Bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

IELTS Vietop IELTS Vietop
06.06.2022

Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous tense là một trong số 12 thì cơ bản của tiếng Anh. Trong bài viết ngày hôm nay, IELTS Vietop xin gửi đến các bạn hệ thống bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn củng cố lại phần kiến thức ngữ pháp vô cùng quan trọng này.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

1. Tổng quan về thì hiện tại tiếp diễn

Trước khi bắt đầu làm bài tập, chúng ta hãy cùng hệ thống lại lần nữa về thì hiện tại tiếp diễn.

Tổng quan về thì hiện tại tiếp diễn
Tổng quan về thì hiện tại tiếp diễn

1.1. Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous tense được dùng để diễn tả sự việc đang xảy ra khi ta đang nói hoặc xảy ra xung quanh thời điểm nói, và cũng có thể là hành động chưa kết thúc – vẫn còn đang diễn ra hoặc một hành động đã có kế hoạch.

1.2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng định – Affirmative

Công thứcS + am/is/are + V-ing
Lưu ýI am = I’m
is = ‘s
are = ‘re
Ví dụI am / I’m going to school. (Tôi đang tới trường.)
She is going to school. (Cô ta đang tới trường.)
We are / We’re going to school. (Chúng tôi đang tới trường.)

Câu phủ định – Negative

Công thứcS + am/is/are + not + V-ing
Lưu ýI am not = I’m not
is not = isn’t
are not = aren’t
Ví dụI am not / I’m not going to school. (Tôi đang không đến trường.)
She is doing / isn’t going to school. (Cô ta đang không đến trường.)
We are not / We aren’t going to school. (Chúng tôi đang không đến trường.)

Xem thêm: Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh

Câu nghi vấn – Interrogative

Ta có 3 dạng là câu nghi vấn có – không hoặc đúng – sai (Yes – No questions), câu nghi vấn WH- (WH- questions) và câu nghi vấn sử dụng trợ động từ do/does.

Câu nghi vấn WH- có các từ để hỏi như: what, where, when, why, which, who, whose, how.

MụcYes – No questionsWH- questions
Công thứcHỏi: Am/ Are/ Is (not) + S + V-ing?
Đáp: 
– Yes, S + am/ are/ is.
– No, S + am not/ are not/ is not.
Hỏi: WH- + am/ are/ is (not) + S + V-ing?
Đáp:  S + am/is/are (not) + V-ing
Lưu ýI am = I’m (only in answer “no”)
– is not = isn’t
– are not = aren’t
I am = I’mis = ‘sare = ‘re
Ví dụAre you going to school?
=> Yes, I am.
No, I am not / No, I’m not. 
Is he going to school?
=> Yes, he is. No, he’s not / No, he isn’t.
What are you doing?
=> I am/ I’m doing homework.

What is he studying right now?
=> He is / He’s studying French.

Xem thêm: Cách trả lời câu hỏi Wh-/How Question – IELTS Speaking Part 1,3

1.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi:

Nói về một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

E.g.: I am walking to school now. (Bây giờ tôi đang đi bộ đến trường.)

Nói về một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra, tuy không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

E.g.: Mary is looking for a job. (Mary đang tìm kiếm một công việc.)

Nói về một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn.

E.g.: James bought the ticket, he is flying to London this weekend. (James đã mua vé, anh ấy sẽ bay đến Luân Đôn vào cuối tuần này.)

Nói về hành động lặp đi lặp lại gây sự khó chịu cho người nói. Ta thường dùng với trạng từ “always” hay “continually”.

E.g.: She is always coming late, which is quite annoying. (Cô ấy luôn đến muộn, điều này khá khó chịu.)

*Lưu ý: Những động từ Không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

wantcontaindependhate
liketasteseemwish
lovesupposeknowmean
preferrememberbelonglack
needrealizehopeappear
believeunderstandforgetsound

1.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trạng từ chỉ thời gian

  • Now: Bây giờ
  • Right now: Ngay bây giờ
  • At the moment: Ngay lúc này
  • At present: Hiện tại
  • It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’clock now)

E.g.: I am doing homework at the moment. (Tôi đang làm bài tập ở nhà vào lúc này.)

She is going out at present. (Hiện tại cô ấy đang đi chơi.)

Trong câu có các động từ sau:

Look!Watch! (Nhìn kìa!)

E.g.: Look! Someone is jumping from the bridge! (Nhìn kìa! Có ai đó đang nhảy từ trên cầu xuống!)

Listen! (Nghe này!)

E.g.: Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

Keep silent! (Hãy im lặng)

E.g.: Keep silent! The teacher is lecturing! (Trật tự! Cô giáo đang giảng bài!)

Watch out! = Look out! (Coi chừng)

Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến kìa!)

Tham khảo:

Phân biệt Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Hướng dẫn vẽ Sơ đồ tư duy thì Hiện tại tiếp diễn dễ nhớ

Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn qua lý thuyết và bài tập

1.5. Quy tắc thêm đuôi -ing vào động từ

  • Động từ kết thúc bằng -e với âm e câm (không phát âm khi nói), ta bỏ -e rồi mới thêm -ing – ví dụ take → taking, make → making,…
  • Động từ kết thúc bằng -e với âm e là một âm tiết (có phát âm khi nói), ta thêm -ing ngay sau -e – ví dụ see → seeing, agree → agreeing,…
  • Động từ kết thúc bằng -ie, ta biến -ie thành -y rồi thêm –ing – ví dụ die → dying, lie → lying,..
  • Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là 1 nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm rồi thêm ing – ví dụ stop → stopping, fall → falling,…
  • Động từ 2 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là 1 nguyên âm, trọng âm rơi vào âm tiết cuối, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing – ví dụ prefer → preferring, begin → beginning,… còn nếu trọng âm rơi vào âm tiết khác thì không gấp đôi phụ âm – ví dụ listen → listening, enter → entering,…
  • Trong trường hợp động từ tận cùng là 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì ta thêm –ing bình thường, không gấp đôi phụ âm.
  • Nếu phụ âm kết thúc là “L” thì trong tiếng Anh – Anh, ta gấp đôi phụ âm lên rồi thêm –ing còn trong tiếng Anh – Mỹ thì chỉ cần thêm –ing – ví dụ như travel qua tiếng Anh – Anh thì thành travelling, còn tiếng Anh – Mỹ thì chỉ là traveling.

1.6. Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc:

(+) S + am/is/are + being + V (P.P) + (by O)
(-) S + am/is/are + not + being + V (P.P) + (by O)
(?) Am/Is/Are + S + being + V (P.P) + (by O)?

E.g: Jenny is cleaning the house. (Jenny đang dọn dẹp nhà.)

  • → (+) The house is being cleaned by Jenny. (Ngôi nhà đang được Jenny dọn dẹp).
  • → (-) The house isn’t being cleaned by Jenny. (Ngôi nhà không được Jenny dọn dẹp).
  • → (?) Is the house being cleaned by Jenny? (Ngôi nhà đang được Jenny dọn dẹp phải không?).

1.7. Một số động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

Một số động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn
Một số động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

Động từ chỉ trạng thái cảm xúc và tinh thần

Động từNghĩaĐộng từNghĩa
believetinpreferthích
doubtnghi ngờrealisenhận ra
feelcảm thấyrecognisecông nhận
hateghétremembernhớ
imaginetưởng tượngseehiểu
knowbiếtsupposecho là
(dis) likethích/ không thíchthink nghĩ, có ý kiến
loveyêuunderstandhiểu 
wantmuốnwishước

Động từ tri giác

Động từNghĩaĐộng từNghĩa
feelcảm thấyhearnghe
seethấysmellngửi
soundcó vẻtastenếm

Động từ giao tiếp và gây ra phản ứng

Động từNghĩaĐộng từNghĩa
agreeđồng ýmeancó nghĩa
appeardường nhưpleaselàm hài lòng
astonishlàm kinh ngạcpromisehứa
denyphủ nhậnsatisfylàm hài lòng
disagreekhông đồng ýseemcó vẻ
impressgây ấn tượngsurprisengạc nhiên
looktrông có vẻ

Một số động từ khác

Động từNghĩaĐộng từNghĩa
bethì, là, ởlackthiếu
deservexứng đángdependphụ thuộc
belongthuộc vềmatterquan trọng
fitvừa vặnmeasuređo
concernlo lắngneedcần
includebao gồmowenợ
consistbao gồmownsở hữu
involvebao gồmpossesssở hữu
containchứaweighnặng

Khung giờ vàng GIẢM 20% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

2.1. Bài tập căn bản

Bài tập 1: Complete the following sentences with the correct verb form of Present Continuous tense

  1. I’m busy now because I _______ the house. (clean)
  2. _______ they _______ lunch? (prepare)
  3. The girls _______ an email to their friend. (write)
  4. Her friends _______  in the park. (not play)
  5. They _______  his birthday. (celebrate)
  6. Do you have time to talk? Sorry, but I _______ . (study)
  7. Peter _______  his best friend. (phone)
  8. He _______  a baseball cap. (wear)
  9. They _______  for the key. (look)
  10. Hurry! The bus _______ . (come)
  11. He _______ his teeth. (clean)
  12. Why _______ you _______ ? (laugh)
  13. Please listen to me. I _______ to you. (talk)
  14. Adam and Tracy_______  right now. (not dance)
  15. She _______ her presents. (open)

Bài tập 2: Form questions in the Present Continuous tense with the words given

  1. father / work / still / in the garden – 
  • __________________________?
  1. you / your room / right now / clean – 
  • __________________________?
  1. Anna/ do / what / in her room – 
  • __________________________?
  1. the girls / with their friends / chat /now – 
  • __________________________?
  1. still / she / new clothes every week / buy – 
  • __________________________?
  1. come home / your parents / tonight / when – 
  • __________________________?

Bài tập 3: Complete the sentences using the present continuous form of the verb in brackets. Use contractions where possible.

  1. You ___________ (use) my mobile phone!
  2. My dad ___________ (wash) his car.
  3. It ___________(not rain) today.
  4. Who ___________ (she / chat) to now?
  5. What ________________ (you / do) at the moment?
  6. We’___________(sit) on the train.
  7. The students ___________(have) lunch in the canteen.score
  8. ___________ you ___________ dinner?

Xem thêm:

Thì Quá khứ hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn

2.2. Bài tập nâng cao

Bài tập 1: Put the verbs into the correct tense (Simple Present or Present Continous)

  1. Listen! The baby ________. (cry)
  2. Sue sometimes ________ an egg for breakfast. (have)
  3. We always ________ (walk) to school, but today we ________the bus. (take)
  4. What are you doing? I ________ the dishes. (clean)
  5. I never ________ beer. (drink)
  6. Who ________ in the garden now? (play)
  7. Look! I ________ a picture. (paint)
  8. English children ________ French in their school. (learn)
  9. Can you help me? No, sorry, I ________ for the test. (study)
  10. Joe often ________ to school with me. (go)
  11. It’s nine o’clock and we ________ lunch now. (have)
  12. My sister never ________tennis. (play)
  13. I always ________ breakfast at 7 o’clock. (eat)
  14. Susan ________ TV now. (watch)
  15. We ________ a book at this moment. (read)

Bài tập 2: Complete the paragraph using Simple Present or Present Continous

It’s Saturday afternoon, and on Saturdays we usually ________ (sit) in the living room and watch (watch) our favourite sitcom. But today we ________ (not watch) TV because it ________ (not work). My sister ________ (play) on the computer, my brothers ________ (study) for their tests and I ________ (read) a book. I often ________ (read) books, but my sister usually ________ (not play) on her computer and my brothers ________ (not study) on the weekend very often. My parents are not at home. They ________ (visit) some friends in the city centre.

Bài tập 3: Make sentences using these hints

  1. she / go home now
  • _________________________.
  1. I / read a great book
  • _________________________.
  1. she / not / wash her hair
  • _________________________.
  1. the cat / chase mice?
  • _________________________.
  1. she / cry?
  • _________________________.

2.3. Đáp án

Bài tập cơ bản

Bài tập 1:

  1. Am cleaning
  2. Are – preparing
  3. Are writing
  4. Are not playing
  5. Are celebrating
  6. Am studying
  7. Is phoning
  8. Is wearing
  9. Are looking
  10. Is coming
  11. Is cleaning
  12. Are – laughing
  13. Am talking
  14. Are not dancing
  15. Is opening

Bài tập 2:

  1. Is your father still working in the garden?
  2. Are you cleaning your room right now?
  3. What is Anna doing in her room?
  4. Are the girls chatting with their friends now?
  5. Is she still buying new clothes every week?
  6. When are your parents coming home tonight?

Bài tập 3:

  1. Using
  2. Washing
  3. Is not raining
  4. Is she chatting
  5. Are you doing
  6. are sitting
  7. Are having
  8. Are – making.

Bài tập nâng cao

Bài tập 1:

  1. Is crying
  2. Has
  3. Walk – are taking
  4. Am cleaning
  5. Drink
  6. Is playing
  7. Am painting
  8. Learn
  9. Am studying
  10. Goes
  11. Are having
  12. Plays
  13. Eat
  14. Is watching
  15. Are reading.

Bài tập 2:

It’s Saturday afternoon, and on Saturdays, we usually sit (sit) in the living room and watch (watch) our favourite sitcom. But today we do not (not watch) TV because it is not working (not work). My sister is playing (play) on the computer, my brothers are studying (study) for their tests and I am reading (read) a book. I often read (read) books, but my sister usually doesn’t play (not play) on her computer and my brothers don’t study (not study) on the weekend very often. My parents are not at home. They are visiting (visit) some friends in the city centre.

Bài tập 3:

  1. She’s going home now. 
  2. I’m reading a great book.
  3. She isn’t washing her hair.
  4. Is the cat chasing mice?
  5. Is she crying?

Tham khảo:

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn có đáp án đầy đủ

Bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn có đáp án

Hy vọng với phần hệ thống lại định nghĩa và cách sử dụng cùng những bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao, Vietop đã giúp các bạn củng cố lại kiến thức ngữ pháp tiếng Anh quan trọng này. Các bạn hãy thường xuyên luyện tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé! Và nếu bạn đang luyện thi IELTS thì có thể tham khảo khóa học luyện thi IELTS cấp tốc hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn nhé!

4 thoughts on “Bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án”

  1. Sao ở quy tắc chia đuôi ing ở trên prefer vẫn thêm ing mà ở dưới động từ ko chia hiện tại tiếp diễn lại có prefer

    Reply
    • prefer vẫn có thể thêm -ing nếu nó là Gerund. Preferring mình không dùng thể tiếp diễn như “I am preferring tea to coffee.” được, nhưng mình có thể dùng nó ở dạng Gerund như “He had his own reasons for preferring rooms to a hotel.”

      Reply
  2. làm sao để phân biệt 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn nếu không có các dấu hiệu nhận biết ạ?

    Reply

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra