200 câu bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
18.05.2023

Từ đồng nghĩa (Synonyms) được sử dụng tương đối nhiều trong các bài thi tiếng Anh nhằm đánh lạc hướng thí sinh. Chính vì vậy, bạn cần phải nắm vững kiến thức này để chinh phục được điểm số cao. Bài viết dưới đây là kiến thức cùng với bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, hãy cùng IELTS Vietop tham khảo nhé.

Tổng quan về từ đồng nghĩa (Synonyms)

Synonyms - Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
Synonyms – Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa (Synonyms) trong tiếng Anh là từ có ý nghĩa giống hoặc gần giống với một từ khác trong ngữ cảnh nhất định nào đó (khác cách viết, cách phát âm). Từ đồng nghĩa còn được hiểu là quan hệ tồn tại giữa các từ vựng có quan hệ chặt chẽ với nhau. 

Eg:

  • Think over = Consider: cân nhắc
  • Go over = Examine: xem xét
  • Put down = Write sth down: ghi chép
  • Clean up = Tidy up: dọn dẹp

Xem thêm: Phrasal verb with of

Phân loại các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa tuyệt đối

Từ đồng nghĩa tuyệt đối là những từ có ý nghĩa và đặc điểm tu từ giống y hệt nhau. Chúng có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp ngữ cảnh. Từ đồng nghĩa tuyệt đối thì thường rất hiếm gặp ở trong tiếng Anh.

Eg: 

  • Noun = substantive: danh từ
  • Functional = affix: chức năng
  • Flexion = inflexion: uốn
  • Semantics = semasiology: ngữ nghĩa

Từ đồng nghĩa tương đối

Từ đồng nghĩa tương đối là những từ khác nhau về biểu thái cũng như ý nghĩa. Các từ vựng này có thể thay thế cho nhau hoặc không thay thế được tùy vào từng trường hợp cụ thể.

Eg: Gaze (liếc)= glance (liếc)= look (nhìn)= stare (nhìn chằm chằm)

Từ đồng nghĩa khác biểu thái

Từ đồng nghĩa khác biểu thái là những từ có chung ý nghĩa nhưng cách biểu đạt các từ sẽ lại khác nhau.

Eg:

  • Father = dad: bố
  • Mother = mom: mẹ

Từ đồng nghĩa tu từ

Từ đồng nghĩa tu từ là những từ hoặc cụm từ khác nhau về mặt ý nghĩa và tu từ nghĩa bóng.

Eg: To fire = to sack = to dismiss: sa thải

Từ đồng nghĩa lãnh thổ

Từ đồng nghĩa lãnh thổ là những từ hoặc cụm từ có ý nghĩa giống nhau nhưng tùy từng vùng khác nhau sẽ sử dụng từ khác nhau.

Eg:

  • Mỹ gọi vỉa hè là “sidewalk”
  • Các nước lân cận gọi vỉa hè là “pavement”

Uyển ngữ, mỹ từ

Uyển ngữ, mỹ từ là những từ, cụm từ được dùng để nói giảm nói tránh mang ý nghĩa nhẹ nhàng, giảm sự khó chịu, bối rối…

Eg: The underprivileged (người kém may mắn) = the poor (người nghèo)

Một vài ví dụ về từ đồng nghĩa

Start và Begin

Giống nhau:

Start và Begin đều có ý nghĩa là bắt đầu hoặc là khởi đầu một sự vật, sự việc nào đó.

Eg:

  • She started as an actor, making her debut as a director in 1990. (Cô bắt đầu với tư cách là một diễn viên, lần đầu tiên trở thành đạo diễn vào năm 1990).
  • The film Spider Man they want to watch begins at nine (Bộ phim Người nhện mà họ muốn xem bắt đầu lúc chín giờ).

Khác nhau:

Trong một số trường hợp khởi động người ta sẽ chỉ dùng Start và không dùng Begin => đây là từ đồng nghĩa tương đối.

Find và Discover

Giống nhau:

Find và Discover đều có nghĩa là phát hiện và khám phá thông tin về đối tượng, địa điểm nào đó.

Eg:

  • She couldn’t find her book. (Cô ấy không thể tìm thấy quyển sách của mình).
  • The bodies of the victims were discovered by fisherman (Thi thể các nạn nhân được ngư dân phát hiện).

Khác nhau:

Find

  • Find có nghĩa là tìm thấy, phát hiện.
  • Find dùng để chỉ kết quả của một cuộc tìm kiếm nào đó.

Discover

  • Discover được dùng với nghĩa trang trọng hơn Find.
  • Discover có thể thay thế nghĩa được cho Find.

Xem thêm:

Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 4

Cấu trúc When, While

Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh

Các từ đồng nghĩa với Coming soon 
Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh: Danh từ

Từ vựngTừ đồng nghĩaNghĩa
LawRegulation, Rule, PrincipleLuật
TransportationVehiclesPhương tiện
ChanceOpportunityCơ hội
EmployeeStaffNhân viên
SignatureAutographChữ ký
EnergyPowerNăng lượng
TravelerCommutersNgười đi lại
PeopleCitizens, InhabitantsCư dân
DowntownCity centerTrung tâm thành phố
ShipmentDeliverySự giao hàng

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh: Động từ

Từ vựngTừ đồng nghĩaNghĩa
LikeEnjoyYêu thích
SuggestPut forward, Get acrossĐề nghị
VisitCome round toGhé thăm
DelayPostponeTrì hoãn
RefuseTurn downTừ chối
SeekLook for, Search forTìm kiếm
BuyPurchaseMua
TidyClean, Clear UpDọn dẹp
DecreaseCut, ReduceCắt giảm
HappenCome aboutXảy ra
RequireAsk for, NeedCần, đòi hỏi
CancelAbort, Call offHủy lịch
SupplyProvideCung cấp

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh: Tính từ

Từ vựngTừ đồng nghĩaNghĩa
PrettyRatherTương đối
RichWealthyGiàu có
BadTerribleTệ hại
LuckyFortunateMay mắn
HardDifficult, StiffKhó khăn
QuietSilence, MuteIm lặng
DefectiveError, Faulty, MalfunctionalLỗi
FamousWell-known, Widely-knownNổi tiếng
DamagedBroken, Out of orderHỏng hóc
ShyEmbarrassed, AwkwardNgại ngùng, xấu hổ
FragileVulnerable, BreakableMỏng manh, dễ vỡ

Khung giờ vàng GIẢM 20% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Những lỗi thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa

Dưới đây là 3 lỗi mà bạn có thể hay gặp phải nhất trong quá trình làm bài tập về từ đồng nghĩa:

Những lỗi thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa
Những lỗi thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa

Lỗi ngữ pháp

Lỗi ngữ pháp là một trong những lỗi rất nhiều bạn gặp phải. Lỗi này là một từ có nghĩa giống nhau nhưng trong nhiều trường hợp thì không nên thay thế cho nhau.

Eg:

  • The author purports that tobacco is harmful. (Tác giả cho rằng thuốc lá thì có hại.)
  • The document purports to be an official statement. (Tài liệu đó có vẻ là một lời tuyên bố chính thức)

Động từ purports có nghĩa là “tỏ ra là, tỏ vẻ là..” và có cấu trúc ngữ pháp là “purport to be/have something.” Ở ví dụ 1, chúng ta nên dùng “claim” (tuyên bố, khẳng định, quả quyết) hơn là sử dụng purports mặc dù 2 từ này có nghĩa tương tự giống nhau.

  • The author claims that tobacco is harmful. (Tác giả quả quyết rằng thuốc lá có hại cho sức khỏe)

Lỗi ngữ nghĩa

Lỗi ngữ nghĩa là mọi người bị nhầm lẫn, hiểu sai ý nghĩa của các từ đồng nghĩa dẫn tới câu văn không mạch lạc.

2 từ “damage” và “injured” đều có nghĩa là “bị thương, bị tổn hại”. Tuy nhiên, 2 từ này sẽ không thay thế được cho nhau trong một số ngữ cảnh.

Damage: chỉ dùng với sự vật.

Injured: dùng cho người.

Eg:

  • I was damaged in the accident (Tôi bị hư hỏng nặng trong vụ tai nạn) => Sai
  • I was injured in the accident. (Tôi bị thương nặng trong vụ tai nạn.) => Đúng

Lỗi kết hợp

Lỗi kết hợp là lỗi nhiều từ có chung một ý nghĩa nhưng lại không thể cùng kết hợp được với từ khác.

Ví dụ: large/ big, buy/ get, ask/ question

  • She has a big size shirt.
  • She has a large size shirt.

Về mặt ngữ pháp, “a large size” không sai, nhưng khi nói và sử dụng, người ta thường sử dụng “a big size” hơn.

Xem thêm:

Từ đồng âm trong tiếng Anh – Phương pháp tránh nhầm lẫn homophones trong IELTS

Các từ nối để viết Essay trong IELTS Writing Task 2

Paraphrase là gì? 6 Cách Paraphrasing trong IELTS Writing siêu hay

Phương pháp làm bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh

Để giúp bạn có thể chinh phục được dạng bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng Anh dễ dàng hơn, chúng tôi đưa ra phương pháp học đơn giản và dễ áp dụng như sau:

Bước 1: Đọc đề bài và xác định đúng nghĩa của từ cần tìm

Việc đọc đề bài giúp bạn có thể xác định chính xác được yêu cầu đề bài là từ đồng nghĩa (synonyms/ closet meaning) hay từ trái nghĩa (Antonym/ opposite). 

Tiếp theo, bạn đọc đề và đoán nghĩa của từ gạch chân. Bởi thông thường, một từ tiếng Anh nó sẽ có nhiều nét nghĩa hơn là một nét nghĩa. Nên việc đọc đề bài sẽ giúp bạn xác định được câu đó có nét nghĩa là gì.

Bước 2: Suy đoán và dùng phương pháp loại trừ

Thông thường sẽ có 2 trường hợp xảy ra, đó là:

  • Thứ nhất, các từ in đậm quen thuộc và có thể dễ dàng đoán ra nghĩa, nhưng đáp án lại có nhiều hơn 2 từ lạ.
  • Thứ hai, từ in đậm lạ chưa gặp bao giờ nhưng đáp án lại là những từ thông dụng chúng ra có thể dễ dàng đoán ra nghĩa.

Cho dù có bao nhiêu từ là, thì việc của chúng ta cần làm đó là xác định nét nghĩa cần tìm. Khi đó, chúng ta xét nghĩa của những từ đã biết trước (cả từ in đậm và đáp án). Bạn có thể học theo 2 mẹo như sau:

  • Hãy loại trừ hết những đáp án trái nghĩa nếu đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa và ngược lại.
  • Hãy loại trừ hết những đáp án có mặt chữ gần giống với chữ được in đậm.

Xem thêm:

Thực hành bài tập về so sánh hơn có đáp án từ cơ bản đến nâng cao

Tổng hợp các dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tổng hợp các bài tập so sánh kép từ cơ bản đến nâng cao

Bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
Bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Bài tập: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST  in meaning to the underlined part in each of the following questions. 

Question 1: I just want to stay at home and watch TV and take it easy. 

A. sleep 

B. sit down 

C. eat 

D. relax 

Question 2: The meteorologist says on TV that it is supposed to rain all day tomorrow. 

A. astronomer 

B. TV anchor 

C. TV weatherman 

D. fortune teller 

Question 3: In the end, her neighbor decided to speak his mind. 

A. say exactly what he thought 

B. say a few words 

C. have a chat 

D. are given the right to 

Question 4: When I mentioned the party, he was all ears. 

A. partially deaf 

B. listening attentively 

C. listening neglectfully 

D. deaf 

Question 5: The notice should be put in the most conspicuous place so that all students can be well informed. 

A. easily seen 

B. suspicious 

C. popular 

D. beautiful

Question 6: I prefer to talk to people face to face, rather than to talk on the phone. 

A. facing them 

B. in person 

C. looking at them 

D. seeing them 

Question 7: The tiny irrigation channels were everywhere and along some of them the water was  running. 

A. flushing out with water

B. washing out with water

C. supplying water 

D. cleaning with water 

Question 8: For a decade, Barzilai has studied centenarians. looking for genes that contribute to  longevity. 

A. who are vegetarians 

B. who want to be fruitarians 

C. who are extraordinary

D. who live to be 100 or older

Question 9: As children, we were very close, but as we grew up, we just drifted apart. 

A. not as friendly as before 

B. not as serious as before 

C. not as sympathetic as before 

D. not as childlike as before 

Question 10: Computers are recent accomplishments in our time. 

A. structures 

B. achievements 

C. calculations 

D. documents 

Question 11: In many countries, people who are jobless get unemployment benefits. A. dole 

B. pension 

C. fee 

D. scholarship

Question 12: John has a thorough knowledge of the history of arts. 

A. practical 

B. scientific 

C. complete 

D. wonderful 

Question 13: It’s vital that our children’s handwriting should be legible. 

A. needing 

B. compulsory 

C. essential 

D. obliged

Question 14: When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus. 

A. look for 

B. watch out for 

C. search for 

D. watch for 

Question 15: I was on the point of calling you when your telegram arrived. 

A. not ready to call 

B. about to call 

C. around to call 

D. starting to call 

Question 16: Aside from its reproduction on the one-dollar bill, the reverse of the Great Seal of the  United States had hardly been used. 

A. Except for 

B. Since 

C. As a result of 

D. In addition to 

Question 17: The opposition party dismissed the government’s proposal out of hand. 

A. without thinking 

B. with some hesitation 

C. without further consideration 

D. with reluctance 

Question 18: Do your parents hold with your smoking? 

A. like 

B. object to 

C. approve of 

D. dislike

Question 19: Really bright comets, which scare some people, occur only a few times each century. 

A. attract 

B. frighten 

C. affect 

D. excite 

Question 20: When the fire got out of control, firemen tried their best to extinguish it. A. put off 

B. put down 

C. put away 

D. put out 

Question 21: The differences between British and American English are comparatively small. 

A. relatively 

B. extremely 

C. surprisingly 

D. straightly 

Xem thêm: Bài tập từ vựng tiếng Anh

Question 22: The design of wildlife refuges is still a matter of considerable controversy. 

A. significance 

B. debate 

C. urgency 

D. concern 

Question 23: Do we have enough people on hand to help us move our stuff into the house? 

A. nearby 

B. indisposed 

C. available 

D. confident 

Question 24: She left school and immediately started to make her own way without help from her  family. 

A. find her living 

B. try her living 

C. hold her living 

D. earn her living 

Question 25: The white blood cell count in one’s body fluctuates by 50 per cent during a day. 

A. undulate 

B. multiply 

C. diminish 

D. vary

Question 26: The emergence of supersonic travel opened new horizons for the military, tourism, and commerce. 

A. appearance 

B. urgency 

C. profitability 

D. simplicity 

Question 27: In the United States, elementary education is compulsory nationwide, with state  governments having no say in the issue.

A. perfunctory 

B. desirable 

C. rational 

D. mandatory 

Question 28: He resembles his father in appearance very much. 

A. looks after 

B. names after 

C. takes after 

D. calls after 

Question 29: Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out. 

A. every single day 

B. every other day 

C. every second day 

D. every two days

Question 30: Yes, I agree, but at the same time, it’s not the end of the world. 

A. worth worrying about

B. worth talking about 

C. worth looking at 

D. worth speaking about 

Question 31: I should be grateful if you would let me keep myself to myself. 

A. be quite 

B. be private 

C. be lonely 

D. be special 

Question 32: The government is subsidizing the shipbuilding industry. A. ending 

B. creating

C. aiding 

D. improving 

Question 33: The new air conditioner was installed yesterday. 

A. inspected thoroughly 

B. put in position 

C. well repaired 

D. delivered to the customer

Question 34: Elephants will become extinct if man continues killing them. 

A. die out 

B. die down 

C. die of 

D. die away

Question 35: The price of gasoline fluctuates daily. 

A. spin out of control 

B. run faster 

C. change frequently 

D. disappear 

Question 36: A funhouse mirror can really distort your image! 

A. deform 

B. disappear 

C. repeat 

D. extend 

Question 37: The teacher offered bonus points as an incentive to complete the homework. 

A. a goal 

B. a stimulus to action 

C. a deterrent 

D. a valuable thing 

Question 38: The twentieth century saw a rapid rise in life expectancy due to improvements in public  health, nutrition and medicine. 

A. span 

B. anticipation

C. expectation 

D. prospect 

Question 39: The ring is a circle without a break, i.e. without the end or the beginning. It is eternal. Eternal things are immutable and indestructible. 

A. finite 

B. immortal 

C. temporary

D. impermanent 

Question 40: Take out our contract and say goodbye to costly repair bills. 

A. in great expense 

B. of great value 

C. at reasonable price 

D. in great detriment

Question 41: Later, a wine reception will be followed by a concert before guests tuck into a banquet. 

A. an enormous breakfast 

B. a formal conference 

C. an informal party 

D. a formal party 

Question 42: Three great stretches of sandy deserts almost circle the centre of Australia. 

A. dunes 

B. valleys 

C. lands 

D. areas 

Question 43: Those companies were closed due to some seriously financial problems. A. taken off 

B. put away 

C. wiped out 

D. gone over 

Question 44: Educators have made great strides in recent years in combating the ignorance of the  nation’s young about AIDS. 

A. unawareness 

B. fearlessness 

C. arrogance 

D. indoctrination

Question 45: Salt has been used for centuries as a method of preserving foods. 

A. displaying 

B. cooking 

C. conserving 

D. seasoning 

Question 46: Chicken pox results in an eruption on the skin and can leave permanent marks on the skin  in some cases. 

A. rash 

B. hole 

C. erosion 

D. division 

Question 47: Only aggressive species of small animal life are likely to survive in the rough waters near  shallow coral reefs. 

A. marine 

B. strong 

C. a few 

D. passive 

Question 48: Efforts to revive the large mammal were fruitless. 

A. encourage 

B. eliminate 

C. resuscitate 

D. move

Question 49: The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed. 

A. advanced 

B. sprinted 

C. played 

D. excluded 

Question 50: I will not stand for your bad attitude any longer. 

A. like 

B. tolerate

C. mean 

D. care 

Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra

Đáp án

Question 1:

D. relax 

Giải thích: (to) take it easy = (to) relax: thư giãn  

Question 2:

C. TV weatherman 

Giải thích: meteorologist (n) = TV weatherman (n): nhà khí tượng học  

Question 3:

A. say exactly what he thought 

Giải thích: (to) speak one’s mind = (to) say exactly what one really thinks: nói rõ ràng những gì mình nghĩ 

Question 4:

B. listening attentively 

Giải thích: (to) be all ears = (to) be listening attentively: chăm chú lắng nghe

Question 5:

A. easily seen 

Giải thích: conspicuous (adj) = easily seen: nổi bật, dễ thấy  

Question 6:

B. in person 

Giải thích: face to face = in person: giáp mặt, gặp trực tiếp  

Question 7:

C. supplying water 

Giải thích: irrigation (n) = supplying water: tưới tiêu  

Question 8:

D. who live to be 100 or older 

Giải thích: centenarian (n) = a person who lives to be 100 or older: người sống tới 100 tuổi hoặc hơn  

Question 9:

A. not as friendly as before

Giải thích: (to) drift apart = (to) be not as friendly as before: xa cách, không thân như trước.

Question 10:

B. achievements 

Giải thích: accomplishment (n) = achievement (n): thành tựu, thành quả đạt được  

Question 11:

A. dole 

Giải thích: dole (n) = unemployment benefit: tiền trợ cấp thất nghiệp  

Question 12:

C. complete 

Giải thích: thorough (adj) = complete (adj): toàn diện  

Question 13:

C. essential 

Giải thích: vital (adj) = essential (adj): thiết yếu, vô cùng quan trọng  

Question 14:

B. watch out for 

Giải thích: (to) be on the alert = (to) watch out (for sth): cảnh giác, đề phòng, cẩn thận  

Question 15:

B. about to call 

Giải thích: (to) be on the point of doing sth = (to) be about to do sth: sắp sửa làm gì  

Question 16:

A. Except for 

Giải thích: Aside from = Except for + N/ V-ing: Ngoại trừ  

Question 17:

C. without further consideration 

Giải thích: (to) be out of hand = (to) be without further consideration: ngay lập tức, không cần cân  nhắc thêm 

Question 18:

C. approve of 

Giải thích: (to) hold with sth/ V-ing = (to) approve of sth/ V-ing: ủng hộ việc gì  

Question 19:

B. frighten 

Giải thích: (to) scare = (to) frighten: làm sợ hãi, làm cho hoảng sợ  

Question 20:

D. put out 

Giải thích: (to) put out = (to) extinguish: dập tắt  

Question 21:

A. relatively 

Giải thích: relatively (adv) = comparatively (adv): tương đối  

Question 22:

B. debate 

Giải thích: controversy (n) = debate (n): cuộc tranh cãi  

Question 23:

C. available 

Giải thích: (to) be on hand = (to) be available: sẵn có, sẵn dùng, sẵn sàng  

Question 24:

D. earn her living 

Giải thích: (to) make one’s own way = (to) earn one’s living: tự kiếm sống  

Question 25:

D. vary 

Giải thích: (to) fluctuate = (to) vary: dao động, biến đổi  

Question 26:

A. appearance 

Giải thích: emergence = appearance (n): sự xuất hiện  

Question 27:

D. mandatory 

Giải thích: compulsory (adj) = mandatory (adj): có tính bắt buộc 

Question 28:

D. mandatory 

Giải thích: compulsory (adj) = mandatory (adj): có tính bắt buộc 

Question 29:

A. every single day: mọi ngày 

Giải thích: day in day out = every single day = days follow one another: ngày tiếp nối ngày, ngày lại  qua ngày 

Question 30:

A. worth worrying about 

Giải thích: (to) be the end of the world: điều tồi tệ nhất trên đời, điều không thể cứu vãn được. 

Question 31:

B. be private 

Giải thích: (to) keep myself to myself = (to) be private: riêng tư

Question 32:

C. aiding 

Giải thích: (to) subsidize = (to) aid: trợ cấp, giúp đỡ bằng vật chất  

Question 33:

B. put in position 

Giải thích: (to) be installed = (to) be put in position: được lắp đặt, cài đặt 

Question 34:

A. die out 

Giải thích: (to) become extinct = (to) die out: chết hết, tuyệt chủng  

Question 35:

C. change frequently 

Giải thích: (to) fluctuate = (to) change frequently: thay đổi, lên xuống liên tục  

Question 36:

A. deform 

Giải thích: (to) distort sth = (to) deform sth: bóp méo, làm biến dạng cái gì  

Question 37:

B. a stimulus to action 

Giải thích: an incentive = a stimulus to action: động lực, niềm khích lệ  

Question 38:

A. span 

Giải thích: life expectancy = lifespan: vòng đời, thời gian sống  

Question 39:

B. immortal 

Giải thích: (be) eternal (adj) = (be) immortal (adj): bất diệt, vĩnh cửu.

Question 40:

A. in great expense 

Giải thích: (be) in great expense = (be) costly: đắt đỏ, tốn nhiều chi phí  

Question 41:

D. a formal party 

Giải thích: banquet = a formal party: một bữa tiệc sang trọng  

Question 42:

D. areas 

Giải thích: stretch = area (n): vùng đất trải dài  

Các đáp án khác: 

Question 43:

C. wiped out 

Giải thích: to be closed = to be wiped out: bị xóa sổ, đóng cửa 

Question 44:

A. unawareness 

Giải thích: ignorance = unawareness (about sth): sự thiếu hiểu biết, không nhận thức được  

Question 45:

C. conserving 

Giải thích: (to) preserve sth = (to) conserve sth: bảo quản, bảo tồn thứ gì đó  

Question 46:

A. rash 

Giải thích: eruption = rash (n) sự phát ban, nổi mẩn đỏ = rash  

Question 47:

B. strong 

Giải thích: aggressive = strong (adJ) ở đây có nghĩa là mạnh mẽ, có khả năng chống chọi cao  

Question 48:

C. resuscitate 

Giải thích: resuscitate = revive (v): làm sống lại, làm tỉnh lại  

Question 49:

D. excluded 

Giải thích: eject = exclude (v): loại ra, đuổi ra  

Question 50:

B. tolerate 

Giải thích: (to) stand for sth = (to) tolerate sth = (to) bear sth: chịu đựng cái gì đó  

Trên đây là kiến thức và bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh cũng như mẹo để giúp bạn làm dạng bài tập này hiệu quả. IELTS Vietop chúng bạn ôn luyện thật tốt để chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh sắp tới nhé.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra