100+ tên tiếng Anh 1 âm tiết cho nam và nữ hay và ý nghĩa

Trong xã hội hiện đại ngày nay, việc có một cái tên tiếng Anh dành cho học tập và làm việc là vô cùng cần thiết. Dưới đây là bài viết tổng hợp hơn 100 cái tên tiếng Anh 1 âm tiết cho nam và nữ cho những bạn yêu thích sự đơn giản, ngắn gọn nhưng cũng đầy ý nghĩa với nhiều nguồn gốc ngôn ngữ khác nhau. Mời các bạn tham khảo qua nhé!

A

  • Abe | biến thể của tên Abraham – từ gốc Do Thái
  • Ace | duy nhất – tên tiếng Anh thông thường
  • Arch | mạnh mẽ – từ gốc Đức
  • Anne | biến thể của tên Ann và Hannah – từ gốc Pháp

B

  • Banks | thường dùng trong tên lót – tên tiếng Anh thông thường
  • Bea | Người mang hạnh phúc, tên ngắn của Beatrice – từ gốc Latin
  • Beck | One living beside a small stream, tên ngắn của Rebecca – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Do Thái (Rebecca)
  • Belle | Beautiful, tên ngắn củam of Isabelle – từ gốc Pháp
  • Bess | Pledged to god, tên ngắn của Elizabeth – từ gốc Do Thái
  • Beth | Pledged to god, tên ngắn của Elizabeth – từ gốc Do Thái
  • Bette | tên ngắn của Elizabeth (pledged to God) – từ gốc Do Thái
  • Bex | tên ngắn của of Rebecca – từ gốc Do Thái (Rebecca)
  • Blair | người cư trú trên đồng bằng – từ gốc Scotland
  • Blanch | trắng – từ gốc Pháp
  • Bliss | phúc lạc  – tên tiếng Anh thông thường
  • Blue | màu xanh biển  – tên tiếng Anh thông thường
  • Blythe | vui vẻ, lạc quan – tên tiếng Anh thông thường
  • Bree | sức mạnh hoặc tôn vinh – tên tiếng Anh thông thường
  • Brooke | con suối nhỏ – tên tiếng Anh thông thường
  • Brynn | ngọn đồi – từ gốc Wales
  • Byrd | biến thể của Bird (chim) – tên tiếng Anh thông thường

Xem thêm:

C

  • Cain | ngọn giáo  – từ gốc Do Thái
  • Cher | dấu yêu – từ gốc Pháp
  • Claire | sáng sủa – từ gốc Pháp
  • Clove | đinh hương – tên tiếng Anh thông thường
  • Coe | con quạ nhỏ – tên tiếng Anh thông thường

D

  • Dale | thung lũng – tên tiếng Anh thông thường
  • Dawn | hoàng hôn – tên tiếng Anh thông thường
  • Day | ngày – tên tiếng Anh thông thường
  • Dean | đồng bằng – tên tiếng Anh thông thường
  • Deb | tên ngắn của Deborah – từ gốc Do Thái
  • Dee | thần thánh, tên ngắn của Diana – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Latin, từ gốc Pháp
  • Dot | tên ngắn của Dorothy (quà của Chúa) – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Hy Lạp (Dorothy)
  • Dove | chim bồ câu – tên tiếng Anh thông thường

E

  • Elle | cô ấy – từ gốc Pháp
  • Emme | vũ trụ – American tên tiếng Anh thông thường
  • Eshe | cuộc sống – từ gốc Phi
  • Eve | cuộc sống – từ gốc Do Thái

F

  • Faine | vui vẻ – tên tiếng Anh thông thường
  • Faith | đức hạnh, niềm tin – tên tiếng Anh thông thường
  • Fay | tiên – tên tiếng Anh thông thường
  • Fee | tên ngắn của Fiona (trắng trẻo, quý phái) – từ gốc Scotland (Fiona)
  • Fleur | đóa hoa – từ gốc Pháp
  • Flo | đóa hoa, hưng thịnh, thịnh vượng – từ gốc Latin
  • France | Pháp – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Pháp

Tham khảo:

G

  • Gem | Precious stone – Italian
  • Gen | mùa xuân – từ gốc Nhật
  • Grace | đức hạnh – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Latin
  • Greer | cẩn thận – từ gốc Scotland, từ gốc Latin
  • Grove | rừng cây – tên tiếng Anh thông thường
  • Gwen | trắng trẻo, thiêng liêng – từ gốc Wales

H

  • Hope | hy vọng – tên tiếng Anh thông thường

I

  • Ife | tình yên – từ gốc Phi

J

  • Jack | Chúa nhân từ – tên tiếng Anh thông thường
  • Jade | đá quý – từ gốc Tây Ban Nha
  • Jan | biến thể nữ từ tên John – tên tiếng Anh thông thường
  • Jane | Chúa nhân từ – tên tiếng Anh thông thường
  • Jean | Chúa nhân từ, biến thể của tên Johanna (từ gốc Pháp) – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Scotland
  • Jess | tên ngắn của Jessica – tên tiếng Anh thông thường
  • Jewel | viên ngọc, trang sức – tên tiếng Anh thông thường
  • Jez | khiêm nhường; biến thể của Jezebel – từ gốc Do Thái
  • Jill | tuổi trẻ, tên ngắn của Jillian – tên tiếng Anh thông thường
  • Jin | nhẹ nhàng, lịch sự – từ gốc Nhật
  • John | Chúa nhân từ – từ gốc Do Thái
  • Joi | vui mừng – từ gốc Pháp
  • Joss | tên ngắn của Jocelyn – tên tiếng Anh thông thường
  • Joy | vui mừng – tên tiếng Anh thông thường
  • Joyce | vui mừng – từ gốc Latin
  • June | Tháng được đặt tên cho nữ thần Juno, tháng 6 – từ gốc Latin

Xem ngay:

K

  • Kat | tinh khiết, tên ngắn của Katherine – từ gốc Hy Lạp
  • Kate | tinh khiết, tên ngắn của Katherine – tên tiếng Anh thông thường
  • Kay | tên ngắn của Katherine (tinh khiết) – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Hy Lạp
  • Keats | con diều – tên tiếng Anh thông thường
  • Kei | đứa trẻ hạnh phúc – từ gốc Nhật
  • Kez | tên ngắn của Kenzia (cây cassia) – từ gốc Do Thái
  • Kim | tên ngắn của Kimberly and Joachim, place name – tên tiếng Anh thông thường, Vietnamese, Scandinavian

L

  • Lake | hồ nước – tên tiếng Anh thông thường
  • Lark | chim sơn ca – tên tiếng Anh thông thường
  • Leigh | đồng cỏ – tên tiếng Anh thông thường
  • Lex | tên ngắn của Alexis, Alexandra – từ gốc Hy Lạp
  • Lil | hoa loa kèn, tên ngắn của Lillian and Lily – tên tiếng Anh thông thường
  • Liz | tên ngắn của Elizabeth (pledged to God) – từ gốc Do Thái
  • Lotte | tên ngắn của Charlotte – German, Scandinavian
  • Love | tình yêu – tên tiếng Anh thông thường
  • Luz | ánh sáng – từ gốc Tây Ban Nha
  • Lynn | hồ nước – từ gốc Wales
  • Lys | hoa ly – từ gốc Pháp

M

  • Maine | tên nơi chốn – tên tiếng Anh thông thường
  • Mare | biến thể của Mary – từ gốc Ireland
  • May |tên ngắn của Margaret và Mary; tháng 5 – từ gốc Hy Lạp
  • Meg | tên ngắn của Margaret – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Hy Lạp
  • Midge | tên ngắn của Michelle (thánh thần) hay Margaret (ngọc trai) – từ gốc Pháp, từ gốc Hy Lạp
  • Moon | mặt trăng – tên tiếng Anh thông thường

N

  • Nell | sáng sủa – tên tiếng Anh thông thường
  • Neve | tuyết – từ gốc Ireland, từ gốc Latin
  • Niamh | sáng sủa – từ gốc Ireland Gaelic
  • Night | đêm tối – tên tiếng Anh thông thường
  • Noor | ánh sáng – Arabic
  • North | phương Bắc – tên tiếng Anh thông thường
  • Nyx | tên nữ thần – từ gốc Hy Lạp

Xem thêm:

O

  • Oak | cây sồi – tên tiếng Anh thông thường
image 3

Xem ngay:

P

  • Paige | tôn kính Chúa – tên tiếng Anh thông thường
  • Pam | tên ngắn của Pamela – tên tiếng Anh thông thường
  • Paz | bình yên – từ gốc Do Thái, từ gốc Tây Ban Nha
  • Pearl | ngọc trai – từ gốc Latin
  • Peg | ngọc trai, tên ngắn của Margaret – từ gốc Hy Lạp
  • Pip | tên ngắn của Pippa, Philippa, Pippin, etc. – tên tiếng Anh thông thường
  • Plum | trái mận – tên tiếng Anh thông thường

Q

  • Quinn | thông minh – từ gốc Ireland

R

  • Raine | nữ hoàng – từ gốc Pháp
  • Ree | người hầu cận của Chúa – từ gốc Do Thái
  • Reese | nhiệt huyết – từ gốc Wales
  • Rive | người hầu cận của Chúa – từ gốc Do Thái
  • Rose | hoa hồng – từ gốc Latin
  • Ruth | người bạn nhân ái – từ gốc Do Thái

S

  • Sage | hiền nhân, tên cây ngải đắng – từ gốc Latin
  • Sam | tên ngắn của Samantha – từ gốc Do Thái
  • Shan | tên ngắn của Shoshanna, Shannon, Shaina – từ gốc Do Thái, từ gốc Ireland
  • Shea | người đẹp đẽ, dũng mãnh – từ gốc Ireland
  • Snow | tuyết – tên tiếng Anh thông thường
  • Spring | mùa xuân – tên tiếng Anh thông thường
  • Spruce | cây bách tùng – tên tiếng Anh thông thường
  • Star | ngôi sao – tên tiếng Anh thông thường
  • Stark | cứng cỏi – tên tiếng Anh thông thường
  • Sue | tên ngắn của Susan; Lily – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Do Thái
  • Swan | thiên nga – tên tiếng Anh thông thường

T

  • Tay | Tailor, tên ngắn của Taylor – tên tiếng Anh thông thường
  • Teal | chim mòng két – tên tiếng Anh thông thường
  • Tess | tên ngắn của Theresa – tên tiếng Anh thông thường
  • Trix | mang đến hạnh phúc, niềm vui – từ gốc Latin
  • True | sự thật – tên tiếng Anh thông thường

U

  • Ume | hoa mận, người kiên nhẫn – từ gốc Nhật

V

  • Val | tên ngắn của Valentina, Valerie, Valeria, etc. – từ gốc Latin (Valentina, Valeria), từ gốc Pháp (Valerie)
  • Vale | thung lũng – tên tiếng Anh thông thường
  • Verve | nhiệt tình – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Pháp
  • Vi | màu tím – tên tiếng Anh thông thường, từ gốc Latin
  • Virge | tinh khiết – từ gốc Latin
  • Viv | sống – từ gốc Latin

W

  • Wren | chim hồng tước – tên tiếng Anh thông thường
  • Wynn | quý cô, tinh khiết – từ gốc Wales

Y

  • Yeats | cánh cổng – tên tiếng Anh thông thường
  • Yule | giáng sinh – tên tiếng Anh thông thường

Trên đây là tổng hợp những cái tên tiếng Anh với 1 âm tiết ngắn gọn dành cho các bạn, hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ chọn được tên tiếng anh hay phù hợp cũng như ý nghĩa nhất dành cho mình nhé! Và Vietop nghĩ rằng bài viết bạn có thể tham khảo tiếp theo là họ trong tiếng Anh đấy!

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Đặt ngay lịch với cố vấn học tập, để được giải thích & học sâu hơn về kiến thức này.

Đặt lịch hẹn

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Nhận lộ trình học

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h