Tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh từ dễ đến khó

An Bùi An Bùi
13.09.2022

Từ vựng là phần kiến thức khá rộng lớn, đòi hỏi người học tiếng Anh phải kiên trì và luyện tập nhiều. Không chỉ nắm được lý thuyết, bạn cần phải luyện tập bài tập từ vựng tiếng Anh để có thể nhớ lâu và áp dụng thật hiệu quả. Do vậy, hãy cùng IELTS Vietop thực hành ngay những bài tập từ vựng dưới đây nhé!

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Học từ vựng cần có phương pháp đúng đắn và phù hợp với mỗi người. Dưới đây là một số lời khuyên về ôn tập từ vựng tiếng Anh mà nhiều người đã và đang sử dụng:

  • Học từ vựng qua các đoạn văn hoặc kịch bản.
  • Sử dụng giọng nói thầm: bạn thử lắng nghe một từ tiếng Anh một lần, sau đó nhắm mắt và lắng nghe lại từ đó trong đầu. Cuối cùng bạn đọc to từ vựng và ghi âm lại.
  • Tự hình dung về từ hoặc cụm từ: bạn có thể vẽ định nghĩa hoặc hình dung nghĩa của một từ, từ đó có thể hình dung nghĩa của từ đó khi bạn gặp lại.
  • Dùng trí tưởng tượng đơn giản hóa từ vựng: tạo sự liên kết hài hước để kết nối với nghĩa của từ.
  • Lặp lại ngắt quãng: ôn tập từ vựng theo chu kì một ngày, hai ngày, vài ngày, một tháng, … miễn là có sự lặp lại.
  • Tập trung đi sâu vào từ gốc: trước khi tra từ, bạn thử đoán nghĩa của từ bằng cách nghĩ về từ gốc mà nó bắt nguồn (khi bỏ tiền tố và hậu tố).
  • Trò chơi từ vựng: thông qua nhiều bài tập vui vui trên website hoặc tự nghĩ ra những trò chơi liên quan tới từ vựng.
  • Viết từ mới: viết từ vựng mới trong câu văn cụ thể, điều này giúp bạn hiểu hơn và ghi nhớ dễ dàng hơn ý nghĩa của từ.
  • Thực hành trong tình huống thực tế: ghi âm lại điều bạn nói khi sử dụng từ vựng đó trong tình huống cụ thể nào đó. Sau đó tự nghe lại và sửa lỗi sai cho mình. 

Xem thêm: Phương pháp học từ vựng nhớ lâu trong kì thi IELTS

Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách làm bài tập từ vựng tiếng Anh hiệu quả

1. Phân loại các nhóm câu hỏi

Việc phân nhóm câu hỏi là một trong những việc cần làm để có thể giải một cách nhanh chóng các dạng bài tập từ vựng tiếng Anh. Sau đây là 3 nhóm câu hỏi thường gặp nhất trong đề thi:

  • Nhóm 1: những câu hỏi có thể đưa ra đáp án ngay lập tức.
  • Nhóm 2: những câu hỏi mà bạn cần phải suy luận và tính toán trước khi đưa ra đáp án. 
  • Nhóm 3: những câu hỏi còn phân vân hay quá cao so với lượng kiến thức hiện tại của bản thân. 

2. Phân bổ thời gian làm bài hợp lý

“Dễ trước khó sau” là một trong những chiến lược phân bổ thời gian mà IELTS Vietop khuyến khích các học viên sử dụng. Giải quyết lần lượt từ các câu hỏi nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3. Chiến lược này không những giúp bạn tối ưu được thời gian làm bài mà còn giúp ta không bỏ sót bất kỳ một câu hỏi nào. 

3. Sử dụng phương pháp loại trừ

Như mình đã đề cập trước đó. Câu hỏi ở nhóm 1 và nhóm 2 là câu hỏi đơn giản có thể trả lời nhanh chóng. Còn đối với nhóm câu hỏi thứ 3, sẽ có một chứ khó khăn làm cho các bạn phân vân giữa các câu trả lời. Chính vì vậy, phương pháp loại trừ là một giải pháp mà các bạn có thể sử dụng để xử lý nhóm câu hỏi này. Vậy nên, khi gặp trường hợp này, bạn hãy sử dụng kỹ năng phỏng đoán & loại trừ. Hãy phỏng đoán có căn cứ, loại từ thật logic và khoa học.

4. Trăm hay không bằng tay quen

Lý thuyết thôi là chưa đủ. Nếu muốn chuyên sâu ở điểm ngữ pháp này thì các bạn cần phải dành thời gian thực hành nhiều để làm quen từng dạng bài tập. 

5 cuốn sách học từ vựng tiếng Anh

5 cuốn sách học từ vựng tiếng Anh

McGraw-Hill Essential English Dictionary

Cuốn từ điển này có thể giúp bạn dễ dàng tra cứu từ vựng mà không gặp nhiều khó khăn trong việc dịch văn bản. Thêm vào đó còn có một số tài liệu bổ sung đi kèm. Có nhiều phần bao gồm các quy tắc ngữ pháp và tiếng Anh đàm thoại. Hơn thế nữa, sách còn có cả một phần gồm các từ vựng và hình ảnh về các chủ đề khác nhau như: động vật, điện tử hoặc từ vựng thường xuyên sử dụng trong lớp học.

Lưu ý nhỏ đó là nếu bạn muốn phát âm chuẩn như người bản xứ thì hãy cân nhắc sử dụng kèm với cuốn thành ngữ Mỹ “The American Idioms Dictionary” và Từ điển tiếng lóng Mỹ “Dictionary of American Slang and Colloquial Expressions”. Các cuốn sách đều có thể giúp bạn tìm hiểu được những cách diễn đạt hài hước và độc đáo mà người bản địa hay sử dụng.

Bộ sách English Vocabulary in Use 

Đây là cuốn bán chạy nhất nhì của Nhà xuất bản Đại học Cambridge. Cuốn sách giúp người học cải thiện từ vựng và giúp thành thạo hơn. Một đặc điểm thú vị nhất của sách là người học có thể chọn học tiếng Anh-Mỹ hoặc Anh-Anh, phù hợp cho người ôn thi IELTS hoặc TOEFL. 

Sách cung cấp cho người dùng 1.200 từ vựng quan trọng cho người mới bắt đầu học ngoại ngữ. Còn lại trong bộ sách là rất nhiều cấp độ kỹ năng, các từ vựng cụ thể hóa hơn và rõ ràng hơn sau nhiều lần tái bản.

Xem thêm: Khóa học IELTS Online – Học trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Từ điển “Oxford Picture Dictionary”

Nếu bạn thiên về lối học bằng hình ảnh thì đây là cuốn sách rất thích hợp. Cuốn sách là một cuốn cực kỳ tuyệt vời cho phương pháp này, gồm các phần như: mục tiêu từ vựng đạt được, các câu hỏi trước khi đọc và câu chuyện giúp bạn hiểu ngữ cảnh cụ thể của từ.

Cuốn sách còn có nhiều bản song ngữ nên bạn có thể thoải mái tìm kiếm và lựa chọn phiên bản Anh-Việt để sử dụng.

504 Absolutely Essential Words

Cuốn sách 504 Absolutely Essential Words là nền tảng vững chắc cho những ai muốn học tiếng Anh sinh sống và học tập tại nước ngoài. Như tên gọi, sách bao gồm hơn 500 từ quan trọng và thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh.

Sách gồm nhiều mẫu câu dễ hiểu, các đoạn đọc ngắn và các bài tập nhằm giúp bạn hiểu được ý nghĩa của từ vựng trong từng bối cảnh khác nhau.

Word Power Made Easy

Các từ vựng trong cuốn sách Word Power Made Easy đều đi kèm với những giải thích cụ thể trong từng ngữ cảnh. Do đó bạn sẽ hình dung được cách dùng của từ trong khi nói và trong khi viết dễ dàng hơn. 

Cuốn sách là sự chọn lựa phù hợp để bạn có thể tối đa hóa thói quen học tập của mình và học nhiều từ trong thời gian ngắn.

Xem thêm: Review Check Your English Vocabulary for IELTS – Sách Từ vựng tốt nhất

Bài tập từ vựng tiếng Anh

Bài tập từ vựng tiếng Anh

Bài 1: Chọn đáp án đúng.

1. Ever since she started joining Han’s courses, James……as much yoga as she…….

  1.  isn’t doing / has been
  2.  wasn’t doing / should
  3.  hasn’t been able to do / used to
  4.  doesn’t do / would like
  5.  didn’t do / must

2. There doesn’t seem to be……to get away from the traffic jam in this town.

  1.  anywhere
  2.  somehow
  3.  nowhere
  4.  nobody
  5.  wherever

3. …….classical dance for 6 years, So Yong finally felt ready……on stage.

  1.  Studying / to be performed
  2.  To be studied / performing
  3.  Being studied / having performed
  4.  Having studied / to perform
  5.  To study / performed

4. All farmers in the valley eat most of ……they produce, and……they even don’t eat, they sell.

  1.  which / anything
  2.  where / how else
  3.  that / something
  4.  how / whenever
  5.  what / whatever

5. Christine prefers to open a tin……cook a meal for herself.

  1.  otherwise
  2.  rather than
  3.  therefore
  4.  as long as
  5.  instead

6. You need to take the full course of your antibiotics ……… you feel better, …………..,  your illness will simply return.

  1.  so that / such as
  2.  unless / moreover
  3.  whereas / even if
  4.  even if / otherwise
  5.  although / so that

7. If you …… a car, you need to get it …… annually.

  1.  owned / to service
  2.  will own / servicing
  3.  own / serviced
  4.  had owned / being serviced
  5.  would own / have serviced

8. Joe …… on her car all day, I wonder if she……by this dinner.

  1.  works / is going to finish
  2.  worked / was finishing
  3.  is going to work / has finished
  4.  had worked / has been finishing
  5.  has been working / will have finished

9. Selena has been keen on learning how to sail a boat ……. she went sailing with her boyfriend a few years ago.

  1.  by the time
  2.  the moment
  3.  just after
  4.  ever since
  5.  long before

10. We were expecting favorable weather near the beach, but it was so cold and rainy that,……getting a sun tan, I caught a cold.

  1.  in case of
  2.  instead of
  3.  compared to
  4.  according to
  5.  just as

Bài 2: Chọn đáp án đúng.

1. I……all night long, and I have to get some sleep, or else I……asleep during tomorrow’s class.

  1.  have been studying / will fall
  2.  was studying / fall
  3.  am studying / was falling
  4.  studied / have fallen
  5.  study / am going to fall

2. The main staple food……in Ethiopia includes a flat, sour, spongy bread which …. injera.

  1.  to eat / calls
  2.  having eaten / has been called
  3.  to have eaten / has called
  4.  eating / was called
  5.  eaten / is called

3. The well-known animal conservationist ……to raise funds for his latest Asian project when he……in a tragic accident.

  1.  has been trying / had killed
  2.  had been trying / killed
  3.  would try / was being killed
  4.  tried / has been killed
  5.  was trying / was killed

4. In Japan, all buildings…… decades ago are designed…… annually powerful earthquakes.

  1.  building / withstanding
  2.  built / to withstand
  3.  having built / to be withstood
  4.  to build / to have withstood
  5.  to be built / having withstood

5. You……to Florida in the high season unless you …… reservations.

  1.  don’t go / will make
  2.  can’t go / were making
  3.  haven’t gone / would make
  4.  shouldn’t go / have made
  5.  wouldn’t go / make

6. In Turkey, people could buy as much foreign currency as they liked,……it was not always…….

  1.  yet / too
  2.  so / already
  3.  thus / yet
  4.  but / so
  5.  still / either

7. You will need to study for years…… you intend to read the original ancient Greek classics.

  1.  if
  2.  unless
  3.  so
  4.  yet
  5.  nor

8. Joe thought……would be a good Idea to study in a group rather than on ……. .However, In the end they just listened to music or chatted.

  1.  they / them
  2.  it / his own
  3.  he / himself
  4.  theirs / him
  5.  his / their own

9. Despite he is 80 years old and drinks and smokes, Mr. Harington doesn’t have problems with his lungs,……does he suffer from a bad liver.

  1.  each
  2.  rather
  3.  unless
  4.  nor
  5.  whether

10. …….his money for several years, Oliver had enough……his master’s degree without any help from his family.

  1.  Being saved / financing
  2.  Saving / being financed
  3.  To be saved / having financed
  4.  Having saved / to finance
  5.  To save / financed

Bài 3: Chọn đáp án đúng.

1. The moment I saw the bus at the bus stop ahead, I started to run……I could in order to catch it.

  1.  faster than
  2.  too fast that
  3.  fast enough
  4.  as fast as
  5.  so fast that

2. Sanskrit is……challenging language and is of …… practical use that few people attempt to study it.

  1.  as / few enough
  2.  too / such a little
  3.  a very / too few
  4.  such a / so little
  5.  so / as little

3. The Mayan civilization……to exist a long time before the first Europeans …… in the Americas.

  1.  was ceasing / will arrive
  2.  has ceased / would arrive
  3.  had been ceasing / have arrived
  4.  ceased / are arriving
  5.  had ceased / arrived

4. …….you have left university and started working, you will know …… pleasant it was being a student.

  1.  Hardly / what
  2.  When / so
  3.  Not only / that
  4.  Once / how much
  5.  How/ so much

5. You went down on all of your exams because you……video games when you…….

  1.  were playing / should have been studying
  2.  could be playing / used to study
  3.  had to play / ought to study
  4.  played / must have been studying
  5.  have been playing / were studying

6. …….in 1513, the Piri Reis map precisely……the outlines of parts of South America.

  1.  Having drawn / showed
  2.  Drawn / shows
  3.  To draw / has shown
  4.  To be drawn / was showing
  5.  Being drawn / will be showing

7. Many writers claim that they never enjoy writing another book……their first one.

  1.  so much that
  2.  as much as
  3.  the most than
  4.  too many as
  5.  enough as

8. …….education a person has……. opportunities there are of him or her earning low wages.

  1.  A little / no
  2.  Little / much
  3.  Plenty of / a few
  4.  The less / the more
  5.  Several / many

Xem thêm:

9. If …….tell me that there is a party, I just stay home and don’t do …….

  1. Someone / anywhere
  2. Anyone / nothing
  3. Somebody / nowhere
  4. Everyone / no more
  5. No one / anything

10. Elve ……her research paper with two days….Dave decided to celebrate with her friends.

  1. finishing / having spared
  2. finished / to have spared
  3. being finished / to be spared
  4. to finish / sparing
  5. to have finished / to spare

Bài 4: Điền từ cho sẵn dưới đây vào ô trống.

evidence      surface        melt         valuable        global warming       escape     steady         include         likely        consequences        rapidly       hurricane
  1. How can things float on the —- of the water?
  2. Forceful —- is expected to hit the East Coast this evening.
  3. If you don’t do what you father says, you will get the —-.
  4. The sun will soon —- the ice.
  5. Sales grew dramatically as the company expanded —-.
  6. They never —- me in their plans.
  7. During the eighties, there was a —- increase in the labor force.
  8. It is —- that he will continue to work overtime tonight.
  9. Rising sea levels is also a part of climate change due to the —-.
  10. That diamond ring is extremely —-, so be careful with it.
  11. All the —- show that show that dinosaurs existed in the past.
  12. Despite all the measures taken, two prisoners were able to —- from the prison.

Bài 5: Chọn đáp án đúng.

1. Because their relationship was based on lies and —-, they broke up only after a few weeks.

  1. respect
  2. purification
  3. deceit
  4. negotiation
  5. modesty

2. It is a fact that most accidents happen because someone was —- or negligent.

  1. careless
  2. fortunate
  3. elegant
  4. coherent
  5. abundant

3. Caffeine has many —- effects that many people that use everyday may not be aware of.

  1. harmful
  2. boastful
  3. considerate
  4. contented
  5. envious

4. Veterinary medicine has become far more sophisticated than in the past, which can be attributed to the increase in household pets and —- to the demand for better care for them.

  1. seldom
  2. mournfully
  3. consequently
  4. nervously
  5. irrelevantly

5. The suspect —- hitting his friend but denied intending to kill her while examed by the police.

  1. admitted
  2. represented
  3. satisfied
  4. tickled
  5. urged

6. If the examinees do not allow cards for the examination, they are not —- to take part in the examination.

  1. abused
  2. denied
  3. interrupted
  4. mounted
  5. allowed

7. The Internet has —- shifted the way people communicate with one another.

  1. thoughtlessly
  2. inconsiderately
  3. tactlessly
  4. fundamentally
  5. accordingly

8. Technical skill and knowledge are two of the considerations that significantly —- the success in business.

  1. populate
  2. regard
  3. affect
  4. skim
  5. wander

9. A few days ago, I —- a very limited CD when I was looking for a gift to give to an old friend.

  1. came across
  2. brought up
  3. put off
  4. took off
  5. blew up

10. When the teams start to —-, their representatives from the electing offices send notes or send something to boost the teams’ spirit.

  1. fall behind
  2. sort out
  3. come into
  4. check in
  5. try on

11. A group of campers lost their way in the mountains because they had —- that it was getting darker.

  1. grasped
  2. estimated
  3. discovered
  4. ignored
  5. enriched

12. The teacher got in the classroom when the students were —- trying to finish their assignments.

  1. profitably
  2. relatively
  3. busily
  4. slightly
  5. unintentionally

13. In spite of the string of successes, the Japanese team was shaken by the —- of the men’s doubles team of world champion.

  1. opportunity
  2. relativity
  3. survival
  4. elimination
  5. worship

14. When economic circumstances adjust, businesses need time to —-.

  1. faint
  2. infect
  3. intrude
  4. adjust
  5. flee

15. Scientists continue to develop —- methods which would improve animal well-being and further decrease the number of animals needed for testing.

  1. greasy
  2. improper
  3. alternative
  4. irresponsible
  5. reckless

Đáp án

Bài 1:

  1. C
  2. A
  3. D
  4. E
  5. B
  6. D
  7. C
  8. E
  9. D
  10. B

Bài 2:

  1. A
  2. E
  3. E
  4. B
  5. D
  6. D
  7. A
  8. B
  9. D
  10. D

Bài 3:

  1. D
  2. D
  3. E
  4. D
  5. A
  6. B
  7. B
  8. D
  9. E
  10. E

Bài 4:

  1. surface
  2. hurricane
  3. consequences
  4. melt
  5. rapidly
  6. include
  7. steady
  8. likely
  9. global warming
  10. valuable
  11. evidence
  12. escape

Bài 5:

  1. deceit
  2. careless
  3. harmful
  4. consequently
  5. admitted
  6. allowed
  7. fundamentally
  8. affect
  9. came across
  10. fall behind
  11. ignored
  12. busily
  13. elimination
  14. adjust
  15. alternative

Mong rằng những bài tập từ vựng tiếng Anh trên đây sẽ hữu ích với bạn. IELTS Vietop hy vọng đã giúp bạn củng cố thêm một phần từ vựng tiếng Anh của mình. Chúc bạn học giỏi.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra