Banner back to school 3

199+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề mới nhất 2024

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Quang Huy - 8.0 Overall

GV tại IELTS Vietop.

Bước vào lớp 1, các em học sinh sẽ bắt đầu hành trình học tập tiếng Anh – một ngôn ngữ giao tiếp quốc tế vô cùng quan trọng. Để hỗ trợ các em trong quá trình học tập này, mình đã tổng hợp trọn bộ 199+ từ vựng tiếng anh thuộc các chủ đề gần gũi giúp:

  • Hiểu và tự tin sử dụng những từ vựng đơn giản.
  • Tích lũy nhiều từ vựng mới liên quan tới thế giới xung quanh.
  • Biết cách dùng các cấu trúc được sử dụng hàng ngày.

Nào cùng vào bài thôi!

1. Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Anh lớp 1

Trẻ em khi vào lớp 1 sẽ tiếp xúc với một ngôn ngữ mới ngoài tiếng mẹ đẻ đó là tiếng Anh. Chính vì vậy, ngoài việc nắm rõ cấu trúc ngữ pháp đơn giản, học từ vựng ngay những năm đầu là điều rất quan trọng đối với sự phát triển về khả năng ngôn ngữ cũng như nền tảng cho các năm học sau này.

Học từ vựng tiếng Anh giúp các em có thể phát triển khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên và nhanh chóng. Bởi vì não bộ của trẻ em ở độ tuổi này rất linh hoạt và dễ tiếp thu thông tin mới.

từ vựng tiếng anh lớp 1
Giúp các em có thể phát triển khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên

Ngoài ra, việc có một vốn từ vựng phong phú cũng giúp trẻ tăng khả năng giao tiếp và tự tin khi sử dụng tiếng Anh. Khi các em có thể tự tin trong việc giao tiếp, các em sẽ dễ dàng mở rộng mối quan hệ xã hội và có thêm nhiều cơ hội trong tương lai.

Không chỉ vậy, việc học từ vựng còn giúp nâng cao khả năng học tập của các em. Từ vựng là nền tảng quan trọng để học các kỹ năng ngôn ngữ khác như đọc, viết, nghe và nói. Khi các em có một vốn từ vựng phong phú, các em sẽ dễ dàng tiếp thu và hiểu bài học mới hơn, từ đó nâng cao khả năng học tập và phát triển toàn diện.

Xem thêm:

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề từng chương

Bước vào lớp 1, các em sẽ bắt đầu làm quen với một ngôn ngữ mới – tiếng Anh. Tuy nhiên, với trẻ em ở độ tuổi này, việc học từ vựng theo cách truyền thống nhiều khi khiến các em cảm thấy khó khăn và nhàm chán.

Hiểu được điều đó, chúng tôi xin tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề từng chương.

2.1. Unit 1 – In the school playground

Trường học là nơi bé trải nghiệm những kiến thức mới và phát triển kỹ năng. Việc học từ vựng liên quan đến trường học sẽ giúp bé hiểu rõ hơn về môi trường học tập.

Ngoài ra, học từ vựng về trường học sẽ giúp các em dễ dàng diễn đạt về những hoạt động và cảm xúc trong môi trường học tập. Mình đã tổng hợp một vài từ vựng thuộc unit này.

Từ vựng tiếng Anh lớp 1
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 thuộc chủ đề trường học (school)
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
SchoolskuːlNTrường học
Nursery schoolˈnɜː.sər.i skuːlNTrường mẫu giáo
Primary schoolˈpraɪ.mər.i skuːlNTrường tiểu học
Secondary schoolˈsek.ən.der.i skuːlNTrường trung học
Public schoolˈpʌb.lɪk skuːlNTrường công lập
Private schoolˈpraɪ.vət skuːlNTrường tư nhân
Boarding schoolˈbɔː.dɪŋ skuːlNTrường nội trú
Day schooldeɪ skuːlNTrường bán trú
Collegeˈkɒl.ɪdʒNTrường cao đẳng
Technical collegeˈtek.nɪ.kəl kɒl.ɪdʒNTrường cao đẳng kỹ thuật
Universityˌjuː.nɪˈvɜː.sɪ.tiNTrường đại học
Art collegeɑːt ˈkɒl.ɪdʒNTrường cao đẳng nghệ thuật
Biologybaɪˈɒl.ə.dʒiNSinh học
Archaeologyˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒiNKhảo cổ học
MathmæθNToán học
Astronomyəˈstrɒn.ə.miNThiên văn học
Physicsˈfɪz.ɪksNVật lý
Linguisticslɪŋˈɡwɪs.tɪksNNgôn ngữ học
Chemistryˈkem.ɪ.striNHóa học
Engineeringˌendʒɪˈnɪə.rɪŋNKỹ thuật
Scienceˈsaɪ.ənsNKhoa học
Medicineˈmed.ɪ.sənNY học
Literatureˈlɪt.rə.tʃərNVăn học
Architectureˈɑː.kɪ.tek.tʃərNKiến trúc
Musicˈmjuː.zɪkNÂm nhạc
Sociologyˌsəʊ.sɪˈɒl.ə.dʒiNXã hội học
Geographydʒɪˈɒɡ.rə.fiNĐịa lý
Psychologysaɪˈkɒl.ə.dʒiNTâm lý học
Englishˈɪŋ.ɡlɪʃNTiếng Anh
Geologydʒiˈɒl.ə.dʒiNĐịa chất học
DiscussdɪˈskʌsVThảo luận
PresentprɪˈzentVThuyết trình
PrepareprɪˈpeərVChuẩn bị
LearnlɜːrnVHọc

2.2. Unit 2 – In the dining room

Dưới đây mình tổng hợp danh sách từ vựng thuộc chủ đề in the dining room:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
CakekeɪkNBánh ngọt
CarkɑːrNXe ô tô
CatkætNCon mèo
CupkʌpNChiếc tách, chén
TableˈteɪblNCái bàn
SpoonspuːnNCái thìa
ChairtʃerNCái ghế
Dining roomˈdaɪnɪŋ rʊmNPhòng ăn
MugmʌɡNCái ca
NapkinˈnæpkɪnNKhăn ăn

2.3. Unit 3 – At the street market

Mình đã tổng hợp các từ vựng chủ đề At the street market dành cho bé ở dưới đây:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Street marketstriːt ˈmɑːrkɪtNChợ đường phố
VendorˈvɛndərNNgười bán hàng
CustomerˈkʌstəmərNKhách hàng
StallstɔːlNGian hàng
Food stallfuːd stɔːlNGian hàng thức ăn
Vegetable stallˈvɛdʒtəbəl stɔːlNGian hàng rau củ
Fruit stallfruːt stɔːlNGian hàng hoa quả
Clothing stallˈkloʊðɪŋ stɔːlNGian hàng quần áo
FishmongerˈfɪʃˌmʌŋɡərNNgười bán cá
ButcherˈbʊtʃərNThợ mổ thịt
BakerˈbeɪkərNThợ làm bánh
Confectionery stallkənˈfɛkʃəˌnɛri stɔːlNGian hàng kẹo, bánh kẹo
Street vendorstriːt ˈvɛndərNNgười bán hàng rong
MarketˈmɑːrkɪtNChợ, thị trường
Market dayˈmɑːrkɪt deɪNNgày chợ
BargainˈbɑːrɡənNMón hời, món giá rẻ
ShoppingˈʃɑːpɪŋNSự mua sắm
Walletˈwɑː.lɪtNVí tiền
MoneyˈmʌniNTiền
CashkæʃNTiền mặt
ChangetʃeɪndʒNTiền thối
BagbæɡNTúi, túi xách
Shopping bagˈʃɑːpɪŋ bæɡNTúi mua sắm
Market stallholderˈmɑːrkɪt ˈstɔːlˌhoʊldərNChủ gian hàng chợ
Market shopperˈmɑːrkɪt ˈʃɑːpərNNgười mua sắm ở chợ
HagglingˈhæɡəlɪŋNMặc cả, mặc giá

2.4. Unit 4 – In the bedroom

In the bedroom là chủ đề vô cùng gần gũi và quen thuộc với bé. Vì vậy, ở dưới đây mình đã tổng hợp từ vựng giúp bé áp dụng và làm quen trong cuộc sống.

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
BedroomˈbɛdˌrumNPhòng ngủ
BedbɛdNGiường
MattressˈmætrəsNNệm
PillowˈpɪloʊNGối
BlanketˈblæŋkɪtNChăn mền
SheetʃiːtNGa trải giường
Duvetˈduː.veɪNChăn
Duvet coverˈduː.veɪ ˈkʌvərNVỏ chăn
QuiltkwɪltNChăn đệm
WardrobeˈwɔːrˌdroʊbNTủ quần áo
ClosetˈklɑːzɪtNTủ quần áo
DresserˈdrɛsərNTủ đựng quần áo
NightstandˈnaɪtˌstændNBàn đầu giường
Bedside tableˈbɛdˌsaɪd ˈteɪblNBàn đầu giường
LamplæmpNĐèn
Alarm clockəˈlɑːrm klɑːkNĐồng hồ báo thức
WindowˈwɪndoʊNCửa sổ
CurtainˈkɜːrtənNRèm cửa
BlindsblaɪndzNRèm cửa
RugrʌɡNThảm
CarpetˈkɑːrpɪtNThảm trải sàn
MirrorˈmɪrərNGương
Dressing tableˈdrɛsɪŋ ˈteɪblNBàn trang điểm
ClosetˈklɑːzɪtNTủ quần áo
DrawerdrɔːrNNgăn kéo
Clothes hangerkloʊðz ˈhæŋɝNMóc treo quần áo
ChairtʃerNGhế
TableˈteɪblNBàn
BookshelfˈbʊkˌʃɛlfNKệ sách
TelevisionˈtɛlɪˌvɪʒənNTi vi, Tivi
Remote controlrɪˈmoʊt kənˈtroʊlNĐiều khiển từ xa
FanfænNQuạt
Air conditionerˈɛr kənˈdɪʃənərNMáy lạnh
HeaterˈhitərNMáy sưởi
ClockklɑːkNĐồng hồ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ

2.5. Unit 5 – At the fish and chip shop

Chắc hẳn bé thường xuyên đi mua khoai tây chiên cùng bố mẹ nên mình đã tổng hợp một vài từ vựng cơ bản về chủ đề này:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Fish and chip shopˈfɪʃ ənd tʃɪp ʃɑːpNCửa hàng cá và khoai tây
FishfɪʃN
ChipstʃɪpsNKhoai tây
FishcakeˈfɪʃˌkeɪkNBánh cá
CodkɒdNCá cod
HaddockˈhædəkNCá haddock
PlaicepleɪsNCá lưỡi trâu
SkateskeɪtNCá dìa
HalibutˈhælɪbətNCá bơn
SalmonˈsæmənNCá hồi
TrouttraʊtNCá hồi
TunaˈtuːnəNCá ngừ
Cod roekɒd roʊNTrứng cá cod
Fish fingersfɪʃ ˈfɪŋɡərzNCá viên
CalamariˌkæləˈmɑːriNMực chiên
ScampiˈskæmpiNTôm hấp
ChipstʃɪpsNKhoai tây
French friesfrɛntʃ fraɪzNKhoai tây chiên
Mushy peasˈmʌʃi piːzNBạc hà
Tartar sauceˈtɑːrtər sɔːsNSốt tartar
VinegarˈvɪnɪɡərNGiấm
SaltsɔːltNMuối
PepperˈpɛpərNTiêu
KetchupˈkɛtʃəpNSốt cà chua
MayoˈmeɪoʊNSốt mayonnaise
LemonˈlɛmənNChanh
LimelaɪmNChanh
Tartar sauceˈtɑːrtər sɔːsNSốt tartar
TakeawayˈteɪkəˌweɪNMang đi, Mang về
Serving counterˈsɜːrvɪŋ ˈkaʊntərNQuầy phục vụ
MenuˈmɛnjuːNThực đơn
Cash registerkæʃ ˈrɛdʒɪstərNMáy tính tiền
CustomerˈkʌstəmərNKhách hàng
StaffstæfNNhân viên
ChefʃɛfNĐầu bếp
CookkʊkNĐầu bếp
Frying panˈfraɪɪŋ pænNChảo
Deep fryerdiːp ˈfraɪərNChảo chiên sâu
OilɔɪlNDầu
BreadingˈbrɛdɪŋNLớp vỏ

2.6. Unit 6 – In the classroom

Mình đã tổng hợp đầy đủ từ vựng thuộc unit ở dưới đây:

Từ vựng tiếng anh lớp 1
In the classroom
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
StudyˈstʌdiVHọc
ReviewrɪˈvjuːVÔn tập
PracticeˈpræktɪsVLuyện tập
SpeakspiːkVNói
ReadriːdVĐọc
TalktɔːkVNói chuyện
ArgueˈɑːɡjuːVTranh luận
ChattʃætVNói chuyện
RelaxrɪˈlæksVThư giãn
HistoryˈhɪstəriNLịch sử
EconomicsˌiːkəˈnɒmɪksNKinh tế học
PrincipalˈprɪnsəpəlNHiệu trưởng
Vice principalvaɪs ˈprɪnsəpəlNHiệu phó
TeacherˈtiːtʃərNGiáo viên
Form teacherfɔːm ˈtiːtʃərNGiáo viên chủ nhiệm
LecturerˈlektʃərərNGiảng viên
Teaching assistantˈtiːtʃɪŋ əˈsɪstəntNTrợ giảng
TutorˈtjuːtərNGia sư
PupilˈpjuːplNHọc sinh
StudentˈstjuːdntNSinh viên
JanitorˈdʒænɪtəNLao công
Class monitorklɑːs ˈmɒnɪtərNLớp trưởng
Vice-monitorvaɪs-ˈmɒnɪtərNLớp phó
SecretaryˈsekrətriNBí thư
FreshmanˈfreʃmənNSinh viên năm nhất
SophomoreˈsɒfəmɔːrNSinh viên năm hai
Third-year studentθɜːd jɪə ˈstjuːdntNSinh viên năm ba
Final year studentˈfaɪnl jɪə ˈstjuːdntNSinh viên năm cuối
LibraryˈlaɪbrəriNThư viện
HallhɔːlNHội trường
LaboratoryˈlæbərətɔːriNPhòng thí nghiệm
ClassroomˈklɑːsruːmNLớp học
AuditoriumˌɔːdɪˈtɔːriəmNGiảng đường
Sick roomsɪk ruːmNPhòng y tế
Medical roomˈmedɪkl ruːmNPhòng y tế
CanteenkænˈtiːnNCăng tin
CafeteriaˌkæfɪˈtɪərɪəNCăng tin
GymnasiumdʒɪmˈneɪzɪəmNPhòng thể chất
Multipurpose buildingˌmʌltɪˈpɜːpəs ˈbɪldɪŋNNhà đa năng
Principal’s officeˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪsNVăn phòng hiệu trưởng
Parking spaceˈpɑːkɪŋ speɪsNChỗ đậu xe
School hallskuːl hɔːlNHội trường của trường học
DeskdeskNBàn
ChairtʃeərNGhế
BenchbentʃNGhế dài
Ceiling fanˈsiːlɪŋ fænNQuạt trần
Air conditionereə kənˈdɪʃənərNĐiều hòa không khí
LockerˈlɒkərNTủ đựng đồ
LocklɒkNỔ khóa
PlugplʌɡNPhích cắm
KeykiːNChìa khóa
SwitchswɪtʃNCông tắc
BlackboardˈblækˌbɔːrdNBảng đen
AttendanceəˈtendənsNĐiểm chuyên cần
CoursekɔːsNKhóa học
ProjectorprəˈdʒektərNMáy chiếu
SubjectˈsʌbdʒɪktNMôn học
ChalktʃɔːkNPhấn viết bảng
SemestersɪˈmestərNKỳ học
TimetableˈtaɪmteɪblNThời khóa biểu
HomeworkˈhəʊmwɜːkNBài tập về nhà
QualificationˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənNBằng cấp
CertificatesəˈtɪfɪkətNChứng chỉ
NotebookˈnəʊtbʊkNVở ghi
TextbookˈtekstˌbʊkNSách giáo khoa
Exercise bookˈeksəsaɪz bʊkNVở bài tập
Test papertest ˈpeɪpərNGiấy kiểm tra
Sound systemsaʊnd ˈsɪstəmNHệ thống âm thanh
Pencil caseˈpensl keɪsNHộp bút
PaintpeɪntNMàu vẽ
ProtractorprəʊˈtræktəNThước đo góc
MarkerˈmɑːkərNBút đánh dấu, bút viết bảng
PencilˈpenslNBút chì
Fountain penˈfaʊntən penNBút mực
Ballpoint penˈbɔːlpɔɪnt penNBút bi
Correction penkəˈrekʃn penNBút xóa
CrayonˈkreɪənNSáp màu
EraserɪˈreɪzəNTẩy chì
StaplerˈsteɪplərNCái dập ghim
Coloured pencilˈkʌləd ˈpenslNBút chì màu
StapleˈsteɪplNGhim
RulerˈruːlərNThước kẻ
Set squareset skweəNThước vuông
Push pinpʊʃ pɪnNĐinh ghim
Paper clipsˈpeɪpə klɪpsNKẹp giấy
ScissorsˈsɪzəzNKéo
Sticky notesˈstɪki nəʊtsNGiấy nhớ
Binder clipˈbaɪndər klɪpNKẹp bướm
LanyardˈlænjərdNDây đeo thẻ
CalculatorˈkælkjʊˌleɪtəNMáy tính cầm tay
FolderˈfəʊldəNBìa kẹp tài liệu
Pencil sharpenerˈpensl ˈʃɑːpənəNGọt bút chì
TapeteɪpNBăng dính
TimetableˈtaɪmteɪblNThời khóa biểu
HomeworkˈhəʊmwɜːkNBài tập về nhà
QualificationˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənNBằng cấp
CertificatesəˈtɪfɪkətNChứng chỉ
NotebookˈnəʊtbʊkNVở ghi
TextbookˈtekstˌbʊkNSách giáo khoa
Exercise bookˈeksəsaɪz bʊkNVở bài tập
Test papertest ˈpeɪpərNGiấy kiểm tra
Sound systemsaʊnd ˈsɪstəmNHệ thống âm thanh
Pencil caseˈpensl keɪsNHộp bút
PaintpeɪntNMàu vẽ
ProtractorprəʊˈtræktəNThước đo góc
MarkerˈmɑːkərNBút đánh dấu, bút viết bảng
PencilˈpenslNBút chì
Fountain penˈfaʊntən penNBút mực
Ballpoint penˈbɔːlpɔɪnt penNBút bi
Correction penkəˈrekʃn penNBút xóa
CrayonˈkreɪənNSáp màu
EraserɪˈreɪzəNTẩy chì
StaplerˈsteɪplərNCái dập ghim
Coloured pencilˈkʌləd ˈpenslNBút chì màu
StapleˈsteɪplNGhim
RulerˈruːlərNThước kẻ
Set squareset skweəNThước vuông
Push pinpʊʃ pɪnNĐinh ghim
Paper clipsˈpeɪpə klɪpsNKẹp giấy
ScissorsˈsɪzəzNKéo
Sticky notesˈstɪki nəʊtsNGiấy nhớ
Binder clipˈbaɪndər klɪpNKẹp bướm
LanyardˈlænjərdNDây đeo thẻ
CalculatorˈkælkjʊˌleɪtəNMáy tính cầm tay
FolderˈfəʊldəNBìa kẹp tài liệu
Pencil sharpenerˈpensl ˈʃɑːpənəNGọt bút chì
TapeteɪpNBăng dính

2.7. Unit 7 – In the garden

Unit 7 bao gồm các từ vựng như sau:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
GardenˈɡɑːrdnNKhu vườn
GateɡeɪtNCái cổng
GirlɡɜːrlNCô gái
GoatɡəʊtNCon dê
FlowerˈflaʊərNBông hoa
GrassɡræsNCỏ
TreetriːNCây
SunsʌnNMặt trời
CloudklaʊdNĐám mây
RainreɪnNMưa
SnowsnoʊNTuyết
WindwɪndNGió
StormstɔːrmNBão
HothɑːtAdjNóng
ColdkoʊldAdjLạnh
WarmwɔːrmAdjẤm áp
CoolkuːlAdjMát mẻ
SpringsprɪŋNMùa xuân
SummerˈsʌmərNMùa hè
Autumnˈɔː.təmNMùa thu
Winterˈwɪn.tərNMùa đông
FallfɔːlNMùa hè
BrightbraɪtAdjSáng, rạng ngời
Sunnyˈsʌn.iAdjNắng, có nắng
ClearklɪərAdjTrong, không có mây
FinefaɪnAdjTốt, không mưa, trời đẹp
Partially Cloudyˈpɑː.ʃə.li ˈklaʊ.diAdjMây rải rác
Cloudyˈklaʊ.diAdjCó nhiều mây
Overcastˈoʊ.vər.kæstAdjU ám, nhiều mây
Gloomyˈɡluː.miAdjU ám, tối tăm
FogfɒɡNSương mù
Foggyˈfɒɡ.iAdjMù sương
MistmɪstNSương mù nhẹ
Mistyˈmɪs.tiAdjMù sương nhẹ
HazeheɪzNSương mù
Hazyˈheɪ.ziAdjMờ mịt, sương mù nhẹ
Showerˈʃaʊ.ərNCơn mưa, tắm mưa
RainreɪnNMưa
Downpourˈdaʊn.pɔːrNMưa lớn, mưa to

2.8. Unit 8 – In the park

Mình đã tổng hợp từ vựng theo chủ đề in the park ở dưới đây:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
BarbecueˈbɑːbɪkjuːNBếp nướng ngoài trời
BinsbɪnzNThùng rác
BirdsbɜːrdzNChim
Cycle Trackˈsaɪkəl trækNĐường dành cho xe đạp
DucksdʌksNVịt
FencefensNHàng rào
FlowersˈflaʊərzNHoa
FountainˈfaʊntɪnNĐài phun nước, phun nước
GardensˈɡɑːrdnzNVườn
GrassɡræsNCỏ
LakeleɪkNHồ
PathpæθNCon đường
PavilionpəˈvɪliənNNhà gỗ, sảnh
Picnic Tableˈpɪknɪk ˈteɪblNBàn ăn dã ngoại
PlantsplæntsNCây cỏ, thực vật
PlaygroundˈpleɪɡraʊndNSân chơi, công viên
Public Toiletˈpʌblɪk ˈtɔɪlətNNhà vệ sinh công cộng
StatueˈstætʃuːNTượng
TreestriːzNCây

2.9. Unit 9 – In the shop

Thời đại ngày nay, cửa hàng trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Từ siêu thị để mua lương thực, thực phẩm cho gia đình, đến cửa hàng quần áo để mua sắm những bộ trang phục mới, hoặc hiệu sách để khám phá những cuốn sách hay.

Vì vậy, mình đã tổng hợp một vài từ vựng cho các em về chủ đề này ở dưới đây:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
ShopʃɑpNCửa hàng
StorestɔːrNCửa hàng
Supermarketˈsuː.pərˌmɑːr.kɪtNSiêu thị
MallmɔːlNTrung tâm mua sắm
Department storedɪˈpɑːrt.mənt stɔːrNCửa hàng bách hóa lớn
BoutiquebuːˈtiːkNCửa hàng thời trang
Counterˈkaʊn.tərNQuầy thu ngân
Cash registerkæʃ ˈrɛdʒ.ɪstərNMáy tính tiền
Shopping cartˈʃɑpɪŋ kɑːrtNXe đẩy hàng
Basketˈbæs.kɪtNGiỏ đựng hàng
ShelfʃɛlfNKệ
AisleaɪlNLối đi, hành lang
CashierkæˈʃɪərNThu ngân
Salespersonˈseɪlzˌpɜː.sənNNhân viên bán hàng
Customerˈkʌs.tə.mərNKhách hàng
ReceiptrɪˈsiːtNHóa đơn, biên lai
SaleseɪlNBán hàng, giảm giá
DiscountˈdɪsˌkaʊntNGiảm giá
Promotionprəˈmoʊ.ʃənNKhuyến mãi
ReturnrɪˈtɜːrnVTrả lại
ExchangeɪksˈtʃeɪndʒVĐổi, trao đổi
ShopperˈʃɑpərNNgười mua sắm
Inventoryˈɪn.vənˌtɔː.riNHàng tồn kho
Clearanceˈklɪər.ənsNHàng giảm giá
Purchaseˈpɜːr.tʃəsNSự mua sắm
DisplaydɪˈspleɪNTrưng bày
CheckoutˈtʃɛkaʊtNQuầy thanh toán
Shopliftingˈʃɑːp.lɪf.tɪŋNTrộm cắp hàng hóa

2.10. Unit 10 – At the zoo

Chủ đề động vật là một trong những chủ đề gần gũi, quen thuộc với các em từ khi còn nhỏ. Chính vì vậy, học từ vựng của chủ đề này giúp các em dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế.

Từ vựng tiếng Anh lớp 1
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về động vật (animals)
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Elephantˈɛl.ɪ.fəntNCon voi
Monkeyˈmʌŋ.kiNCon khỉ
Zebraˈziː.brəNNgựa vằn
GiraffedʒɪˈrɑːfNHươu cao cổ
BearbɛərNGấu
WolfwʊlfNCon sói
FoxfɒksNCon cáo
ElkɛlkNNai sừng tấm
Tigerˈtaɪ.ɡərNCon hổ
Lionˈlaɪ.ənNSư tử đực
Lionessˈlaɪ.ənisNSư tử cái
Rhinocerosraɪˈnɒs.ər.əsNTê giác
Leopardˈlep.ədNBáo
Cheetahˈtʃiː.təNBáo Gêpa
Hyenahaɪˈiː.nəNLinh cẩu
Antelopeˈæn.tɪ.ləʊpNLinh dương
GazellegəˈzelNLinh dương Gazen
GnunuːNLinh dương đầu bò
Hippopotamusˌhɪp.əˈpɒt.ə.məsNHà mã
Ostrichˈɒs.trɪtʃNĐà điểu
CamelˈkæməlNLạc đà
BaboonbəˈbuːnNKhỉ đầu chó
ChimpanzeetʃɪmpənˈziNTinh tinh
Gorillagəˈrɪl.əNVượn người Gôrila
Koala bearkəʊˈɑː.lə beəʳNGấu túi
SkunkskʌŋkNChồn hôi
Porcupineˈpɔː.kjʊ.paɪnNCon nhím
LynxlɪŋksNMèo rừng Mỹ
Polar bearpəʊl beəʳNGấu bắc cực
Chipmunkˈtʃɪp.mʌŋkNSóc chuột
BoarbɔːʳNLợn hoang (giống đực)
Beaverˈbiː.vəʳNCon hải ly
Kittenˈkɪt.ənNMèo con
Rabbitˈræb.ɪtNCon thỏ
Hamsterˈhæm.stəʳNChuột cảnh lông xù
CowkaʊNBò sữa
BullbʊlNBò đực
CalfkɑːfNCon bê
SheepʃiːpNCon cừu
LamblæmNCừu con
PigpɪɡNCon lợn
HorsehoːsNCon ngựa
Ponyˈpəʊ.niNNgựa nhỏ
Goldfishˈɡəʊld.fɪʃNCá vàng
Chickenˈtʃɪk.ɪnNCon gà
Turkeyˈtɜː.kiNGà tây
HenhenNGà mái
RoosterˈruːstəʳNGà trống
ChicktʃɪkNGà con
DuckdʌkNCon vịt
Ducklingˈdʌk.lɪŋNVịt con
GoatɡəʊtNCon dê
FishfɪʃN
Lobsterˈlɒb.stəʳNTôm hùm
Shellfishˈʃel.fɪʃNỐc
Octopusˈɒk.tə.pəsNBạch tuộc
SquidskwɪdNMực ống
Jellyfishˈdʒel.i.fɪʃNCon sứa
Seagullˈsiː.ɡʌlNMòng biển
SealsiːlNHải cẩu
Coralˈkɒr.əlNSan hô
Dolphinˈdɒl.fɪnNCá heo
ClamsklæmNCon sò
CrabkræbNCon cua
Oysterˈɔɪ.stəʳNCon hàu
ShrimpʃrɪmpNCon tôm
Walrusˈwɔːl.rəsNHải mã
SharkʃɑːkNCá mập
WhaleweɪlNCá voi
Seahorseˈsiː.hɔːsNCá ngựa

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về động vật

2.11. Unit 11 – At the bus stop

Tại các thành phố lớn, phương tiện giao thông công cộng đóng vai trò quan trọng trong việc đưa đón hàng ngàn người dân đi làm, học tập hoặc giải trí hàng ngày. Trạm xe buýt là nơi quen thuộc với nhiều người dân thành phố. Chính vì vậy, mình đã tổng hợp một vài từ vựng cơ bản cho chủ đề thân thuộc này:

Từ vựng tiếng Anh lớp 1
Unit 11 – At the bus stop
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Bus stopbʌs stɑːpNBến xe buýt
BusbʌsNXe buýt
StopstɑːpNTrạm, điểm dừng
Timetableˈtaɪm.təbleɪtNBảng giờ chạy
ScheduleˈskɛdʒuːlNLịch trình
RouterutNTuyến đường
TicketˈtɪkɪtN
FareferNTiền vé
PasspæsNThẻ vé, vé tháng
DriverˈdraɪvərNTài xế
PassengerˈpæsəndʒərNHành khách
BackpackˈbækpækNBa lô
LuggageˈlʌɡɪdʒNHành lý
PlatformˈplætfɔːrmNSân ga
BenchbentʃNGhế dài
ShelterˈʃɛltərNNhà chờ
Route maprut mæpNBản đồ tuyến đường
TransferˈtrænsfɜːrNChuyển tuyến
CommuterkəˈmjuːtərNNgười đi làm
Waiting timeˈweɪtɪŋ taɪmNThời gian chờ
TerminalˈtɜːrmɪnlNBến cuối
ConnectionkəˈnekʃnNKết nối
HandrailˈhændreɪlNTay vịn
BoardingˈbɔːrdɪŋNLên xe
ExitˈɛksɪtNLối ra
EntranceˈentrənsNLối vào
AnnounceəˈnaʊnsVThông báo
DepartdɪˈpɑːrtVKhởi hành, rời đi
ArriveəˈraɪvVĐến
ScheduleˈskɛdʒuːlVXếp lịch trình

Xe thêm: Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

2.12. Unit 12 – At the lake

Mình đã tổng hợp một vài từ vựng liên quan tới hồ nước như sau:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
LakeleɪkNHồ
ShoreʃɔːrNBờ
BankbæŋkNBờ
Waterˈwɔː.t̬ɚNNước
SandsænNCát
BeachbiːtʃNBãi biển
DockdɑːkNBến tàu
PierpɪrNBến tàu
JettyˈdʒɛtiNBến tàu
CanoekəˈnuːNThuyền cono
BoatboʊtNThuyền
Rowboatˈroʊ.boʊtNThuyền đạp chân
Sailboatˈseɪl.boʊtNThuyền buồm
Kayakˈkaɪ.ækNThuyền kayak
Fishingˈfɪʃ.ɪŋNCâu cá
Swimmingˈswɪm.ɪŋNBơi
Picnicˈpɪk.nɪkNDã ngoại
Lakehouseleɪk.haʊsNNhà trên hồ
Rowingˈroʊ.ɪŋNĐạp thuyền
Sailingˈseɪ.lɪŋNBuồm hướng
Wildlifeˈwaɪld.laɪfNĐộng vật hoang
Natureˈneɪ.tʃɚNThiên nhiên
Fishing poleˈfɪʃ.ɪŋ poʊlNCần câu
BaitbeɪtNMồi câu
Life jacketlaɪf ˈdʒæk.ɪtNÁo phao
Binocularsbɪˈnɑː.kjə.lɚzNỐng nhòm
Bird watchingbɜːrd ˈwɑː.tʃɪŋNQuan sát chim

2.13. Unit 13 – In the school canteen

Ngoài những từ vựng thuộc chủ đề liên quan đến lớp học, trường học thì chủ đề từ vựng về căn tin tại trường cũng hấp dẫn không kém:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
School canteenskuːl kænˈtiːnNQuán ăn trường
CanteenkænˈtiːnNQuán ăn
TraytreɪNKhay đựng thức ăn
PlatepleɪtNĐĩa
BowlboʊlN
SpoonspunNThìa
ForkfɔːrkNNĩa
KnifenaɪfNDao
NapkinˈnæpkɪnNKhăn giấy
FoodfuːdNThức ăn
DrinkdrɪŋkNĐồ uống
LunchlʌntʃNBữa trưa
BreakfastˈbrɛkfəstNBữa sáng
SnacksnækNĐồ ăn vặt
MenuˈmɛnjuːNThực đơn
CashierkæˈʃɪərNThu ngân
CounterˈkaʊntərNQuầy thu ngân
ChefʃɛfNĐầu bếp
CookkʊkNĐầu bếp
StudentˈstjuːdntNHọc sinh
TeacherˈtiːʧərNGiáo viên
TableˈteɪblNBàn
ChairtʃɛrNGhế
QueuekjuːNHàng chờ
Tray returntreɪ rɪˈtɜːrnNNơi trả khay

2.14. Unit 14 – In the toy shop

Chủ đề toy shop rất phổ biến với các bé nên mình đã tổng hợp các từ vựng liên quan đến chủ đề này:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Toy shoptɔɪ ʃɑpNCửa hàng đồ chơi
ToytɔɪNĐồ chơi
DolldɑlNBúp bê
Action figureˈækʃən ˈfɪɡjərNFigurine hoạt hình
Teddy bearˈtɛdi bɛrNGấu bông
PuzzleˈpʌzlNTrò chơi ghép hình
Board gamebɔrd ɡeɪmNTrò chơi bảng
Building blocksˈbɪldɪŋ blɑksNGạch xây dựng
Model carˈmɑdl kɑrNMô hình ô tô
Train settreɪn sɛtNBộ đồ chơi tàu hỏa
Play-Dohpleɪ doʊNĐất nặn Play-Doh
Remote-controlled carrɪˈmoʊt kənˈtroʊld kɑrNXe điều khiển từ xa
DollhousedɑlˌhaʊsNNhà búp bê
LegoˈlɛɡoʊNĐồ chơi xây dựng Lego
Barbie dollˈbɑrbi dɑlNBúp bê Barbie
Jigsaw puzzleˈʤɪɡsɔː ˈpʌzlNTrò chơi ghép hình
Play kitchenpleɪ ˈkɪtʃənNBếp chơi
Stuffed animalstʌft ˈænəməlNĐồ vật nhồi bông
Toy soldierstɔɪ ˈsoʊldʒərzNQuân nhồi bông
Musical toyˈmjuːzɪkl tɔɪNĐồ chơi âm nhạc
PlaysetpleɪˌsɛtNBộ đồ chơi

2.15. Unit 15 – At the football match

Mình tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề At the football match dưới đây:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
StadiumˈsteɪdiəmNSân vận động
FieldfiːldNSân
GoalɡoʊlNKhung thành
GoalkeeperˈɡoʊlˌkiːpərNThủ môn
DefenderdɪˈfɛndərNHậu vệ
MidfielderˈmɪdˌfiːldərNTiền vệ
ForwardˈfɔrwərdNTiền đạo
TeamtiːmNĐội
CaptainˈkæptənNĐội trưởng
RefereeˈrɛfəˌriːNTrọng tài
LinesmanˈlaɪnzmənNTrợ lý trọng tài
WhistleˈwɪsəlNCòi
Yellow cardˈjɛloʊ kɑrdNThẻ vàng
Red cardrɛd kɑrdNThẻ đỏ
Penalty kickˈpɛnəlti kɪkNĐá phạt
Corner kickˈkɔrnər kɪkNĐá phạt góc
Throw-inθroʊ-ɪnNNém biên
OffsideˈɔfˌsaɪdNViệt vị
SubstitutionˌsʌbstɪˈtuːʃənNThay người
ScoreskɔrV/NGhi điểm; Điểm
HalftimeˈhælftaɪmNGiờ nghỉ giữa hiệp
Injury timeˈɪnʤəri taɪmNThời gian bù do chấn thương
FansfænzNNgười hâm mộ
CheerleadersˈʧɪrlidərzNNhóm cổ vũ
CoachkoʊʧNHuấn luyện viên

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về bóng đá

2.16. Unit 16 – At home

Ngôi nhà là nơi các em gắn bó từ khi lọt lòng và là môi trường đầu tiên để làm quen với xã hội. Do đó, việc học từ vựng về chủ đề này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 1 có thể giao tiếp tốt hơn khi đề cập đến nhà mình.

Từ vựng tiếng Anh lớp 1
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 chủ đề gia đình (family)
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
NephewˈnɛfjuːNCháu trai
NieceniːsNCháu gái
Nuclear Familyˈnjuː.kli.ər ˈfæm.əl.iNGia đình hạt nhân
PapɑːNBa, bố
PapapəˈpɑːNBa, bố
Parentˈpɛr.əntNCha hoặc mẹ
Relatedrɪˈleɪ.tɪdAdjCó mối quan hệ
Relationsrɪˈleɪ.ʃənzNMối quan hệ
Relativesˈrɛl.ə.tɪvzNHọ hàng
Second Cousinˈsɛk.ənd ˈkʌz.ənNAnh em họ cách một đời
Siblingˈsɪb.lɪŋNAnh chị em ruột
Sister-In-Lawˈsɪs.tər ɪn lɔːNVợ của anh em ruột
SonsʌnNCon trai
Son-In-Lawˈsʌn ɪn lɔːNCon rể
SpousespaʊsNVợ hoặc chồng
Stepbrotherstɛpˈbrʌð.ərNAnh em kế
Stepchildˈstɛp.tʃaɪldNCon kế
Stepchildrenˈstɛpˌtʃɪl.drənNCác con kế
StepdadˈstɛpˌdædNBố kế
Stepdaughterˈstɛpˌdɔː.tərNCon gái kế
Stepfatherˈstɛpˌfɑː.ðərNBố kế
StepmomˈstɛpˌmɑːmNMẹ kế
Stepmotherˈstɛpˌmʌð.ərNMẹ kế
Stepsisterˈstɛpˌsɪs.tərNChị em gái kế
StepsonˈstɛpˌsʌnNCon trai kế
Twin Brothertwɪn ˈbrʌð.ərNAnh sinh đôi
Twin Sistertwɪn ˈsɪs.tərNChị sinh đôi
TwinstwɪnzNSinh đôi
Uncleˈʌŋ.kəlNChú, bác
WifewaɪfNVợ
Fatherˈfɑː.ðərNCha
Motherˈmʌð.ərNMẹ
Brotherˈbrʌð.ərNAnh (em) trai
Sisterˈsɪs.tərNChị (em) gái
Grandfatherˈɡrænˌfɑː.ðərNÔng nội
Grandmotherˈɡrænˌmʌð.ərNBà nội
Uncleˈʌŋ.kəlNChú
AuntˈæntN
Cousinˈkʌz.ənNAnh (chị, em) họ
Familyˈfæm.əl.iNGia đình
HomehoʊmNNhà
HousehaʊsNNgôi nhà
RoomruːmNPhòng
Kitchenˈkɪtʃ.ənNBếp
Bathroomˈbæθ.ruːmNPhòng tắm
Living Roomˈlɪv.ɪŋ ruːmNPhòng khách
Bedroomˈbed.ruːmNPhòng ngủ
Gardenˈɡɑːr.dənNVườn

Xem thêm:

3. Một số cấu trúc tiếng Anh lớp 1 phổ biến

Ngoài những từ vựng tích lũy ở trên, mình còn tổng hợp cho các em một số cấu trúc và mẫu câu thường được dùng hàng ngày ở dưới đây:

3.1. Cấu trúc thể hiện sở thích cá nhân

 I (don’t) like + Noun/ Ving. (Tôi (không) thích …)

Đây là cấu trúc câu đơn giản mà các em có thể áp dụng vào thực tế để diễn tả bản thân thích hoặc không thích cái gì.

E.g.:

  • I like cat. (Tôi thích mèo).
  • I like yellow. (Tôi thích màu vàng).
  • I like going to school. (Tôi thích đi đến trường).
  • I don’t like going to school. (Tôi không thích đi đến trường).

Lưu ý: Các em có thể sử dụng chữ and (và) để diễn tả vật hoặc hoạt động thích hay không thích từ hai vật hoặc hoạt động trở lên.

E.g.:

  • I don’t like dog and monkey. (Tôi không thích con chó và con khỉ).
  • I like bananas and oranges. (Tôi thích chuối và cam).

3.2. Cấu trúc mô tả vật ở gần và chỉ có một vật

This is my + Noun. (Đây là … của tôi).

Đây là cấu trúc đơn giản, dễ hiểu dùng để miêu tả vật đó đang ở gần và nó chỉ có số lượng một cái.

E.g.:

  • This is my backpack. (Đây là cặp sách của tôi).
  • This is my mother. (Đây là mẹ của tôi).
  • This is my school. (Đây là trường học của tôi).

3.3. Cấu trúc mô tả vật ở xa và có số lượng lớn hơn hai vật

Để mô tả vật ở xa và có số lượng nhiều hơn hai, các bé có thể sử dụng cấu trúc sau:

These are my + Noun. (Đây là những … của tôi).

E.g.:

  • These are my cousins. (Đây là những anh chị họ của tôi).
  • These are my pencils. (Đây là những cây bút chì của tôi).
  • These are my cats. (Đây là những con mèo của tôi).

3.4. Cấu trúc mô tả bản thân có vật gì

I have + Noun. (Tôi có …).

Dùng để diễn đạt bản thân có cái gì.

E.g.:

  • I have two dogs and three cats. (Tôi có hai con chó và ba con mèo).
  • I have three sisters. (Tôi có ba chị gái).
  • I have four pencils and two notebooks. (Tôi có bốn bút chì và hai quyển vở).

Xem thêm: 199+ idioms thông dụng giúp bạn không “out” khi giao tiếp tiếng Anh

4. Mẫu câu giao tiếp hay dùng trong tiếng Anh lớp 1

Ngoài những cấu trúc hay dùng như mình đã tổng hợp ở trên, các em nên biết một số mẫu câu giao tiếp hay dùng hàng ngày ở bảng dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh lớp 1
Mẫu câu giao tiếp hay dùng trong tiếng Anh lớp 1
Mẫu câuDịch nghĩa
Hello An.Xin chào An.
Hi Alex.Chào Alex.
How are you?Bạn có khỏe không?
Nice to meet you.Tôi rất vui được gặp bạn.
I am fine, thank you.Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
Goodbye!Tạm biệt bạn!
See you again.Hẹn gặp bạn lần sau.
What is your name?Tên bạn là gì?
Good morning!Chào buổi sáng!
Good evening!Chào buổi chiều!
Good night!Chúc bạn ngủ ngon!
How old are you?Bạn bao nhiêu tuổi?
I am ten years old.Tôi mười tuổi.
And you?Còn bạn thì sao?
My name is Jessy.Tên tôi là Jessy.

Xem thêm: 150+ collocation thông dụng trong tiếng Anh theo chủ đề

5. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho bé 

Để bé có thể ôn tập và củng cố từ vựng, việc làm bài tập là không thể thiếu. Mình xin tổng hợp các bài tập thực hành tiếng Anh lớp 1 gồm nhiều dạng bài dưới đây: 

Exercise 1: Arrange words into complete sentences

(Bài tập 1: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)

1. name/ your/ what/ is?

=> ……………………………………………………………………

2. am/ Lan/ I

=> ……………………………………………………………………

3. Phong/ is/ this?

=> ……………………………………………………………………

4. today/ how/ are/ you?

=> ……………………………………………………………………

5. Ann/ am/ hello/ I.

=> ……………………………………………………………………

1. What is your name?

2. I am Lan.

3. Is this Phong?

4. How are you today?

5. Hello I am Ann.

Exercise 2: Match the vocabulary with the correct meaning

(Bài tập 2: Nối từ vựng với nghĩa đúng)

Cột ACột B
1. pena. anh chị em họ
2. sisterb. quyển sách
3. cousinc. bút mực
4. primary schoold. chị em gái
5. booke. trường tiểu học
1 – c2 – d
3 – a4 – e
5 – b

Exercise 3: Translate the following words into English

(Bài tập 3: Dịch các từ sau sang tiếng Anh)

  1. Ba
  2. Mẹ
  3. Trường học
  4. Học sinh
  5. Bút chì
  6. Cây thước
  7. Cô giáo
  8. Con rắn
  9. Quyển vở
  10. Ông nội
1. Father2. Mother3. School4. Student5. Pencil
6. Ruler7. Teacher8. Snake9. Notebook10. Grandfather

6. File download từ vựng tiếng Anh lớp 1 các chủ đề

Để biết thêm nhiều từ vựng, các em có thể download trọn bộ 199+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 thuộc các chủ đề để có thể làm quen và học tập hiệu quả. Click vào đường link bên dưới để tải về nào! 

7. Lời kết

Vừa rồi, mình đã tích lũy cho các em học sinh lớp 1 danh sách tổng hợp hơn 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho các chủ đề quen thuộc cùng một vài mẫu câu, cấu trúc hay dùng hàng ngày. 

Trước khi kết thúc bài viết, mình xin tổng hợp lại một số điểm chính như sau:

  • Để các em có thể dễ dàng nhớ và vận dụng từ vựng vào thực tế, ba mẹ có thể sử dụng những hình ảnh và âm thanh minh họa sống động, đây là một trong những phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho các bé.
  • Ba mẹ có thể sử dụng lồng ghép những từ vựng trên vào cuộc sống hàng ngày để tránh trường hợp các em cảm thấy chán nản khi học tiếng Anh
  • Ngoài việc học từ vựng, học mẫu câu và cấu trúc cũng là một điều quan trọng và nên làm cho các bạn nhỏ.
  • Cuối cùng là cho các bé rèn luyện nhiều với các bài tập thực hành từ vựng tiếng Anh lớp 1.

Nếu ba mẹ có gì thắc mắc, hãy để lại bình luận bên dưới để mình và đội ngũ thầy cô IELTS Vietop giải đáp nhằm giúp quá trình ôn tập IETLS của bạn trở nên tốt hơn. Hẹn gặp lại ở bài viết sau!

Tài liệu tham khảo:

  • Family Vocabulary Word List: https://www.english-for-students.com/Family-Vocabulary.html- Ngày truy cập: 04-04-2024
  • The Weather: https://www.vocabulary.cl/english/weather.htm – Ngày truy cập: 04-04-2024
  • Animals: https://lingokids.com/english-for-kids/animals – Ngày truy cập: 04-04-2024
  • School vocabulary: https://lingokids.com/english-for-kids/school-vocabulary – Ngày truy cập: 04-04-2024
  • Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/ – Ngày truy cập: 04-04-2024
Banner launching Moore

Công Danh

Content Writer

Hiện nay đang là một Content Creator với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Giáo dục, cụ thể là tiếng Anh và IELTS. Mình mong không chỉ truyền tải kiến thức mà còn truyền cảm hứng và tạo động lực học tiếng Anh tới mọi người.

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school 3
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên