Bài tập thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn có đáp án

IELTS Vietop IELTS Vietop
27.07.2022

Thì Hiện tại đơn, thì Hiện tại tiếp diễn và thì Quá khứ đơn là ba trong 12 thì tiếng Anh cơ bản, thường xuất hiện nhiều trong đề thi tốt nghiệp và kỳ thi đại học.

Ở bài viết hôm nay, IELTS Vietop sẽ giúp bạn ôn lại kiến thức và làm bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn thực hành nhé!

Bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn

Tổng quan về thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn và thì quá khứ đơn

Tổng quan về thì Hiện tại đơn

Cấu trúc

ĐỘNG TỪ TO BEĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng địnhS + am/is/are + O.S + V(s/es) + O.
Phủ địnhS + am/is/are not + O.S + don’t/doesn’t + V(nguyên thể) + O.
Nghi vấnAm/is/are + S + O?Do/Does + S + V(nguyên thể) + O?

Dấu hiệu nhận biết

  1. Trạng từ chỉ tần suất: always, often, rarely, usually, sometimes,…
  2. Các động từ thể hiện sự yêu – ghét: like, dislike, hate, love, enjoy, fancy,…
  3. Các trạng từ chỉ thời gian mang tính lặp lại: every day, every week, every year,…

E.g: I often go to school at 7 o’clock every morning. 

(Tôi thường đi học vào lúc 7 giờ hàng sáng.)

Cách dùng của thì Hiện tại đơn

  1. Dùng để miêu tả một sự thật hiển nhiên.

E.g: The Moon flies around the Earth. (Mặt Trăng bay xung quanh Trái Đất.)

  1. Diễn tả một hành động hay sự việc xảy ra lâu dài hoặc gần như vĩnh viễn.

E.g: She comes from London. (Cô ấy đến từ London.)

  1. Diễn tả một thói quen hàng ngày.

E.g: I often go to the cinema on Sundays. (Tôi thường đến rạp phim vào các ngày Chủ Nhật.)

  1. Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu, kế hoạch đã biết trước.

E.g: The plane leaves at 8 a.m. (Máy bay rời đi vào lúc 8 giờ sáng.)

  1. Nói về tương lai, sử dụng sau một số trạng từ như: when, until, as soon as,…

E.g: I’ll help you until I’m exhausted. (Tôi sẽ giúp bạn cho đến khi tôi kiệt sức.)

Chi tiết: Thì hiện tại đơn (Simple Present) và cách dùng thì hiện tại đơn trong bài thi IELTS

Tổng quan về thì Hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc

ĐỘNG TỪ TO BE
Khẳng địnhS + am/is/are + V-ing + O.
Phủ địnhS + am/is/are + not + V-ing + O.
Nghi vấnAm/is/are + S + V-ing + O?

Dấu hiệu nhận biết

  1. Trạng từ chỉ thời gian: now, at the moment, at present, right now, today,…
  2. Các động từ mang tính mệnh lệnh: Look!, Listen!, Be quiet!,…

E.g: Be quiet! The teacher is speaking. (Im lặng! Giáo viên đang nói chuyện.)

Cách dùng của thì Hiện tại tiếp diễn

  1. Dùng để miêu tả một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.

E.g: I’m working so hard now. (Tôi đang làm việc rất chăm chỉ lúc này.)

  1. Diễn tả một hành động hay sự việc chỉ xảy ra tạm thời.

E.g: He often goes to work by bus, but today he is going to work by bike.

(Anh ấy thường đi làm bằng xe buýt, nhưng hôm nay anh ấy đi làm bằng xe đạp.)

  1. Diễn tả một sự thay đổi từ từ.

E.g: The population of China is increasing more and more. 

(Dân số Trung Quốc ngày càng tăng.)

  1. Dùng để phàn nàn về một thói quen xấu.

E.g: He’s always going to school late. (Anh ấy luôn đến trường muộn.)

  1. Diễn tả một kế hoạch tương lai đã được xác định.

E.g: I’m going out with my friend this weekend. 

(Cuối tuần này tôi sẽ đi chơi với bạn bè.)

Chi tiết: Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án

Tổng quan về thì Quá khứ đơn

Cấu trúc

ĐỘNG TỪ TO BEĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng địnhS + was/were + …S + Ved/cột 2 + …
Phủ địnhS + was/were (not) + …S + didn’t + V(nguyên thể) + …
Nghi vấnWas/Were + S + …?Did + S + V(nguyên thể) + …?

Dấu hiệu nhận biết

Các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last night, last week, last month, in the past, the day before, ago, in + year,…

E.g: She bought a cabbage yesterday. (Cô ấy mua bắp cải vào ngày hôm qua.)

Cách dùng của thì Quá khứ đơn

  1. Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn toàn chấm dứt ở quá khứ, không còn lưu lại một kết quả nào cho đến hiện tại.

E.g: I didn’t play the piano 2 years ago. (Tôi không chơi piano từ 2 năm trước.)

  1. Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp trong quá khứ.

E.g: Mary got up early, ate breakfast and went to school yesterday.

(Hôm qua, Mary dậy sớm, ăn sáng và đến trường.)

  1. Dùng để thể hiện một thói quen trong quá khứ nhưng giờ không còn như vậy nữa.

E.g: When I was a child, I often played with my neighbors.

(Khi tôi còn nhỏ, tôi thường chơi với hàng xóm của tôi.)

Chi tiết: Thì quá khứ đơn (Simple Past) – Tất tần kiến thức và bài tập có đáp án

Sau khi nắm rõ được kiến thức tổng quan về thì Hiện tại đơn, thì Hiện tại tiếp diễn và thì Quá khứ đơn, các bạn hãy cùng Vietop áp dụng vào các dạng bài luyện tập thường thấy dưới đây nhé! Còn nếu vẫn còn băn khoăn bạn có thể tham khảo thêm phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn hay phân biệt các thì trong tiếng Anh.

Tham khảo: Bảng chữ cái tiếng Anh

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn

Bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn

Bài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple

  1. My mother ________ (cook) breakfast every day.
  2. She ________(not go) to school last year.
  3. He ________(not do) his homework at the moment. I ________(think) he ________(play) games.
  4. ________(she/bake) cakes yesterday?
  5. We usually ________(drink) tea in the afternoon, but now we ________(have) coffee.
  6. David ________(see) a big tiger 2 years ago and ________(be) very excited.
  7. Listen! My little sister ________(sing).
  8. I ________ (like) eating ice-cream so much.
  9. Last week, he ________(take part in) a basketball competition.
  10. What ________(she/study) last Monday?
  11. She can’t go out with her friends now because she ________(help) her family to paint the house.
  12. I often ________(visit) my grandparents on Sundays.
  13. Yesterday, Peter ________(do) exercises, ________(dress) and ________(have) breakfast.
  14. When he ________(be) small, he often ________(go) fishing with his grandfather.
  15. Look! A man ________(swim) in the lake!
  16. Don’t turn on the TV. The children ________(learn) English.
  17. Yesterday, after he ______ (arrive) home, he ______ (eat) dinner and ______ (do) homework.
  18. I ________(look) for a bicycle, but I can’t find anything good.
  19. My brother often ________(go) to school by bus, but today he ________(go) to school by bike.
  20. The bus ________(leave) at 9am.

Bạn đang ấp ủ dự định chinh phục IELTS? Hãy tham gia bài thi thử IELTS miễn phí của IELTS Vietop để đánh giá trình độ hiện tại và nhận được lộ trình ôn luyện hiệu quả!

Bài 2: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple

  1. A: When ______ (you/arrive)?

B: About 11pm last night.

  1. A: What ________ (she/do)?

B: She’s a teacher.

  1. A: What ________ (you/do) now?

B: I ________ (wash) the dishes.

  1. A: Where ________ (they/spend) last summer?

B: I ________ (not know). I ________ (think) they ________ (be) in Japan.

  1. A: Which of these football teams ________ (you/like)?

B: Vietnam football team

  1. A: Do you want to play volleyball?

B: Not now. I ________(do) my homework.

  1. A: Wait! Where ________(you/go)?

B: I ________(go) to the supermarket to buy some carrots.

  1. A: Can I talk to you?

B: No, you can’t. I ________(have) a bath.

  1. A: ________(it/rain)?

B: No, not at the moment.

  1. A: Where ________(he/do) yesterday?

B: Maybe he ________(watch) TV.

Xem thêm:

Thì hiện tại hoàn thành

Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn

Bài 3: Choose the correct answer

  1. Look! Eugene is dancing/dances/danced with a girl.
  2. Joey said something weird and we all feel/are feeling/felt bad.
  3. He always makes/is always making/always made some mistakes! It’s so annoying!
  4. Could you be quiet please? The baby is sleeping/sleep/slept.
  5. She is listening/listens/listened to music every night.
  6. When we are/were/was small, we though/think/are thinking London was in America.
  7. Mary doesn’t win/isn’t winning/didn’t win the Piano competition in 2010.
  8. Do you like/Did you like/Does you like the book you borrow/are borrowing/borrowed yesterday?
  9. I don’t go/am not going/didn’t go to the church very often.
  10.  I lost/lose/am losing my keys yesterday. It’s terrible!
  11. Simon washes/is washing/washed his car at least twice a week.
  12. He always arrives/is always arriving/always arrived early at school.
  13. In Japan, the new school year begins/is beginning/began in April.
  14. Do they meet/Are they meeting/Did they meet their family this weekend?
  15. I visit/am visiting/visited Tokyo next month.

Bài 4: Rewrite sentences using words given

  1. Isabella / love / listen to J-pop.
  2. We / go / home / at 10 p.m.
  3. Michelle / not run / very fast.
  4. Last night / I / lose / keys / so / call / my roommate.
  5. She / visit / Thailand / three times / last year.
  6. It / not rain / today.
  7. What / you / do / at the moment?
  8. He / play / piano / when / he / be / five / but / he / not like / it.
  9. Who / she / chat / to / now?
  10. Why / they / not seem / so happy?

Đáp án

Bài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple

  1. cooks
  2. didn’t go
  3. isn’t doing – think – is playing
  4. Did she bake
  5. drink – are having
  6. saw – was
  7. is singing
  8. like
  9. took part in
  10. did she study
  11. is helping
  12. visit
  13. did – dressed – had
  14. was – went
  15. is swimming
  16. are learning
  17. arrived – ate – did
  18. am looking
  19. goes – is going
  20. leaves

Bài 2: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple

  1. did you arrive
  2. does she do
  3. are you doing – am washing
  4. did they spend – don’t know – think – were
  5. do you like
  6. am doing
  7. are you going – am going
  8. am having
  9. Is it raining
  10. did he do – watched

Bài 3: Choose the correct answer

  1. is dancing
  2. felt
  3. is always making
  4. is sleeping
  5. listens
  6. were – thought
  7. didn’t win
  8. Do you like – borrowed
  9. don’t go
  10. lost
  11. washes
  12. always arrives
  13. begins
  14. Are they meeting
  15. am visiting

Bài 4: Rewrite sentences using words given

  1. Isabella loves listening to J-pop.
  2. We go home at 10 p.m.
  3. Michelle doesn’t run very fast.
  4. Last night, I lost my keys, so I called my roommate.
  5. She visited Thailand three times last year.
  6. It isn’t raining today.
  7. What are you doing at the moment?
  8. He played the piano when he was five, but he didn’t like it.
  9. Who is she chatting to now?
  10. Why don’t they seem so happy?

Thực hành thêm:

Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn qua lý thuyết và bài tập

Bài tập phối hợp thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

Bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

Hy vọng rằng sau khi luyện tập các bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn trên, các bạn có thể nắm được kiến thức tổng quan cũng như dễ dàng phân biệt thì Hiện tại đơn (Present Simple), thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) và thì Quá khứ đơn (Past Simple). Vietop chúc các bạn chinh phục môn tiếng Anh thật xuất sắc!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra