Tuyển tập 200+ bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (có đáp án)

Trang Đoàn Trang Đoàn
27.03.2024

Bạn đã bao giờ bị điểm thấp cho bài IELTS Writing vì viết câu “lặp từ” quá nhiều chưa? Nếu có thì bạn không đơn độc đâu. Mình cũng từng mắc phải lỗi ngữ pháp này khi viết bài.

Lỗi lặp từ khiến cho văn phong của chúng ta trở nên nhàm chán và thiếu trôi chảy. Một giải pháp mà mình đã áp dụng và đạt kết quả tốt đó là sử dụng từ đồng nghĩa.

Tuy nhiên, kiến thức từ đồng nghĩa cũng khá đa dạng, đòi hỏi bạn phải nắm được lý thuyết, học từ vựng và luyện tập thật nhiều bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh.

Để giúp bạn củng cố kiến thức và “xử đẹp” các bài tập, mình đã tổng hợp bài viết với các phần sau đây: 

  • Ôn tập kiến thức về từ đồng nghĩa.
  • Phương pháp làm bài tập nhanh chóng.
  • Thực hành bài tập về từ đồng nghĩa kèm đáp án kèm giải thích chi tiết cho từng câu hỏi.

Cùng học thôi nào!

1. Ôn tập kiến thức về từ đồng nghĩa

Đầu tiên, bạn hãy cùng mình ôn tập lại tất tần tật lý thuyết về từ đồng nghĩa trước nhé. 

Tóm tắt kiến thức
1. Khái niệm: Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là từ có ý nghĩa giống hoặc gần giống với một từ khác trong ngữ cảnh nhất định nào đó (khác cách viết, cách phát âm). Từ đồng nghĩa còn được hiểu là quan hệ tồn tại giữa các từ vựng có quan hệ chặt chẽ với nhau. 
2. Phân loại từ đồng nghĩa
– Từ đồng nghĩa tuyệt đối: Là những từ có ý nghĩa và đặc điểm tu từ giống y hệt nhau. Chúng có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp ngữ cảnh. Từ đồng nghĩa tuyệt đối thì thường rất hiếm gặp ở trong tiếng Anh.
– Từ đồng nghĩa tương đối: Là những từ khác nhau về biểu thái cũng như ý nghĩa. Các từ vựng này có thể thay thế cho nhau hoặc không thay thế được tùy vào từng trường hợp cụ thể.
– Từ đồng nghĩa khác biểu thái: Là những từ có chung ý nghĩa nhưng cách biểu đạt các từ sẽ lại khác nhau.
– Từ đồng nghĩa tu từ: Là những từ hoặc cụm từ khác nhau về mặt ý nghĩa và tu từ nghĩa bóng.
– Từ đồng nghĩa lãnh thổ: Là những từ hoặc cụm từ có ý nghĩa giống nhau nhưng tùy từng vùng khác nhau sẽ sử dụng từ khác nhau.
– Uyển ngữ, mỹ từ: Là những từ, cụm từ được dùng để nói giảm nói tránh mang ý nghĩa nhẹ nhàng, giảm sự khó chịu, bối rối, …
3. Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh
– Cặp danh từ đồng nghĩa:
+ Law = Regulation, rule, principle: Luật
+ Transportation = Vehicle: Phương tiện 
+ Chance = Opportunity: Cơ hội
+ Employee = Staff: Nhân viên
+ Signature = Autograph: Chữ ký
+ Energy = Power: Năng lượng
+ Traveler = Commuters: Người đi lại
+ People = Citizens, inhabitants: Cư dân
+ Downtown = City center: Trung tâm thành phố
+ Shipment = Delivery: Sự giao hàng
– Cặp động từ đồng nghĩa:
+ Like = Enjoy: Yêu thích
+ Suggest = Put forward, get across: Đề nghị
+ Visit = Come round to: Ghé thăm
+ Delay = Postpone: Trì hoãn
+ Refuse = Turn down: Từ chối
+ Seek = Look for, search for: Tìm kiếm
+ Buy = Purchase: Mua
+ Tidy = Clean, clear up: Dọn dẹp = Decrease
+ Cut = Reduce: Cắt giảm
+ Happen = Come about: Xảy ra
+ Require = Ask for, need: Cần, đòi hỏi
+ Cancel = Abort, call off: Hủy lịch
+ Supply = Provide: Cung cấp
– Cặp tính từ đồng nghĩa:
+ Pretty = Rather: Tương đối
+ Rich = Wealthy: Giàu có
+ Bad = Terrible: Tệ hại
+ Lucky = Fortunate: May mắn
+ Hard = Difficult, stiff: Khó khăn
+ Quiet = Silence, mute: Im lặng
+ Defective = Error, faulty, malfunctional: Lỗi
+ Famous = Well-known, widely-known: Nổi tiếng
+ Damaged = Broken, out of order: Hỏng hóc
+ Shy = Embarrassed, awkward: Ngại ngùng, xấu hổ
+ Fragile = Vulnerable, breakable: Mỏng manh, dễ vỡ
4. Một vài ví dụ về từ đồng nghĩa
– Start và begin
Giống nhau: Start và begin đều có ý nghĩa là bắt đầu hoặc là khởi đầu một sự vật, sự việc nào đó.
Khác nhau: Trong một số trường hợp khởi động người ta sẽ chỉ dùng start và không dùng begin => Đây là từ đồng nghĩa tương đối.
– Find và discover
Giống nhau: Find và discover đều có nghĩa là phát hiện và khám phá thông tin về đối tượng, địa điểm nào đó.
Khác nhau:
+ Find: Find có nghĩa là tìm thấy, phát hiện, được dùng để chỉ kết quả của một cuộc tìm kiếm nào đó.
+ Discover: Discover được dùng với nghĩa trang trọng hơn find, có thể thay thế nghĩa được cho find.
5. Những lỗi thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa
Dưới đây là 3 lỗi mà bạn có thể hay gặp phải nhất trong quá trình làm bài tập về từ đồng nghĩa:
– Lỗi ngữ pháp: Là một trong những lỗi rất nhiều bạn gặp phải. Lỗi này là một từ có nghĩa giống nhau nhưng trong nhiều trường hợp thì không nên thay thế cho nhau.
– Lỗi ngữ nghĩa: Có nghĩa là hiểu sai ý nghĩa của các từ đồng nghĩa dẫn tới câu văn không mạch lạc.
– Lỗi kết hợp: Là lỗi nhiều từ có chung một ý nghĩa nhưng lại không thể cùng kết hợp được với từ khác.

Bạn có thể tham khảo phần tổng ôn tập kiến thức một cách trực quan và dễ hiểu ở bên dưới:

Ôn tập kiến thức về từ đồng nghĩa
Ôn tập kiến thức về từ đồng nghĩa

Xem thêm:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Để giúp bạn ôn lại kiến thức và thực hành tốt hơn, mình đã tổng hợp chi tiết bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh. Ở phần này bạn sẽ được tìm hiểu:

  • Phương pháp làm bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh
  • 250+ câu trắc nghiệm về từ đồng nghĩa có đầy đủ đáp án.

Tuy nhiên, trước khi làm bài tập mình hướng dẫn các cách làm bài để bạn có được kết quả cao đối với dạng bài tập này.

Phương pháp làm bài tập về từ đồng nghĩa
Phương pháp làm bài tập về từ đồng nghĩa

Bước 1: Đọc đề bài và xác định đúng nghĩa của từ cần tìm.

Việc đọc đề bài giúp bạn có thể xác định chính xác được yêu cầu đề bài là từ đồng nghĩa (synonyms/ closet meaning) hay từ trái nghĩa (antonym/ opposite)

Tiếp theo, bạn đọc đề và đoán nghĩa của từ gạch chân. Bởi thông thường, một từ tiếng Anh nó sẽ có nhiều nét nghĩa hơn là một nét nghĩa. Nên việc đọc đề bài sẽ giúp bạn xác định được câu đó có nét nghĩa là gì.

Bước 2: Suy đoán và dùng phương pháp loại trừ

Thông thường sẽ có 2 trường hợp xảy ra, đó là:

  • Thứ nhất, các từ in đậm quen thuộc và có thể dễ dàng đoán ra nghĩa, nhưng đáp án lại có nhiều hơn 2 từ lạ.
  • Thứ hai, từ in đậm lạ chưa gặp bao giờ nhưng đáp án lại là những từ thông dụng chúng ra có thể dễ dàng đoán ra nghĩa.

Cho dù có bao nhiêu từ lạ, thì việc của chúng ta cần làm đó là xác định nét nghĩa cần tìm. Khi đó, chúng ta xét nghĩa của những từ đã biết trước (cả từ in đậm và đáp án). Bạn có thể học theo 2 mẹo như sau:

  • Hãy loại trừ hết những đáp án trái nghĩa nếu đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa và ngược lại.
  • Hãy loại trừ hết những đáp án có mặt chữ gần giống với chữ được in đậm.

Xong rồi! Cùng làm bài tập thôi 🤗

Exercise: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions

(Bài tập: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ hoặc cụm từ GẦN NHẤT về nghĩa với phần được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây)

Bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
Bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

1. I just want to stay at home and watch TV and take it easy. 

  • A. sleep 
  • B. sit down 
  • C. eat 
  • D. relax 

2. The meteorologist says on TV that it is supposed to rain all day tomorrow. 

  • A. astronomer 
  • B. TV anchor 
  • C. TV weatherman 
  • D. fortune teller 

3. In the end, her neighbor decided to speak his mind. 

  • A. say exactly what he thought 
  • B. say a few words 
  • C. have a chat 
  • D. are given the right to 

4. When I mentioned the party, he was all ears. 

  • A. partially deaf 
  • B. listening attentively 
  • C. listening neglectfully 
  • D. deaf 

5. The notice should be put in the most conspicuous place so that all students can be well informed. 

  • A. easily seen 
  • B. suspicious 
  • C. popular 
  • D. beautiful

6. I prefer to talk to people face to face, rather than to talk on the phone. 

  • A. facing them 
  • B. in person 
  • C. looking at them 
  • D. seeing them 

7. The tiny irrigation channels were everywhere and along some of them the water was running. 

  • A. flushing out with water
  • B. washing out with water
  • C. supplying water 
  • D. cleaning with water 

8. For a decade, Barzilai has studied centenarians. looking for genes that contribute to longevity. 

  • A. who are vegetarians 
  • B. who want to be fruitarians 
  • C. who are extraordinary
  • D. who live to be 100 or older

9. As children, we were very close, but as we grew up, we just drifted apart. 

  • A. not as friendly as before 
  • B. not as serious as before 
  • C. not as sympathetic as before 
  • D. not as childlike as before 

10. Computers are recent accomplishments in our time. 

  • A. structures 
  • B. achievements 
  • C. calculations 
  • D. documents 

11. In many countries, people who are jobless get unemployment benefits. 

  • A. dole 
  • B. pension 
  • C. fee 
  • D. scholarship

12. John has a thorough knowledge of the history of arts. 

  • A. practical 
  • B. scientific 
  • C. complete 
  • D. wonderful 

13. It’s vital that our children’s handwriting should be legible. 

  • A. needing 
  • B. compulsory 
  • C. essential 
  • D. obliged

14. When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus. 

  • A. look for 
  • B. watch out for 
  • C. search for 
  • D. watch for 

15. I was on the point of calling you when your telegram arrived. 

  • A. not ready to call 
  • B. about to call 
  • C. around to call 
  • D. starting to call 

16. Aside from its reproduction on the one-dollar bill, the reverse of the Great Seal of the  United States had hardly been used. 

  • A. Except for
  • B. Since
  • C. As a result of
  • D. In addition to

17. The opposition party dismissed the government’s proposal out of hand. 

  • A. without thinking
  • B. with some hesitation
  • C. without further consideration
  • D. with reluctance

18. Do your parents hold with your smoking? 

  • A. like 
  • B. object to 
  • C. approve of 
  • D. dislike

19. Really bright comets, which scare some people, occur only a few times each century. 

  • A. attract
  • B. frighten
  • C. affect
  • D. excite

20. When the fire got out of control, firemen tried their best to extinguish it. 

  • A. put off 
  • B. put down 
  • C. put away 
  • D. put out 

21. The differences between British and American English are comparatively small. 

  • A. relatively 
  • B. extremely 
  • C. surprisingly 
  • D. straightly 

22. The design of wildlife refuges is still a matter of considerable controversy. 

  • A. significance 
  • B. debate 
  • C. urgency 
  • D. concern 

23. Do we have enough people on hand to help us move our stuff into the house? 

  • A. nearby 
  • B. indisposed 
  • C. available 
  • D. confident 

24. She left school and immediately started to make her own way without help from her  family. 

  • A. find her living 
  • B. try her living 
  • C. hold her living 
  • D. earn her living 

25. The white blood cell count in one’s body fluctuates by 50 per cent during a day. 

  • A. undulate 
  • B. multiply 
  • C. diminish 
  • D. vary

26. The emergence of supersonic travel opened new horizons for the military, tourism, and commerce. 

  • A. appearance 
  • B. urgency 
  • C. profitability 
  • D. simplicity 

27. In the United States, elementary education is compulsory nationwide, with state  governments having no say in the issue.

  • A. perfunctory 
  • B. desirable 
  • C. rational 
  • D. mandatory 

28. He resembles his father in appearance very much. 

  • A. looks after 
  • B. names after 
  • C. takes after 
  • D. calls after 

29. Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out. 

  • A. every single day 
  • B. every other day 
  • C. every second day 
  • D. every two days

30. Yes, I agree, but at the same time, it’s not the end of the world. 

  • A. worth worrying about
  • B. worth talking about 
  • C. worth looking at 
  • D. worth speaking about 

31. I should be grateful if you would let me keep myself to myself. 

  • A. be quite 
  • B. be private 
  • C. be lonely 
  • D. be special 

32. The government is subsidizing the shipbuilding industry. 

  • A. ending 
  • B. creating
  • C. aiding 
  • D. improving 

33. The new air conditioner was installed yesterday. 

  • A. inspected thoroughly 
  • B. put in position 
  • C. well repaired 
  • D. delivered to the customer

34. Elephants will become extinct if man continues killing them. 

  • A. die out 
  • B. die down 
  • C. die of 
  • D. die away

35. The price of gasoline fluctuates daily. 

  • A. spin out of control 
  • B. run faster 
  • C. change frequently 
  • D. disappear 

36. A funhouse mirror can really distort your image! 

  • A. deform 
  • B. disappear 
  • C. repeat 
  • D. extend 

37. The teacher offered bonus points as an incentive to complete the homework. 

  • A. a goal 
  • B. a stimulus to action 
  • C. a deterrent 
  • D. a valuable thing 

38. The twentieth century saw a rapid rise in life expectancy due to improvements in public health, nutrition and medicine. 

  • A. span 
  • B. anticipation
  • C. expectation 
  • D. prospect 

39. The ring is a circle without a break, i.e. without the end or the beginning. It is eternal. Eternal things are immutable and indestructible. 

  • A. finite 
  • B. immortal 
  • C. temporary
  • D. impermanent 

40. Take out our contract and say goodbye to costly repair bills. 

  • A. in great expense 
  • B. of great value 
  • C. at reasonable price 
  • D. in great detriment

41. Later, a wine reception will be followed by a concert before guests tuck into a banquet. 

  • A. an enormous breakfast 
  • B. a formal conference 
  • C. an informal party 
  • D. a formal party 

42. Three great stretches of sandy deserts almost circle the centre of Australia. 

  • A. dunes 
  • B. valleys 
  • C. lands 
  • D. areas 

43. Those companies were closed due to some seriously financial problems.

  • A. taken off 
  • B. put away 
  • C. wiped out 
  • D. gone over 

44. Educators have made great strides in recent years in combating the ignorance of the  nation’s young about AIDS. 

  • A. unawareness 
  • B. fearlessness 
  • C. arrogance 
  • D. indoctrination

45. Salt has been used for centuries as a method of preserving foods. 

  • A. displaying 
  • B. cooking 
  • C. conserving 
  • D. seasoning 

46. Chicken pox results in an eruption on the skin and can leave permanent marks on the skin  in some cases. 

  • A. rash 
  • B. hole 
  • C. erosion 
  • D. division 

47. Only aggressive species of small animal life are likely to survive in the rough waters near  shallow coral reefs. 

  • A. marine 
  • B. strong 
  • C. a few 
  • D. passive 

48. Efforts to revive the large mammal were fruitless. 

  • A. encourage 
  • B. eliminate 
  • C. resuscitate 
  • D. move

49. The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed. 

  • A. advanced 
  • B. sprinted 
  • C. played 
  • D. excluded 

50. I will not stand for your bad attitude any longer. 

  • A. like 
  • B. tolerate
  • C. mean 
  • D. care
Đáp ánGiải thích
1. D. relax(to) take it easy = (to) relax: Thư giãn
2. C. TV weathermanmeteorologist (n) = TV weatherman (n): Nhà khí tượng học
3. A. say exactly what he thought(to) speak one’s mind = (to) say exactly what one really thinks: Nói rõ ràng những gì mình nghĩ
4. B. listening attentively (to) be all ears = (to) be listening attentively: Chăm chú lắng nghe
5. A. easily seenconspicuous (adj) = easily seen: Nổi bật, dễ thấy
6. B. in person face to face = in person: Giáp mặt, gặp trực tiếp
7. C. supplying waterirrigation (n) = supplying water: Tưới tiêu
8. D. who live to be 100 or oldercentenarian (n) = a person who lives to be 100 or older: Người sống tới 100 tuổi hoặc hơn 
9. A. not as friendly as before(to) drift apart = (to) be not as friendly as before: Xa cách, không thân như trước.
10. B. achievementsaccomplishment (n) = achievement (n): Thành tựu, thành quả đạt được
11. A. doledole (n) = unemployment benefit: Tiền trợ cấp thất nghiệp 
12. C. completethorough (adj) = complete (adj): Toàn diện
13. C. essentialvital (adj) = essential (adj): Thiết yếu, vô cùng quan trọng
14. B. watch out for(to) be on the alert = (to) watch out (for sth): Cảnh giác, đề phòng, cẩn thận
15. B. about to call(to) be on the point of doing sth = (to) be about to do sth: Sắp sửa làm gì
16. A. Except for Aside from = Except for + N/ V-ing: Ngoại trừ
17. C. without further consideration(to) be out of hand = (to) be without further consideration: Ngay lập tức, không cần cân  nhắc thêm 
18. C. approve of(to) hold with sth/ V-ing = (to) approve of sth/ V-ing: Ủng hộ việc gì
19. B. frighten(to) scare = (to) frighten: Làm sợ hãi, làm cho hoảng sợ
20. D. put out(to) put out = (to) extinguish: Dập tắt  
21. A. relativelyrelatively (adv) = comparatively (adv): Tương đối
22. B. debatecontroversy (n) = debate (n): Cuộc tranh cãi
23. C. available(to) be on hand = (to) be available: Sẵn có, sẵn dùng, sẵn sàng
24. D. earn her living(to) make one’s own way = (to) earn one’s living: Tự kiếm sống
25. D. vary(to) fluctuate = (to) vary: Dao động, biến đổi
26. A. appearanceemergence = appearance (n): Sự xuất hiện
27. D. mandatorycompulsory (adj) = mandatory (adj): Có tính bắt buộc
28. C. takes afterresembles = takes after: Giống
29. A. every single day: mọi ngàyday in day out = every single day = days follow one another: Ngày tiếp nối ngày, ngày lại qua ngày
30. A. worth worrying about (to) be the end of the world: Điều tồi tệ nhất trên đời, điều không thể cứu vãn được. 
31. B. be private(to) keep myself to myself = (to) be private: Riêng tư
32. C. aiding(to) subsidize = (to) aid: Trợ cấp, giúp đỡ bằng vật chất
33. B. put in position(to) be installed = (to) be put in position: Được lắp đặt, cài đặt
34. A. die out(to) become extinct = (to) die out: Chết hết, tuyệt chủng
35. C. change frequently(to) fluctuate = (to) change frequently: Thay đổi, lên xuống liên tục  
36. A. deform(to) distort sth = (to) deform sth: Bóp méo, làm biến dạng cái gì  
37. B. a stimulus to actionan incentive = a stimulus to action: Động lực, niềm khích lệ
38. A. spanlife expectancy = lifespan: Vòng đời, thời gian sống
39. B. immortal(be) eternal (adj) = (be) immortal (adj): Bất diệt, vĩnh cửu
40. A. in great expense (be) in great expense = (be) costly: Đắt đỏ, tốn nhiều chi phí
41. D. a formal partybanquet = a formal party: Một bữa tiệc sang trọng
42. D. areasstretch = area (n): Vùng đất trải dài
43. C. wiped out to be closed = to be wiped out: Bị xóa sổ, đóng cửa
44. A. unawareness ignorance = unawareness (about sth): Sự thiếu hiểu biết, không nhận thức được
45. C. conserving (to) preserve sth = (to) conserve sth: Bảo quản, bảo tồn thứ gì đó
46. A. rash eruption = rash (n): Sự phát ban, nổi mẩn đỏ = rash
47. B. strong aggressive = strong (adJ): Ở đây có nghĩa là mạnh mẽ, có khả năng chống chọi cao
48. C. resuscitateresuscitate = revive (v): Làm sống lại, làm tỉnh lại
49. D. excludedeject = exclude (v): Loại ra, đuổi ra
50. B. tolerate(to) stand for sth = (to) tolerate sth = (to) bear sth: Chịu đựng cái gì đó

3. Download 200+ bài tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Tải ngay file bài tập về từ đồng nghĩa bên dưới để nâng cao kiến thức về chủ điểm ngữ pháp này. Bộ tài liệu được tổng hợp từ nguồn có uy tín, giúp bạn giúp bạn dễ dàng tiếp thu và nắm vững kiến thức.

Để tải file bài tập, bạn hãy truy cập vào đường link bên dưới:

4. Lời kết

Để củng cố kiến thức từ đồng nghĩa, bạn hãy làm các bài tập về từ đồng nghĩa đã được mình chia sẻ ở trên. Khi làm bài, bạn hãy lưu ý một số lưu ý bên dưới để đạt điểm số cao nhất:

  • Xác định nghĩa của từ được gạch chân, in đậm.
  • Nắm vững phương pháp làm bài tập về từ đồng nghĩa.

Cùng nhau thực hành bài tập và kiểm tra xem bản thân đã hoàn thành bao nhiêu câu nhé. Nếu còn có thắc mắc khi làm bài, hãy để lại bình luận bên dưới bài viết để được các thầy cô của IELTS Vietop giải đáp.

Tài liệu tham khảo:

Synonym definition and examples: https://www.grammarly.com/blog/synonyms/ – Ngày truy cập 27/03/2024

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra