Bạn có người yêu và đang muốn đặt nickname cho mình và đối phương? Bạn vẫn chưa tìm thấy tên cặp đôi tiếng Anh nào vừa hay vừa ý nghĩa? Vậy thì hãy lưu ngay bài viết này lại để tham khảo tất tần tật các tên dành cho cặp đôi “xịn sò” nhất nhé.
Hướng dẫn cách đặt tên cặp đôi tiếng Anh
Để đặt một nickname hay và ý nghĩa không phải dễ dàng huống hồ là đặt tên cặp đôi tiếng Anh. Tên cặp đôi vừa phải đáp ứng tiêu chí là mang nét đặc trưng của bạn nam và cả nét tính cách bạn nữ. Nhưng đừng lo ngay sau đây chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn các bí kíp đặt tên tên cặp đôi chuẩn không cần chỉnh, mời bạn theo dõi.
- Chọn tên theo bộ đôi mà bạn yêu thích, nổi tiếng
- Chọn tên theo ý nghĩa đôi của riêng bạn và người yêu
- Chọn tên dễ thương
- Chọn tên theo các loài hoa
- Chọn tên theo các nhân vật hoạt hình
- Chọn tên theo những người nổi tiếng
Danh sách tên cặp đôi tiếng Anh phổ biến nhất
Chúng ta đến với danh sách tên cặp đôi tiếng Anh đầu tiên, đây là những tên rất phổ biến được nhiều bạn trẻ yêu thích vì sự đơn giản nhưng không đơn điệu của chúng.
Nữ | Nam |
Angel (thiên thần) | Baby boy (chàng trai bé bỏng) |
Isla | Harry |
Love | Lover |
My Love | Dear |
Dearest | Honey |
My Queen | My King |
Babe (bé yêu) | Boo (người già cả) |
Beloved | Babe |
Princess | Prince |
Maryam | Ollie |
Emily | Jacob |
Poppy | Charlie |
Baby | Sweetie |
Brooke | Alex |
My Sweet | Sweetheart |
Anna | Hugo |
Violet | Bobby |
Lexi | Frankie |
Megan | Jude |
Nancy | Seth |
Isabel | Owen |
Maria | Dexter |
Cutie Pie (bánh nướng) | Pancake (bánh kếp) |
Sarah | Sonny |
Julia | Joey |
Vitoria | Felix |
Gracie | Teddy |
Other Half | Heart’s Desire |
Affinity | My Life |
Complement | Kindred Spirit |
Doll (búp bê) | Book Worm (anh chàng ăn diện) |
>>> Xem thêm:
Lưu ngay danh sách các tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh
Danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hay nhất
Sau đây chúng mình mang đến bạn list các tên cặp đôi tiếng Anh hay nhất:
Nữ | Nam |
Abbey: Sự thông minh | Andrea: Mạnh mẽ |
Abigail: Tự hào | Andrew – Hùng dũng |
Adelaide: Cao quý | Vera – Niềm tin |
Aine: Lộng lẫy | Oralie: Ánh sáng cuộc đời tôi |
Akina: Hoa mùa xuân | Oriana: Bình minh |
Alana: Ánh sáng | Vera: Niềm tin kiên định |
Alexandra: Người bảo vệ các chàng trai | Verity – Sự thật |
Alula: Nhẹ tựa lông hồng | Morela: Hoa mai |
Amanda: Đáng yêu | Victoria: Người chiến thắng |
Angela: Thiên thần | Vincent – Chinh phục |
Anne: Sự yêu kiều và duyên dáng | Odwin: giàu có. |
Antaram: Loài hoa vĩnh cửu | Ofa: tình yêu. |
Anthea: Xinh đẹp như hoa | Ohitekah: sự dũng cảm. |
>>> Tham khảo:
Tên tiếng Anh có ý nghĩa may mắn, thành công cho nam/nữ/công ty
Danh sách tên cặp đôi tiếng Anh đẹp nhất
Nếu sở thích của bạn là những cái tên mỹ miều, sang chảnh thì đừng bỏ qua list các tên cặp đôi tiếng Anh dưới đây nhé.
Nữ | Nam |
Lily | James |
Amity | Lloyd |
Edna | Tom |
Ermintrude | Rowan |
Esperanza | Venn |
Binky | Casanova |
Zara | Louie |
Farah | Caradoc |
Evie | Muhamad |
Ruby | Henry |
Eleanor | stanley |
Harriet | Jenson |
Rose | Nathan |
Olivia | Jack |
Fidelia | Duane |
Lucy | Lucas |
Evelyn | Edward |
Vera | Verity |
Viva | Winifred |
Elsie | Harrison |
Rosie | Jake |
Amelie | Charles |
Giselle | Flynn |
Imogen | Dylan |
Grainne | Reid |
Kerenza | Dante |
Letitia | Paul |
Oralie | Philomena |
Cleopatra | Donna |
Elfleda | Elysii |
Felicity | Florence |
Genevieve | Gladys |
Gwyneth | Heelga |
Hypatia | Ladonna |
Marttha | Milcah |
Mirabel | Odette |
Pandora | Phoebe |
Rowena | Xavia |
Paris | Helen |
Lugy | Etheel |
Magic | Gemini |
Romeo | Juliet |
Magie | Mates |
Maple | Golden |
Petter | Piper |
Quick | Nimble |
Rascal | Scamp |
Peat | Repeat |
Agnes | Alma |
Bianca | Cosima |
Dilys | Ernesta |
Eulalia | Glenda |
Guinevere | Halcyon |
Jezebel | Keelin |
Latifah | Sophronia |
Tryphena | Xenia |
Monkey Man | Honey Buns |
Bubbles | Bunny |
>>> Xem ngay:
Lưu nhanh tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cực chuẩn
Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò”
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất
Danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hài hước nhất
Một đôi bạn trẻ hài hước, vui nhộn, luôn tràn đầy năng lượng tích cực thì chọn tên cặp đôi tiếng Anh là gì đây nhỉ?
Nữ | Nam |
Buttercup | Dimples |
Honey bunch | Luvs |
Angal Eyes | Honey Bunny |
Lightning | Thunder |
Squirrel | Chicken |
Kitty Cat | Love Bug |
Sunshine | Boo Bear |
Giggles | Twinkle |
Chickadee | Love Nugget |
Love Lumps | Butterpea |
Lock | Chain |
Pookie | Tootsie |
Shortcake | Peach |
>>> Tham khảo:
100+ tên tiếng anh 1 âm tiết cho nam và nữ hay và ý nghĩa
Tổng hợp tên tiếng anh 2 âm tiết cho nam và nữ hay nhất
Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ
Danh sách tên cặp đôi tiếng Anh dễ thương nhất
Chắc chắn bạn sẽ tan chảy sau khi xem list các tên cặp đôi tiếng Anh dễ thương nhất quả đât này đấy.
Nữ | Nam |
Eve | Adam |
Milk | Cookies |
Laurel | Hardy |
Peass | Carots |
Scooby | Shaggy |
Shake | Bake |
Watson | Sherlock |
Smash | Dash |
Spring | Summer |
Sweet | Sour |
Terrific | Twosome |
Thelma | Louise |
Belive me | Belive you |
Northharbor (Bắc cảng) | SouthBay (Nam cảng) |
Nathan | Nathania |
Norville | Nordica |
Octavius | Octavia |
Odell | Odelia |
Olaf | Olave |
Oliver | Olive (Hóa thân của hòa bình) |
Paul | Paula (nhỏ bé) |
Peter | Petica (Quý tộc) |
Phoebus | Phoebe (Phát sáng, phát nhiệt giống như là mặt trời) |
Plato | Platona (Thánh nhân trí tuệ) |
Quentin | Quinta |
Robert | Roberta |
Roderick | Roderice (Người thống trị nổi tiếng) |
Roland | Rolanda |
Stars (sao) | Moon (trăng) |
Vicious | Vici |
>>> Xem thêm:
Danh sách tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ phải lưu ngay
Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất
Danh sách tên cặp đôi tiếng Anh ý nghĩa nhất
Danh sách tên cặp đôi tiếng Anh cuối cùng mà chúng mình gửi đến bạn cũng là danh sách tâm huyết nhất đó là các tên ẩn chứa những ý nghĩa tuyệt vời bên trong nó.
Nữ | Nam |
Gemma: Một viên ngọc quý | Hubert: Đầy nhiệt huyết |
Jade: Ngọc bích | Bevis: Chàng trai đẹp trai |
Margaret: Ngọc trai | Bellamy: Người bạn đẹp trai |
Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết | Boniface: Có số may mắn |
Melanie: Màu đen huyền bí | Clement: Độ lượng, nhân từ |
Brenna: Mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha | Enoch: đầy kinh nghiệm |
Keisha: Người sở hữu đôi mắt đen nhánh | Gregory: thận trọng |
Kiera: Cô bé tóc đen | Kieran: Câu bé tóc đen |
Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ | Curtis: Lịch sự, nhã nhặn |
Sienna: Sắc đỏ nhạt | Fintan: Tốt |
Scarlet: Màu đỏ tươi như tình yêu bùng cháy trong trái tim thiếu nữ | Dermot: Người không bao giờ đố kỵ |
Alethea: sự thật | Phelim: Luôn tốt |
Vậy là chúng mình đã chia sẻ đến bạn tổng hợp các tên cặp đôi tiếng Anh từ phổ biến đến hài hước, ý nghĩa,… Mong rằng bạn đã chọn cho mình một cặp tên tiếng Anh hay và ưng ý nhất và đừng quên comment cho chúng mình biết với nhé, hẹn gặp lại bạn vào các bài viết sau!