200+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 SIÊU DỄ cho trẻ – Bố mẹ không lo!

Công Danh Công Danh
22.04.2024

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiện đang xoay quanh những chủ đề quen thuộc và cơ bản như từ vựng về gia đình, những đồ dùng học tập thông thường, từ vựng về số đếmmàu sắc, … Vì thế, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ:

  • Tầm quan trọng của việc học từ vựng.
  • Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 3 ở học kỳ I và học kỳ II.
  • Các dạng bài tập từ vựng lớp 3 hay gặp.

Nào! Cùng vào bài thôi!

Nội dung chính

1. Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ I 

Học tiếng Anh là một quá trình lâu dài và đòi hỏi sự kiên trì. Đối với học sinh lớp 3, việc học từ vựng là rất quan trọng để các em có thể phát triển các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết tiếng Anh một cách toàn diện. 

Trong bài viết này, mình đã tổng hợp đầy đủ danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 3 cho trẻ thuộc các chủ đề ở học kỳ I, giúp các em dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế.

1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 1 chủ đề Hello (Xin chào)

Trong Unit 1, bé sẽ được học cách giới thiệu bản thân và hỏi thăm người khác về sức khỏe của họ. Việc này giúp trẻ phát triển kỹ năng giao tiếp cũng như rèn luyện khả năng tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Anh. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:

từ vựng tiếng Anh lớp 3
Unit 1 – Hello (Xin chào)
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Hello/həˈloʊ/NXin chào
Hi/haɪ/NXin chào
Goodbye/ɡʊdˈbaɪ/NTạm biệt
Bye/baɪ/NTạm biệt
Good morning/ɡʊd ˈmɔrnɪŋ/PhrChào buổi sáng
Good afternoon/ɡʊd ˌæftɜrˈnuːn/PhrChào buổi chiều
Good evening/ɡʊd ˈivnɪŋ/PhrChào buổi tối
How are you?/haʊ ɑr juː/PhrBạn khỏe không?
I’m fine, thank you./aɪm faɪn θæŋk juː/PhrTôi khỏe, cảm ơn bạn.
And you?/ænd juː/PhrCòn bạn?
What’s your name?/wɑts jʊr neɪm/PhrBạn tên là gì?
My name is …/maɪ neɪm ɪz/PhrTên tôi là …
Nice to meet you/naɪs tuː miːt juː/PhrRất vui được gặp bạn.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé

1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 2 chủ đề What’s your name? (Bạn tên gì?)

Sau khi học xong những mẫu câu chào các buổi thì tiếp đó các em sẽ được học cách hỏi tên thầy cô, bạn bè, người quen. Dưới đây là những từ vựng thường gặp:

từ vựng tiếng Anh lớp 3
Unit 2 – What’s your name? (Bạn tên gì?)
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Name/neɪm/NTên
What/wʌt/WH-QuestionCái gì, gì
Your/jʊr/PronCủa bạn
My/maɪ/PronCủa tôi
Is/ɪz/V
I/aɪ/PronTôi
Am/æm/V
Miss/mɪs/N
Ms./mɪz/NCô (dùng chung)
Mister/ˈmɪstər/NÔng
Mr./ˈmɪstər/NÔng (dùng chung)
You/juː/PronBạn, anh/ chị
Are/ɑːr/VDùng cho chủ ngữ: You, We, They
Am/əm/VDùng cho chủ ngữ: I

Xem thêm: Từ vựng giới thiệu bản thân trong tiếng Anh

1.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 3 chủ đề This is my Tony (Đây là Tony của tôi)

Trong unit 3, các em sẽ học cách giới thiệu bạn bè hoặc giới thiệu cha mẹ, thầy cô cho người khác theo cấu trúc:

This is my … (Đây là … ).

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Tony/ˈtoʊni/NTên Tony
My/maɪ/PronCủa tôi
Is/ɪz/V
This/ðɪs/ProĐây là
His/hɪz/PronCủa anh ấy
Sister/ˈsɪstər/NChị gái
Isn’t (= Is Not)/ˈɪz.ənt/VKhông thì, là, ở
It/it/PronĐó, nó
Let’s/letz/VHãy cùng
No/nəʊ/AdvKhông
School/skuːl/NTrường học
That/ðæt/AdvĐó
This/ðɪs/AdvĐây
Together/təˈɡeð.ər/PronCùng nhau
We/wiː/NChúng ta, chúng tôi
Yes/jes/AdvMối quan hệ
Relatives/ˈrɛl.ə.tɪvz/NHọ hàng
Second Cousin/ˈsɛk.ənd ˈkʌz.ən/NAnh em họ cách một đời
Sibling/ˈsɪb.lɪŋ/NAnh chị em ruột
Sister-In-Law/ˈsɪs.tər ɪn lɔː/NVợ của anh em ruột
Son/sʌn/NCon trai
Son-In-Law/ˈsʌn ɪn lɔː/NCon rể
Spouse/spaʊs/NVợ hoặc chồng
Stepbrother/stɛpˈbrʌð.ər/NAnh em kế
Stepchild/ˈstɛp.tʃaɪld/NCon kế
Stepchildren/ˈstɛpˌtʃɪl.drən/NCác con kế
Stepdad/ˈstɛpˌdæd/NBố kế
Stepdaughter/ˈstɛpˌdɔː.tər/NCon gái kế
Stepfather/ˈstɛpˌfɑː.ðər/NBố kế
Father/ˈfɑː.ðər/NCha
Mother/ˈmʌð.ər/NMẹ
Brother/ˈbrʌð.ər/NAnh (em) trai
Sister/ˈsɪs.tər/NChị (em) gái
Grandfather/ˈɡrænˌfɑː.ðər/NÔng nội

Xem thêm: 199+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề mới nhất 2024

1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 4 chủ đề How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

Sau khi học cách giới thiệu lẫn nhau, cách hỏi tên một người vừa gặp thì ở unit 4 các em sẽ học cách hỏi về tuổi: 

How old + tobe + chủ ngữ?

Lưu ý:

  • Tobe: Dùng is cho chủ ngữ ở ngôi số ít: He, She, It.
  • Tobe: Dùng are cho chủ ngữ ở ngôi số nhiều: I, We, You, They.
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
How/haʊ/AdvCách, thế nào
Old/oʊld/AdjTuổi
Are/ɑr/VerbLà, ở dạng câu hỏi
You/juː/PronBạn
One/wʌn/SốMột
Count/kaʊnt/VĐếm
Year/jə:/NNăm
Friend/frend/NBạn
Three/θriː/Cardinal numbersBa
Four/fɔːr/Cardinal numbersBốn
Five/faɪv/Cardinal numbersNăm
Six/sɪks/Cardinal numbersSáu
Seven/ˈsev.ən/Cardinal numbersBảy
Eight/eɪt/Cardinal numbersTám
Nine/naɪn/Cardinal numbersChín
Ten/ten/Cardinal numbersMười
Eleven/ɪˈlɛv.ən/Cardinal numbersMười một
Twelve/twɛlv/Cardinal numbersMười hai
Thirteen/θɜːrˈtiːn/Cardinal numbersMười ba
Fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/Cardinal numbersMười bốn
Fifteen/ˌfɪfˈtiːn/Cardinal numbersMười lăm
Sixteen/ˌsɪksˈtiːn/Cardinal numbersMười sáu
Seventeen/ˌsɛvənˈtiːn/Cardinal numbersMười bảy
Eighteen/ˌeɪˈtiːn/Cardinal numbersMười tám
Nineteen/ˌnaɪnˈtiːn/Cardinal numbersMười chín
Twenty/ˈtwɛn.ti/Cardinal numbersHai mươi
Twenty-One/ˈtwɛn.ti wʌn/Cardinal numbersHai mươi một
Twenty-Two/ˈtwɛn.ti tuː/Cardinal numbersHai mươi hai
Twenty-Three/ˈtwɛn.ti θriː/Cardinal numbersHai mươi ba
Twenty-Four/ˈtwɛn.ti fɔːr/Cardinal numbersHai mươi bốn
Twenty-Five/ˈtwɛn.ti faɪv/Cardinal numbersHai mươi năm
Twenty-Six/ˈtwɛn.ti sɪks/Cardinal numbersHai mươi sáu
Twenty-Seven/ˈtwɛn.ti ˈsɛv.ən/Cardinal numbersHai mươi bảy
Twenty-Eight/ˈtwɛn.ti eɪt/Cardinal numbersHai mươi tám
Twenty-Nine/ˈtwɛn.ti naɪn/Cardinal numbersHai mươi chín
Thirty/ˈθɜː.ti/Cardinal numbersBa mươi
Forty/ˈfɔːr.ti/Cardinal numbersBốn mươi
Fifty/ˈfɪf.ti/Cardinal numbersNăm mươi
Sixty/ˈsɪk.sti/Cardinal numbersSáu mươi
Seventy/ˈsɛv.ən.ti/Cardinal numbersBảy mươi
Eighty/ˈeɪ.ti/Cardinal numbersTám mươi
Ninety/ˈnaɪn.ti/Cardinal numbersChín mươi
One Hundred/wʌn ˈhʌn.drəd/Cardinal numbersMột trăm

1.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 5 chủ đề Are they your friends? (Họ có phải bạn của bạn không?)

Bạn bè cũng là người thân thiết với bé nhất ngoài gia đình. Chính vì vậy, mình đã cập nhập danh sách từ vựng liên quan đến unit này:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Friend/frend/NBạn bè
Buddy/ˈbʌdi/NBạn thân
Pal/pæl/NBạn
Companion/kəmˈpænjən/NBạn đồng hành
Mate/meɪt/NBạn đồng hành
Amigo/əˈmiːɡoʊ/NBạn (tiếng Tây Ban Nha)
Chum/tʃʌm/NBạn thân
Confidant/ˈkɑːnfɪdænt/NNgười bạn tâm sự
Ally/ˈælaɪ/NĐồng minh
Acquaintance/əˈkweɪntəns/NNgười quen
Comrade/ˈkɑːmreɪd/NBạn đồng chí
Best Friend/bɛst frend/NBạn thân nhất
Soul Mate/soʊl meɪt/NTri kỷ
Cohort/ˈkoʊhɔrt/NBạn đồng đội
Sidekick/ˈsaɪdˌkɪk/NBạn đồng hành
Compadre/kɑːmˈpɑːdreɪ/NBạn (tiếng Tây Ban Nha)
Bosom Buddy/ˈbʊzəm ˈbʌdi/NBạn tri kỷ
Intimate/ˈɪntɪmət/NNgười thân thiết
Pal/ˈfrendlɪnəs/VKết bạn, làm bạn
Friendliness/ˈfrɛndʃɪp/NSự thân thiện
Friendship/ˈlɔɪəlti/NTình bạn
Loyalty/bɒnd/NSự trung thành
Bond/kəˈnɛkʃən/NMối liên kết
Connection/əˈfɛkʃən/NMối quan hệ
Affection/trʌst/NTình cảm
Trust/səˈpɔːrt/NSự tin cậy
Support/kəmˈpænjənʃɪp/NSự ủng hộ
Companionship/ˌkæməˈrɑːdəri/NSự đồng hành
Camaraderie/frend/NTình bạn

1.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 6 chủ đề Stand up! (Đứng lên!)

Một số hoạt động thường xảy ra ở trong lớp được mình cập nhập bảng sau:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Activity/ˈæk.tɪv.ə.ti/NHoạt động
Lesson/ˈles.ən/NBài học
Exercise/ˈek.sɚ.saɪz/NBài tập
Assignment/əˈsaɪn.mənt/NBài tập
Group work/ɡruːp wɜːrk/NCông việc nhóm
Presentation/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/NBài thuyết trình
Discussion/dɪˈskʌʃ.ən/NThảo luận
Reading/ˈriː.dɪŋ/NĐọc
Writing/ˈraɪ.t̬ɪŋ/NViết
Listening/ˈlɪs.ən.ɪŋ/NLắng nghe
Speaking/ˈspiː.kɪŋ/NNói
Drawing/ˈdrɔː.ɪŋ/NVẽ
Painting/ˈpeɪnt̬.ɪŋ/NSơn màu
Craft/kræft/NThủ công
Experiment/ɪkˈsper.ə.mənt/NThí nghiệm
Demonstration/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/NBiểu diễn
Review/rɪˈvjuː/NĐánh giá, ôn tập
Quiz/kwɪz/NBài kiểm tra, bài thi
Test/test/NKiểm tra, bài thi
Homework/ˈhoʊmˌwɝːk/NBài tập về nhà
Break/breɪk/NGiờ giải lao
Recess/ˈriː.ses/NGiờ nghỉ giải lao
Game/ɡeɪm/NTrò chơi
Project/ˈprɑː.dʒekt/NDự án
Activity book/ˈæk.tɪv.ə.ti bʊk/NSách hoạt động
Whiteboard/ˈwaɪtˌbɔːrd/NBảng trắng
Blackboard/ˈblækˌbɔːrd/NBảng đen
Classroom/ˈklæs.ruːm/NPhòng học
Teacher/ˈtiː.tʃər/NGiáo viên
Student/ˈstuː.dənt/NHọc sinh, sinh viên
Assignment sheet/əˈsaɪn.mənt ʃiːt/NPhiếu giao bài
Textbook/ˈtekstˌbʊk/NSách giáo khoa
Stand up/stænd ʌp/VĐứng lên
Sit down/sɪt daʊn/VNgồi xuống
Listen/ˈlɪs.ən/VNghe
Pay attention/peɪ əˈtɛnʃən/VChú ý
Repeat/rɪˈpiːt/VLặp lại
Open your book/ˈoʊpən jʊr bʊk/VMở sách ra
Close your book/kloʊz jʊr bʊk/VĐóng sách lại
Raise your hand/reɪz jʊr hænd/VGiơ tay lên
Lower your hand/ˈloʊər jʊr hænd/VHạ tay xuống
Turn to page …/tɜːrn tuː peɪdʒ/VMở sách đến trang …
Look at the board/lʊk æt ðə bɔrd/VNhìn bảng
Work in pairs/wɜːrk ɪn pɛrz/VLàm việc theo cặp

1.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 7 chủ đề That’s my school (Đó là ngôi trường của tôi)

Trường học là nơi bé trải nghiệm những kiến thức mới và phát triển kỹ năng. Việc học từ vựng liên quan đến trường học sẽ giúp bé hiểu rõ hơn về môi trường học tập. Ngoài ra, học từ vựng về trường học sẽ giúp các em dễ dàng diễn đạt về những hoạt động và cảm xúc trong môi trường học tập.

từ vựng tiếng Anh lớp 3
Unit 7: That’s my school (Đó là ngôi trường của tôi)
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
School/skuːl/NTrường học
Nursery School/ˈnɜː.sər.i skuːl/NTrường mẫu giáo
Primary School/ˈpraɪ.mər.i skuːl/NTrường tiểu học
Secondary School/ˈsek.ən.der.i skuːl/NTrường trung học
Public School/ˈpʌb.lɪk skuːl/NTrường công lập
Private School/ˈpraɪ.vət skuːl/NTrường tư nhân
Boarding School/ˈbɔː.dɪŋ skuːl/NTrường nội trú
Day School/deɪ skuːl/NTrường bán trú
College/ˈkɒl.ɪdʒ/NTrường cao đẳng
Technical College/ˈtek.nɪ.kəl kɒl.ɪdʒ/NTrường cao đẳng kỹ thuật
University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sɪ.ti/NTrường đại học
Art College/ɑːt ˈkɒl.ɪdʒ/NTrường cao đẳng nghệ thuật
Biology/baɪˈɒl.ə.dʒi/NSinh học
Archaeology/ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/NKhảo cổ học
Math/mæθ/NToán học
Astronomy/əˈstrɒn.ə.mi/NThiên văn học
Physics/ˈfɪz.ɪks/NVật lý
Linguistics/lɪŋˈɡwɪs.tɪks/NNgôn ngữ học
Chemistry/ˈkem.ɪ.stri/NHóa học
Engineering/ˌendʒɪˈnɪə.rɪŋ/NKỹ thuật
Science/ˈsaɪ.əns/NKhoa học
Medicine/ˈmed.ɪ.sən/NY học
Literature/ˈlɪt.rə.tʃər/NVăn học
Architecture/ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/NKiến trúc
Music/ˈmjuː.zɪk/NÂm nhạc
Sociology/ˌsəʊ.sɪˈɒl.ə.dʒi/NXã hội học
Geography/dʒɪˈɒɡ.rə.fi/NĐịa lý
Psychology/saɪˈkɒl.ə.dʒi/NTâm lý học
English/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/NTiếng Anh
Geology/dʒiˈɒl.ə.dʒi/NĐịa chất học
Discuss/dɪˈskʌs/VThảo luận
Present/prɪˈzent/VThuyết trình
Prepare/prɪˈpeər/VChuẩn bị
Learn/lɜːrn/VHọc

1.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 8 chủ đề This is my pen (Đây là cây viết của tôi)

Ngoài từ vựng về trường học, bé sẽ học tiếp những loại từ vựng liên quan tới chủ đề đồ dùng học tập ở dưới đây:

Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Tutor/ˈtjuːtər/NGia sư
Pupil/ˈpjuːpl/NHọc sinh
Student/ˈstjuːdnt/NSinh viên
Janitor/ˈdʒænɪtə/NLao công
Class Monitor/klɑːs ˈmɒnɪtər/NLớp trưởng
Vice-Monitor/vaɪs-ˈmɒnɪtər/NLớp phó
Secretary/ˈsekrətri/NBí thư
Freshman/ˈfreʃmən/NSinh viên năm nhất
Sophomore/ˈsɒfəmɔːr/NSinh viên năm hai
Third-Year Student/θɜːd jɪə ˈstjuːdnt/NSinh viên năm ba
Final Year Student/ˈfaɪnl jɪə ˈstjuːdnt/NSinh viên năm cuối
Library/ˈlaɪbrəri/NThư viện
Hall/hɔːl/NHội trường
Laboratory/ˈlæbərətɔːri/NPhòng thí nghiệm
Classroom/ˈklɑːsruːm/NLớp học
Auditorium/ˌɔːdɪˈtɔːriəm/NGiảng đường
Sick Room/sɪk ruːm/NPhòng y tế
Medical Room/ˈmedɪkl ruːm/NPhòng y tế
Canteen/kænˈtiːn/NCăng tin
Cafeteria/ˌkæfɪˈtɪərɪəm/NCăng tin
Gymnasium/dʒɪmˈneɪzɪəm/NPhòng thể chất
Multipurpose Building/ˌmʌltɪˈpɜːpəs ˈbɪldɪŋ/NNhà đa năng
Principal’s Office/ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪs/NVăn phòng hiệu trưởng
Parking Space/ˈpɑːkɪŋ speɪs/NChỗ đậu xe
School Hall/skuːl hɔːl/NHội trường của trường học
Desk/desk/NBàn
Chair/tʃeər/NGhế
Bench/bentʃ/NGhế dài
Ceiling Fan/ˈsiːlɪŋ fæn/NQuạt trần
Air Conditioner/eə kənˈdɪʃənər/NĐiều hòa không khí
Locker/ˈlɒkər/NTủ đựng đồ
Lock/lɒk/NỔ khóa
Plug/plʌɡ/NPhích cắm
Key/kiː/NChìa khóa
Switch/swɪtʃ/NCông tắc
Blackboard/ˈblækˌbɔːrd/NBảng đen
Attendance/əˈtendəns/NĐiểm chuyên cần
Course/kɔːs/NKhóa học
Projector/prəˈdʒektər/NMáy chiếu
Subject/ˈsʌbdʒɪkt/NMôn học
Chalk/tʃɔːk/NPhấn viết bảng
Semester/sɪˈmestər/NKỳ học
Timetable/ˈtaɪmteɪbl/NThời khóa biểu
Homework/ˈhəʊmwɜːk/NBài tập về nhà
Qualification/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/NBằng cấp
Certificate/səˈtɪfɪkət/NChứng chỉ
Notebook/ˈnəʊtbʊk/NVở ghi
Textbook/ˈtekstˌbʊk/NSách giáo khoa
Exercise Book/ˈeksəsaɪz bʊk/NVở bài tập
Test Paper/test ˈpeɪpər/NGiấy kiểm tra
Sound System/saʊnd ˈsɪstəm/NHệ thống âm thanh
Pencil Case/ˈpensl keɪs/NHộp bút
Paint/ˈtjuːtər/NMàu vẽ
Protractor/ˈpjuːpl/NThước đo góc
Marker/ˈstjuːdnt/NBút đánh dấu, bút viết bảng
Pencil/ˈdʒænɪtə/NBút chì
Fountain Pen/klɑːs ˈmɒnɪtər/NBút mực
Ballpoint Pen/vaɪs-ˈmɒnɪtər/NBút bi
Correction Pen/ˈsekrətri/NBút xóa
Crayon/ˈfreʃmən/NSáp màu
Eraser/ˈsɒfəmɔːr/NTẩy chì
Correction Pen/θɜːd jɪə ˈstjuːdnt/NBút xóa
Crayon/ˈfaɪnl jɪə ˈstjuːdnt/NSáp màu
Eraser/ˈlaɪbrəri/NTẩy chì
Stapler/hɔːl/NCái dập ghim
Coloured Pencil/ˈlæbərətɔːri/NBút chì màu
Staple/ˈklɑːsruːm/NGhim
Ruler/ˌɔːdɪˈtɔːriəm/NThước kẻ
Set Square/sɪk ruːm/NThước vuông
Push Pin/ˈmedɪkl ruːm/NĐinh ghim
Paper Clips/kænˈtiːn/NKẹp giấy
Scissors/ˌkæfɪˈtɪərɪəm/NKéo
Sticky Notes/dʒɪmˈneɪzɪəm/NGiấy nhớ
Binder Clip/ˌmʌltɪˈpɜːpəs ˈbɪldɪŋ/NKẹp bướm
Lanyard/ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪs/NDây đeo thẻ
Calculator/ˈpɑːkɪŋ speɪs/NMáy tính cầm tay
Folder/skuːl hɔːl/NBìa kẹp tài liệu
Pencil Sharpener/desk/NGọt bút chì
Tape/tʃeər/NBăng dính
Timetable/bentʃ/NThời khóa biểu
Homework/ˈsiːlɪŋ fæn/NBài tập về nhà
Qualification/eə kənˈdɪʃənər/NBằng cấp
Certificate/ˈlɒkər/NChứng chỉ
Notebook/lɒk/NVở ghi
Textbook/plʌɡ/NSách giáo khoa
Exercise Book/kiː/NVở bài tập
Test Paper/swɪtʃ/NGiấy kiểm tra
Sound System/ˈblækˌbɔːrd/NHệ thống âm thanh
Pencil Case/əˈtendəns/NHộp bút

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

1.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 9 chủ đề What color is it? (Nó có màu gì?)

Từ vựng về màu sắc là những từ vựng cực kỳ đơn giản, là những viên gạch đầu tiên để giúp các em xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc. Những từ này sẽ giúp các bạn lớp 3 mô tả đồ vật, miêu tả thế giới xung quanh và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh.

từ vựng tiếng Anh lớp 3
Unit 9: What color is it? (Nó có màu gì?)
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Red/red/AdjĐỏ
Orange/ˈɔːrɪndʒ/NMàu cam
Yellow/ˈjɛloʊ/AdjMàu vàng
Green/ɡrin/AdjMàu xanh lá cây
Blue/bluː/AdjMàu xanh dương
Purple/ˈpɜːrpl/AdjMàu tím
Pink/pɪŋk/AdjMàu hồng
Brown/braʊn/AdjMàu nâu
Black/blæk/AdjMàu đen
White/waɪt/AdjMàu trắng
Gray/ɡreɪ/AdjMàu xám
Lavender/ˈlævəndər/NMàu hoa oải hương
Maroon/məˈruːn/AdjMàu nâu đỏ
Olive/ˈɑːlɪv/AdjMàu ôliu
Aqua/ˈɑːkwə/NMàu ngọc lam
Beige/beɪʒ/AdjMàu be
Crimson/ˈkrɪmzn/AdjMàu đỏ tươi
Jade/dʒeɪd/NMàu ngọc bích
Indigo/ˈɪndɪɡoʊ/NMàu chàm
Khaki/ˈkɑːki/NMàu xanh kaki
Magenta/məˈdʒɛntə/NMàu đỏ tía
Navy/ˈneɪvi/NMàu xanh đậm
Peach/piːtʃ/NMàu đào
Periwinkle/ˈpɛriˌwɪŋkəl/NMàu xanh lam hồng
Raspberry/ˈræzˌbɛri/NMàu dâu
Scarlet/ˈskɑːrlɪt/NMàu đỏ đậm
Teal/tiːl/NMàu lam xanh
Turquoise/ˈtɜːrkwɔɪz/NMàu ngọc lục bảo
Violet/ˈvaɪəlɪt/NMàu tím
Gold/ɡoʊld/NMàu vàng óng
Silver/ˈsɪlvər/NMàu bạc
Bronze/brɑːnz/NMàu đồng
Copper/ˈkɑːpər/NMàu đồng đỏ
Tan/tæn/NMàu nâu da
Cyan/saɪˈæn/NMàu lam ngọc
Mustard/ˈmʌstərd/NMàu mù tạt
Sage/seɪdʒ/NMàu xanh nhạt
Coral/ˈkɔːrəl/NMàu san hô
Sky blue/skaɪ bluː/NMàu xanh da trời
Forest green/ˈfɔrɪst ɡriːn/NMàu xanh rừng
Burgundy/ˈbɜːrɡəndi/NMàu đỏ đậm
Rust/rʌst/NMàu gỉ sét
Powder blue/ˈpaʊdər bluː/NMàu xanh da trời nhạt
Seafoam green/ˈsiːfoʊm ɡriːn/NMàu xanh nước biển
Chartreuse/ʃɑːrˈtruːz/NMàu xanh lá cây nhạt
Lilac/ˈlaɪlək/NMàu hoa tử đằng
Royal blue/ˈrɔɪəl bluː/NMàu xanh dương hoàng gia
Sunflower yellow/ˈsʌnˌflaʊər ˈjɛloʊ/NMàu vàng hoa hướng dương
Salmon/ˈsæmən/NMàu cá hồi
Tangerine/ˈtændʒəriːn/NMàu cam tươi

1.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 10 chủ đề What do you do at the break time? (Bạn làm gì vào thời gian nghỉ?)

Vào giờ giải lao, các em thường làm gì? Cùng mình ngó qua một vài từ vựng liên quan tới chủ đề này:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Break/breɪk/NGiờ nghỉ
Time/taɪm/NThời gian
Relax/rɪˈlæks/VThư giãn
Rest/rɛst/NSự nghỉ ngơi
Snack/snæk/NĐồ ăn nhẹ
Drink/drɪŋk/NĐồ uống
Stretch/strɛtʃ/VKéo dài cơ
Chat/tʃæt/VTrò chuyện
Music/ˈmjuːzɪk/NÂm nhạc
Walk/wɔːk/VĐi dạo
Exercise/ˈɛksərsaɪz/NTập thể dục
Breakroom/breɪkruːm/NPhòng nghỉ
Refreshment/rɪˈfrɛʃmənt/NĐồ uống giải khát
Snack time/snæk taɪm/NThời gian ăn nhẹ
Relaxation/ˌriːlækˈseɪʃn/NSự thư giãn
Entertainment/ˌɛntərˈteɪnmənt/NGiải trí
Break period/breɪk ˈpɪriəd/NKhoảng thời gian nghỉ
Leisure/ˈliːʒər/NThời gian rảnh rỗi
Nap/næp/NGiấc ngủ ngắn
Recreation/ˌrɛkrɪˈeɪʃn/NSự giải trí
Unwind/ˌʌnˈwaɪnd/VThư giãn
Breakout/breɪkaʊt/NThời gian tự do

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ II

Mình đã tổng hợp đầy đủ từ vựng thuộc các unit của học kỳ II ở dưới đây:

2.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 11 chủ đề This is my family (Đây là gia đình của tôi) 

Gia đình là nơi các em gắn bó từ khi lọt lòng và là môi trường đầu tiên để làm quen với xã hội. Do đó, việc học từ vựng về chủ đề này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 3 có thể giao tiếp tốt hơn khi đề cập đến gia đình mình.

Khi học từ vựng về chủ đề gia đình, bé sẽ hiểu được các mối quan hệ trong gia đình cũng như vai trò và trách nhiệm của từng thành viên.

từ vựng tiếng Anh lớp 3
Unit 11 – This is my family (Đây là gia đình của tôi)
Từ vựngPhiên âmLoại từÝ nghĩa
Nephew/ˈnɛfjuː/NCháu trai
Niece/niːs/NCháu gái
Nuclear Family/ˈnjuː.kli.ər ˈfæm.əl.i/NGia đình hạt nhân
Pa/pɑː/NBa, bố
Papa/pəˈpɑː/NBa, bố
Parent/ˈpɛr.ənt/NCha hoặc mẹ
Related/rɪˈleɪ.tɪd/AdjCó mối quan hệ
Relations/rɪˈleɪ.ʃənz/NMối quan hệ
Relatives/ˈrɛl.ə.tɪvz/NHọ hàng
Second Cousin/ˈsɛk.ənd ˈkʌz.ən/NAnh em họ cách một đời
Sibling/ˈsɪb.lɪŋ/NAnh chị em ruột
Sister-In-Law/ˈsɪs.tər ɪn lɔː/NVợ của anh em ruột
Son/sʌn/NCon trai
Son-In-Law/ˈsʌn ɪn lɔː/NCon rể
Spouse/spaʊs/NVợ hoặc chồng
Stepbrother/stɛpˈbrʌð.ər/NAnh em kế
Stepchild/ˈstɛp.tʃaɪld/NCon kế
Stepchildren/ˈstɛpˌtʃɪl.drən/NCác con kế
Stepdad/ˈstɛpˌdæd/NBố kế
Stepdaughter/ˈstɛpˌdɔː.tər/NCon gái kế
Stepfather/ˈstɛpˌfɑː.ðər/NBố kế
Stepmom/ˈstɛpˌmɑː.ðər/NMẹ kế
Stepmother/ˈstɛpˌmʌð.ər/NMẹ kế
Stepsister/ˈstɛpˌsɪs.tər/NChị em gái kế
Stepson/ˈstɛpˌsʌn/NCon trai kế
Twin Brother/twɪn ˈbrʌð.ər/NAnh sinh đôi
Twin Sister/twɪn ˈsɪs.tər/NChị sinh đôi
Twins/twɪnz/NSinh đôi
Uncle/ˈʌŋ.kəl/NChú, bác
Wife/waɪf/NVợ
Father/ˈfɑː.ðər/NCha
Mother/ˈmʌð.ər/NMẹ
Brother/ˈbrʌð.ər/NAnh (em) trai
Sister/ˈsɪs.tər/NChị (em) gái
Grandfather/ˈɡrænˌfɑː.ðər/NÔng nội
Grandmother/ˈɡrænˌmʌð.ər/NBà nội
Uncle/ˈʌŋ.kəl/NChú
Aunt/ˈænt/N

Xem thêm: Bỏ túi ngay từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh

2.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 12 chủ đề This is my house (Đây là ngôi nhà của tôi) 

Mình tổng hợp từ vựng unit 12 ở dưới đây:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
House/haʊs/NNhà
Home/hoʊm/NNgôi nhà
Room/rum/NPhòng
Bedroom/ˈbɛdˌrum/NPhòng ngủ
Living room/ˈlɪvɪŋ rum/NPhòng khách
Kitchen/ˈkɪtʃən/NBếp
Bathroom/ˈbæθˌrum/NPhòng tắm
Dining room/ˈdaɪnɪŋ rum/NPhòng ăn
Toilet/ˈtɔɪlət/NToilet
Hallway/ˈhɔlˌweɪ/NHành lang
Staircase/ˈsterˌkeɪs/NCầu thang
Roof/ruːf/NMái nhà
Wall/wɔːl/NBức tường
Floor/flɔːr/NSàn nhà
Ceiling/ˈsiːlɪŋ/NTrần nhà
Window/ˈwɪndoʊ/NCửa sổ
Door/dɔːr/NCửa ra vào
Garage/ˈɡærɪdʒ/NGara
Garden/ˈɡɑːrdən/NVườn
Yard/jɑːrd/NSân
Fence/fɛns/NHàng rào
Chimney/ˈtʃɪmni/NỐng khói
Fireplace/ˈfaɪərˌpleɪs/NLò sưởi
Couch/kaʊtʃ/NGhế sofa
Chair/tʃer/NGhế
Table/ˈteɪbəl/NBàn
Bed/bɛd/NGiường
Wardrobe/ˈwɔrdˌroʊb/NTủ quần áo
Mirror/ˈmɪrər/NGương
Lamp/læmp/NĐèn
Rug/rʌɡ/NThảm

2.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 13 chủ đề Where’s my book? (Quyển sách của tôi đâu?)

Việc học từ vựng tiếng Anh lớp 3 với chủ đề về sách là một cách tuyệt vời để giúp trẻ nâng cao vốn từ vựng của mình. Bằng cách này, trẻ sẽ không chỉ học được những từ mới mà còn hiểu rõ hơn về thế giới xung quanh họ thông qua các câu chuyện và kiến thức trong sách.

Dưới đây là bảng từ vựng liên quan đến chủ đề sách mà bạn có thể sử dụng để giúp trẻ học tập một cách hiệu quả hơn:

từ vựng tiếng Anh lớp 3
Unit 13 – Where’s my book? (Quyển sách của tôi đâu?)
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Book/bʊk/NSách
Novel/ˈnɒv.əl/NTiểu thuyết
Fiction/ˈfɪk.ʃən/NHư cấu
Non-fiction/ˌnɒnˈfɪk.ʃən/NSách không hư cấu
Biography/baɪˈɒɡ.rə.fi/NTiểu sử
Autobiography/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/NTự truyện
Memoir/ˈmem.wɑːr/NHồi ký
Anthology/ænˈθɒl.ə.dʒi/NTuyển tập
Poetry/ˈpəʊ.ɪ.tri/NThơ
Essay/ˈes.eɪ/NTiểu luận
Textbook/ˈtekst.bʊk/NSách giáo khoa
Reference book/ˈref.rəns bʊk/NSách tham khảo
Dictionary/ˈdɪk.ʃən.ər.i/NTừ điển
Thesaurus/θɪˈsɔːrəs/NTừ đồng nghĩa
Atlas/ˈæt.ləs/NBản đồ địa lý
Encyclopedia/ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/NBách khoa toàn thư
Almanac/ˈɔːl.mə.næk/NLịch niên gia
Magazine/ˌmæɡ.əˈziːn/NTạp chí
Newspaper/ˈnjuːz.peɪ.pə/NBáo
Journal/ˈdʒɜː.nəl/NTạp chí chuyên ngành
Periodical/ˌpɪə.riˈɒd.ɪ.kəl/NTạp san
Paperback/ˈpeɪ.pəˌbʊk/NSách bìa mềm
Hardcover/ˈhɑːdˌkʌvər/NSách bìa cứng
E-Book/ˈiː.bʊk/NSách điện tử
Audio book/ˈɔː.di.oʊ bʊk/NSách nói
Chapter/ˈtʃæp.tər/NChương
Paragraph/ˈpær.ə.ɡrɑːf/NĐoạn văn
Page/peɪdʒ/NTrang
Title/ˈtaɪ.təl/NTiêu đề
Author/ˈɔː.θər/NTác giả
Publisher/ˈpʌblɪʃər/NNhà xuất bản
On/ɒn/PreTrên
Under/ˈʌn.dər/PreDưới
Behind/bɪˈhaɪnd/PrePhía sau
In front of/ɪn frʌnt ʌv/PrePhía trước
Next to/nekst tuː/PreBên cạnh
Between/bɪˈtwiːn/PreGiữa
Above/əˈbʌv/PrePhía trên
Below/bɪˈloʊ/PrePhía dưới
Beside/bɪˈsaɪd/PreBên cạnh
Near/nɪr/PreGần

2.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 14 chủ đề Are there any posters in the room (Có bất kỳ áp phích nào trong phòng không?)

Học từ vựng về các áp phích của một chương trình hoặc một nhóm ca sĩ nổi tiếng giúp bé mở rộng vốn từ vựng của mình. Dưới đây mình đã tổng hợp đầy đủ về chủ đề unit này:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Poster/ˈpoʊ.stər/NÁp phích, poster
Advertisement/ədˈvɜːr.tɪz.mənt/NQuảng cáo
Banner/ˈbæn.ər/NBiểu ngữ, banner
Billboard/ˈbɪl.bɔːrd/NBảng quảng cáo
Flyer/ˈflaɪ.ər/NTờ rơi, tờ quảng cáo
Brochure/ˈbroʊ.ʃʊr/NCuốn sách quảng cáo, tờ rơi
Pamphlet/ˈpæm.flət/NCuốn sách quảng cáo, tờ rơi
Leaflet/ˈliː.flət/NCuốn sách quảng cáo, tờ rơi
Handbill/ˈhænd.bɪl/NTờ rơi, tờ quảng cáo
Announcement/əˈnaʊns.mənt/NThông báo
Event poster/ɪˈvent ˈpoʊ.stər/NÁp phích sự kiện
Movie poster/ˈmuː.vi ˈpoʊ.stər/NÁp phích phim
Concert poster/ˈkɑːn.sərt ˈpoʊ.stər/NÁp phích buổi hòa nhạc
Exhibition poster/ˌɛks.ɪˈbɪʃ.ən ˈpoʊ.stər/NÁp phích triển lãm
Educational poster/ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃənəl ˈpoʊ.stər/NÁp phích giáo dục
Safety poster/ˈseɪf.ti ˈpoʊ.stər/NÁp phích an toàn
Warning poster/ˈwɔːrn.ɪŋ ˈpoʊ.stər/NÁp phích cảnh báo
Motivational poster/ˌmoʊ.tɪˈveɪ.ʃənəl ˈpoʊ.stər/NÁp phích động viên

2.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 15 chủ đề Do you have any toys? (Bạn có bất kỳ đồ chơi nào không?)

Trong chủ đề về đồ chơi, các em sẽ được học những từ vựng liên quan đến các loại đồ chơi phổ biến như búp bê, ô tô, máy bay, trò chơi điện tử, và nhiều hơn nữa. Bằng cách học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi, các em có thể mô tả và diễn tả về sở thích cá nhân của mình, cũng như có thể chia sẻ với bạn bè về những loại đồ chơi mà mình yêu thích. 

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Toy shop/tɔɪ ʃɑp/NCửa hàng đồ chơi
Toy/tɔɪ/NĐồ chơi
Doll/dɑl/NBúp bê
Action figure/ˈækʃən ˈfɪɡjər/NFigurine hoạt hình
Teddy bear/ˈtɛdi bɛr/NGấu bông
Puzzle/ˈpʌzl/NTrò chơi ghép hình
Board game/bɔrd ɡeɪm/NTrò chơi bảng
Building blocks/ˈbɪldɪŋ blɑks/NGạch xây dựng
Model car/ˈmɑdl kɑr/NMô hình ô tô
Train set/treɪn sɛt/NBộ đồ chơi tàu hỏa
Play-Doh/pleɪ doʊ/NĐất nặn Play-Doh
Remote-controlled car/rɪˈmoʊt kənˈtroʊld kɑr/NXe điều khiển từ xa
Dollhouse/dɑlˌhaʊs/NNhà búp bê
Lego/ˈlɛɡoʊ/NĐồ chơi xây dựng Lego
Barbie doll/ˈbɑrbi dɑl/NBúp bê Barbie
Jigsaw puzzle/ˈʤɪɡsɔː ˈpʌzl/NTrò chơi ghép hình
Play kitchen/pleɪ ˈkɪtʃən/NBếp chơi
Stuffed animal/stʌft ˈænəməl/NĐồ vật nhồi bông
Toy soldiers/tɔɪ ˈsoʊldʒərz/NQuân nhồi bông
Musical toy/ˈmjuːzɪkl tɔɪ/NĐồ chơi âm nhạc
Playset/pleɪˌsɛt/NBộ đồ chơi

2.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 16 chủ đề Do you have any pets? (Bạn có thú cưng nào không?)

Chủ đề của unit này giúp bé biết được những tên tiếng Anh của các thú cưng xung quanh bé. Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng chủ đề này:

từ vựng tiếng Anh lớp 3
Unit 16: Do you have any pets? (Bạn có thú cưng nào không?)
Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Pet/pɛt/NThú cưng
Dog/dɔɡ/NChó
Cat/kæt/NMèo
Fish/fɪʃ/N
Bird/bɜrd/NChim
Hamster/ˈhæmstər/NChuột Hamster
Guinea pig/ˈɡɪn.i pɪɡ/NChuột nhảy Guinea
Rabbit/ˈræb.ɪt/NThỏ
Turtle/ˈtɜrtl/NRùa
Snake/sneɪk/NRắn
Lizard/ˈlɪzərd/NThằn lằn
Ferret/ˈfɛr.ɪt/NChồn
Rat/ræt/NChuột
Mouse/maʊs/NChuột
Parrot/ˈpær.ət/NVẹt
Canary/ˈkænəri/NChim hót
Hermit crab/ˈhɜːrmɪt kræb/NCua lạc
Hedgehog/ˈhedʒ.hɔːɡ/NNhím
Gecko/ˈɡɛkoʊ/NThằn Lằn bản địa
Chinchilla/tʃɪnˈtʃɪlə/NChinchilla

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về động vật – Vocabulary of animals

2.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 17 chủ đề What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi gì?)

Đồ chơi là chủ đề quen thuộc với các bé. Chính vì vậy, mình đã tổng hợp các loại đồ chơi giúp bé nâng cao vốn kiến thức cho chủ đề này:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Toy/tɔɪ/NĐồ chơi
Doll/dɑːl/NBúp bê
Action figure/ˈæk.ʃən ˌfɪɡ.jər/NHình nhân vật hoạt hình
Stuffed animal/stʌft ˈæn.ɪ.məl/NĐồ chơi bông
Teddy bear/ˈted.i ber/NGấu bông
Barbie doll/ˈbɑːr.bi dɑːl/NBúp bê Barbie
Car/kɑːr/NXe ô tô
Truck/trʌk/NXe tải
Train/treɪn/NĐường ray, tàu hỏa
Plane/pleɪn/NMáy bay
Helicopter/ˈhel.ɪˌkɑːp.tər/NTrực thăng
Boat/boʊt/NThuyền, tàu
Ship/ʃɪp/NTàu thủy
Bicycle/ˈbaɪ.sɪ.kəl/NXe đạp
Scooter/ˈskuː.tər/NXe tay ga
Skateboard/ˈskeɪt.bɔːrd/NVán trượt
Roller skates/ˈroʊ.lər skeɪts/NGiày trượt
Ball/bɔːl/NQuả bóng
Kite/kaɪt/NDiều hâu
Puzzle/ˈpʌz.əl/NTrò chơi ghép hình
Building blocks/ˈbɪl.dɪŋ blɑːks/NKhối xây dựng
Lego/ˈleɡ.oʊ/NĐồ chơi lắp ráp
Board game/bɔːrd ɡeɪm/NTrò chơi bàn
Puzzle/ˈpʌz.əl/NTrò chơi trí tuệ
Jigsaw puzzle/ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/NTrò chơi ghép hình
Chess set/tʃɛs sɛt/NBộ cờ vua
Card/kɑːrd/NBài, thẻ
Dollhouse/ˈdɑːl.haʊs/NNhà búp bê
Kitchen set/ˈkɪtʃ.ən sɛt/NBộ đồ chơi bếp
Doctor set/ˈdɑːk.tər sɛt/NBộ đồ chơi bác sĩ
Construction set/kənˈstrʌk.ʃən sɛt/NBộ đồ chơi xây dựng

2.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 18 chủ đề What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

Đây là một unit hoàn toàn khác nhưng rất quen thuộc đó là chủ đề hoạt động hàng ngày. Dưới đây mình đã tổng hợp đầy đủ các hoạt động thân thuộc:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Activity/ˌækˈtɪvəti/NHoạt động
Exercise/ˈɛksərˌsaɪz/NTập thể dục
Workout/ˈwɜrkˌaʊt/NBài tập
Yoga/ˈjoʊɡə/NYoga
Meditation/ˌmɛdɪˈteɪʃən/NThiền
Running/ˈrʌnɪŋ/NChạy bộ
Jogging/ˈdʒɑɡɪŋ/NChạy bộ
Walking/ˈwɔkɪŋ/NĐi bộ
Hiking/ˈhaɪkɪŋ/NLeo núi
Cycling/ˈsaɪklɪŋ/NĐạp xe
Swimming/ˈswɪmɪŋ/NBơi
Dancing/ˈdænsɪŋ/NNhảy múa
Jumping rope/ˈdʒʌmpɪŋ roʊp/NNhảy dây
Aerobics/ˌɛrəˈbɪks/NAerobics
Pilates/pɪˈlɑːtiz/NPilates
Tai chi/ˌtaɪ ˈtʃiː/NTài chi
Martial arts/ˈmɑrʃəl ɑrts/NVõ thuật
Boxing/ˈbɑksɪŋ/NQuyền Anh
Kickboxing/ˈkɪkˌbɑksɪŋ/NKick boxing
Weightlifting/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/NTạ tập
Stretching/ˈstrɛtʃɪŋ/NTập duỗi cơ
Team sports/tim spɔrts/NThể thao đội
Solo sports/ˈsoʊloʊ spɔrts/NThể thao đơn
Team games/tim ɡeɪmz/NTrò chơi đồng đội
Solo games/ˈsoʊloʊ ɡeɪmz/NTrò chơi cá nhân
Physical activity/ˈfɪzɪkəl ˌækˈtɪvəti/NHoạt động thể chất
Outdoor activity/ˈaʊtˌdɔr ˌækˈtɪvəti/NHoạt động ngoài trời
Recreational activity/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl ˌækˈtɪvəti/NHoạt động giải trí
Leisure activity/ˈlɛʒər ˌækˈtɪvəti/NHoạt động giải trí
Daily exercise/ˈdeɪli ˈɛksərˌsaɪz/NTập thể dục hằng ngày
Early morning jog/ˈɜrli ˈmɔrnɪŋ dʒɑɡ/NChạy bộ sáng sớm
Weekend hiking/ˈwiːkˌɛnd ˈhaɪkɪŋ/NLeo núi cuối tuần
Afternoon swim/ˌæftərˈnun swɪm/NBơi vào buổi chiều
Lunchtime yoga/ˈlʌntʃˌtaɪm ˈjoʊɡə/NYoga giữa trưa
Evening meditation/ˈivnɪŋ ˌmɛdɪˈteɪʃən/NThiền vào buổi tối
Family cycling/ˈfæməli ˈsaɪklɪŋ/NĐạp xe cùng gia đình
Group aerobics/ɡruːp ˌɛrəˈbɪks/NAerobics nhóm
Personal training/ˈpɜrsənl ˈtreɪnɪŋ/NTập luyện cá nhân
Competitive sports/kəmˈpɛtətɪv sports/NThể thao cạnh tranh
Individual sports/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl sports/NThể thao cá nhân
Team-building games/timˈbɪldɪŋ ɡeɪmz/NTrò chơi xây dựng đội nhóm
Relaxing activities/rɪˈlæk.sɪŋ ækˈtɪvəti/NHoạt động thư giãn
Group fitness classes/ɡruːp ˈfɪtnəs ˈklæsɪz/NLớp tập thể hình nhóm
Outdoor adventures/ˈaʊtˌdɔr ədˈvɛnʧərz/NPhiêu lưu ngoài trời
Gym workouts/dʒɪm ˈwɜrkˌaʊts/NBài tập tại phòng tập gym
Social sports/ˈsoʊʃəl sports/NThể thao xã hội
Routine/ruːˈtiːn/NLịch trình
Habit/ˈhæbɪt/NThói quen
Schedule/ˈʃɛdjuːl/NLịch trình
Daily/ˈdeɪli/AdjHằng ngày
Morning/ˈmɔrnɪŋ/NBuổi sáng
Afternoon/ˌæftərˈnun/NBuổi chiều
Evening/ˈivnɪŋ/NBuổi tối
Night/naɪt/NBuổi đêm
Wake up/weɪk ʌp/Phrs VThức dậy
Get up/ɡɛt ʌp/Phrs VDậy
Brush teeth/brʌʃ tiːθ/Phrs VĐánh răng
Take a shower/teɪk ə ˈʃaʊər/Phrs VTắm
Have breakfast/hæv ˈbrɛkfəst/Phrs VĂn sáng
Go to work/ɡoʊ tuː wɜrk/Phrs VĐi làm
Have lunch/hæv lʌntʃ/Phrs VĂn trưa
Take a break/teɪk ə breɪk/Phrs VNghỉ ngơi
Go for a walk/ɡoʊ fɔr ə wɔk/Phrs VĐi dạo
Exercise/ˈɛksərˌsaɪz/VTập thể dục
Cook dinner/kʊk ˈdɪnər/Phrs VNấu bữa tối
Relax/rɪˈlæks/VerbThư giãn
Go to bed/ɡoʊ tuː bɛd/Phrs VĐi ngủ
Read a book/riːd ə bʊk/Phrs VĐọc sách
Watch TV/wɑtʃ ˈtiːˈviː/Phrs VXem TV
Listen to music/ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk/Phrs VNghe nhạc
Go for a run/ɡoʊ fɔr ə rʌn/Phrs VĐi chạy bộ

2.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 19 chủ đề They’re in the park (Họ ở trong công viên)

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng cho chủ đề này:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Picnic/ˈpɪk.nɪk/NCuộc dã ngoại
Jogging/ˈdʒɑː.ɡɪŋ/NChạy bộ
Walking/ˈwɔː.kɪŋ/NĐi bộ
Cycling/ˈsaɪ.kə.lɪŋ/NĐạp xe
Rollerblading/ˈroʊ.lər.bleɪ.dɪŋ/NTrượt patin
Playing soccer/ˈpleɪ.ɪŋ ˈsɑː.kər/VChơi bóng đá
Playing frisbee/ˈpleɪ.ɪŋ ˈfrɪz.bi/VChơi frisbee
Playing catch/ˈpleɪ.ɪŋ kætʃ/VBắt bóng
Playing badminton/ˈpleɪ.ɪŋ ˈbæd.mɪn.tən/VChơi cầu lông
Playing volleyball/ˈpleɪ.ɪŋ ˈvɑː.liˌbɔːl/VChơi bóng chuyền
Playing tennis/ˈpleɪ.ɪŋ ˈtɛn.ɪs/VChơi tennis
Playing basketball/ˈpleɪ.ɪŋ ˈbɑː.s.kɪtˌbɔːl/VChơi bóng rổ
Flying a kite/ˈflaɪ.ɪŋ ə kaɪt/VThả diều
Playing on swings/ˈpleɪ.ɪŋ ɒn swɪŋz/VChơi trên xích đu
Playing on slides/ˈpleɪ.ɪŋ ɒn sliːdz/VChơi trên cầu trượt
Having a barbecue/ˈhævɪŋ ə ˈbɑːr.bɪk.juː/VTổ chức tiệc nướng
Relaxing/rɪˈlæk.sɪŋ/VThư giãn
Bird watching/bɜːrd ˈwɒtʃ.ɪŋ/VNgắm chim
Reading/ˈriː.dɪŋ/VĐọc sách
Sketching/ˈsketʃ.ɪŋ/VVẽ tranh
Playing with pets/ˈpleɪ.ɪŋ wɪð pɛts/VChơi với thú cưng

2.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 20 chủ đề Where’s Sapa (Sapa ở đâu?)

Unit 20 là chủ đề unit cuối cùng của chương trình học tiếng Anh lớp 3. Trong unit này các em sẽ được học từ vựng về cách miêu tả ba miền của Việt Nam, danh lam thắng cảnh và vị trí đông, tây, nam, bắc trên bản đồ. Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ và chi tiết:

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Beautiful/ˈbjuː.tɪ.fəl/AdjĐẹp, xinh đẹp
Place/pleɪs/NĐịa điểm, nơi
Geographical/ˌdʒiː.əˈɡræf.ɪ.kəl/AdjThuộc về địa lý
Location/loʊˈkeɪ.ʃən/NVị trí, địa điểm
Landscape/ˈlænd.skeɪp/NPhong cảnh
Scenery/ˈsiːnəri/NPhong cảnh, cảnh quan
View/vjuː/NCảnh quan, tầm nhìn
Coast/koʊst/NBờ biển
Beach/biːtʃ/NBãi biển
Mountain/ˈmaʊn.tən/NNúi
Hill/hɪl/NĐồi, núi nhỏ
Valley/ˈvæl.i/NThung lũng
River/ˈrɪv.ər/NSông
Lake/leɪk/NHồ
Waterfall/ˈwɔ.t̬ɚ.fɑːl/NThác nước
Forest/ˈfɔr.ɪst/NRừng, khu rừng
Jungle/ˈdʒʌŋ.ɡəl/NRừng nhiệt đới
Desert/ˈdez.ɚt/NSa mạc
Canyon/ˈkæn.jən/NHẻm núi
Glacier/ˈɡleɪ.ʃər/NSông băng
Island/ˈaɪ.lənd/NĐảo
Archipelago/ˌɑːrk.ɪˈpel.ə.ɡoʊ/NQuần đảo
Peninsula/pəˈnɪn.sə.lə/NBán đảo
Volcano/vɑːlˈkeɪ.noʊ/NNúi lửa
Oasis/oʊˈeɪ.sɪs/NỔn định, thiên đường
East/ist/NHướng Đông
West/wɛst/NHướng Tây
South/saʊθ/NHướng Nam
North/nɔrθ/NHướng Bắc
Northeast/ˌnɔrθˈist/NHướng Đông Bắc
Northwest/ˌnɔrθˈwɛst/NHướng Tây Bắc
Southeast/ˌsaʊθˈist/NHướng Đông Nam
Southwest/ˌsaʊθˈwɛst/NHướng Tây Nam

3. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án

Việc ôn tập và rèn luyện là không thể thiếu khi học bất kỳ ngoại ngữ nào. Vì thế, mình đã tổng hợp một vài bài tập thường xuyên xuất hiện trong đề thi để bé có thể củng cố kiến thức:

Exercise 1: Choose the correct word

(Bài tập 1: Chọn từ đúng)

1. My grandmother ………. (likes/ like) to go shopping with her best friend.

2. Josh and Chris ………. (watch/ watches) cartoons on TV everyday.

3. I ………. (am/ is) a teacher at a school.

4. We ………. (do/ does) our homework and housework every day.

5. He ………. (has/ have) a beautiful girlfriend.

6. How often do you ………. (wash/ washes) your hair?

7. He usually ………. (get/ gets) home at 6 o’ clock.

8. Where are you from? I (come/ comes) ………. from Japan.

9. She usually ………. (have/ has) a sandwich for lunch.

10. He ………. (is/ am) handsome, brilliant, witty.

Đáp ánGiải thích
likesChủ ngữ “my grandmother” ở ngôi số ít nên động từ thêm s hoặc es để diễn tả sở thích của chủ ngữ là thích đi mua sắm với bạn thân.
watchCâu này có hai chủ ngữ là Josh và Chris và có dấu hiệu thì hiện tại đơn là everyday. Chúng ta sử dụng đáp án “watch” cho chủ ngữ ở số nhiều. 
amCâu này diễn tả nghề nghiệp của chủ ngữ I nên dùng động từ tobe: am.
doCâu có dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn nên sử dụng đúng cấu trúc thì hiện tại đơn cho chủ ngữ We. Trong thì hiện tại đơn, chủ ngữ We dùng động từ nguyên mẫu.
hasCâu dùng thì hiện tại đơn để diễn tả bình phẩm về ngoại hình của một người. Trong câu này, chủ ngữ của câu ở ngôi số ít nên sử dụng động từ has.
washCâu này là câu dùng để hỏi mức độ thường xuyên làm một việc gì với động từ tần suất often. Trong câu này, vì là câu hỏi nên động từ ở dạng nguyên mẫu.
getsCâu dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một việc lặp đi lặp lại hàng ngày với động từ tần suất usually. Ở đây, chủ ngữ của câu ở ngôi số ít nên động từ thêm s hoặc es.
comeCâu dùng thì hiện tại đơn để diễn tả nguồn gốc, xuất xứ. Ở câu này, câu dùng chủ ngữ I nên động từ được chia ở dạng nguyên mẫu.
hasĐây là câu dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại. Trong câu này, chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít nên động từ được dùng là has.
isCâu dùng thì hiện tại đơn để diễn tả bình phẩm về ngoại hình của một người. Ở đây, chủ ngữ của câu ở ngôi số ít nên động từ thêm s hoặc es.

Exercise 2: Arrange words into complete sentences

(Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)

1. name/ Phuong/ My/ is.

=> ……………………………………………………………………

2. is/ Who/ that/ ?

=> ……………………………………………………………………

3. are/ How/ you?

=> ……………………………………………………………………

4. come/ May/ I/ in?

=> ……………………………………………………………………

5. meet/ you/ Nice/ to /.

=> ……………………………………………………………………

6. your/ What/ name/ is / ?

=> ……………………………………………………………………

7. my/ This/ friend/ is/ new.

=> ……………………………………………………………………

8. school/ Is/ small/ your/ bag?

=> ……………………………………………………………………

9. please/ ,/ your/ close/ book/

=> ……………………………………………………………………

10. name/ Her/ Mary/ is.

=> ……………………………………………………………………

1. My name is Phuong.

2. Who is that?

3. How are you?

4. May I come in?

5. Nice to meet you. 

6. What is your name?

7. This is my new friend.

8. Is your school bag small?

9. Close your book, please. 

10. Her name is Mary.

Exercise 3: Match words with corresponding meanings

(Bài tập 3: Nối từ với ý nghĩa tương ứng)

Cột ACột B
1. Công viêna. A bicycle
2. Đi du lịchb. A computer
3. Máy tínhc. Park
4. Xe đạpd. Do homework
5. Làm bài tập về nhàe. Travelling
6. Đọc sáchf. Mother
7. Chơi gameg. Read a book
8. Parent (female)h. Môn sinh học
9. Biologyi. Play video games
10. Catk. A animal
1 – c2 – e3 – b4 – a5 – d
6 – g7 – i8 – f9 – h10 – k

Exercise 4: Find antonyms

(Bài tập 4: Tìm từ vựng trái nghĩa)

Từ vựngTừ trái nghĩa
1. Happy
2. Fast
3. Big
4. Hot
5. Young
6. Tall
7. Loud
8. Quiet
9. Old
10. Beautiful
1. Sad2. Slow3. Small4. Cold5. Old
6. Short7. Quiet8. Loud9. Young10. Ugly

4. Tại sao học từ vựng tiếng Anh lớp 3 quan trọng?

Như chúng ta đã biết, để thành thạo một ngoại ngữ nào đó, việc sử dụng từ vựng đúng và phù hợp trong các tình huống cụ thể là rất quan trọng. Từ vựng không chỉ giúp chúng ta hiểu được ý nghĩa của câu, mà còn giúp chúng ta diễn đạt ý kiến một cách chính xác và rõ ràng. Vì thế, từ vựng được xem như là nền tảng cho các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

4.1. Lợi ích của việc học từ vựng (Nghe – Nói – Đọc – Viết)

Khi bạn có vốn từ vựng phong phú, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp bằng ngôn ngữ đó. Bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc hiểu và trả lời các câu hỏi, cũng như thể hiện suy nghĩ và ý kiến của mình một cách chính xác. Đồng thời, việc sử dụng từ vựng đúng cũng giúp cho việc học ngữ pháp và cấu trúc câu trở nên dễ dàng hơn.

Từ vựng cũng là nền tảng cho việc phát triển các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. Khi bạn biết nhiều từ, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc hiểu và phản ứng với ngôn ngữ mục tiêu. Việc học từ vựng cũng giúp mở rộng vốn kiến thức của bạn và giúp bạn tiếp cận được nhiều thông tin hơn từ các nguồn khác nhau.

Vì vậy, hãy dành thời gian hàng ngày để học từ vựng mới và luyện tập sử dụng chúng trong các tình huống khác nhau. Đừng ngần ngại khi gặp khó khăn, hãy kiên trì và kiểm soát tiến độ học tập của mình. Chắc chắn rằng, việc nâng cao vốn từ vựng sẽ giúp bạn trở thành một người thông thạo trong ngoại ngữ mà bạn đang học.

4.2. Mối liên hệ với chương trình học tiếng Anh lớp 3

Việc học từ vựng là một phần quan trọng trong chương trình giáo dục của lớp 3 và cũng là nền tảng cho việc học sau này. Khi học từ vựng, các bé sẽ được tiếp xúc với các từ ngữ cơ bản, từ đó phát triển vốn từ vựng của mình.

Việc nắm vững từ vựng cũng giúp học sinh hiểu rõ hơn về ngôn ngữ, giúp họ giao tiếp một cách tự tin và chính xác hơn. Ngoài ra, nó còn giúp các em cải thiện kỹ năng Đọc và Viết, từ đó nâng cao khả năng học tập và thành công trong học tập.

Chính vì vậy, học từ vựng không chỉ đơn thuần là việc nhớ từ ngữ mà còn là quá trình tiếp thu, áp dụng và phát triển từ vựng một cách linh hoạt. Để thành công trong việc học từ vựng, các bạn học sinh cần thực hành thường xuyên, sử dụng từ vựng trong các hoạt động hàng ngày để ghi nhớ và ứng dụng chúng một cách hiệu quả.

5. Tài liệu và ứng dụng học tiếng Anh lớp 3

Để bé có thể sử dụng và ghi nhớ lâu từ vựng tiếng Anh nhằm phục vụ cho chương trình học trên lớp và giao tiếp với mọi người xung quanh, ba mẹ có thể sử dụng các tài liệu sau giúp con nâng cao kiến thức:

Website và ứng dụng học từ vựng:

  • Ứng dụng Duolingo: Đây là ứng dụng “quốc dân” dành cho người học ngoại ngữ. Từ vựng và cấu trúc mọi trình độ được biên soạn sống động, vui nhộn. Ngoài ra, ứng dụng có chức năng nhắc nhở học từ vựng hàng ngày.
  • Quizlet: Đây là trang web cho người học có thể tạo flashcard tiện lợi với mặt trước là từ tiếng Anh, mặt sau là nghĩa của từ. Bên cạnh đó, người học có thể dùng các chế độ học để ôn tập và dùng chế độ tạo đề kiểm tra để giúp nhớ từ vựng lâu hơn.

Sách và giáo trình từ vựng:

  • Sách “Em học tiếng tiếng Anh lớp 3”. – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Sách “Amazing Science 3”. – Nhà xuất bản Giáo dục.
  • Sách “Get it up 3” – Nhà xuất bản Giáo dục.
  • Sách “Math in my world 3”. – Tác giả Nguyễn Trường Giang và Lê Vĩnh Phúc.
  • Sách “Family and friends 1”. – Oxford Univerity Press ấn hành.
  • Sách “Let’s go 3”. – Oxford xuất bản.
  • Sách “SuperKids Level 3”.

6. Download tài liệu học từ vựng cho bé lớp 3

Hãy click vào nút “DOWNLOAD TÀI LIỆU” ngay bây giờ để tải trọn bộ 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 cho bé hoàn toàn miễn phí, nhằm giúp con em bạn bước những bước vững chắc trên con đường chinh phục tiếng Anh!

7. Kết luận

Vừa rồi, mình đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng unit phù hợp với chương trình học trên trường của bé. Trước khi nói chào tạm biệt, mình tổng hợp một vài điểm chính sau:

  • So với việc học từ vựng tiếng Anh, ba mẹ nên cho bé học để nắm vững kiến thức mẫu câu, cấu trúc thường xuyên sử dụng hàng ngày.
  • Ba mẹ có thể áp dụng một vài cách học từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả để bé có thể tiếp thu một cách chủ động kiến thức từ vựng như sau: Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 bằng cách lồng ghép từ vựng vào những câu chuyện, hát bài hát vui nhộn liên quan đến chủ đề từ vựng, …
  • Phụ huynh hãy cho bé việc ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 bằng cách làm những dạng bài tập hay xuất hiện trong đề thi, làm qua các tài liệu học tiếng Anh, hoặc học thêm trên ứng dụng học từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 3, …

Nếu phụ huynh hoặc giáo viên có bất kỳ thắc mắc nào, hãy bình luận bên dưới để mình và đội ngũ chuyên gia của IELTS Vietop giải đáp hoặc truy cập vào chuyên mục IELTS Vocabulary để đọc thêm các bài viết khác về từ vựng nhé! Hẹn gặp lại ở các bài viết sau!

Tài liệu tham khảo:

  • Animals in English – Vocabulary List: https://www.englisch-hilfen.de/en/words/animality.htm – Ngày truy cập: 06-04-2024
  • Destination Words: https://relatedwords.io/destination – Ngày truy cập: 06-04-2024.
  • Family Words: https://relatedwords.io/family – Ngày truy cập: 06-04-2024.
  • Toy Words: https://relatedwords.io/toy – Ngày truy cập: 06-04-2024.
  • House Vocabulary: Things Around the House with Pictures: https://7esl.com/around-the-house-vocabulary/ – Ngày truy cập: 06-04-2024.
  • List of Animals: 1000+ Cool Animals List with Pictures: https://7esl.com/list-of-animals/ – Ngày truy cập: 06-04-2024.
  • Family Members: Names of Members of the Family in English: https://7esl.com/members-of-the-family/- Ngày truy cập: 06-04-2024.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra