Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò”

Trang Đoàn Trang Đoàn
12.07.2022

Bạn có biết rằng mình đã sở hữu sẵn một cái tên tiếng Anh hay ngay khi mới chào đời không? Đó chính là dựa vào ngày tháng năm sinh của bạn đấy. Nào bây giờ hãy cùng IELTS Vietop khám phá cách đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cho cả nam và nữ nhé.

Tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh
Tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh

Cách đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh

Hướng dẫn cách viết họ tên tiếng Anh chuẩn

Họ tên trong tiếng Anh khác so với tiếng Việt, người Anh và Mỹ đặt tên trước họ còn người Việt chúng ta là tên sau họ trước. Do đó công thức chuẩn viết họ tên đầy đủ bằng tiếng Anh là:

[First name] + [Middle name] + [Last name]

Trong đó:

  • Last name hay còn gọi là family name nghĩa là Họ.
  • Middle name gọi là Tên lót, tên đệm
  • First name là Tên gọi

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh

Họ tiếng Anh dựa vào số cuối năm sinh

Chúng ta bắt đầu xác định họ tiếng Anh trước bằng cách dựa vào số cuối của năm sinh của bạn. Ví dụ bạn sinh năm 1996 thì tương ứng bạn sẽ chọn họ theo số 6. Ở mỗi số bạn luôn luôn có hai lựa chọn cho họ của mình, hãy chọn một họ mà bạn thích nhất nhé.

Số cuối năm sinhHọ 1Họ 2
0William Howard
1Collins Edwards
2Howard Johnson/ Jones/ Jackson
3Filbert Moore
4Norwood Wilson/ William
5Anderson Nelson
6Grace Hill
7BradleyBennett
8Clifford King
9FilberttLewis

Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra

Tên đệm tiếng Anh dựa vào tháng sinh

Với công thức tên đệm tiếng Anh là tháng sinh tương, mời bạn khám phá tên đệm của mình và ý nghĩa đằng riêng của nó nhé.

Tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh
Tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh
ThángTên lót cho namTên lót cho nữ
1Audrey – Cao quý và mạnh mẽDaisy – Nhỏ bé, dịu dàng
2Bruce – Con rồng, anh hùngHillary – Vui vẻ
3Matthew – Món quà của chúaRachel – Con chiên thiên chúa
4Nicholas – Chiến thắng  Lilly – Hoa lyly
5Benjamin – Người hưởng tài sảnNicole – Người chiến thắng
6Keith – Thông minh, mạnh mẽAmelia – Chiến đấu nỗ lực
7Dominich – Thuộc về chúaSharon – Đồng bằng tươi tốt
8Samuel – Nghe lời chúaHannah – Duyên dáng
9Conrad – Người lắng ngheElizabeth – Xinh đẹp, kiêu sa
10Anthony – Có cá tính mạnh mẽMichelle – Giống như thiên chúa
11Jason – Chữa lànhClaire – Trong sáng
12Jesse – Món quà đẹp đẽDiana – Cao quý, hiền hậu

>>> Tham khảo:

Lưu ngay danh sách các tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh

Lưu lại danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất

Gợi ý những tên nhóm hay bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Thì hiện tại đơn

Tên tiếng Anh dựa vào ngày sinh

Cuối cùng, ngày sinh của bạn là ngày bao nhiêu? Bất cứ ngày nào cũng mang một ý nghĩa đặc biệt riêng, hãy khám phá nó trong bảng dưới đây:

Ngày sinhTên namTên nữ
1Albert – Cao quýAshley – Khu rừng
2Brian – Cao ráo, khôi ngôSusan – Hoa bách hợp
3Cedric – Tinh nghịchKatherine – Xuất thân cao quý
4James – Khôi ngô, học rộng, đáng tinEmily – Chăm chỉ
5Shane – Hòa hợp với chúa  Elena – Sự soi sáng
6Louis – Vinh quangScarlet – Màu đỏ
7Frederick – Hòa bìnhCrystal – Pha lê
8Steven – Vương miệnCaroline – Hạnh phúc
9Daniel – Sáng suốt, công minhIsabella – Tận tâm
10Michael – Thiên sứSandra – Người bảo vệ
11Richard – Mạnh mẽTiffany – Chúa giáng sinh
12Ivan – Khỏe mạnhMargaret – Ngọc trân châu
13Phillip – Kị sĩHelen – Soi sáng, chiếu sáng
14Jonathan – Món quà của chúaRoxanne – Ánh sáng bình minh
15Jared – Người cai trị  Linda – Đẹp, lịch thiệp
16Geogre – Thông minh, nhẫn nạiLaura – Nguyệt quế vinh quang
17Dennis David – Người yêu dấuJulie – Trẻ trung
18Bernie- Sự tham vọngAngela – Thiên thần
19Charles – Cao quýJanet – Nhân ái
20Edward – Sự giàu cóDorothy – Món quà
21Robert – Mang đến vinh quangJessica – Giỏi giang
22Thomas – Sự trong sángCristineh – Chiến binh
23Andrew – Nam tính, dũng cảmSophia – Ngọc bích
24Justin – Sự công bằngCharlotte – Lời hứa của thiên chúa
25Alexander – Người bảo vệ  Lucia – Chiếu sáng
26Patrick – Quý tộcAlice – Đẹp đẽ
27Kevin – Thông minhVanessa – Vị thần bí ẩn (Hy Lạp)
28Mark – Con trai của sao HỏaTracy – Nữ chiến binh
29Ralph – Con sóiVeronica – Chiến thắng
30Victor – Chiến thắngAlissa – Cao quý
31Joseph – Vị thầnJennifer – Sự công bằng

>>> Xem thêm:

Lưu nhanh tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cực chuẩn

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất

Top 300+ các tên tiếng anh hay cho bé trai bé gái “hót hòn họt”

Thì quá khứ đơn

Ví dụ về đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh

Bạn nữ sinh ngày 25/10/1998. Số cuối năm sinh của bạn là 8, vậy họ của bạn sẽ là Clifford. Tháng sinh của bạn nữ là tháng 10, như vậy bạn sẽ có tên đệm là Michelle. Cuối cùng ứng với ngày 25 thì tên của bạn sẽ là Lucia. Vây chúng ta có họ tên tiếng Anh đầy đủ của bạn nữ sẽ là “Lucia Michelle Clifford”.

Bạn nam sinh ngày 12/6/2003. Số cuối năm sinh là 3 thì họ là Filbert. Tháng sinh là 6 thì tên đệm là Keith. Cuối cùng tên sẽ là Ivan ứng với ngày sinh 12. Chúng ta có tên đầy đủ của bạn là “Ivan Keith Filbert”.

Vậy là chúng mình vừa hướng dẫn cho bạn tất tần tật về cách đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh. Cách đặt tên này vừa nhanh gọn và ý nghĩa, hy vọng qua bài chia sẻ trên bạn đã có cho riêng mình một “chiếc” tên xịn xò và ý nghĩa nhất nhé! 

>>> Xem thêm:

Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ

Danh sách tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ phải lưu ngay

Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất

Bảng chữ cái tiếng Anh

Cách phân biệt số thứ tự và số đếm trong Tiếng Anh chuẩn xác

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra