Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống

IELTS Vietop IELTS Vietop
22.01.2021

Bạn muốn nói chuyện với người bản ngữ nhưng không biết cần phải nói về gì? Bạn trăn trở chủ đề nào thường được đề cập trong một số cuộc đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài? 

Hôm nay hãy cùng IELTS Vietop khám phá từ vựng tiếng Anh về đồ ăn – Thức uống để “phá đảo” kết bạn và giao lưu cùng người nước ngoài nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn - Thức uống
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống

A. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Thử tượng tưởng bạn tới một nhà hàng nước ngoài và cầm quyển thực đơn mà không hiểu gì thì thật khó khăn biết bao. Ngược lại nếu hiểu, bạn có dễ dàng gọi các món ăn mình yêu thích, yêu cầu chứa các nguyên liệu mình không thích ăn ra ngoài. Nào cùng tìm hiểu nào.

Một số loại thịt

TênIPAÝ nghĩa
bacon ˈbeɪkən thịt xông khói
beefbiːfthịt bò
beef brisketbiːf ˈbrɪskɪtgầu bò
beef chuckbiːf ʧʌknạc vai
beef platebiːf pleɪtba chỉ bò
beefsteakˈbiːfˈsteɪkbít tết bò
breast filletbrɛst ˈfɪlɪtthăn ngực
chickenˈʧɪkɪnthịt gà
chicken breastˈʧɪkɪn brɛstức gà
chicken drumstickˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪktỏi gà
chicken gizzardˈʧɪkɪn ˈgɪzəddiều, mề gà
chicken legˈʧɪkɪn lɛgchân gà
chicken liverˈʧɪkɪn ˈlɪvəgan gà
chicken tail ˈʧɪkɪn teɪl phao câu
chicken wingˈʧɪkɪn wɪŋcánh gà
chicken wing tipˈʧɪkɪn wɪŋ tɪpđầu cánh
Chinese sausageˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤlạp xưởng
chopʧɒpthịt sườn
cutlet ˈkʌtlɪt thịt cốt lết
fatfætthịt mỡ
goat gəʊt thịt dê
hamhæmgiăm bông
hearthɑːttim
inner filletˈɪnə ˈfɪlɪtthăn trong
kidneyˈkɪdnicật
lamblæmthịt cừu
lamb choplæm ʧɒpsườn cừu
lard lɑːd mỡ heo
lean meatliːn miːtthịt nạc
liverˈlɪvəgan
meatmiːtthịt
meat ball miːt bɔːl thịt viên
minced porkmɪnst pɔːkthịt heo băm nhỏ
muttonˈmʌtnthịt cừu già
pig’s skinpɪgz skɪnda heo
pig’s tripe pɪgz traɪp bao tử heo
porkpɔːkthịt heo
pork cartilagepɔːk ˈkɑːtɪlɪʤsụn heo
pork shank pɔːk ʃæŋk thịt chân giò
pork sidepɔːk saɪdthịt ba rọi
quailkweɪlchim cút
ribs rɪbz sườn
roast rəʊst thịt quay
sausageˈsɒsɪʤxúc xích
spare ribsspeə rɪbzsườn non
thighθaɪmạng sườn
tonguetʌŋlưỡi
vealviːlthịt bê
venisonˈvɛnznthịt nai
wild boarwaɪld bɔːthịt heo rừng

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Tính cách con người

Thì hiện tại đơn

Một số loại hải sản

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn hải sản
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn hải sản
TênIPAÝ nghĩa
codkɒdcá tuyết
crabkræbcua
fishfɪʃ
haddockˈhædəkcá tuyết chấm đen
herringˈhɛrɪŋcá trích
lobsterˈlɒbstətôm
mackerelˈmækrəlcá thu
musselsˈmʌslzcon trai
octopusˈɒktəpəsbạch tuộc
oystersˈɔɪstəzhàu
salmonˈsæməncá hồi
salmonˈsæməncá hồi
sardinesɑːˈdiːncá mòi
shrimpsʃrɪmpstôm
snailsneɪlốc sên
squidskwɪdmực ống
trouttraʊtcá hồi
tunaˈtuːnəcá ngừ

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Một số món uống

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
TênIPAÝ nghĩa
Beerbɪəbia
Chocolate milkˈʧɒkəlɪt mɪlksô cô la sữa
Cocoaˈkəʊkəʊca cao
Coconut milkˈkəʊkənʌt mɪlksữa dừa
Coffeeˈkɒficà phê
Fruit juicefruːt ʤuːsnước hoa quả
Green teagriːn tiːtrà xanh
Hot chocolatehɒt ˈʧɒkəlɪtsô cô la nóng
Iced teaaɪst tiːtrà đá
Juiceʤuːsnước ép
Lemonadeˌlɛməˈneɪdnước chanh
Milkmɪlksữa
Milkshakeˈmɪlkʃeɪksữa lắc
Orange juiceˈɒrɪnʤ ʤuːsnước cam
Smoothieˈsmuːðisinh tố
Sodaˈsəʊdənước ngọt
Teatiːtrà
Tea bagtiː bægtrà túi lọc
Tomato juicetəˈmɑːtəʊ ʤuːsnước ép cà chua
Waterˈwɔːtənước uống
Winewaɪnrượu

Xem thêm:

Một số loại gia vị, nước chấm

Từ vựng tiếng Anh về một số loại gia vị nước chấm
Từ vựng tiếng Anh về một số loại gia vị nước chấm
TênIPAÝ nghĩa
(cooking) oil(ˈkʊkɪŋ) ɔɪldầu ăn
(tomato) ketchup/catsup(təˈmɑːtəʊ) ˈkɛʧəp/ˈkætsəpsốt cà chua
basilˈbæzlhúng quế
black pepper blæk ˈpɛpə tiêu đen
cayenne keɪˈɛn ớt bột nguyên chất
chilli oil ˈʧɪli ɔɪl dầu ớt
chilli paste ˈʧɪli peɪst ớt sa tế
chilli powder ˈʧɪli ˈpaʊdə ớt bột
chilli sauce ˈʧɪli sɔːs tương ớt
cinnamonˈsɪnəmənquế
cloveskləʊvzđinh hương
coarse salt kɔːs sɒlt muối hột
coconut milk / coconut cream ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm nước cốt dừa
cooking oil ˈkʊkɪŋ ɔɪl dầu ăn
curryˈkʌricà ri
fish saucefɪʃ sɔːsnước mắm
garlicˈgɑːlɪktỏi
herbshɜːbzcác loại thảo mộc
mayonnaiseˌmeɪəˈneɪzsốt mayonaise
mintmɪntcây bạc hà
msg (monosodium glutamate) ɛm-ɛs-ʤiːbột ngọt
mustardˈmʌstədmù tạc
nutmegˈnʌtmɛgnhục đậu khấu
olive oilˈɒlɪv ɔɪldầu ô liu
parsleyˈpɑːslimùi tây
pepperˈpɛpəhạt tiêu
pickled onionsˈpɪkld ˈʌnjənzhành
rosemaryˈrəʊzməricây mê điệt
salad dressingˈsæləd ˈdrɛsɪŋrau xà lách
salad dressing ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ dầu giấm
saltsɒltmuối
salt sɒlt muối
saucesɔːsnước xốt
sauce of macerated fish or shrimpsɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmpmắm
seasoningˈsiːznɪŋđồ gia vị
shrimp pastyʃrɪmp ˈpæstimắm tôm
soy saucesɔɪ sɔːsnước tương
soya cheeseˈsɔɪə ʧiːzchao
spicesˈspaɪsɪzgia vị
sugar ˈʃʊgə đường
sunflower oilˈsʌnˌflaʊər ɔɪldầu hướng dương
vinegar ˈvɪnɪgəgiấm

Một số từ vựng về mùi vị thức ăn

TênIPAÝ nghĩa
Acerbity  əˈsɜːbɪti vị chua
Acrid  ˈækrɪd chát
Aromatic  ˌærəʊˈmætɪk thơm ngon
Bitter ˈbɪtə đắng
Bittersweet  ˈbɪtəswiːt vừa đắng vừa ngọt
Bland blænd nhạt nhẽo
Cheesy ˈʧiːzi béo vị phô mai
Delicious dɪˈlɪʃəs thơm tho, ngon miệng
Garlicky ˈgɑːlɪki có vị tỏi
Harsh hɑːʃ vị chát của trà
Highly-seasoned ˈhaɪli-ˈsiːznd đậm vị
Honeyed sugary ˈhʌnɪd ˈʃʊgəri ngọt vị mật ong
Horrible ˈhɒrəbl khó chịu (mùi)
Hot hɒt nóng, cay nồng
Insipid ɪnˈsɪpɪd nhạt
Luscious ˈlʌʃəs ngon ngọt
Mild maɪld mùi nhẹ
Mild sweet maɪld swiːt ngọt thanh
Poor pʊə chất lượng kém
Salty ˈsɔːlti có muối, mặn
Sicklyˈsɪklimùi tanh
Smoky ˈsməʊki vị xông khói
Sourˈsaʊəchua / ôi thiu
Spicy ˈspaɪsi cay
Stinging ˈstɪŋɪŋ chua cay
Sugary ˈʃʊgəri nhiều đường, ngọt
Sweet swiːt ngọt
Sweet-and-sour swiːt-ænd-ˈsaʊə chua ngọt
Tangy ˈtæŋi hương vị hỗn độn
Tastyˈteɪstiđầy hương vị, ngon
Terribleˈtɛrəblvị kinh khủng
Unseasoned ʌnˈsiːznd chưa thêm gia vị

Xem thêm:

Một số từ vựng về tình trạng thức ăn

TênIPAÝ nghĩa
Cool kuːl nguội
Dry draɪ khô
Fresh frɛʃ tươi, mới, sống (nói về rau, củ)
Juicy ˈʤuːsi có nhiều nước
Mouldy ˈməʊldi bị mốc, lên meo
Off ɒf ôi, ương
Over-done/over-cookedˈəʊvə-dʌn/ˈəʊvə-kʊktnấu quá chín
Ripe raɪp chín
Rotten ˈrɒtn thối, rữa, hỏng
Stale steɪl ôi, thiu, cũ, hỏng
Tainted ˈteɪntɪd có mùi hôi
Tender ˈtɛndə mềm, không dai
Tough tʌf dai, khó nhai, khó cắt
Under-done ˈʌndə-dʌn chưa thật chín, tái
Unripe ʌnˈraɪp chưa chín

Một số động từ liên quan đến nấu ăn và ăn uống

Động từIPAÝ nghĩa
to addtuː ædthêm vào
to be hungrytuː biː ˈhʌŋgriđói
to be thirstytuː biː ˈθɜːstikhát nước
to eat intuː iːt ɪnăn ở nhà
to eat outtuː iːt aʊtăn ở ngoài
to drinktuː drɪŋkuống
to filltuː fɪlđổ đầy
to flavour (with)tuː ˈfleɪvə (wɪð)nêm hương vị (với)
to frytuː fraɪchiên
to get drunktuː gɛt drʌŋksay
to have breakfast / lunch / dinner / suppertuː hæv ˈbrɛkfəst / lʌnʧ / ˈdɪnə / ˈsʌpəăn sáng / trưa / chiều tối / ăn tối
to ordertuː ˈɔːdəgọi món
to pourtuː pɔːđổ
to season (with)tuː ˈsiːzn (wɪð)nêm nếm(với)
to spreadtuː sprɛdmở rộng, làm lan ra
to sprinkletuː ˈsprɪŋklrắc
to take outtuː teɪk aʊtlấy cái gì đó
to tastetuː teɪstnếm thử

Một số món ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Việt Nam
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Việt Nam
Tên món tiếng AnhIPATên món tiếng Việt
Beef seasoned with chili oil and broiledbiːf ˈsiːznd wɪð ˈʧɪli ɔɪl ænd brɔɪldBò sa tế
Beef soaked in boiling vinegarbiːf səʊkt ɪn ˈbɔɪlɪŋ ˈvɪnɪgəBò nhúng giấm
Bread / Banh Mibrɛd / Banh miːBánh mì
Bread with fried eggsbrɛd wɪð fraɪd ɛgzBánh mì trứng ốp la
Broken riceˈbrəʊkən raɪsCơm tấm
Chicken fried with citronellaˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronellaGà xào sả ớt
Clam riceklæm raɪsCơm hến
Curry chicken on steamed-riceˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪsCơm cà-ri gà
Fried eggfraɪd ɛgTrứng chiên
Fried ricefraɪd raɪsCơm chiên
Grab fried on saltgræb fraɪd ɒn sɒltCua rang muối
Grilled fishgrɪld fɪʃChả cá/cá nướng
Grilled pork rib with ricegrɪld pɔːk rɪb wɪð raɪsCơm sườn
Grilled squidgrɪld skwɪdMực nướng
Hot pothɒt pɒtLẩu
RiceraɪsCơm
Rice gruelraɪs grʊəlCháo
Rice with Stir-fried Vegetablesraɪs wɪð stɜː-fraɪd ˈvɛʤtəb(ə)lzCơm xào rau cải
Salted egg – plantˈsɔːltɪd ˈɛgˌplɑːntCà pháo muối
Salted vegetablesˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lzDưa muối
Shrimp floured and friedʃrɪmp ˈflaʊəd ænd fraɪdTôm lăn bột
Steamed pork loafstiːmd pɔːk ləʊfChả lụa
Stew fishstjuː fɪʃCá kho
Sweet and sour fish brothswiːt ænd ˈsaʊə fɪʃ brɒθCanh chua
Sweet and sour pork ribsswiːt ænd ˈsaʊə pɔːk rɪbzSườn xào chua ngọt
TofuˈtəʊfuːTàu hũ, đậu phụ
Vietnamese Caramelized Pork and Eggsˌvjɛtnəˈmiːz caramelized pɔːk ænd ɛgzThịt kho trứng
Vietnamese raw blood soupˌvjɛtnəˈmiːz rɔː blʌd suːpTiết canh
House special beef noodle souphaʊs ˈspɛʃəl biːf ˈnuːdl suːpPhở đặc biệt
Medium-rare beefˈmiːdiəm-reə biːfPhở nạm tái bò viên
Medium-rare beef and well-done flanksˈmiːdiəm-reə biːf ænd wɛl-dʌn flæŋksPhở tái nạm
Rice noodle soup with beefraɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːfPhở bò
Seafood noodle soupˈsiːfuːd ˈnuːdl suːpPhở hải sản
Sliced medium-rare beefslaɪst ˈmiːdiəm-reə biːfPhở tái
Sliced well-done flanks noodle soupslaɪst wɛl-dʌn flæŋks ˈnuːdl suːpPhở chín
Sliced-chicken noodle soupslaɪst-ˈʧɪkɪn ˈnuːdl suːpPhở gà
Well-done flanks and meatballswɛl-dʌn flæŋks ænd ˈmiːtbɔːlzPhở nạm tái bò viên
Noodle soupˈnuː.dəl suːpHủ tiếu
Crab rice noodleskræb raɪs ˈnuːdlzBún cua, bánh canh cua
Kebab rice noodleskəˈbæb raɪs ˈnuːdlzBún chả
Hue style beef noodleshjuː staɪl biːf ˈnuːdlzBún bò Huế
Prawn crackersprɔːn ˈkrækəzBánh phồng tôm 
Rice paperraɪs ˈpeɪpəBánh tráng 
Round sticky rice cakeraʊnd ˈstɪki raɪs keɪkBánh dày 
Shrimp in batterʃrɪmp ɪn ˈbætəBánh tôm 
Stuffed pancakestʌft ˈpænkeɪkBánh cuốn 
Stuffed sticky rice ballsstʌft ˈstɪki raɪs bɔːlzBánh trôi nước 
Stuffed sticky rice cakestʌft ˈstɪki raɪs keɪkBánh chưng 
Young rice cakejʌŋ raɪs keɪkBánh cốm 
Plain rice flanpleɪn raɪs flænBánh đúc
Stuffed Pancakestʌft ˈpænkeɪkBánh cuốn
Steamed Layer cakestiːmd ˈleɪə keɪkBánh da lợn
Round Sticky rice cakeraʊnd ˈstɪki raɪs keɪkBánh dày
Ash rice Cakeæʃ raɪs keɪkBánh tro
Young rice cakejʌŋ raɪs keɪkBánh cốm
Mixed rice paper saladmɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsælədBánh tráng trộn
Baked girdle cakebeɪkt ˈgɜːdl keɪkBánh tráng nướng
Sizzling crepe/pan cakeˈsɪzlɪŋ kreɪp/pæn keɪkBánh xèo
Dumpling/ Steamed wheat flour cakeˈdʌmplɪŋ/ stiːmd wiːt ˈflaʊə keɪkBánh bao
Stuffed sticky rice cakestʌft ˈstɪki raɪs keɪkBánh chưng
Pia cakePia keɪkBánh pía
Toasted coconut cakeˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪkBánh dừa nướng
Green beangriːn biːnBánh đậu xanh
Sticky rice cakeˈstɪki raɪs keɪkBánh tét
Bloating fern – shaped cakeˈbləʊtɪŋ fɜːn – ʃeɪpt keɪkBánh bèo chén
Cassava gruelkəˈsɑːvə  grʊəlChè sắn
Green/Black/Red beans sweet gruelgriːn/blæk/rɛd  biːnz swiːt grʊəlChè đậu xanh/đen/đỏ
Khuc Bach sweet gruelKhuc Bach swiːt grʊəlChè khúc bạch
Rice ball sweet soupraɪs bɔːl swiːt suːpChè trôi nước
Sweet banana with coconut gruelswiːt bəˈnɑːnə wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəlChè chuối
Sweet lotus seed gruelswiːt ˈləʊtəs siːd grʊəlChè hạt sen
Sweet Pudding with coconut gruelswiːt ˈpʊdɪŋ wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəlChè khoai môn với nước dừa
Three colored sweet gruelθriː ˈkʌləd swiːt grʊəlChè ba màu

Từ vựng về đồ ăn vặt trong tiếng Anh

TênIPAÝ nghĩa
biscuit/cookieˈbɪskɪt/ˈkʊkibánh quy / bánh quy
cakekeɪkbánh
pancakeˈpænkeɪkbánh kếp
sandwichˈsænwɪʤbánh mì sandwich
boiled eggbɔɪld ɛgtrứng luộc
breadbrɛdbánh mì
butterˈbʌtə
cerealˈsɪərɪəlngũ cốc
cheeseʧiːzphô mai
chewing gumˈʧuːɪŋ gʌmkẹo cao su
chocolateˈʧɒkəlɪtsô cô la
cottage cheeseˈkɒtɪʤ ʧiːzpho mát
potato chipspəˈteɪtəʊ ʧɪpskhoai tây chiên
dairy productˈdeəri ˈprɒdʌktsản phẩm từ sữa
eggɛgtrứng
flourˈflaʊəbột
French friesfrɛnʧ fraɪzkhoai tây chiên
fried eggfraɪd ɛgtrứng chiên
honeyˈhʌnimật ong
jamʤæmmứt
low-fatləʊ-fætít béo
margarineˌmɑːʤəˈriːnbơ thực vật
omeletteˈɒmlɪtốp lết
pastaˈpæstəmỳ ống
pastryˈpeɪstribánh ngọt
piepaɪbánh
poached eggpəʊʧt ɛgtrứng luộc
oatmealˈəʊtmiːlcháo bột yến mạch
jamʤæmmứt
riceraɪscơm
scrambled eggsˈskræmbld ɛgztrứng bác
sliced breadslaɪst brɛdbánh mì cắt lát
soupsuːpsúp
sugarˈʃʊgəđường
candiesˈkændizkẹo
tarttɑːtbánh tart
toasttəʊstnướng
butterˈbʌtə
cheeseʧiːzphô mai
creamkriːmkem
milkmɪlksữa
yoghurtˈjɒgə(ː)tsữa chua

Một số câu tiếng Anh dùng để chúc ngon miệng

CâuÝ nghĩa
Bon appetit! Chúc ngon miệng!
Enjoy your meal! Thưởng thức bữa ăn thật ngon nhé!
Have you a good, fun working day and delicious meal! Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và bữa ăn ngon miệng!
Have you a really good meal! Chúc bạn có một bữa ăn thật tuyệt vời!
Help yourself! Cứ tự nhiên!
Tuck in! Ngon miệng nhé!
Wishing you a good meal! Chúc bạn có bữa ăn ngon miệng!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng

C. Mẫu câu sử dụng ở quán Đồ ăn – Thức uống

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

1. Nhân viên phục vụ

  • “Are you ready to order?” Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?
  • “Can I take your order?” Quý khách muốn gọi món gì?
  • Would you like a muffin with that?” Quý khách có muốn sử dụng thêm một phần bánh muffin với đồ uống đó không?
  • Please wait in five minutes. Làm ơn đợi dưới 5 phút.
  • Your order is ready in 5 minutes. Món của bạn sẽ sẵn sàng dưới năm phút
  • “I don’t think we have any more hot chocolate left. I’ll check with the kitchen.” Tôi không nghĩ là chúng tôi còn pizza. Tôi sẽ hỏi lại nhà bếp.
  • “I’m sorry, but the Americano is finished.” Xin lỗi người dùng nhưng cà phê Americano hiện đang hết.

2. Khách hàng

Nếu bạn không rõ về một món ăn nào đó dưới menu:

  • “What’s Hawaii Cocktail exactly?” Hawaii Cocktail là món gì vậy?
  • “Does this have any lemon in it?” Đồ này có đựng chanh không?
  • “What do you recommend?” Bạn có đề xuất món nào không?
  • “I’ll have a cup of peach tea.” Tôi muốn muốn cốc trà đào.
  • “Can I have this drink with no sugar?” Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé!
  • “We’d like to order 1 black coffee and 1 strawberry smoothie.” Chúng tôi muốn một cà phê đen và một sinh tố dâu tây.

D. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ ăn – Thức uống

Đâu là mẹo vặt học từ vựng tiếng Anh của bạn? Trung bình bạn học được bao nhiều từ vựng tiếng Anh một ngày? Nếu giải đáp là học theo mẹo vặt truyền thống với sổ tay và flashcard. Hôm nay IELTS Vietop sẽ ra mắt hai mẹo vặt học toàn hoàn mới. Với hai mẹo vặt này, bạn có thể học đến 50 từ vựng 1 ngày. Điều này có tức là chỉ cần chưa đến một ngày để ghi nhớ toàn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam bên trên!

1. Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự

Đây là mẹo vặt học mà người Do Thái áp dụng để học ngôn ngữ, và sự thực là một người Do Thái bất kỳ có thể nói 2 thứ tiếng là điều hoàn toàn bình thường!

Đúng như cái tên của mình, đây là mẹo vặt học bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, dùng một “âm thanh tương tự” với cách phát âm của từ. Chúng ta sẽ lấy một ví như dễ hiểu nhé!

Từ cần học: Blame

Với một từ tiếng Anh như vậy, việc bạn cần làm là tậu một từ tiếng Việt có phát âm gần giống với từ cần học. Sau đó đặt một câu có nghĩa bao gồm từ đó và nghĩa của từ.

Ví dụ: Bà lém thế sao Sếp khiển trách được, có khi lại được khen thưởng cũng nên.

  • Âm thanh tương tự: Bà lém
  • Nghĩa của từ: khiển trách

Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ thuận lợi hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không một số đơn giản lại cực kỳ hài hước, vui vẻ phải không nào?

2. Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm

Có thể hiểu nôm na là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm những từ khóa của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đọan văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.

Đây cũng chính là mẹo vặt mà người Do Thái từ hàng ngàn năm trước đã áp dụng dưới việc học ngoại ngữ.

Thời gian đầu, bạn có thể viết truyện chêm hoàn toàn bằng tiếng Việt, nhưng khi có vốn từ vựng kha khá bằng cách liên kết ghi nhớ từ vựng bằng mẹo vặt âm thanh tương tự. Cần phải tận dụng tối đa vốn từ vựng để viết những câu truyện bằng tiếng Anh nhiều hơn để việc dùng từ vựng trở cần phải quen thuộc hơn. Ứng dụng mẹo vặt này là cách mà rất nhiều người đã áp dụng thành công.

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Như vậy, IELTS Vietop đã tổng hợp xong các từ vựng tiếng anh về đồ ăn cũng như gợi ý mẹo học và bạn có thể thực hành ngay. Chúc bạn thành công!

Luyện thi IELTS

1 bình luận về “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống”

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra