Từ vựng giới thiệu bản thân trong tiếng Anh và các mẫu câu thông dụng

Trang Đoàn Trang Đoàn
22.07.2023

IELTS Vietop giới thiệu đến các bạn phần tổng hợp các từ vựng giới thiệu bản thân trong tiếng Anh phổ biến nhất, giúp các bạn có thể tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày và cả trong những kỳ thi như IELTS, TOEIC,… phần Speaking.

Giới thiệu bản thân là một trong những yêu cầu căn bản và quan trọng nhất dành cho chúng ta khi bắt đầu học ngoại ngữ. Vì thế hãy cùng theo dõi và luyện tập thật tốt nhé!

Bố cục bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Trong một bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, thường chúng ta sẽ có các phần sau:

  1. Lời chào và xin phép bắt đầu giới thiệu
  2. Giới thiệu thông tin cơ bản: tên, tuổi, nơi ở, quê quán, học vấn, nghề nghiệp,…
  3. Một số thông tin khác nếu cần như sở thích, gia đình, …
  4. Cám ơn mọi người và mong được giúp đỡ, rất vui được làm quen …

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Các từ vựng giới thiệu bản thân

Chào hỏi và hỏi thăm sức khỏe

Từ vựng giới thiệu bản thân
Từ vựng giới thiệu bản thân
Từ vựngIPAÝ nghĩa
Good afternoon, how are you today?gʊd ˈɑːftəˈnuːn, haʊ ɑː juː təˈdeɪ?Chào buổi chiều, hôm nay bạn thế nào?
Good eveninggʊd ˈiːvnɪŋChào buổi tối
Good to see yougʊd tuː siː juːRất vui được gặp bạn
Great to see yougreɪt tuː siː juːRất vui được gặp bạn
GreetingsˈgriːtɪŋzChào!
HellohɛˈləʊXin chào
Hey! There she/he isheɪ! ðeə ʃiː/hiː ɪzChào! 
Hey, What’s up?heɪ, wɒts ʌp?Này, có chuyện gì vậy?
Hi therehaɪ ðeəChào bạn
How are things?haʊ ɑː θɪŋz?Mọi thứ thế nào?
How are you doing today?haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ təˈdeɪ?Dạo này bạn sao rồi?
How are you feeling today?haʊ ɑː juː ˈfiːlɪŋ təˈdeɪ?Hôm nay bạn thấy thế nào?
How are you?haʊ ɑː juː?Bạn khỏe không?
How have you been?haʊ hæv juː biːn?Làm thế nào bạn có được?
How’s everything?haʊz ˈɛvrɪθɪŋ?Mọi thứ tốt chứ?
How’s it going?haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ?Thế nào rồi?
HowdyˈhaʊdiChào
Long time no seelɒŋ taɪm nəʊ siːLâu rồi không gặp
Look who it is!lʊk huː ɪt ɪz!Hãy nhìn xem đó là ai kìa!
Morning/afternoon/eveningˈmɔːnɪŋ/ˈɑːftəˈnuːn/ˈiːvnɪŋChào buổi sáng / chiều / tối
Nice to meet you!naɪs tuː miːt juː!Rất vui được gặp bạn!
Nice to see younaɪs tuː siː juːRất vui được gặp bạn
Nice to see you again.naɪs tuː siː juː əˈgɛn.Rất vui được gặp lại bạn
What have you been up to?wɒt hæv juː biːn ʌp tuː?Dạo này bạn như thế nào?
What’s going on?wɒts ˈgəʊɪŋ ɒn?Mọi thứ sao rồi?
What’s happeningwɒts ˈhæpnɪŋDạo này sao rồi?
What’s new?wɒts njuː?Có gì mới?

Từ vựng về các loại tên

Từ vựngIPAÝ nghĩa
First name = Given namefɜːst neɪm = ˈgɪvn neɪmTên
Middle nameˈmɪdl neɪmTên lót
Last name = Family name = Surnamelɑːst neɪm = ˈfæmɪli neɪm = ˈsɜːneɪmHọ
NicknameˈnɪkneɪmBiệt danh

Từ vựng về tính cách

Từ vựng về tính cách
Từ vựng về tính cách
Từ vựngIPAÝ nghĩa
ActiveˈæktɪvTích cực
AdventurousədˈvɛnʧərəsPhiêu lưu
AffectionateəˈfɛkʃnɪtTình cảm
AggressiveəˈgrɛsɪvHung dữ
AmbitiousæmˈbɪʃəsTham vọng
AnnoyingəˈnɔɪɪŋLàm phiền
AnxiousˈæŋkʃəsLo lắng
ArtisticɑːˈtɪstɪkNghệ sĩ
BossyˈbɒsiHách dịch
BravebreɪvDũng cảm
CalmkɑːmTrấn tĩnh
CautiousˈkɔːʃəsDè dặt
CharmingˈʧɑːmɪŋQuyến rũ
CheerfulˈʧɪəfʊlVui lòng
CompulsivekəmˈpʌlsɪvBắt buộc
ConfidentˈkɒnfɪdəntTin chắc
ConservativekənˈsɜːvətɪvBảo thủ
CourageouskəˈreɪʤəsCan đảm
CowardlyˈkaʊədliHèn nhát
Creativekri(ː)ˈeɪtɪvSáng tạo
CruelkrʊəlĐộc ác
CynicalˈsɪnɪkəlHoài nghi
DecisivedɪˈsaɪsɪvQuyết đoán
DetermineddɪˈtɜːmɪndXác định
DirectdɪˈrɛktThẳng thắn
DomineeringˌdɒmɪˈnɪərɪŋĐộc đoán
EasygoingˈiːzɪˌgəʊɪŋDễ dãi
EmotionalɪˈməʊʃənlXúc động
EnthusiasticɪnˌθjuːzɪˈæstɪkNhiệt tình
ExtrovertedˈɛkstrəʊˌvɜːtɪdHướng ngoại
FearfulˈfɪəfʊlSợ hãi
FriendlyˈfrɛndliThân thiện
FunnyˈfʌniVui
GenerousˈʤɛnərəsRộng lượng
GentleˈʤɛntlDịu dàng
GreedyˈgriːdiTham
GullibleˈgʌləblCả tin
HappyˈhæpiVui mừng
HonestˈɒnɪstThật thà
ImaginativeɪˈmæʤɪnətɪvGiàu trí tưởng tượng
ImpatientɪmˈpeɪʃəntNóng nảy
ImpulsiveɪmˈpʌlsɪvBốc đồng
IndependentˌɪndɪˈpɛndəntĐộc lập
IntelligentɪnˈtɛlɪʤəntThông minh
IntrovertedˌɪntrəʊˈvɜːtɪdHướng nội
LazyˈleɪziLười biếng
LoyalˈlɔɪəlTrung thành
MeanmiːnBần tiện
ModestˈmɒdɪstKhiêm tốn
MoodyˈmuːdiHay buồn
NervousˈnɜːvəsThần kinh
NicenaɪsTốt đẹp
ObsessiveəbˈsɛsɪvÁm ảnh
OptimisticˌɒptɪˈmɪstɪkLạc quan
OutgoingaʊtˈgəʊɪŋHướng ngoaị
PatientˈpeɪʃəntKiên nhẫn
PersistentpəˈsɪstəntKiên trì
PessimisticˌpɛsɪˈmɪstɪkBi quan
PompousˈpɒmpəsLỗ mãng
PracticalˈpræktɪkəlThực dụng
RationalˈræʃənlHợp lý
ReliablerɪˈlaɪəblĐáng tin cậy
ReservedrɪˈzɜːvdKín đáo
RuthlessˈruːθlɪsTàn nhẫn
SarcasticsɑːˈkæstɪkChâm biếm
SelfishˈsɛlfɪʃÍch kỷ
SensibleˈsɛnsəblNhạy cảm
SeriousˈsɪərɪəsNghiêm túc
ShyʃaɪNhát
SinceresɪnˈsɪəChân thành
SociableˈsəʊʃəblHòa đồng
StubbornˈstʌbənBướng bỉnh
SuperficialˌsjuːpəˈfɪʃəlHời hợt
TactfulˈtæktfʊlKhéo léo
ThoughtfulθɔːtfʊlChu đáo
WittyˈwɪtiDí dỏm

Từ vựng về gia đình

Từ vựng về gia đình
Từ vựng về gia đình
Từ vựngIPAÝ nghĩa
FamilyˈfæmɪliGia đình
Father ˈfɑːðə Bố
MotherˈmʌðəMẹ
SonsʌnCon trai
DaughterˈdɔːtəCon gái
Parent(s)ˈpeərənt(ɛs)Cha mẹ
ChildʧaɪldCon
ChildrenˈʧɪldrənCác con
HusbandˈhʌzbəndChồng
WifewaɪfVợ
BrotherˈbrʌðəAnh em trai
SisterˈsɪstəChị em gái
UncleˈʌŋklChú bác
AuntɑːntCô dì
Nephewˈnɛvju(ː)Cháu trai
NieceniːsCháu gái
CousinˈkʌznAnh chị em họ
Grandmotherˈgrænˌmʌðə
GrandfatherˈgrændˌfɑːðəÔng
GrandparentsˈgrænˌpeərəntsÔng bà
GrandsonˈgrænsʌnCháu trai
GranddaughterˈgrænˌdɔːtəCháu gái
GrandchildˈgrænʧaɪldCháu
GrandchildrenˈgrænʧɪldrənCác cháu
PartnerˈpɑːtnəBạn đời
FiancéfiˈɑnseɪHôn phu
FiancéefiˈɑnseɪHôn thê
GodfatherˈgɒdˌfɑːðəCha đỡ đầu
GodmotherˈgɒdˌmʌðəMẹ đỡ đầu
GodsonˈgɒdsʌnCon trai đỡ đầu
GoddaughterˈgɒdˌdɔːtəCon gái đỡ đầu
StepfatherˈstɛpˌfɑːðəCha dượng
StepmotherˈstɛpˌmʌðəMẹ kế
StepsonˈstɛpsʌnCon trai riêng
StepdaughterˈstɛpˌdɔːtəCon gái riêng
StepbrotherˈstɛpˌbrʌðəAnh em trai kế
StepsisterˈstɛpˌsɪstəChị em gái kế
Half-sisterˈhɑːfˈsɪstəChị em gái cùng cha khác mẹ
Half-brotherˈhɑːfˌbrʌðəAnh em trai cùng cha khác mẹ
Mother-in-lawˈmʌðərɪnlɔːMẹ chồng, mẹ vợ
Father-in-lawˈfɑːðərɪnlɔːBố chồng, bố vợ
Son-in-lawˈsʌnɪnlɔːCon rể
Daughter-in-lawˈdɔːtərɪnlɔːCon dâu
Sister-in-lawˈsɪstərɪnlɔːChị em dâu
Brother-in-lawˈbrʌðərɪnlɔːAnh em rể

Từ vựng về nghề nghiệp

Từ vựng về nghề nghiệp
Từ vựng về nghề nghiệp
Từ vựngIPAÝ nghĩa
Accountantəˈkaʊntənt Kế toán viên
ActorˈæktəNam diễn viên
ActressˈæktrɪsNữ diễn viên
Architectˈɑːkɪtɛkt Kiến trúc sư
Astronomerəsˈtrɒnəmə Nhà thiên văn học
Authorˈɔːθə Tác giả
Bakerˈbeɪkə Thợ làm bánh
BuilderˈbɪldəNgười xây dựng
Bus driverbʌs ˈdraɪvə Tài xế xe buýt
Butcherˈbʊʧə Người bán thịt
Carpenterˈkɑːpɪntə Thợ mộc
Chef/Cookʃɛf/kʊk Đầu bếp
Dentistˈdɛntɪst Bác sĩ nha khoa
DesignerdɪˈzaɪnəNhà thiết kế
Doctorˈdɒktə Bác sĩ
Dustman/Refuse collectorˈdʌstmən/ˌriːˈfjuːz kəˈlɛktə Người thu gom rác
Electricianɪlɛkˈtrɪʃən Thợ điện
Engineerˌɛnʤɪˈnɪə Kĩ sư
Factory workerˈfæktəri ˈwɜːkəCông nhân nhà máy
Farmerˈfɑːmə Nông phu
Fireman/Fire fighterˈfaɪəmən/ˈfaɪə ˈfaɪtəLính cứu hỏa
Fishermanˈfɪʃəmən Ngư dân
Floristˈflɒrɪst Người bán hoa
Gardenerˈgɑːdnə Người làm vườn
Hairdresserˈheəˌdrɛsə Thợ cắt tóc
Journalistˈʤɜːnəlɪst Nhà báo
Judgeˈʤʌʤ Thẩm phán
Lawyerˈlɔːjə Luật sư
Lecturerˈlɛkʧərə Giảng viên
LibrarianlaɪˈbreərɪənThủ thư
Lifeguardˈlaɪfgɑːd Nhân viên cứu hộ
Mechanicmɪˈkænɪk Công nhân cơ khí
Modelˈmɒdl Người mẫu
Newsreaderˈnjuːzˌriːdə Người đọc tin tức
Nursenɜːs Y tá
Opticianɒpˈtɪʃən Chuyên gia nhãn khoa
Painterˈpeɪntə Họa sĩ
Pharmacistˈfɑːməsɪst Dược sĩ
Photographerfəˈtɒgrəfə Nhiếp ảnh gia
Pilotˈpaɪlət Phi công
Plumberˈplʌmə Thợ sửa ống nước
Politicianˌpɒlɪˈtɪʃən Chính trị gia
Policeman/Policewomanpəˈliːsmən/pəˈliːsˌwʊmən Cảnh sát / Nữ cảnh sát
Postmanˈpəʊstmən Người phát thơ
Real estate agentrɪəl ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt Đại lý bất động sản
Receptionistrɪˈsɛpʃənɪst Lễ tân
Scientistˈsaɪəntɪst Nhà khoa học
Secretaryˈsɛkrətri Thư ký
Shop assistantʃɒp əˈsɪstənt Nhân viên bán hàng
Soldierˈsəʊlʤə Lính
Tailorˈteɪlə Thợ may
Taxi driverˈtæksi ˈdraɪvə Tài xế taxi
Teacherˈtiːʧə Giáo viên
Translatortrænsˈleɪtə Người phiên dịch
Travel agentˈtrævl ˈeɪʤənt Đại lý du lịch
Veterinary doctor (Vet)ˈvɛtərɪnəri ˈdɒktə (vɛt)Bác sĩ thú y (Thú y)
Waiter/Waitressˈweɪtə/ˈweɪtrɪsBồi bàn / Phục vụ bàn
Window cleanerˈwɪndəʊ ˈkliːnəNgười lau cửa

Xem thêm:

Từ vựng về sở thích

Từ vựng về sở thích
Từ vựng về sở thích

Từ vựng về màu sắc

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Color / colourˈkʌlə / ˈkʌləMàu sắc
RainbowˈreɪnbəʊCầu vồng
BlackblækMàu đen
BluebluːMàu xanh da trời
BrownbraʊnMàu nâu
GreengriːnMàu xanh lá
GreygreɪMàu xám
OrangeˈɒrɪnʤMàu cam
PinkpɪŋkMàu hồng
PurpleˈpɜːplMàu tím
RedrɛdMàu đỏ
WhitewaɪtMàu trắng
YellowˈjɛləʊMàu vàng

Từ vựng về món ăn

Từ vựng về món ăn
Từ vựng về món ăn
Từ vựngIPAÝ nghĩa
FoodfuːdThức ăn
DrinkdrɪŋkĐồ uống
BreadbrɛdBánh mì
Butterˈbʌtə
CakekeɪkBánh
CandyˈkændiKẹo
CheeseʧiːzPhô mai
ChipsʧɪpsKhoai tây chiên
EggɛgTrứng
HamburgerˈhæmbɜːgəBánh hamburger
Ice creamaɪs kriːmKem
PizzaˈpiːtsəPizza
RiceraɪsCơm
SandwichˈsænwɪʤBánh mì sandwich
SausagesˈsɒsɪʤɪzXúc xích
CoffeeˈkɒfiCà phê
JuiceʤuːsNước ép
LemonadeˌlɛməˈneɪdNước chanh
MilkmɪlkSữa
SodaˈsəʊdəNước ngọt
TeatiːTrà
WaterˈwɔːtəNước uống
FruitfruːtTrái cây
AppleˈæplTáo
BananabəˈnɑːnəChuối
CherryˈʧɛriQuả cherry
GrapesgreɪpsNho
LemonˈlɛmənChanh vàng
OrangeˈɒrɪnʤCam
PeachpiːʧĐào
Pearpeə
PineappleˈpaɪnˌæplDứa
PlumplʌmMận
StrawberryˈstrɔːbəriDâu
WatermelonˈwɔːtəˌmɛlənDưa hấu

Từ vựng về động vật

Từ vựng về động vật
Từ vựng về động vật
Từ vựngIPAÝ nghĩa
AnimalˈænɪməlĐộng vật
BearbeəGấu
BeebiːOng
BuffaloˈbʌfələʊTrâu
CamelˈkæməlLạc đà
Cat kæt Mèo
CheetahˈʧiːtəBáo
Chickenˈʧɪkɪn
Cow kaʊ 
Dog dɒg Chó
DolphinˈdɒlfɪnCá heo
DonkeyˈdɒŋkiLừa
DuckdʌkVịt
ElephantˈɛlɪfəntVoi
FoxfɒksCáo
FrogfrɒgẾch
GiraffeʤɪˈrɑːfHươu cao cổ
Goat gəʊt 
HippoˈhɪpəʊHà mã
Horse hɔːs Ngựa
KangarooˌkæŋgəˈruːChuột túi
LionˈlaɪənSư tử
MonkeyˈmʌŋkiKhỉ
PenguinˈpɛŋgwɪnChim cánh cụt
PigpɪgLợn
RhinoˈraɪnəʊTê giác
TigerˈtaɪgəHổ
WolfwʊlfChó sói
ZebraˈziːbrəNgựa vằn

Xem thêm: Khóa học IELTS – Luyện thi IELTS toàn diện 4 kỹ năng tại IELTS Vietop

Các mẫu câu giới thiệu bản thân

Các mẫu câu giới thiệu bản thân
Các mẫu câu giới thiệu bản thân

Bố cục đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh thường sẽ như sau:

Lời chào và xin phép bắt đầu giới thiệu

  • Hello everyone.
  • Good morning/afternoon/evening everyone.
  • Hi/ Hi there/ Hey, what’s up, guys? (dành cho trường hợp không trang trọng)
  • It’s nice/good/pleased/great to meet you!

Giới thiệu thông tin cơ bản

Để giới thiệu tên thì ta có những cấu trúc câu đơn giản như sau:

  • My name is / I’m + Tên
  • My full/ first/ last name is + Tên đầy đủ

E.g.: My name is Minh. My full name is Tran Van Minh.

Bên cạnh đó, bạn có thể giới thiệu thêm biệt danh, tên gọi thường ngày theo cấu trúc

  • You can call me/ Please call me/ Everyone calls me + Biệt danh, tên bạn muốn họ gọi
  • My nick name is + Biệt danh của bạn

E.g.: My name is Benedict but you can call me Ben for short.

Để nói về tuổi thì ta có những cấu trúc câu sau

  • I’m + tuổi + years old.
  • I’m over/ almost/ nearly + tuổi
  • I am around your age. (Tôi tầm tuổi bạn)
  • I’m in my early twenties/ late thirties.( Tôi đang ở độ tuổi đôi mươi, ba mươi) – câu trả lời chung chung.

Để nói về quê quán hay nơi ở thì ta có những cấu trúc câu sau

  • I’m from + quê của bạn
  • My hometown is/ I’m originally from + tên quê của bạn
  • I was born and raised in + nơi bạn sinh ra và lớn lên
  • I live at + địa chỉ bạn sinh sống
  • I spent most of my life in + địa chỉ bạn sinh sống nhiều nhất

E.g.: I was born and raised in Dong Nai but I spent most of my life in HCM City.

Để nói về học vấn thì ta có những cấu trúc câu sau

  • I’m a student at … (school)
  • I study at …/ I am at …/ I go to … (school)
  • I study … (majors)
  • My major is … 
  • I’m in … grade.
  • I’m in my first/ second/ third/ final year.
  • I am a freshman.
  • I am graduated from …/ My previous school was …

Để nói về nghề nghiệp thì ta có những cấu trúc câu sau

  • I am a/ an… – Tôi là một (tên công việc)
  • I work as a/ an… – Tôi làm việc như một (tên công việc)
  • I work for (company)… as a/ an… – Tôi làm việc cho (tên công ty) như một (tên công việc)
  • I’m unemployed/ I am out of work/ I have been made redundant/ I am between jobs  – Tôi thất nghiệp/ Tôi đã nghỉ việc/ Tôi đã bị sa thải/ Tôi đang làm việc
  • I earn my living as a/ an… – Tôi kiếm sống bằng nghề…
  • I am looking for a job. / I am looking for work – Tôi đang tìm việc
  • I’m retired – Tôi đã nghỉ hưu 
  • I would like to be a/ an… / I want to be a/ an… – Tôi muốn trở thành một người…
  • I used to work as a/ an… at… (places) – Tôi đã từng làm việc như một người… ở…
  • I just started as… in the… department – Tôi chỉ mới bắt đầu với tư cách là người trong bộ phận….
  • I work in/at a… (places) – Tôi làm việc tại…
  • I have been working in… (city) for… years – Tôi đã làm việc ở thành phố… trong nhiều năm.

Một số thông tin khác

Để nói về sở thích hay sở trường thì ta có những cấu trúc câu sau:

  • I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/)
  • I am quite good at…
  • My hobby is …/ I am interested in
  • My hobbies are …/ My hobby is …
  • My favorite food/color/sport/etc. is …
  • I have a passion for … / I have a thing for….
  • I sometimes go to … (places), I like it because
  • I don’t like/ dislike/ hate …

Kết thúc:

Thể hiện sự vui mừng khi được làm quen và cám ơn người nghe

  • That’s my introduction. Thanks for listening and I am looking forward to seeing you in the future.
  • Thanks for listening, hope you enjoy your day.
  • It was a pleasure meeting you, I appreciate your time listening to my introduction.
  • It was great to meet you, I hope to be in touch in the future.
  • It is very nice to meet you/all of you today. Hope we will have a great time together.

Một số bài giới thiệu mẫu

Đoạn văn giới thiệu bản thân đơn giản

Hello, I’m […] and my English name is […]. I am from London. My father is in the police department and my mother is a housewife. I have two brothers and two sisters. 

I am a good listener and a good student I can work hard to achieve my goals. I am confident, positive attitude, and patient. My hobbies include working with mom sometimes and helping to list the music list. My strength is my attitude that I like to take the challenge that I can, and my thinking that I accept both success and failure in a balanced way. I do not like to say weaknesses but I want to say that I do not leave any questions altogether, I believe in myself and my hard work and I want fulfilment in everything.

That’s my introduction. Thanks for listening and I am looking forward to seeing you in the future.

Đoạn văn giới thiệu bản thân cho học sinh

My name is […] and I am a senior in high school. Currently, I am living in Ho Chi Minh city – or Saigon for short, with my family: my father, two elder brothers and I. At school, everyone can agree that I am a good student and that I like to study. My favourite subjects are chemistry and biology. I am going to enter the university because my goal is to study these subjects in future and to become a respected professional in one of the fields. I can say that I am a responsible and hard-working student. Moreover, being a sociable person, I have many friends since I like to communicate with people and get to know new interesting individuals. 

Đoạn văn giới thiệu bản thân cho sinh viên

Hi, my name is […] but you can call me […]. I’m from Ben Tre where I finished my schooling last year at Ben Tre high school for the gifted. Currently, I am a freshman at the Ho Chi Minh Academy of Theatre and Cinema. As you can see, my dream is to become a famous actress or movie director. I’m happy to step into university life, which provides more freedom and where, finally, I don’t have to come in a uniform. In my free time, I like shopping — of course! — and I also like reading the old classics. I’m a bit of a romantic like that.

Đoạn văn giới thiệu bản thân khi phỏng vấn

Bạn cần chú ý rằng khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh thì ta nên giới thiệu ngắn gọn về tên, tuổi, học thức của bản thân, sở thích liên quan đến công việc sau đó đi vào kinh nghiệm làm việc, tránh nói lan man dài dòng về sở thích không liên quan hoặc về chuyện gia đình.

Dành cho sinh viên mới ra trường: My name is […] and you can call me […] for short. I graduated with my degree in Economics at X University two months ago. I chose that field of study because I’ve always been interested in finance and money, and a couple of family members told me it leads to great career options, too. I’ve worked hard in my education and now I’m ready to apply my knowledge to practice. While I don’t have any real-life work experience, I’ve had a lot of exposure to the business environment. Many of my courses involved working with real companies to solve real problems. Now, I’m looking to leverage everything I’ve learned in uni and get some hands-on work experience.

Dành cho người đã có kinh nghiệm: Sure, so, my name is […] and I am XX years old. For the past […] years, I’ve been working as a business analyst at Company X and Y. I have some background in data analysis, with a degree from University XY. What really got me into the field, though, is the internship I did at Company Z. Throughout my career, I’ve noticed that I’ve always been good with numbers and handling data. I hope to expand my experience across different industries. Particularly fintech, which is why I’m interested in your company.

Hy vọng qua bài viết trên, Vietop đã giúp các bạn trau dồi thêm được vốn từ vựng giới thiệu bản thân trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt và Vietop hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra