Banner back to school 3

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất

Nếu bạn đang tìm một tên tiếng Anh hay thì hãy tham khảo ngay những tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ dưới đây. Vietop đã tổng hợp giúp bạn những cái tên không những ý nghĩa mà còn rất dễ đọc và dễ nhớ. Hoặc nếu bạn đã có tên của mình thì hãy xem tên đó có ý nghĩa gì nhé!

Tên tiếng Anh cho nữ

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ A

TênÝ nghĩa
Adela/Adelecao quý
Adelaide/Adelia người phụ nữ có xuất thân  cao quý
Adelaide người phụ nữ có xuất thân cao quý
Agnestrong sáng
Aletheasự thật
Alexandrangười trấn giữ, người bảo vệ
Alicengười phụ nữ cao quý
Alidachú chim nhỏ
Almatử tế, tốt bụng
Almiracông chúa
Alva cao quý, cao  thượng
Amabel/Amanda đáng yêu
Amanda được yêu  thương, xứng đáng với tình yêu
Amelindaxinh đẹp và đáng yêu
Amity tình bạn
Andrea mạnh mẽ, kiên  cường
Annabellexinh đẹp
Anthea  như hoa
Ariadne/Ariadne rất cao quý, thánh thiện
Ariel chú sư tử của Chúa
Aurelia  tóc vàng óng
Aurora bình minh
Azura  bầu trời xanh

>>> Xem thêm:

Tên tiếng Anh có ý nghĩa may mắn, thành công cho nam/nữ/công ty

Lưu nhanh tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cực chuẩn

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ B

TênÝ nghĩa
Beatrix  hạnh phúc, được ban phước
Bertha thông thái, nổi tiếng
Bianca/Blanche trắng, thánh thiện
Brenna mỹ nhân tóc đen
Bridget sức mạnh, người nắm quyền lực

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ C

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ C
Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ C
TênÝ nghĩa
Calantha  hoa nở rộ
Calliope khuôn mặt xinh đẹp
Ceridwen  đẹp như thơ tả
Ciara  đêm tối
Clara  sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
Cosima  có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Charmaine/Sharmaine quyến rũ
Christabel người Công giáo xinh đẹp

>>> Tham khảo:

Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò”

100+ tên tiếng anh 1 âm tiết cho nam và nữ hay và ý nghĩa

Tổng hợp tên tiếng anh 2 âm tiết cho nam và nữ hay nhất

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ D

TênÝ nghĩa
Daisy  hoa cúc dại
Delwyn  xinh đẹp, được phù hộ
Dilys  chân thành, chân thật
Donna tiểu thư
Doris xinh đẹp
Dorothymón quà của Chúa
Drusillamắt long lanh như sương

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ E

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ E
Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ E
TênÝ nghĩa
Edena  lửa, ngọn lửa
Edith  sự thịnh vượng trong chiến tranh
Edna  niềm vui
Eiratuyết
Eirian/Arian   như bạcrực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh)
Eirlys  hạt tuyết
Elaine  chú hươu con
Elfleda  mỹ nhân cao quý
Elizabeth lời thề của Chúa/Chúa đã thề
Elysia  được ban /chúc phước
Emmanuel  Chúa luôn ở bên ta
Ermintrude được yêu thương trọn vẹn
Ernesta chân thành, nghiêm túc
Esperanza  hy vọng
Esther  ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Eulalia  (người) nói chuyện ngọt ngào

>>> Đừng bỏ lỡ:

Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ

Danh sách tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ phải lưu ngay

Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ F

TênÝ nghĩa
Farah  niềm vui, sự hào hứng
Felicity vận may tốt lành
Fidelia  niềm tin
Fidelma mỹ nhân
Fiona  trắng trẻo
Flora hoa, bông hoa, đóa hoa
Florence  nở rộ, thịnh vượng

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ G

TênÝ nghĩa
Gemma  ngọc quý
Genevieve  tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys  công chúa
Glenda  trong sạch, thánh thiện, tốt lành
Gloria  vinh quang
Grainne tình yêu
Guinevere  trắng trẻo và mềm mại
Gwen  được ban phước
Gwyneth  may mắn, hạnh phúc
Gisellelời thề

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ H

TênÝ nghĩa
Halcyon bình  tĩnh, bình tâm
Hebe trẻ trung
Helen mặt trời, người tỏa sáng
Helga được ban phước
Heulwen  ánh mặt trời
Hilary vui vẻ
Hilda  chiến trường
Hypatiacao (quý) nhất

>>> Xem thêm:

99+ cái tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh không thể bỏ lỡ

Lưu ngay danh sách các tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh

Lưu lại danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ I

TênÝ nghĩa
Iolanthe  đóa hoa tím
Irene hòa bình
Iris hoa iris, cầu vồng
Isolde  xinh đẹp

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ J

TênÝ nghĩa
Jade  đá ngọc bích
Jasmine  hoa nhài
Jena  chú chim nhỏ
Jesse món quà của Yah
Jezebel  trong trắng
Jocasta  mặt trăng sáng ngời

Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ K

TênÝ nghĩa
Kaylin  người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keelin trong trắng và mảnh dẻ
Keisha  mắt đen
Kerenza tình yêu, sự trìu mến
Keva  mỹ nhân, duyên dáng
Kiera  cô bé tóc đen
Kiera  cô gái tóc đen

>>> Tham khảo:

Gợi ý những tên nhóm hay bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Tên các loại hoa bằng tiếng Anh

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ L

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ L
Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ L
TênÝ nghĩa
Ladonna  tiểu thư
Laelia vui vẻ
Laetitia  niềm vui
Latifah dịu dàng, vui vẻ
Layla  màn đêm
Lily hoa huệ tây
Louisa  chiến binh nổi tiếng
Lucasta  ánh sáng thuần khiết

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ M

TênÝ nghĩa
Mabel đáng yêu
Margaret  ngọc trai
Maris  ngôi sao của biển cả
Martha  quý cô, tiểu thư
Martha  quý cô, tiểu thư
Matilda  sự kiên cường trên chiến trường
Melanie đen
Milcah nữ hoàng
Mirabel  tuyệt vời
Miranda  dễ thương, đáng yêu
Muriel  biển cả sáng ngời

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ O

TênÝ nghĩa
Odette/Odilesự giàu có
Oralie  ánh sáng đời tôi
Orianna  bình minh
Orla công chúa tóc vàng

Tham khảo: STT thả thính

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ P

TênÝ nghĩa
Pandora  được ban phước (trời phú) toàn diện
Pearl ngọc trai
Phedra ánh sáng
Philomena  được yêu quý nhiều
Phoebe  sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
Phoebe  tỏa sáng

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ R

TênÝ nghĩa
Regina  nữ hoàng
Rosa  đóa hồng
Rosabella đóa hồng xinh đẹp
Rowan  cô bé tóc đỏ
Rowena  danh tiếng, niềm vui
Roxana  ánh sáng, bình minh
Ruby đỏ, ngọc ruby

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ S

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ S
Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ S
TênÝ nghĩa
Sarah công chúa, tiểu thư
Scarlet  đỏ tươi
Selena  mặt trăng, nguyệt
Selina mặt trăng
Serena tĩnh lặng, thanh bình
Sienna  đỏ
Sophie sự thông thái
Sophronia  cẩn trọng, nhạy cảm
Stella vì sao, tinh tú
Sterling  ngôi sao nhỏ

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ T

TênÝ nghĩa
Tryphena duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ V

TênÝ nghĩa
Valerie  sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Vera  niềm tin
Verity  sự thật
Victoria  chiến thắng
Violet  hoa violet, màu tím
Viva/Vivian sự sống, sống động
Vivian  hoạt bát

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ W, X, Z

TênÝ nghĩa
Winifredniềm vui và hòa bình
Xaviatỏa sáng
Xeniahiếu khách
Zelda  hạnh phúc

Tên tiếng Anh cho nam

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ A

TênÝ nghĩa
AidanLửa
AlanSự hòa hợp
Albert  Cao quý, sáng dạ
Alexander  Người trấn giữ, người bảo vệ
Anatole  Bình minh
AndrewHùng dũng, mạnh mẽ
Arnold  Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Asher  Người được ban phước

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ B

TênÝ nghĩa
Bellamy  Người bạn đẹp trai
Benedict  Được ban phước
Bevis  Chàng trai đẹp trai
Boniface  Có số may mắn

Tham khảo thêm: Bảng chữ cái tiếng Anh

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ C

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ C
Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ C
TênÝ nghĩa
CaradocĐáng yêu
ClementĐộ lượng, nhân từ
ConalSói, mạnh mẽ
Curtis  Lịch sự, nhã nhặn
Chad  Chiến trường, chiến binh
Charles  Quân đội, chiến binh

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ D

TênÝ nghĩa
Dalziel Nơi đầy ánh nắng
Daniel  Chúa là người phân xử
Darius  Người sở hữu sự giàu có
David  Người yêu dấu
Dermot  (Người) không bao giờ đố kỵ
Donald  Người trị vì thế giới
Douglas  Dòng sông/suối đen
Drake  Rồng
Dua​ne  Chú bé tóc đen
Dylan  Biển cả

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ E

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ E
Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ E
TênÝ nghĩa
Edgar  Giàu có, thịnh vượng
Edric  Người trị vì gia sản (fortune ruler)
Edward  Người giám hộ của cải (guardian of riches)
Egan  Lửa
Elijah  Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Emmanuel/ManuelChúa ở bên ta
Enda  Chú chim
Enoch  Tận tụy, tận tâm, đầy kinh nghiệm
Eric  Vị vua muôn đời

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ F

TênÝ nghĩa
Farley  Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
Farrer  sắt
Felix Hạnh phúc, may mắn
Finn/Finnian/FintanTốt, đẹp, trong  trắng
Flynn  Người tóc đỏ
Frederick  Người trị vì hòa bình

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ G

TênÝ nghĩa
Gabriel Chúa hùng mạnh
Gregory  Cảnh giác, thận trọng

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ H

TênÝ nghĩa
Harold  Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harry  Người cai trị đất nước
Harvey  Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Henry  Người cai trị đất nước
HubertĐầy nhiệt huyết

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ I, J

TênÝ nghĩa
Issac  Chúa cười, tiếng cười
Jacob  Chúa che chở
Joel  Yah là Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
John  Chúa từ bi
Jonathan  Chúa ban phước
Joshua  Chúa cứu vớt linh hồn

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ K, L

TênÝ nghĩa
Kenneth  Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)
Kieran  Cậu bé tóc đen
Lagan  Lửa
Leighton Vườn cây thuốc
Leon  Chú sư tử
Leonard  Chú sư tử dũng mãnh
Lionel  Chú sư tử con
Lloyd  Tóc xám
Louis  Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Lovell  Chú sói con

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ M, N

TênÝ nghĩa
Marcus  Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Matthew  Món quà của Chúa
Maximus  Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Michael Kẻ nào được như Chúa?
Nathan  Món quà, Chúa đã trao
Neil  Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết

Xem ngay: Những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ P

TênÝ nghĩa
Paul Bé nhỏ”, “nhún nhường
Phelan  Sói
Phelim Luôn tốt

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ R

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ R
Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ R
TênÝ nghĩa
Radley  Thảo nguyên đỏ
Raphael Chúa chữa lành
Raymond  Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn
Richard  Sự dũng mãnh
Robert  Người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)
RowanCậu bé tóc đỏ
Roy Vua (gốc từ “roy” trong tiếng Pháp)
Ryder  Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ S

TênÝ nghĩa
Samson  Đứa con của mặt trời
SamuelNhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe
Silas  Rừng cây
Stephen Vương miện

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ T, U

TênÝ nghĩa
Timothy  Tôn thờ Chúa
TitusDanh giá
Theodore  Món quà của Chúa
Uri  Ánh sáng

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ V

TênÝ nghĩa
Venn  Đẹp trai
Victor Chiến thắng
Vincent  Chinh phục

Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ W, Z

TênÝ nghĩa
Walter  Người chỉ huy quân đội
William  Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ “wil” mong muốn” và “helm” bảo vệ”)
Wolfgang  Sói dạo bước
Zachary  Jehovah đã nhớ

Hy vọng những cái tên trên đây đã giúp bạn có nhiều gợi ý hơn để chọn tên của mình. Vietop chúc bạn thành công và hạnh phúc!

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school 3
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên