199+ bài tập chia động từ thì hiện tại đơn có đáp án chi tiết

Thì hiện tại đơn là thì đầu tiên mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng đều được làm quen khi học ngữ pháp 12 thì trong tiếng Anh. Đây có thể gọi là thì cơ bản nhất, do đó chúng ta càng cần phải lưu ý kỹ hơn về thì này để có thể học lên các ngữ pháp khác cao hơn như: Hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, …

Dù vậy, đôi khi các bạn sẽ còn gặp chút khó khăn khi chia động từ ở hiện tại đơn. Một số lỗi sai điển hình chính là: Xác định chưa đúng chủ ngữ, chưa thuộc to be (am/ is/ are), quên thêm s/ es vào động từ thường khi cần, …

Những lỗi sai trên sẽ dễ dàng được khắc phục bằng việc thường xuyên thực hành bài tập, giúp bạn thành thạo hơn cách chia các động từ trong thì hiện tại đơn cho chính xác. 

Với bài viết bên dưới, mình sẽ cùng các bạn đi qua những dạng bài tập khác nhau với chủ đề chia động từ thì hiện tại đơn. Bài viết bao gồm:

  • Lý thuyết về thì hiện tại đơn.
  • Làm các dạng bài tập chia động từ thì hiện tại đơn.
  • Xem đáp án, giải thích chi tiết và một số mẹo thêm s/ es.

Cùng bắt đầu ngay nào!

1. Lý thuyết về chia động từ thì hiện tại đơn

Trước hết, ta sẽ xem lại lý thuyết để làm bài tập chia động từ hiện tại đơn trong tiếng Anh.

Tóm tắt kiến thức
1. Cách dùng: Thì hiện tại đơn (present simple/ simple present) diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý, đặc điểm hoặc thói quen diễn ra hằng ngày ở thời điểm hiện tại.
2. Cấu trúc:
(+) Thể khẳng định:
– Động từ thường: S + V (s/ es).
Động từ tobe: S + am/ is/ are + complement (bổ ngữ).
(-) Thể phủ định:
– Động từ thường: S + do not/ does not + V-infinitive.
– Động từ tobe: S + am/ is/ are + not + complement (bổ ngữ).
(?) Thể nghi vấn yes/ no:
– Động từ thường: Do/ Does + S + V-infinitive?
– Động từ tobe: Am/ Is/ Are + S + complement (bổ ngữ)?
(?) Thể nghi vấn Wh-:
– Động từ thường: Wh- + do/ does + S + V-infinitive?
– Động từ tobe: Wh- + am/ is/ are + S + complement (bổ ngữ)?
3. Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: Always, usually, often, sometimes, rarely, hardly ever, never, every day, every month/ year/ …, once/ twice/ … a day/ week/ month/ year, in the morning/ afternoon/ evening, at night, …

Mời bạn xem qua phần tóm tắt lý thuyết hiện tại đơn nằm ở hình ảnh bên dưới:

Lý thuyết hiện tại đơn
Lý thuyết hiện tại đơn

Xem thêm:

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Bài tập chia động từ thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Dưới đây là các bài tập chia động từ thì hiện tại đơn được mình tổng hợp từ những nguồn uy tín, giúp các bạn thực hành nhiều hơn cách chia động từ để ứng dụng thì này tốt hơn vào tiếng Anh hằng ngày. 

Các dạng bài tập sẽ bao gồm: 

  • Điền dạng đúng của động từ to be ở thì hiện tại đơn.
  • Chọn đáp án đúng.
  • Điền dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn.
  • Viết dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của câu.

Exercise 1: Fill in the correct form of the to-be verb in the present simple 

(Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ to be ở thì hiện tại đơn)

Fill in the correct form of the to-be verb in the present simple 
Fill in the correct form of the to-be verb in the present simple
  1. ………. (be) she a teacher?
  2. We ………. (be not) hungry.
  3. Luke ………. (be) late.
  4. They ………. (be) Spanish.
  5. You ………. (be not) happy.
  6. I ………. (be not) thirsty, I ………. (be) also hungry.
  7. It ………. (be) cold outside.
  8. She ………. (be) German.
  9. ………. (be) he Vietnamese or Chinese?
  10. We ………. (be) very tired.
  11. You ………. (be) beautiful.
  12. I ………. (be) hot.
  13. I ………. (be not) from London. I’m from Wales.
  14. You ………. (be) a doctor.
  15. Emily is my aunt. She ………. (be not) my sister.
  16. ………. (be) he in the garden?
  17. They ………. (be) on the bus.
  18. We ………. (be) friends.
  19. I ………. (be) 15 years old.
  20. Maria ………. (be not) sick.
Đáp ánGiải thích 
1. IsChủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no.
2. are notChủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều, câu phủ định => are not.
3. isChủ ngữ Luke là ngôi thứ 3 số ít => is.
4. areChủ ngữ they là ngôi thứ 3 số nhiều => are.
5. are not/ aren’tChủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều, câu phủ định => are not/ aren’t.
6. am not/ ‘m not,amChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít, câu phủ định => am not/ ‘m not.
Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => am.
7. isChủ ngữ it là ngôi thứ 3 số ít => is.
8. isChủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít => is. 
9. Is Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no.
10. areChủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => are. 
11. areChủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => are. 
12. amChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => am. 
13. am not/ ‘m notChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít, câu phủ định => am not/ ‘m not.
14. areChủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => are. 
15. is not/ isn’tChủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít, câu phủ định => is not/ isn’t.
16. IsChủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no.
17. areChủ ngữ they là ngôi thứ 3 số nhiều => are. 
18. areChủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => are.
19. amChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => am.
20. is not/ isn’tChủ ngữ Maria là ngôi thứ 3 số ít, câu phủ định => is not/ isn’t.

Exercise 2: Choose the correct answer

(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng)

  1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
  2. We are not/ is not/ am not students.
  3. What am/ is/ are your brother’s name?
  4. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
  5. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
  6. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
  7. Do/ Does Liam and Jason go to the same school?
  8. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
  9. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
  10. She aren’t/ isn’t/ ‘m not his wife.
  11. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
  12. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
  13. How long do/ does it take to go from your school to the zoo?
  14. Am/ Is/ Are they our teachers?
  15. My sister and I don’t like/ likes doing housework.
Đáp ánGiải thích 
1. don’tI là ngôi thứ 1 số ít => don’t + V-infinitive.
2. are notWe là ngôi thứ 1 số nhiều => are not (aren’t).
3. isYour brother là ngôi thứ 3 số ít => is.
4. doesn’tDoris là ngôi thứ 3 số ít => doesn’t + V-infinitive.
5. don’tThey là ngôi thứ 3 số nhiều => don’t + V-infinitive
6. doesn’tKevin là ngôi thứ 3 số ít => doesn’t + V-infinitive.
7. DoLiam and Jason ngôi thứ 3 số nhiều => Do.
8. doesn’tOur hamster là ngôi thứ 3 số ít => doesn’t + V-infinitive.
9. don’tYou là ngôi thứ 1 số nhiều => don’t + V-infinitive.
10. isn’tShe là ngôi thứ 3 số ít => isn’t
11. don’tMax, Frank and Steve là ngôi thứ 3 số nhiều => don’t + V-infinitive.
12. don’tThe boy là ngôi thứ 3 số ít => don’t + V-infinitive.
13. doesChủ ngữ giả It là ngôi thứ 3 số ít => does.
14. AreThey là ngôi thứ 3 số nhiều => are.
15. likeSau phủ định don’t/ doesn’t là một V-infinitive.

Exercise 3: Fill in the correct form of the verb in the present simple

(Bài tập 3: Điền dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn)

Fill in the correct form of the verb in the present simple
Fill in the correct form of the verb in the present simple
  1. I  ………. usually ………. at 11 PM. (not sleep)
  2. Where ………. you ………. to go? (want)
  3. You ………. so, but I am not. (think)
  4. ………. (it/ be) foggy today?
  5. I ………. he is away. (not think)
  6. You ………. (find) the weather cold.
  7. We ………. to go at all. (not like)
  8. We ………. them to go. (not tell)
  9. I ………. what he looks like. (not know)
  10. Ethan ………. for that. (not care)
  11. I ………. what he said to her. (not understand)
  12. Why ………. you ………. to make me sad? (want)
  13. You ………. what I mean? (not get)
  14. I ………. that he is doing well. (hope)
  15. She ………. in the same office with him. (work)
  16. I ………. you to come with me again. (want)
  17. I ………. of my own life, father. (speak)
  18. But that’s not what we ……….. (mean)
  19. I ………. how bad it is. (not realize)
  20. He ……….. (not be) an accountant.
Đáp ánGiải thích
1. do not/ don’t, sleepChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => do được chia phủ định thành do not/ don’t. Động từ sleep giữ nguyên.
2. do, wantChủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều, đây là câu hỏi yes/ no => cấu trúc: Do/ Does + S + V? => thêm trợ động từ do và want giữa nguyên.
3. thinkChủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => think giữ nguyên.
4. IsChủ ngữ it là ngôi thứ 3 số ít => to be được chia ở dạng is.
5. do not think/ don’t thinkChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not think được chia phủ định thành do not think/ don’t think.
6. findChủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít => find.
7. do not like/ don’t likeChủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => not like được chia phủ định thành do not like/ don’t like.
8. do not tell/ don’t tellChủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => not like được chia phủ định thành do not tell/ don’t tell.
9. do not know/ don’t knowChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not know được chia phủ định thành do not know/ don’t know.
10. does not care/ doesn’t careChủ ngữ Ethan là ngôi thứ 3 số ít => not care được chia phủ định thành does not care/ doesn’t care.
11. do not understand/ don’t understandChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not understand được chia phủ định thành do not understand/ don’t understand.
12. do, wantCấu trúc câu hỏi Wh- hiện tại đơn: Wh + do/ does + S + V …?
Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => trợ động từ do, want giữ nguyên.
13. do not get/ don’t getChủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => not get được chia phủ định thành do not get/ don’t get.
14. hopeChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => hope. 
15. worksChủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít => works. 
16. wantChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => want.
17. speakChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => speak.
18. meanChủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => mean.
19. do not realize/ don’t realizeChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not realize được chia phủ định thành do not realize/ don’t realize.
20. is not/ isn’t.Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => not be được chia phủ định thành is not/ isn’t.

Exercise 4: Write the affirmative, negative or interrogative form of the sentences

(Bài tập 4: Viết dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của câu)

E.g.: Alan likes bananas.

Negative => Alan doesn’t like bananas.

Interrogative => Does Alan like bananas?

1. My sister plays the guitar.

Negative => .…………………………………………………………………

Interrogative => .…………………………………………………………..

2. Our children don’t read comics.

Affirmative => .…………………………………………………………………

Interrogative => What ………………………………………………………?

3. Do cows and goats eat grass?

Affirmative => .…………………………………………………………………

Negative => .…………………………………………………………………….

4. You drink coffee in the morning.

Negative => .……………………………………………………………………..

Interrogative => .………………………………………………………………..?

5. My dad doesn’t go to work by car.

Affirmative => .…………………………………………………………………..

Interrogative => How …………………………………………………………?

6. I am Vietnamese.

Negative => .……………………………………………………………………….

Interrogative => .…………………………………………………………………?

Hướng dẫn: Để làm được bài tập dạng này, chúng ta cần các công thức sau của thì hiện tại đơn:

Với to be:

  • Khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj.
  • Phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj.
  • Nghi vấn yes/ no: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
  • Nghi vấn Wh-: Wh- + am/ is/ are + S (+ not) + …?

Với động từ thường:

  • Khẳng định: S + V (s/ es)
  • Phủ định: S + do not (don’t)/ does not (doesn’t) + V-infinitive.
  • Nghi vấn yes/ no: Do/ Does + S + V-infinitive … ?
  • Nghi vấn Wh-: Wh- + do/ does + S + V-infinitive … ?

1. 

Negative => My sister doesn’t/ does not play the guitar.

  • Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ thường: S + do not (don’t)/ does not (doesn’t) + V-infinitive.
  • My sister là ngôi 3, số ít => doesn’t/ does not

Interrogative => Does your sister play the guitar?

  • Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ thường: Do/ Does + S + V-infinitive … ?
  • My sister là ngôi 3, số ít => trợ động từ Does và động từ play giữ nguyên

2. 

Affirmative => Our children read comics.

  • Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường: S + V (s/ es)
  • Our children là ngôi 3, số nhiều => read 

Interrogative => Do your children read comics?

  • Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ thường: Do/ Does + S + V-infinitive … ?
  • Our children (các con tôi) trong câu hỏi chuyển thành your children (các con của bạn), là ngôi 3, số nhiều => trợ động từ Do và động từ read giữ nguyên.

3. 

Affirmative => Cows and goats eat grass.

  • Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường: S + V (s/ es)
  • Cows and goats là ngôi 3, số nhiều => eat 

Negative => Cows and goats don’t/ do not eat grass.

  • Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ thường: S + do not (don’t)/ does not (doesn’t) + V-infinitive.
  • Cows and goats là ngôi 3, số nhiều => don’t/ do not eat 

4. 

Negative => You don’t/ do not drink coffee in the morning.

  • Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ thường: S + do not (don’t)/ does not (doesn’t) + V-infinitive.
  • You là ngôi 2, số ít/ nhiều => don’t/ do not drink

Interrogative => Do you drink coffee in the morning?

  • Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ thường: Do/ Does + S + V-infinitive …?
  • You là ngôi 2, số ít/ nhiều => trợ động từ do và động từ drink giữ nguyên

5. 

Affirmative => My dad goes to work by car.

  • Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường: S + V (s/ es)
  • My dad là ngôi 3, số ít => goes

Interrogative => How does your dad go to work?

  • Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Wh- với động từ thường: Wh- + do/ does + S + V-infinitive …?
  • My dad (ba tôi) chuyển thành your dad (ba của bạn) trong câu hỏi, là ngôi 3, số ít => trợ động từ Does và động từ go giữ nguyên

6. 

Negative => I am not/ I’m not Vietnamese.

  • Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ to be: S + am/ is/ are + not + N/ Adj.
  • I là ngôi 1, số ít => I am not/ I’m not

Interrogative => Are you Vietnamese?

  • Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ to be: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
  • I (tôi) chuyển thành you (bạn) trong câu hỏi, là ngôi 2, số ít => are.

Exercise 5: Complete the paragraph with the present simple form of the verbs in brackets

(Bài tập 5: Hoàn thành đoạn văn bằng cách chia động từ trong ngoặc, dùng thì hiện tại đơn)

Complete the paragraph with the present simple form of the verbs in brackets
Complete the paragraph with the present simple form of the verbs in brackets

My name (1. be) ………. John, and I (2. live) ………. in a small town. Every morning, I (3. wake up) ………. at 7 o’clock, have breakfast with a cup of coffee and (4. go) ………. for a run in the park. After that, I (5. take) ………. a shower and (6. get dressed) ………. then go to work.

I (7. work) ………. as a teacher, so I go to school from Monday to Friday, I (8. teach) ……….. Biology there. In the evenings, I often (9. watch) ………. TV or (10. read) ………. a book. On weekends, I (11. spend) ………. time with my family and friends. 

I have a brother, his name (12. be) ………. Jim. He is a student and he (13. study) ………. at medical university. We (14. like) ………. playing football together when we (15. have) ………. free time.

Đáp ánGiải thích
1. amI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => am.
2. liveI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => live.
3. wake upI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => wake up.
4. goI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => go.
5. takeI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => take.
6. get dressedI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => get dressed.
7. workI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => work.
8. teachI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => teach.
9. watchI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => watch.
10. readI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => read.
11. spendI là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => spend.
12. isHis name là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is.
13. studiesHe là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => studies.
14. likeWe là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 1 => like.
15. haveWe là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 1 => have.

Exercise 6: Choose the correct answer

(Bài tập 6: Chọn đáp án đúng)

  1. Kathy often go/ goes to her English club on weekends.
  2. Donna do/ does most sports.
  3. What do/ does you think of his new album?
  4. Me and my brothers don’t/ doesn’t usually see each other during the week.
  5. The train leave/ leaves at 7.30 in the morning.
  6. Do/ Does James like to play chess?
  7. I love/ loves playing games in my free time.
  8. Liam don’t/ doesn’t have Math today.
  9. We always get up/ gets up at 6 o’clock.
  10. Amy work/ works as a writer.
  11. Am/ Is/ Are you from Canada or the US?
  12. We use/ uses Present Simple for talking about likes and dislikes.
  13. My dad have/ haves/ has breakfast before us.
  14. I usually read/ read usually/ usually reads news in the morning.
  15. What do/ does you want/ wants to ask her?
Đáp ánGiải thích
1. goesChủ ngữ Kathy là ngôi thứ 3 số ít => go được chia ở dạng goes trong thì hiện tại đơn.
2. doesChủ ngữ Donna là ngôi thứ 3 số ít => do được chia ở dạng does trong thì hiện tại đơn.
3. doChủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => do giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
4. don’tChủ ngữ Me and my brothers là ngôi thứ 1 số nhiều => do được chia ở dạng phủ định là don’t.
5. leavesChủ ngữ The train là ngôi thứ 3 số ít => leave được chia ở dạng leaves trong thì hiện tại đơn.
6. DoesChủ ngữ James là ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ Does trong câu hỏi yes/ no của động từ thường ở thì hiện tại đơn.
7. loveChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => love giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
8. doesn’tChủ ngữ Liam là ngôi thứ 3 số ít => do được chia ở dạng phủ định là doesn’t trong thì hiện tại đơn.
9. get upChủ ngữ We là ngôi thứ 1 số nhiều => get up giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
10. worksChủ ngữ Amy là ngôi thứ 3 số ít => work được chia ở dạng works trong thì hiện tại đơn.
11. AreCâu hỏi về quốc tịch của người nghe => be được chia ở dạng Are trong thì hiện tại đơn.
12. We useChủ ngữ We là ngôi thứ 1 số nhiều => use giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
13. hasChủ ngữ My dad là ngôi thứ 3 số ít => have được chia ở dạng has trong thì hiện tại đơn.
14. usually readChủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => read giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.Trạng từ usually diễn tả tần suất và đặt trước động từ chính.
15. do, askCâu hỏi Wh- với chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => trợ động từ doĐộng từ ask giữ nguyên.

Exercise 7: Rearrange the sentence to correct grammatical structure

(Bài tập 7: Sắp xếp câu sao cho đúng cấu trúc ngữ pháp)

1. station/ the/ arrives/ 9/ The/ at/ train/ a.m.

⇒ …………………………………………………………………..

2. reading/ enjoys/ She/ books/ in/ free time./ her/ 

⇒ …………………………………………………………………..

3. go for a walk/ They/ every day.

⇒ …………………………………………………………………..

4. chase/ Cats/ mice.

⇒ …………………………………………………………………..

5. morning./ up/ I/ at/ 7/ wake/ a.m./ every

⇒ …………………………………………………………………..

6. in/ the/ East./ The/ rises/ sun

⇒ …………………………………………………………………..

7. together./ have/ usually/ dinner/ We

⇒ …………………………………………………………………..

8. often/ Thomas/ plays/ badminton/ on Sundays.

⇒ …………………………………………………………………..

9. revolves/ the sun./ Earth/ The/ around

⇒ …………………………………………………………………..

10. as a teacher/ He/ works/ local school./ at

⇒ …………………………………………………………………..

1. The train arrives at the station at 9 a.m.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + O + time/ place.

“The train” (S) + “arrives” (V) + “at the station” (O) + “at 9 a.m.” (time).

2. She enjoys reading books in her free time.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + V-ing + O + time/ place.

“She” (S) + “enjoys” (V) + “reading books” (V-ing, O) + “in her free time” (time/ place).

3. They go for a walk every day.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + for + Noun + time/ place.

“They” (S) + “go” (V) + “for a walk” (for + Noun, Time) + “every day” (time).

4. Cats chase mice.

=> Giải thích: S + V + O.

“Cats” (S) + “chase” (V) + “mice” (O).

5. I wake up every morning at 7 a.m.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + O + time/ place.

“I” (S) + “wake up” (V) + “every morning” (time) + “at 7 a.m.” (time).

6. The sun rises in the East.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + time/ place.

“The sun” (S) + “rises” (V) + “in the East” (time/ place).

7. We usually have dinner together.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + O + Time/ place.

“We” (S) + “usually have” (V) + “dinner” (O) + “together” (time/ place).

8. Thomas often plays badminton on Sundays.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + object/ activity + Time/ place.

“Thomas” (S) + “often plays” (V) + “badminton” (object/ activity) + “on Sundays” (time/ place).

9. The Earth revolves around the sun.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + Preposition + Noun.

“The Earth” (S) + “revolves” (V) + “around the sun” (preposition + N).

10. He works at a local school as a teacher.

=> Giải thích: S + V (s/ es) + time/ place + as + Noun.

“He” (S) + “works” (V) + “at a local school” (time/ place) + “as a teacher” (as + N).

Xem thêm:

3. Download trọn bộ 199+ bài tập chia động từ thì hiện tại đơn

Bên dưới là tổng hợp 199+ bài tập chia động từ thì hiện tại đơn giúp bạn củng cố kiến thức tốt hơn về cách chia thì, đồng thời làm quen với những cấu trúc câu hỏi thường gặp trong bài thi, kiểm tra. Hãy nhấp vào liên kết dưới đây để sở hữu ngay trọn bộ bài tập.

4. Lời kết

Tóm lại, thì hiện tại đơn tuy cơ bản, không phải là cấu trúc ngữ pháp khó, nhưng để tránh không bị mất điểm “oan ức” khi làm bài thì mình cũng lưu ý các bạn một số điểm sau:

  • Thuộc định nghĩa, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
  • Nắm rõ cách chia thì với to be và động từ: Khi nào dùng am/ is/ are, khi nào thêm s/ es, …
  • Thường xuyên sử dụng thì hiện tại đơn vào đặt câu, hoặc cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong tiếng Anh hằng ngày .

Nếu còn bất kỳ thắc mắc về bài tập chia động từ thì hiện tại đơn, bạn hãy để lại câu hỏi tại phần bình luận để được đội ngũ giáo viên tại IELTS Vietop hỗ trợ giải đáp.

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Tài liệu tham khảo:

  • Present simple | LearnEnglish:  https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/present-simple – Truy cập ngày 30-04-2024
  • Present Simple tense | Learn English: https://www.englishclub.com/grammar/present-simple-tense.php – Truy cập ngày 30-04-2024
  • Simple Present tense: How to use It, with examples:  https://www.grammarly.com/blog/simple-present/ – Truy cập ngày 30-04-2024

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Đặt ngay lịch với cố vấn học tập, để được giải thích & học sâu hơn về kiến thức này.

Đặt lịch hẹn

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Nhận lộ trình học

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h