Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Tổng hợp bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếng Anh 8 có đáp án

IELTS Vietop IELTS Vietop
28.07.2022

Trong chương trình tiếng Anh lớp 8, các bạn sẽ được tiếp cận và làm quen với thì Hiện tại hoàn thành – một trong 12 thì tiếng Anh cơ bản thông dụng và gần gũi với đời sống thường ngày.

Ngày hôm nay, Luyện thi IELTS Vietop sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức tổng quan và các bài tập Thì hiện tại hoàn thành tiếng anh 8 bổ sung để rèn luyện nhé.

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành tiếng anh 8
Tổng hợp bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếng Anh 8 có đáp án

Tổng quan về thì Hiện tại hoàn thành

Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành

ĐỘNG TỪ TO BEĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng địnhS + have/has + been + …
E.g: I have been nervous for 2 hours. (Tôi lo lắng suốt 2 tiếng đồng hồ rồi.)
S + have/has + V(p2) + …
E.g: I have written 5 reports. (Tôi viết 5 đơn báo cáo rồi.)
Phủ địnhS + have/has not + been +…
E.g: She has not been taller since she was 16. (Cô ấy không cao thêm từ khi cô ấy 16 tuổi.)
S + have/has not + V(p2) +…
E.g: Peter has not broken the window. (Peter không làm vỡ cửa sổ.)
Nghi vấnHave/Has + S + been +…?
E.g: Has Liz been ill for 2 weeks? (Liz ốm suốt 2 tuần sao?)
Have/Has + S + V(p2) + …?
E.g: Has anyone done this before? (Có ai làm điều này bao giờ chưa?)

Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành

CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNHVÍ DỤ 
Diễn tả một hành động đã xảy ra ở quá khứ nhưng còn kéo dài đến hiện tại và tương lai.I have known my best friend Lisa for 7 years. (Tôi quen bạn thân của tôi Lisa 7 năm rồi.)
Đề cập một hành động xảy ra nhiều lần mang tính lặp lại cho đến hiện tại.She has read this book several times. (Cô ấy đọc cuốn sách này nhiều lần rồi.)
Thể hiện kinh nghiệm, trải nghiệm của một cá nhân.This is the first time I have been to Paris.(Đây là lần đầu tiên tôi được đến Paris.)
Diễn tả một hành động nhưng không rõ thời gian cụ thể làm hành động ấy.Peter has lost his door key. He is trying to find it.(Peter mất chìa khóa cửa rồi. Anh ấy đang cố gắng tìm được nó.)
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả, hậu quả của hành động ấy còn lưu lại đến hiện tại.I have run for 3 hours. I’m very tired now.(Tôi chạy 3 tiếng đồng hồ rồi. Giờ tôi đang rất mệt.)

Xem ngay: Khóa học IELTS General – Thiết kế riêng cho đối tượng đang tìm kiếm cơ hội việc làm và định cư ở nước ngoài.

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành

  1. Just: mới

E.g: I have just bought this lamp. (Tôi vừa mới mua chiếc đèn này.)

  1. Already: rồi

E.g: I have already done all the homework. (Tôi hoàn thành xong hết bài tập rồi.)

  1. Recently = Lately: Gần đây

E.g: She has watched this movie recently/lately. (Cô ấy mới xem xong bộ phim này gần đây.)

  1. Since + mốc thời gian: Từ khi…

E.g: Has Peter played basketball since 2012? (Có phải Peter đã chơi bóng rổ từ năm 2012 không?)

  1. For + khoảng thời gian: trong…

E.g: She has read the book for 2 hours. (Cô ấy đọc sách trong 2 tiếng rồi.)

  1. Ever: từng

E.g: This is the first time I have ever eaten such a delicious dish. (Đây là lần đầu tiên tôi từng được ăn một món ăn ngon như vậy.)

  1. Never…before: chưa từng…trước đây

E.g: I have never been to Tokyo before. (Tôi chưa từng đến Tokyo trước đây.)

  1. So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ

E.g: I haven’t met him until now. (Cho đến bây giờ tôi vẫn chưa gặp anh ấy.)

  1. Cấu trúc so sánh hơn nhất: the + Adj-est/the + most + Adj.

E.g: This is the most interesting movie I have ever seen. (Đây là bộ phim hay nhất tôi từng xem.)

Chỉ học lý thuyết thôi là chưa đủ, để có thể thành thạo thì Hiện tại hoàn thành, các bạn hãy cùng Vietop thực hành một số dạng bài tập bổ sung về thì Hiện tại hoàn thành lớp 8 dưới đây nhé!

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếng Anh 8

công thức Thì hiện tại hoàn thành
Bài tập Thì hiện tại hoàn thành tiếng Anh 8

Bài 1: Rewrite sentences using words given and make the positive present perfect 

  1. I / learn / English.
  2. Mary / eat / all the candies.
  3. They / go / to the supermarket.
  4. We / watch / this movie.
  5. Peter / live / in Japan / for 2 years.
  6. I / know / Liz / for 10 years.
  7. She / lost / her wallet.
  8. Everyone / do / this.
  9. He / drink / too much wine.
  10. They / miss / the flight.
  11. The baby / eat / too much chocolate.
  12. We / go / to / Vietnam.
  13. I / already / have / dinner.
  14. We / see / John / this week.
  15. My mother / cook / breakfast / for me.
  16. The policeman / catch / the thief.
  17. He / find / his keys.
  18. I / meet / my family.
  19. He / play / basketball / for 5 years.
  20. She / pass / the interview.

Bài 2: Make the negative present perfect. Use the verbs in brackets.

  1. She ______ to my city yet. (be)
  2. Johnny ______ his homework today. (do)
  3. They ______ the essays so far. (write)
  4. We ______ Theresa’s help so far. (need)
  5. The gardener ______ the grass yet. (cut)
  6. My mum ______ yet. She still goes to work even if she is 70. (retire)
  7. I ______ many friends and I feel so lonely. (have)
  8. We ______ this film yet as far as I know. (see)
  9. Mike ______ the door since he left home. (lock)
  10. She ______ her dirty clothes. (wash)
  11. They ______ the birthday present to him. (give)
  12. Matthew and his brother ______ any Marvel Studio’s movies on TV. (watch)
  13. He ______ the train ticket yet. (buy)
  14. Bill ______ the chair. He’ll do it after he returns. (repair)
  15. He ______ any part-time or full-time job to earn his living. (find)

Bài 3: Make present perfect questions with the words in brackets

  1. ______ the message I sent you this morning? (you/receive)
  2. Why ______ so tired? (you/be)
  3. ______ the interview test? (Nike/pass)
  4. ______ his old car? (your brother/fix)
  5. ______ their homework yet? (they/do)
  6. How many times ______ this book? (he/read)
  7. ______ any traditional Korean meal? (you/ever/eat)
  8. ______ her room yet? (Yue/clean)
  9. ______ volleyball since she was small? (she/play)
  10. ______ in this room all day? (he/be)
  11. ______ any vegetable for dinner? (you/buy)
  12. ______ your bedroom? (you/decorate)
  13. How many bikes ______? (they/sell)
  14. What ______? (the teacher/ask)
  15. Why ______ several times? (the phone/ring)

Bài 4: Underline and correct the mistakes in these sentences. Write “True” if the sentence is right

  1. They just missed the plane! 
  2. He lived in Korea for a while when he was small.
  3. Your finger is bleeding! You have cut your finger! 
  4. What did you do since last week?
  5. How many subjects has she studied at university?
  6. He has been married for 10 years.
  7. She has never seen such a fantastic movie before.
  8. Mary lived in England since 2012.
  9. I missed the bus and then I missed the meeting as well!
  10.  She played volleyball since she was a child. She’s pretty good!

Xem thêm:

Bỏ túi 100 câu bài tập Thì hiện tại đơn có đáp án ngay

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành với since và for có đáp án

Lý thuyết và Bài tập thì quá khứ đơn với To be có đáp án

Đáp án

Bài 1: Rewrite sentences using words given and make the positive present perfect

  1. I have learnt English.
  2. Mary has eaten all the candies.
  3. They have gone to the supermarket.
  4. We have watched this movie.
  5. Peter has lived in Japan for 2 years.
  6. I have known Liz for 10 years.
  7. She has lost her wallet.
  8. Everyone has done this.
  9. He has drunk too much wine.
  10. They have missed the flight.
  11. The baby has eaten too much chocolate.
  12. We have gone to Vietnam.
  13. I have already had dinner.
  14. We have seen John this week.
  15. My mother has cooked breakfast for me.
  16. The policeman has caught the thief.
  17. He has found his keys.
  18. I have met my family.
  19. He has played basketball for 5 years.
  20. She has passed the interview.

Bài 2: Make the negative present perfect. Use the verbs in brackets.

hasn’t beenhasn’t donehaven’t writtenhaven’t neededhasn’t cut
hasn’t retiredhaven’t hadhaven’t seenhasn’t lockedhasn’t washed
haven’t givenhaven’t watchedhasn’t boughthasn’t repairedhasn’t found

Bài 3: Make present perfect questions with the words in brackets

  1. Have you received
  2. have you been
  3. Has Nike passed
  4. Has your brother fixed
  5. Have they done
  6. has he read
  7. Have you ever eaten
  8. Has Yue cleaned
  9. Has she played
  10. Has he been
  11. Have you bought
  12. Have you decorated
  13. have they sold
  14. has the teacher asked
  15. has the phone rung

Bài 4: Underline and correct the mistakes in these sentences. Write “True” if the sentence is right

  1. missed -> have just missed     2. True     3. True   4. did you do -> have you  5. done     6. True      7. True     8. True      9. lived -> has lived           10. True 11. played -> has played

Hy vọng rằng sau khi luyện tập một dạng bài tập Thì hiện tại hoàn thành tiếng Anh 8, các bạn đã nắm được kiến thức tổng quan cũng như thành thạo cách sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect). Vietop chúc bạn sẽ đạt điểm cao trong các kỳ thi!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra