔr.θoʊˈpi.dɪk ˈsɜr.dʒən/Bác sĩ chỉnh hình
UrologistNoun/jʊˈrɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ tiết niệu
RadiologistNoun/ˌreɪ.diˈɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh
AnesthesiologistNoun/ˌæn.əsˈθi.ʒəˌlə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa gây mê
OncologistNoun/ɑŋˈkɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa ung thư
EndocrinologistNoun/ˌɛn.doʊ.krɪˈnɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa nội tiết
GastroenterologistNoun/ˌɡæs.troʊˌɛn.təˈrɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
HematologistNoun/ˌhiː.məˈtɑ.lə.dʒɪst/Bác sĩ huyết học
NephrologistNoun/nɪˈfroʊ.lə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa thận
PulmonologistNoun/ˌpʊl.məˈnɑlə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa phổi
ObstetricianNoun/əbˌstɛtrɪˈtɪʃən/Bác sĩ sản khoa
HepatologistNoun/ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa gan
ImmunologistNoun/ˌɪmjʊˈnɒlədʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

1.12. Từ vựng chỉ các phòng trong bệnh viện

Khám phá từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phòng trong bệnh viện, từ phòng khám, phòng cấp cứu đến phòng mổ và phòng xét nghiệm.

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
WardNoun/wɔːrd/Khoa
Emergency roomNoun/ɪˈmɜːr.dʒən.si rʊm/Phòng cấp cứu
Operating roomNoun/ˈɑː.pə.reɪ.tɪŋ rʊm/Phòng phẫu thuật
Intensive care unit (ICU)Noun/ɪnˈtɛn.sɪv keər ˈjuː.nɪt/Đơn vị chăm sóc cấp cứu
Maternity wardNoun/məˈtɜːr.nə.ti wɔːrd/Phòng sản
Pediatric wardNoun/ˌpiː.di.əˈtrɪk wɔːrd/Khoa nhi
Surgical wardNoun/ˈsɜr.dʒɪ.kəl wɔːrd/Khoa phẫu thuật
Radiology departmentNoun/ˌreɪ.diˈɑ.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng chụp X-quang
LaboratoryNoun/ləˈbɔːr.əˌtɔːr.i/Phòng xét nghiệm
PharmacyNoun/ˈfɑːr.mə.si/Hiệu thuốc
ReceptionNoun/rɪˈsɛp.ʃən/Quầy tiếp tân
Waiting roomNoun/ˈweɪ.tɪŋ rʊm/Phòng chờ
Consultation roomNoun/ˌkɑːn.səlˈteɪ.ʃən rʊm/Phòng tư vấn
X-ray roomNoun/ˌɛksˈreɪ rʊm/Phòng chụp X-quang
MRI roomNoun/ˌɛm.ɑːrˈaɪ rʊm/Phòng chụp cộng hưởng từ
CT scan roomNoun/ˌsiːˈti skæn rʊm/Phòng chụp CT
Blood bankNoun/blʌd bæŋk/Ngân hàng máu
Isolation roomNoun/ˌaɪ.səˈleɪ.ʃən rʊm/Phòng cách ly

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

1.13. Từ vựng về sức khỏe

Hãy nắm vững từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe từ triệu chứng bệnh, công thức dinh dưỡng, tập thể dục, động lực và các thuật ngữ y tế khác để thảo luận về chủ đề sức khỏe một cách chính xác và tự tin.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Medical insuranceNoun/ˈmɛd.ə.sɪn/Bảo hiểm y tế
HealthNoun/hɛlθ/Sức khỏe
DiseaseNoun/dɪˈziːz/Bệnh
SymptomNoun/ˈsɪmp.təm/Triệu chứng
PainNoun/peɪn/Đau
Blood pressureNoun/blʌd ˈprɛʃ.ər/Huyết áp
CholesterolNoun/kəˈlɛs.tər.ɔːl/Cholesterol
NutritionNoun/prɪˈskrɪp.ʃən/Dinh dưỡng
ExerciseNoun/ˈɛk.sɚ.saɪz/Tập luyện
DietNoun/ˈdaɪ.ət/Chế độ ăn uống
Operating theatreNoun/ˈɒpəreɪtɪŋ ˈθɪətə(r)/Phòng mổ
World Health OrganizationNoun/wɜːld hɛlθ ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/Tổ Chức Y Tế Thế Giới

1.14. Từ vựng chỉ bác sĩ

Tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến bác sĩ, từ các cấp bậc trong ngành y, như bác sĩ chuyên khoa, bác sĩ thực tập, đến các vai trò và trách nhiệm của bác sĩ trong quá trình chăm sóc sức khỏe.

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
ParamedicNoun/ˌpær.əˈmed.ɪk/Nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp về cứu nạn, cứu hộ và cấp cứu
Medical studentNoun/ˈmɛdɪkəl ˈstjuːdnt/Sinh viên y khoa
PsychologistNoun/saɪˈkɒlədʒɪst/Nhà tâm lý học
PharmacistNoun/ˈfɑːrməsɪst/Dược sĩ
Consulting doctorNoun/kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktər/Bác sĩ hội chẩn
Attending doctorNoun/əˈtɛndɪŋ ˈdɒktər/Bác sĩ điều trị
Duty doctorNoun/ˈdjuːti ˈdɒktər/Bác sĩ trực
Family doctorNoun/ˈfæməli ˈdɒktər/Bác sĩ gia đình
DentistNoun/ˈdɛntɪst/Nha sĩ
DiagnoseVerb/ˈdaɪəɡˌnoʊz/Chẩn đoán
PrescribeVerb/prɪˈskraɪb/Kê đơn thuốc
AnesthetizeVerb/əˈnɛsθəˌtaɪz/Gây mê
SterilizeVerb/ˈstɛrəˌlaɪz/Tiệt trùng

Xem thêm:

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Cụm từ vựng tiếng Anh ngành y tế

Ngoài từ vựng ở các chủ đề trên, nhớ cả các cụm từ vựng khác liên quan đến quy trình khám, chữa bệnh và tên một số bộ phận trên cơ thể người ngay trong bảng dưới đây!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Cụm từ vựng tiếng Anh ngành y tế
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Health insuranceNoun/hɛlθ ɪnˈʃʊərəns/Bảo hiểm y tế
Medical recordNoun/ˈmɛdɪkl̩ ˈrɛkɔrd/Hồ sơ bệnh án
First aidNoun/fɜrst eɪd/Sơ cứu
Blood pressureNoun/blʌd ˈprɛʃər/Huyết áp
Pain killer, pain relieverNoun/peɪn ˈkɪlər/, /peɪn rɪˈliːvər/Thuốc giảm đau
Routine check-upNoun/ruˈtin ˈʧɛkˌʌp/Kiểm tra định kỳ
Second opinionNoun/ˈsɛkənd əˈpɪnjən/Ý kiến thứ hai từ các bác sĩ thuộc một bệnh viện khác đang với bệnh viện đang điều trị
Side effectsNoun/saɪd ɪˈfɛkts/Triệu chứng khác có thể xảy ra do thuốc/ thủ thuật
Umbilical cordNoun/ʌmˈbɪlɪkəl kɔrd/Dây rốn
Urine sampleNoun/ˈjʊrən ˈsæmpl̩/Mẫu nước tiểu
Visiting hoursNoun/ˈvɪzɪtɪŋ ˈaʊrz/Thời gian gia đình bệnh nhân được ghé thăm
Life-threateningAdjective/laɪf ˈθrɛtnɪŋ/Đe dọa tính mạng

3. Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh Y khoa

Các thuật ngữ và từ viết tắt liên quan đến tên đơn vị, trung tâm và các thiết bị y tế và hội chứng cũng rất được dùng phổ biến nên không được bỏ lỡ đâu nhé!

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Intensive care unit (ICU)Noun/ɪnˈtɛnsɪv keər ˈjuːnɪt/Đơn vị chăm sóc tích cực
Electrocardiogram (ECG)Noun/ɪˌlɛktrəʊˈkɑrdiəˌgræm/Điện tâm đồ
Magnetic resonance imaging (MRI)Noun/mægˈnɛtɪk ˈrɛzənəns ˈɪˌmɪʤɪŋ/Cộng hưởng từ hạt nhân
Computed tomography (CT)Noun/kəmˌpjuːtəd təˌmɑgrəfi/Tạo hình cắt lớp
Human immunodeficiency virus (HIV)Noun/ˈhjuːmən ˌɪmjʊnoʊdɪˈfɪʃənsi ˈvaɪrəs/Vi rút gây suy giảm miễn dịch con người
Acquired immune deficiency syndrome (AIDS)Noun/əˈkwaɪrd ɪˌmjʊn dɪˈfɪʃənsi ˈsɪndroʊm/Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
Resuscitation (CPR)Noun/ˌkɑrdiˌoʊˌpʌlməˈnɛri rɪˈsʌsəˈteɪʃən/Phục hồi tim mạch
Computed Tomography Scan (CT Scan)Noun/kəmˌpjutɪd təˈmɑgrəfi skæn/Quét cắt lớp máy tính
Personal Protective Equipment (PPE)Noun/ˌpɜrsənəl prəˈtɛktɪv ɪˈkwɪpmənt/Trang bị bảo hộ cá nhân
Centers for Disease Control and Prevention (CDC)Noun/ˈsɛntərz fɔr dɪˈziːz kənˌtroʊl ænd prɪˈvɛnʃən/Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh
Body Mass Index (BMI)Noun/ˈbɑdi mæs ˈɪndɛks/Chỉ số khối cơ thể

4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về Y khoa

Khi gặp phải vấn đề trong ngành Y, việc trao đổi thông tin chính xác với bác sĩ hoặc nhân viên y tế là cực kỳ quan trọng. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe của mình và nhận được sự hỗ trợ và điều trị phù hợp. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực y khoa, để bạn có thể sử dụng khi cần thiết.

  • Could you please explain the procedure to me? (Bạn có thể giải thích quy trình cho tôi được không?)
  • I’m experiencing chest pain and shortness of breath. (Tôi đang gặp đau ngực và khó thở.)
  • What are the potential side effects of this medication? (Những tác dụng phụ có thể xảy ra của loại thuốc này là gì?)
  • How long will it take to recover from this surgery? (Mất bao lâu để hồi phục sau ca phẫu thuật này?)
  • Are there any dietary restrictions I should follow? (Có những hạn chế về chế độ ăn uống tôi nên tuân thủ không?)
  • I’m allergic to penicillin. (Tôi bị dị ứng với penicillin.)
  • What are the available treatment options for this condition? (Có những phương pháp điều trị nào khả dụng cho tình trạng này?)
  • How can I prevent the spread of this infectious disease? (Làm thế nào để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm này?)
  • What are the symptoms of this illness? (Những triệu chứng của căn bệnh này là gì?)
  • How often should I take this medication? (Tôi nên dùng loại thuốc này mỗi bao lâu một lần?)
  • I’m feeling dizzy and nauseous. (Tôi cảm thấy chóng mặt và buồn nôn.)
  • Are there any alternative treatments available for my condition? (Có phương pháp điều trị thay thế nào khả dụng cho tình trạng của tôi?)
  • Can you recommend any lifestyle changes to improve my overall health? (Bạn có thể đề xuất những thay đổi lối sống nào để cải thiện sức khỏe tổng thể của tôi?)
  • Are there any restrictions on physical activities during the recovery period? (Có hạn chế nào về hoạt động thể chất trong thời gian phục hồi không?)
  • I’m having trouble sleeping at night. (Tôi gặp khó khăn khi ngủ vào ban đêm.)
  • Can you explain the test results to me? (Bạn có thể giải thích kết quả xét nghiệm cho tôi được không?)
  • What are the common causes of this condition? (Những nguyên nhân phổ biến của tình trạng này là gì?)
  • How long should I wait for the lab test results? (Tôi nên chờ kết quả xét nghiệm từ phòng thí nghiệm bao lâu?)

5. Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y

Ngoài các danh sách từ vựng chi tiết ở trên, bạn có thể kết hợp bổ sung kiến thức của bản thân qua các nguồn tài liệu bổ ích, đa dạng khác như sách tham khảo, ứng dụng và trang web. Đừng lo nếu bạn không biết và chưa biết phải tìm kiếm chúng ở đâu, bởi mình đã tổng hợp ngay dưới đây rồi nha!

5.1. Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y

Nếu bạn quan tâm đến lĩnh vực y học và muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh trong ngành này, thì việc tìm hiểu và tham khảo các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y là một ý tưởng tốt. Dưới đây là một số gợi ý về các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y mà bạn có thể khám phá để nâng cao kỹ năng của mình.

  • Medical English của Ramón Ribes, Pablo R. Ros: Sách là một nguồn tài liệu hữu ích để bạn làm quen với các thuật ngữ y khoa và từ vựng chuyên ngành. Qua các bài tập và ví dụ thực tế, sách này giúp bạn xây dựng vốn từ vựng và hiểu rõ hơn về ngôn ngữ y khoa.
  • English for Medicine củai Eric H. Glendinning, Beverly Holmström: Cung cấp các bài học và hoạt động học tiếng Anh tập trung vào lĩnh vực y tế. Từ ngữ y khoa và kỹ năng giao tiếp liên quan đến y khoa được đề cập trong cuốn sách này, giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường y tế.
  • Oxford English for Careers: Medicine 1 của Sam McCarter, Tony Grice: Đây là một trong loạt sách Oxford English for Careers tập trung vào việc cung cấp từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong ngành y.
  • Cambridge English for Nursing của Virginia Allum, Patricia McGarr: Sách này dành riêng cho những ai quan tâm đến ngành y tá và điều dưỡng. Cuốn sách này cung cấp ngữ pháp và từ vựng y khoa cụ thể, giúp bạn nắm vững kiến thức cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong công việc y tá.
  • English for the Medical Profession của Maria Györffy: Cuốn sách là một nguồn tài liệu giảng dạy và bài tập học tiếng Anh chuyên về lĩnh vực y tế, giúp bạn trau dồi kỹ năng giao tiếp chuyên ngành y một cách toàn diện.

Những cuốn sách này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực y tế. Hãy lựa chọn cuốn sách phù hợp với mục tiêu học tập và trình độ của bạn và tận dụng kiến thức từ những nguồn tài liệu chất lượng này để phát triển sự nghiệp trong ngành y nhé!

5.2. Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y

Nếu bạn đang muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành y và tìm kiếm các công cụ học tập tiện ích, thì việc sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y là một cách hiệu quả để đạt được mục tiêu của bạn. Mình đã tổng hợp một số gợi ý về các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y mà bạn có thể khám phá để nâng cao kỹ năng.

  • Medscape (iOS, Android): Medscape là một ứng dụng y tế phổ biến, cung cấp thông tin y khoa, tin tức, bài viết chuyên ngành và các bài giảng về y khoa. Bạn có thể sử dụng ứng dụng này để đọc và nghe các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành y.
  • Medical English App (iOS): Đây là một ứng dụng dành riêng cho việc học tiếng Anh y khoa. Nó cung cấp từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa và các bài tập luyện nghe, nói và đọc dựa trên các tình huống thực tế trong lĩnh vực y tế.
  • English Pronunciation for Health Professionals (iOS, Android): Ứng dụng này tập trung vào việc cải thiện phát âm tiếng Anh cho các chuyên ngành y tế. Bạn có thể luyện nghe, nhận diện và phát âm các từ vựng và thuật ngữ y khoa chính xác.
  • Medical Terminology (iOS, Android): Đây là một ứng dụng giúp bạn học và ghi nhớ từ vựng y khoa. Nó cung cấp danh sách các thuật ngữ y khoa phổ biến và các bài tập ôn tập để bạn có thể nắm vững từ vựng chuyên ngành.
  • Quizlet (iOS, Android): Quizlet là một ứng dụng học đa năng cho mọi lĩnh vực, bao gồm cả y khoa. Bạn có thể tạo và tham gia vào các bộ flashcard, bài tập trắc nghiệm và trò chơi từ vựng y khoa để nâng cao khả năng nhớ từ và thuật ngữ y khoa.

Hãy tận dụng các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y này để tăng cường khả năng giao tiếp và từ vựng y khoa của bạn. Kết hợp việc sử dụng sách và ứng dụng này sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh chóng trong việc nắm vững ngôn ngữ y khoa và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực y học.

Xem thêm:

5.3. Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành y

Trong thời đại toàn cầu hóa ngày nay, khả năng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực y tế là một kỹ năng vô cùng quan trọng. Để nắm vững từ vựng y khoa và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ trong y tế, việc tìm kiếm tài liệu và nguồn học tiếng Anh chuyên ngành y là rất cần thiết.

Dưới đây là một số trang web học tiếng Anh chuyên ngành y mà bạn có thể khám phá và sử dụng như một công cụ hữu ích trong việc nâng cao trình độ tiếng Anh của mình:

  • English for Medical Purposes (emedsim.com): Trang web này cung cấp các khóa học tiếng Anh trực tuyến miễn phí dành riêng cho ngành y. Bạn có thể học từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa và các kỹ năng ngôn ngữ y tế khác qua các bài giảng và bài tập.
  • Learn Medical English (learnmedicalenglish.com): Trang web này cung cấp tài liệu học tiếng Anh y khoa cho các chuyên ngành y khác nhau. Bạn có thể tìm hiểu về từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa, và kỹ năng giao tiếp y khoa qua các bài học và video học.
  • EnglishMed (englishmed.com): Trang web này cung cấp tài liệu học tiếng Anh y khoa dành cho sinh viên y khoa và các chuyên gia y tế. Bạn có thể tìm hiểu về từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa, đọc hiểu, viết và kỹ năng ngôn ngữ y tế khác.
  • English for Doctors (englishfordoctors.net): Trang web này tập trung vào việc cung cấp tài liệu học tiếng Anh y khoa cho các bác sĩ và chuyên gia y tế. Bạn có thể học từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa, và cải thiện kỹ năng giao tiếp y khoa thông qua các bài viết, bài giảng và bài tập.

Hãy tận dụng những tài liệu và nguồn học tiếng Anh chuyên ngành y trên để phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực y tế. Sự kết hợp giữa việc học từ sách, tham gia các khóa học trực tuyến và thực hành giao tiếp sẽ giúp bạn trở thành một người chuyên nghiệp trong việc sử dụng tiếng Anh trong y khoa.

Xem thêm:

6. Download danh sách từ vựng tiếng Anh về Y khoa PDF

800+ từ trong sổ tay từ vựng tiếng Anh về Y khoa đã được tổng hợp đầy đủ ngay tại đây! Download và học ngay thôi nào!

7. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa 

Mình đã tổng hợp các dạng bài tập luyện từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, kèm đáp án chi tiết, dễ hiểu. Thông qua các ví dụ này, các bạn không chỉ ghi nhớ tốt hơn, mà còn biết và hiểu thêm nhiều ngữ cảnh của mỗi từ vựng đó đấy! Hãy ôn tập cùng nhau nào!

  • Điền từ vào chỗ trống với các từ cho sẵn
  • Chọn đáp án đúng
  • Viết lại câu hoàn chỉnh 

Exercise 1: Fill in the blanks with the words provided

(Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống với các từ cho sẵn)

(Clinic, General Medical & Surgical Hospitals, Specialty Hospitals, Dermatology hospital, Abscess, Dermatologist)

(1) ……….., as specialized facilities, focus on the diagnosis and treatment of various skin conditions. When patients visit these hospitals, they can expect to receive expert care from (2) ……….. who are highly skilled in managing dermatological disorders. An (3) ……….., for instance, is a common skin condition that dermatologists encounter and treat. These medical professionals play a crucial role in providing comprehensive care and ensuring the well-being of patients. Whether it’s in a (4) ……….., (5) ……….., or (6) ……….. like dermatology hospitals, the collaboration between healthcare professionals, such as dermatologists, is essential in delivering effective and specialized care to individuals with skin-related concerns.

Đáp ánGiải thích
1. Dermatology hospitalsBệnh viện da liễu (Dermatology hospitals), là cơ sở chuyên khoa, tập trung vào việc chẩn đoán và điều trị các tình trạng da khác nhau.
2. dermatologistsKhi bệnh nhân đến thăm những bệnh viện này, họ có thể nhận được sự chăm sóc chuyên môn từ các bác sĩ da liễu (dermatologists) có tay nghề cao trong việc kiểm soát các rối loạn da liễu.
3. abscessVí dụ, mụn nhọt (abscess) là một tình trạng da phổ biến mà các bác sĩ da liễu gặp phải và điều trị.
4. clinicCho dù đó là ở phòng khám (clinic), bệnh viện nội khoa và phẫu thuật đa khoa hay bệnh viện chuyên khoa như bệnh viện da liễu,
5. general medical and surgical hospitalsCho dù đó là ở phòng khám, bệnh viện nội khoa và phẫu thuật đa khoa (general medical and surgical hospitals) hay bệnh viện chuyên khoa như bệnh viện da liễu,
6. specialty hospitalCho dù đó là ở phòng khám, bệnh viện nội khoa và phẫu thuật đa khoa hay bệnh viện chuyên khoa (specialty hospital) như bệnh viện da liễu,

Exercise 2: Choose the right answers

(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng)

1. Who is a medical professional specializing in oral health and provides services such as teeth cleaning and fillings?

  • A. Dentist
  • B. Antiviral
  • C. Andrologist

2. What is a fatty substance found in the blood and high levels of it can increase the risk of heart disease?

  • A. Diuretic
  • B. Cholesterol
  • C. Antacid

3. Where can you go to get prescription medications and over-the-counter drugs?

  • A. Knitting 
  • B. Antibiotic
  • C. Pharmacy

4. What is the term for a healthcare professional who specializes in the medical care of animals?

  • A. Veterinarian
  • B. Antipyretic
  • C. Vaccination

5. What is a hypersensitivity reaction caused by the immune system to substances like pollen, dust, or certain foods?

  • A. Veterinarian
  • B. Allergy
  • C. Generic
Đáp ánGiải thích
1. A Dentist là chuyên gia y tế chuyên về sức khỏe răng miệng và cung cấp các dịch vụ như làm sạch và trám răng.
2. BCholesterol là chất béo có trong máu, và hàm lượng chất béo cao có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
3. CBạn có thể đến Pharmacy để mua thuốc theo toa và thuốc không kê đơn.
4. AThuật ngữ dành cho chuyên gia chăm sóc sức khỏe chuyên chăm sóc y tế cho động vật là Veterinarian.
5. BPhản ứng quá mẫn do hệ thống miễn dịch gây ra với các chất như phấn hoa, bụi hoặc một số loại thực phẩm là Allergy.

Exercise 3: Rewrite the sentences

(Bài tập 3: Viết lại câu hoàn chỉnh)

1. focuses/ Ophthalmologist/ a/ specialist/ medical/ on/ and/ eye/ conditions./ is/ who/ treating/ diagnosing/

⇒ …………………………………………………………………..

2. / Antidepressant/ to/ a/ medication/ manage/ commonly/ to/ alleviate/ symptoms/ type/ of/ and/ prescribed/ mood/ disorders./ refers/ of/ depression/

⇒ …………………………………………………………………..

3. of/ on/ parasites,/ Parasitology/ is/ study/ their/ impact/ the/ organism./ scientific/ behavior,/ and/ host/ the/ biology,/

⇒ ………………………………………………………………..

4. injuries,/ is/ a/ that/ involves/ various/ illnesses,/ therapies/ treatments/ to/ abilities./ individuals/ in/ their/ recovering/ from/ or/ surgeries/ and/ regain/ functional/ Rehabilitation/ process/ and/ aid/ 

⇒ …………………………………………………………………..

5. / Cellulitis/ is/ in/ redness,/ bacterial/ skin/ area./ infection/ and/ by/ the/ characterized/ swelling,/ warmth/ affected/ a/

⇒ …………………………………………………………………..

1. Ophthalmologist is a medical specialist who focuses on diagnosing and treating eye conditions.

⇒ Giải thích: Bác sĩ nhãn khoa là một chuyên gia y tế tập trung vào chẩn đoán và điều trị các bệnh về mắt.

2. Antidepressant refers to a type of medication commonly prescribed to alleviate symptoms of depression and manage mood disorders.

⇒ Giải thích: Thuốc chống trầm cảm đề cập đến một loại thuốc thường được kê toa để làm giảm các triệu chứng trầm cảm và kiểm soát rối loạn tâm trạng.

3. Parasitology is the scientific study of parasites, their biology, behavior, and impact on the host organism.

⇒ Giải thích: Ký sinh trùng là nghiên cứu khoa học về ký sinh trùng, sinh học, hành vi và tác động của chúng lên cơ thể vật chủ.

4. Rehabilitation is a process that involves various therapies and treatments to aid individuals in recovering from injuries, illnesses, or surgeries and regain their functional abilities.

⇒ Giải thích: Phục hồi chức năng là một quá trình bao gồm nhiều liệu pháp và phương pháp điều trị khác nhau để hỗ trợ các cá nhân phục hồi sau chấn thương, bệnh tật hoặc phẫu thuật và lấy lại khả năng hoạt động của họ.

5. Cellulitis is a bacterial skin infection characterized by redness, swelling, and warmth in the affected area.

⇒ Giải thích: Viêm mô tế bào là một bệnh nhiễm trùng da do vi khuẩn đặc trưng bởi đỏ, sưng và ấm ở vùng bị ảnh hưởng.

8. Kết luận

Các chủ đề xoay quanh chuyên ngành Y khoa thường rất khó, vì vậy hãy học tập, luyện tập chăm chỉ và thường xuyên các danh sách từ vựng, cụm từ, thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp mà mình đã liệt kê ở trên nha. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các nguồn tài liệu như sách, ứng dụng và website mà mình đã đề xuất. 

Đừng ngần ngại để lại câu hỏi nếu bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về các chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa này. Ngoài ra, chuyên mục Vocabulary được cập nhật liên tục, chắc chắn sẽ có những chủ đề từ vựng hay ho mà có thể bạn đang tìm kiếm đó. Theo dõi IELTS Vietop ngay để học thêm nhiều từ mới nào! Chúc bạn học tốt! 

Tài liệu tham khảo:

  • Englishclub: https://www.englishclub.com/english-for-work/medical-vocabulary.php – Ngày truy cập: 19/05/2024
  • Fluentu: https://www.fluentu.com/blog/english/english-medical-vocabulary/ – Ngày truy cập: 19/05/2024

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Đặt ngay lịch với cố vấn học tập, để được giải thích & học sâu hơn về kiến thức này.

Đặt lịch hẹn

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Nhận lộ trình học

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h