Lưu nhanh tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cực chuẩn

Trang Đoàn Trang Đoàn
12.07.2022

Bạn có bao giờ thắc mắc về tên tiếng Anh hay của mình chưa? Và nếu tên tiếng Anh được dịch ra từ nghĩa tiếng Việt thì sẽ như thế nào nhỉ? Hôm nay IELTS Vietop sẽ bật mí cho bạn danh sách tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt chuẩn nhất nhé.

Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt chuẩn nhất

Thông thường khi dịch tên tiếng Việt qua tiếng Anh thì người Việt sẽ bỏ dấu và giữ nguyên chữ và đây là cách chuẩn nhất. Ví dụ: bạn tên Nguyễn Hoàng Anh thì khi chuyển sang tên tiếng Anh sẽ là Nguyen Hoang Anh.

Nhưng trong xã hội hiện đại, giới trẻ bắt đầu nắm bắt xu thế tên tiếng Anh ngày càng nhiều. Tự chọn cho mình một cái tên tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài không còn là điều quá xa lạ. 

Một cái tên tiếng Anh riêng giúp bạn dễ dàng giao tiếp với nhiều người hơn nhất là khi bạn làm việc trong môi trường quốc tế. Ngoài ra nó còn tạo cảm giác vừa sang lại vừa gần gũi, giúp mọi người dễ ghi nhớ tên của bạn hơn và từ đó tại sự liên kết thú vị giữa tên tiếng Việt và tiếng Anh.

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách chọn tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt chuẩn

Cách chọn tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt chuẩn
Cách chọn tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt chuẩn

Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt có cùng ý nghĩa

Bạn muốn tìm cho mình một tên tiếng Anh hay nhưng vẫn phải giữ được ý nghĩa tên của mình thì hãy thử cách đặt tên cùng ý nghĩa. Đây là cách chọn tên hay vừa giữ được trọn vẹn nghĩa và vừa hiện đại. Mời bạn tham khảo một số cách dịch tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt dưới đây:

  • An: Ingrid (bình yên)
  • Cúc: Daisy (hoa cúc)
  • Vân Anh: Agnes (trong sáng)
  • Châu: Adele (Cao quý)
  • Sơn Anh: Augustus (vĩ đại, lộng lẫy)
  • Cường: Roderick (Mạnh mẽ)
  • Mai Anh: Heulwen (ánh sáng mặt trời)
  • Dũng: Maynard (Dũng cảm)
  • Bảo Anh: Eudora (món quà quý giá)
  • Dung: Elfleda (Dung nhan đẹp đẽ)
  • Bảo: Eugen (quý giá)
  • Duyên: Dulcie (lãng mạn, ngọt ngào)
  • Bình: Aurora (Bình minh)
  • Tiến: Hubert (luôn nhiệt huyết, hăng hái)
  • Yến: Jena (Chim yến)
  • Tiên: Isolde (Xinh đẹp như nàng tiên)
  • Vân: Cosima (Mây trắng)
  • Trúc: Erica (mãi mãi, vĩnh hằng)
  • Việt: Baron (ưu việt, tài giỏi)
  • Tài: Ralph (thông thái và hiểu biết)
  • Văn: (người hiểu biết, thông thạo)
  • Võ: Damian (người giỏi võ)
  • Danh: Orborne (Nổi tiếng)
  • Dương: Griselda (chiến binh xám)
  • Duy: Phelan (Sói)
  • Hoa: Flower (Đóa hoa)
  • Đại: Magnus (to lớn, vĩ đại)
  • Huy: Augustus (lộng lẫy, vĩ đại)
  • Đức: Finn (đức tính tốt đẹp)
  • Hải: Mortimer (Chiến binh biển cả)
  • Điệp: Doris (Xinh đẹp, kiều diễm)
  • Hiền: Glenda (Thân thiện, hiền lành)
  • Giang: Ciara (Dòng sông nhỏ)
  • Huyền: Heulwen (Ánh sáng mặt trời)
  • Gia: Boniface (Gia đình, gia tộc)
  • Hương: Glenda (Trong sạch, thân thiện, tốt lành)
  • Hân: Edna (Niềm vui)
  • Hồng: Charmaine (Sự quyến rũ)
  • Hạnh: Zelda (Hạnh phúc)
  • Ngân: Griselda (Linh hồn bạc)
  • Quang: Clitus (Vinh quang)
  • Nam: Bevis (nam tính, đẹp trai)
  • Quyền: Baldric (lãnh đạo sáng suốt).
  • Nhiên: Calantha (Đóa hoa nở rộ)
  • Quân: Gideon (vị vua vĩ đại)
  • Nhi: Almira (công chúa nhỏ)
  • Quốc: Basil (Đất nước)
  • Ánh Nguyệt: Selina (Ánh trăng)
  • Quỳnh: Epiphyllum (hoa quỳnh)
  • Mỹ Nhân: Isolde (Cô gái xinh đẹp)
  • Phú: Otis (Phú quý)
  • Oanh: Alula (Chim oanh vũ)
  • Phong: Anatole (Ngọn gió)
  • Khánh: Elysia (được ban phước lành)
  • Nga: Gladys (Công chúa)
  • Khôi: Bellamy (Đẹp trai)
  • Ngọc: Coral/Pearl (Viên ngọc)
  • Khoa: Jocelyn (Người đứng đầu)
  • Hồng Nhung: Rose/Rosa/Rosy (Hoa hồng)
  • Kiên: Devlin (Kiên trường)
  • My: Amabel (Đáng yêu, dễ thương)
  • Mai: Jezebel (trong sáng như hoa mai)
  • Linh: Jocasta (Tỏa sáng)
  • Minh: Jethro (thông minh, sáng suốt)
  • Lan: Grainne (Hoa lan)
  • Mạnh: Harding (Mạnh mẽ)
  • Ly: Lyly (Hoa ly ly)

Bạn đã sẵn sàng chinh phục kỳ thi IELTS? Đăng ký ngay cho kỳ thi thử IELTS MIỄN PHÍ của IELTS Vietop để trải nghiệm hình thức thi thực tế, đánh giá trình độ và kỹ năng làm bài của bản thân. Với đề thi chuẩn theo format của IDP và British Council, bạn sẽ làm quen với áp lực phòng thi và tự tin hơn vào năng lực của mình. Đăng ký ngay!

Xem ngay:

Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt giống nhất

Nếu bạn muốn tên tiếng Anh và tiếng Việt của mình gần giống nhau nhất thì đừng bỏ qua danh sách dưới đây.

Tên cho nữ

  • Vân An – Valerie – sự khỏe mạnh, an toàn
  • Trâm Anh – Adelaide – người con gái có xuất thân cao quý
  • Thanh Anh – Alice – người phụ nữ cao quý, thanh tao
  • Thanh Bình – Bertha – cô gái thông thái, nổi tiếng
  • Kiến An – cô gái mạnh mẽ, kiên cường
  • Ánh Phượng – Phoebe – người sáng dạ, thông minh
  • Quỳnh Nga – Regina – Em là nữ hoàng
  • Thanh Cúc – Clara – Cô gái sáng dạ, trong trắng, tinh khiết”
  • Thanh Thư – Freya – Tiểu thư
  • Minh Giang – Gloria – Sự vinh quang
  • Minh Thư – Martha – Quý cô, tiểu thư
  • Minh Ý – Matilda – cô gái luôn kiên cường
  • Như Bình – Bridget – cô gái mang sức mạnh, nắm giữ quyền lực, giữ hòa bình
  • Tiểu Sương – Sarah – công chúa, tiểu thư
  • Yến Sương – Sophia – cô gái thông thái
  • Hồng Phúc – Gwen – được ban phước
  • Thanh Nhàn – Serena – cô gái tĩnh lặng, thanh bình
  • Ánh Viên – Victoria – Tượng trưng cho chiến thắng
  • Vân Anh – Amanda – Em xứng đáng được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
  • Hạnh Phúc – Beatrix – hạnh phúc, được ban phước
  • Phúc Phúc – Hilary – Vui vẻ, nhiều điều may mắn
  • Thu Bình – Irene – Mong ước hòa bình
  • Vi Vi – Vivian – cô gái hoạt bát

>>> Tham khảo:

Lưu ngay danh sách các tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh

Lưu lại danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất

Gợi ý những tên nhóm hay bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Từ đẹp nhất trong tiếng Anh

Tên cho nam

  • Hùng Dũng – Brian – Người con trai mang sức mạnh, quyền lực
  • Hồng Quân – Harold – quân đội, tướng quân, người cai trị
  • Văn Chiến – Harvey – chiến binh xuất chúng
  • Minh Sư – Leo / Leon – chú sư tử
  • Anh Hùng – Andrew – người mạnh mẽ, hùng dũng
  • Trần Bảo – Alexander – người bảo vệ và trấn giữ
  • Anh Dũng – MarsRichard – sự dũng mãnh
  • Minh Chiến – Chad – Chinh chiến, chiến binh
  • Minh Long – Drake – Con rồng
  • Vỹ Thông – Rider – chiến binh cưỡi ngựa, người phát tin
  • Mạnh Quân – Charles – chiến binh mạnh mẽ
  • Trường Chinh – Vincent – Người chinh phục
  • Huy Quân – Walter – người chỉ huy quân đội
  • Hoàng Phúc – Asher – Chàng trai được ban phước
  • Minh Phúc – Benedict – Được ơn trên ban phước
  • Nguyễn Kim – Darius – Người sở hữu sự giàu có
  • Anh Minh – Robert – Chàng trai thông minh, sáng dạ
  • Anh Quân – Roy – Vua
  • Hoàng Bảo – William – Người bảo vệ
  • Thiên Trị – Henry / Harry – người cai trị đất nước
  • Văn Hợp – Alan – Tượng trưng cho sự hòa hợp
  • Minh Cương – Felix – Nghĩa là hạnh phúc, may mắn
  • Minh Vượng – Edgar – giàu có, thịnh vượng
  • Minh Trị – Donald – chàng trai trị vì thế giới
  • Bảo Bình – Frederick – người trị vì hòa bình
  • Thanh Mãi – Eric – vị vua muôn đời
  • Tất Quân – Henry – người cai trị đất nước tức là Vua
  • Gia Vỹ – Maximus – người con trai vĩ đại nhất

Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt có phát âm giống

Tên tiếng Anh và tên tiếng Việt có phát âm giống nhau sẽ giúp mọi người nhớ tên của bạn dễ dàng hơn và còn tạo cảm giác gần gũi. 

  • Quincy – Quang
  • Victoria –  Vi
  • Douglas – Đức
  • Nance – Ngọc
  • Miley – My
  • Derek – Đức
  • Nali – Na
  • Milixin – Mi
  • Kaytlyn – Khánh Linh
  • Keva – Khánh Hà
  • Kyomi – Kim Mi
  • Lillie – Lưu Ly
  • Linda – Linh Đa
  • Lucinda – Lưu Min Đa
  • Mabel – Minh Béo
  • Meadow – Minh Dao

>>> Xem ngay:

Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò”

Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ

Danh sách tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ phải lưu ngay

Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt – Chữ cái đầu giống nhau

ten-tieng-anh-theo-ten-tieng-viet-1
Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt – Chữ cái đầu giống nhau

Tên cho nữ

  • Sa – Sapphire: Viên đá quý xinh đẹp
  • Thanh – Tazanna: Nàng công chúa xinh đẹp
  • Uyên – Ulanni: Người sở hữu vẻ đẹp trời cho
  • Vy – Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
  • Sương – Sterling: Em là ngôi sao nhỏ
  • Dung – Daisy: bông hoa cúc dại
  • Phượng Flora: hoa, bông hoa, đóa hoa
  • Tình – Tegan: Người thân yêu, yêu mến
  • Lý – Luna: Trong tiếng Tây Ban Nha và Ý có nghĩa là mặt trăng
  • Kim – Ketki: Tên này thường được đánh vần là Ketaki
  • Tưởng – Tove: Người xinh đẹp tuyệt trần
  • Ly – Lily: Đóa hoa huệ tây
  • Ngọc – Naomi: Xinh đẹp và dễ chịu
  • Anh – Alani: Con là viên đá quý
  • Khánh Ngọc – Kate: cô gái thuần khiết
  • Giang – Giselle: Lời thề
  • Phi – Philomena: Cô gái được yêu quý nhiều
  • Minh – Milcah: Con là nữ hoàng
  • An – Aboli: Là bông hoa trong tiếng Hindu
  • Khánh – Kusum: Bông hoa
  • Vi Vi – Violet: Hoa violet màu tím xinh đẹp
  • Dương – Diana: Nữ thần Mặt trăng
  • Kim Khánh – Kusum: Cũng có nghĩa phổ biến là bông hoa
  • Phượng – Paris: Sự lộng lẫy, quyến rũ
  • Ngân – Norah: Ánh sáng rực rỡ

Luyện tập IELTS Speaking với bài mẫu IELTS Speaking part 2 và IELTS Speaking part 3 nhé!

Tên cho nam

  • An – Alma: Chàng trai tử tế, tốt bụng
  • Bình – Bianca : Trắng trẻo, thánh thiện
  • Kiên – Kerenza: Mang tình yêu trìu mến
  • Long – Letitia: Niềm vui
  • Dương – Duane: cậu bé tóc đen
  • Anh – Agatha: Người tốt đẹp
  • Ánh – Agnes: Chàng trai trong sáng
  • Cường – Chad: con là chiến binh dũng cảm
  • Hải – Harold: con là người đứng đầu
  • Giảng – Garrett: Con mang sức mạnh nội lực
  • Tú – Titus: Chàng trai danh giá.
  • Bằng – Boniface: Là một chàng trai may mắn
  • Bắc – Bevis: Cậu bé đẹp trai, dễ mến
  • Phước – Philomena: Chàng trai được nhiều người yêu quý
  • Giang – Gabriel: Chúa hùng mạnh.
  • Tính – Timothy: Luôn tôn thờ Chúa.
  • Phương – Felix: Người hạnh phúc, may mắn
  • Ân – Alan: Sự hòa hợp
  • Cung – Clement: Chàng trai nhân từ độ lượng.
  • Chung – Curtis: Người lịch sự, nhã nhặn.
  • Bia – Bear: Con gấu mạnh mẽ, vạm vỡ
  • Bảo – Basil: Con thuộc dòng dõi hoàng gia cao quý
  • Bình – Bellamy: là một người đẹp trai
  • Khiêm – Kieran: Cậu bé tóc đen đáng yêu
  • Dũng – Duke: Có nghĩa là nhà lãnh đạo.
  • Bắc – Benedict: Người được ban phước.
  • Đào – David: Người yêu dấu.
  • Long – Lionel: Chú sư tử con
  • Sinh – Silas: Rừng cây
  • Hào – Hubert: Đầy nhiệt huyết
  • Phao – Phelim: Chàng trai tốt bụng
  • Giáng – Gregory: Cảnh giác, cẩn trọng
  • Mạnh – Matthew: Con là món quà từ Chúa.
  • Lưu – Liam: Đây là một cái tên rất phổ biến có ý nghĩa là mong muốn.

>>> Xem thêm:

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất

Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất

99+ cái tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh không thể bỏ lỡ

Chúng mình vừa chia sẻ đến bạn danh sách các tên tiếng Anh theo tên tiếng việt cập nhật mới nhất. Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ “tậu” cho mình một chiếc tên thật ưng ý và ý nghĩa nhé và bài tiếp theo bạn có thể tham khảo thêm là các họ tiếng Anh hay cho nam và nữ đấy!

82 bình luận về “Lưu nhanh tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cực chuẩn”

  1. Mai: Jezebel (trong sáng như hoa mai)
    Jezebel :(n) an immoral woman who deceives people in order to get what she wants
    Jezebel : (Danh từ) Người đàn bà phóng đâng hư hỏng; người đàn bà vô liêm sỉ.
    ad đổi tên khác cho mai được không ạ chứ tên như này thì chết mất :)))

    Trả lời

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra