Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao

IELTS VIETOP IELTS VIETOP
27.07.2022

Thì Hiện tại hoàn thành là một thì vô cùng quan trọng trong tiếng Anh, nhưng nhiều bạn học vẫn còn gặp khó khăn với cách sử dụng của thì động từ này.

Vì vậy, trong bài viết ngày hôm nay, Luyện thi IELTS Vietop sẽ cùng bạn ôn lại cấu trúc, cách sử dụng cũng như luyện tập một số bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành nhé!

Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành

Tổng quan về thì Hiện tại hoàn thành

Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành

ĐỘNG TỪ TO BEĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng địnhS + have/has + been + …S + have/has + V(p2) + …
Phủ địnhS + have/has not + been +…S + have/has not + V(p2) +…
Nghi vấnHave/Has + S + been +…?Have/Has + S + V(p2) + …?

Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành

CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNHVÍ DỤ 
Diễn tả một hành động xảy ra ở quá khứ nhưng còn kéo dài đến hiện tại và khả năng tiếp diễn tương lai.I have lived in Vietnam for 20 years. (Tôi đã sống ở Việt Nam 20 năm rồi.)
Đề cập một hành động mang tính lặp lại cho đến hiện tại.He has watched this show several times. (Anh ấy đã xem chương trình này nhiều lần rồi.)
Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm cá nhân.This is the first time I have eaten eel soup. (Đây là lần đầu tiên tôi ăn cháo lươn.)
Diễn tả một hành động không có rõ thời gian cụ thể.Mary has lost her wallet. She is finding it. (Mary làm mất ví rồi. Cô ấy đang tìm nó.)
Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu lại đến hiện tại.I have worked hard for 5 hours. I’m very exhausted now. (Tôi làm việc chăm chỉ 5 tiếng đồng hồ rồi. Giờ tôi đang rất kiệt sức.)

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành

  1. Just: mới
  2. Already: rồi
  3. Recently = Lately: Gần đây
  4. Since + mốc thời gian: Từ khi…
  5. For + khoảng thời gian: trong…
  6. Ever: từng
  7. Never…before: chưa từng…trước đây
  8. So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ
  9. Cấu trúc so sánh hơn nhất: the + Adj-est/the + most + Adj.

E.g: She has read this book recently/lately. (Cô ấy mới đọc xong quyển sách này gần đây.)

Sau khi đã nắm rõ cấu trúc và cách sử dụng của thì Hiện tại hoàn thành, bạn học hãy cùng Vietop thực hành các dạng bài tập trắc nghiệm dưới đây nhé!

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành

công thức Thì hiện tại hoàn thành

Bài 1: Choose the correct answer

  1. They have ________ such a great film.
  • make
  • making
  • made
  • was made
  1. Nobody has ________ homework yet.
  • done
  • did
  • do
  • didn’t
  1. Who ________ all the candies? The box is empty.
  • have eaten
  • has eaten
  • ate
  • was eating
  1. ________you________ your room yet?
  • Have…cleaned
  • Has…cleaned
  • Were…cleaning
  • Did…clean
  1. How many books ________you________?
  • had…read
  • did…read
  • have…read
  • has…read
  1. My cousins ________ on holiday for 3 weeks.
  • were
  • are going to be
  • have been
  • has been
  1. This is the most beautiful I ________ever________.
  • had…met
  • have…met
  • has…met
  • was…going to meet
  1. I am looking for my pen. I have ________it.
  • lose
  • losed
  • lost
  • loosen
  1. They ________ a lot of bikes.
  • were sold
  • sells
  • have sell
  • have sold
  1.  He ________ the movie ticket yet.
  • have bought
  • haven’t bought
  • has bought
  • hasn’t bought

Bài 2: Choose the correct answer

  1. I have ________ watched this show ________.
  • just – already
  • already – yet
  • never – before
  • never – yet
  1. Have you ________ downloaded this song?
  • ever
  • never
  • since
  • yet
  1. I haven’t applied for this job ________.
  • just
  • never
  • ever
  • yet
  1. Has Mary listened to the song ________ 2 hours?
  • yet
  • for
  • since
  • ever
  1. He has played football ________ he was a child.
  • for
  • so 
  • since
  • because
  1. I have ________ drunk all the milk.
  • already
  • yet
  • since
  • so far
  1. I can’t find my eraser. Have you seen it ________?
  • never
  • before
  • recently
  • just
  1. She hasn’t met her family ________ a long time.
  • since
  • for
  • in
  • from
  1. He can’t come with us because he has ________ broken his leg.
  • ever
  • never
  • yet
  • just
  1.  Some students haven’t done their homework ________.
  • before
  • yet
  • so
  • since

Bài 3: Choose the correct answer

  1. Has David ___________ been to Korea?
  • ever
  • yet
  • since
  • for
  1. They ____________ written their essays yet.
  • has
  • hasn’t
  • haven’t
  • were
  1. I need to buy a new watch but I _________ which one I’ll buy.
  • haven’t decide
  • wasn’t decided
  • hasn’t decided
  • haven’t decided
  1. ________ his father cooked before?
  • Has
  • Have
  • Was
  • Were
  1. Some scientists ____________ the cancer treatment.
  • have finding
  • has found
  • have founded
  • have found
  1. The police ____________ the robber yet. It’s not safe now.
  • haven’t caught
  • weren’t caught
  • hasn’t caught
  • have catch
  1. The thief ___________ millions of dollars from the bank.
  • have stolen
  • has stolen
  • was stolen
  • stolen
  1. She  _____________ to Japan several times before.
  • were
  • have been
  • has be
  • has been
  1. I ______________ this lesson yet.
  • wasn’t understood
  • am not understand
  • haven’t understand
  • haven’t understood
  1. How many times __________ you ____________ this book?
  • has…read
  • have…read
  • did…read
  • do…read

Bài 4: Choose the correct answer

  1. I _____________ my homework yet.
  • have finished
  • has finished
  • did finished
  • haven’t finished
  1. Jane ____________. Come and say hello!
  • have arrived
  • has arrived
  • is going to arrive
  • arrived
  1. I am not thirsty. I have _______ drunk milk.
  • yet
  • now
  • just
  • ever
  1. Mary has never ___________ to Taiwan.
  • been
  • went
  • go
  • was
  1. ________ you ever eaten chocolate?
  • Are
  • Were
  • Do
  • Have
  1. She hasn’t sold the car ________.
  • just
  • yet
  • since
  • never
  1. She __________  her keys. She’s trying to find them.
  • have lost
  • lost
  • has lost
  • was lost
  1. Peter  __________ as a teacher for 2 years.
  • has work
  • has worked
  • have worked
  • have work
  1. I __________ a writer since 2010.
  • was
  • has been
  • have been
  • had been
  1. My close friend ______________ my new watch yet.
  • haven’t seen
  • didn’t see
  • hasn’t see
  • hasn’t seen

Đáp án

Bài 1: Choose the correct answer

  1. made
  2. done
  3. has eaten
  4. Have…cleaned
  5. have…read
  6. have been
  7. have…met
  8. lost
  9. have sold
  10. hasn’t bought

Bài 2: Choose the correct answer

  1. never – before
  2. ever
  3. yet
  4. for
  5. since
  6. already
  7. recently
  8. for
  9. just
  10. yet

Bài 3: Choose the correct answer

  1. ever
  2. haven’t
  3. haven’t decided
  4. Has
  5. have found
  6. hasn’t caught
  7. has stolen
  8. has been
  9. haven’t understood
  10. have…read

Bài 4: Choose the correct answer

  1. haven’t finished
  2. has arrived
  3. just
  4. been
  5. Have
  6. yet
  7. has lost
  8. has worked
  9. have been
  10. hasn’t seen

Vietop mong rằng sau khi thực hành một số bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành, các bạn học đã nắm vững cấu trúc và những trường hợp sử dụng thì Hiện tại hoàn thành. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo các dạng bài tập khác đã có trên Vietop đấy. Chúc các bạn chinh phục thì Hiện tại hoàn thành thật xuất sắc!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra