Bạn có người yêu và đang muốn đặt nickname cho mình và đối phương? Bạn vẫn chưa tìm thấy tên cặp đôi tiếng Anh nào vừa hay vừa ý nghĩa?
Việc lựa chọn những cái tên cho nhau chắc chắn không phải là điều dễ dàng, hiểu được điều đó nên hôm nay mình sẽ mang đến bài viết tổng hợp 100+ tên cặp đôi tiếng Anh hay nhất, giúp các bạn:
- Hiểu cách đặt tên cặp đôi tiếng Anh.
- Tham khảo danh sách các tên cặp hay.
- Hiểu rõ ý nghĩa của tên đã chọn, tăng thêm tình cảm gắn bó với đối phương.
Hãy nhanh đọc ngay để chọn cho mình và người ấy những cái tên tiếng Anh thật chất và ưng ý nhất!
Key takeaways |
Để đặt tên cặp đôi theo tiếng Anh, thường người ta sẽ lựa chọn đặt tên theo cặp đôi nổi tiếng, những biệt danh dễ thương, hoặc theo ý nghĩa riêng của từng đôi bạn. Tên được chọn đều cần đáp ứng được nét đặc trưng của các bạn. Một số tên tiếng Anh phổ biến cho cặp đôi: Mickey và Minnie, Romeo và Juliet, Jack và Rose, Jelly Bean và Gummy Bear, Yin và Yang, etc. |
1. Hướng dẫn cách đặt tên cặp đôi tiếng Anh
Để đặt một nickname hay và ý nghĩa không phải dễ dàng huống hồ là đặt tên cặp đôi tiếng Anh. Tên cặp đôi vừa phải đáp ứng tiêu chí là mang nét đặc trưng của bạn nam và cả nét tính cách bạn nữ. Nhưng đừng lo ngay sau đây mình sẽ chia sẻ đến bạn các bí kíp đặt tên tên cặp đôi chuẩn không cần chỉnh, mời bạn theo dõi.
- Chọn tên theo bộ đôi người nổi tiếng mà bạn yêu thích.
- Chọn tên theo ý nghĩa đôi của riêng bạn và người yêu.
- Chọn tên dễ thương.
- Chọn tên theo các nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh, tiểu thuyết yêu thích.
Tham khảo thêm khoá học IELTS 5.0 – 6.5+ tại IELTS Vietop
2. Tổng hợp tên tiếng Anh hay dành cho các cặp đôi
Không để bạn phải đợi lâu, dưới đây mình sẽ giới thiệu đến các bạn một số tên tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho các cặp đôi, từ phổ biến cho tới “độc lạ”, hài hước nhất.
2.1. Tên cặp đôi tiếng Anh phổ biến
Chúng ta đến với danh sách tên cặp đôi tiếng Anh đầu tiên, đây là những tên rất phổ biến được nhiều bạn trẻ yêu thích vì sự đơn giản nhưng không đơn điệu của chúng.
Tên nữ | Phiên âm | Tên nam | Phiên âm |
---|---|---|---|
Affinity | /əˈfɪnɪti/ | My life | /maɪ laɪf/ |
Angel | /ˈeɪndʒəl/ | Baby boy | /ˈbeɪbi bɔɪ/ |
Anna | /ˈænə/ | Hugo | /ˈhjuːɡoʊ/ |
Babe | /beɪb/ | Boo | /buː/ |
Baby | /ˈbeɪbi/ | Sweetie | /ˈswiːti/ |
Beloved | /bɪˈlʌvd/ | Babe | /beɪb/ |
Brooke | /brʊk/ | Alex | /ˈælɛks/ |
Complement | /ˈkɒmplɪmənt/ | Kindred spirit | /ˈkɪndrɪd ˈspɪrɪt/ |
Cutie pie | /ˈkjuːti paɪ/ | Pancake | /ˈpænkeɪk/ |
Dearest | /ˈdɪərɪst/ | Honey | /ˈhʌni/ |
Doll | /dɒl/ | Bookworm | /ˈbʊkwɜrm/ |
Emily | /ˈɛməli/ | Jacob | /ˈdʒeɪkəb/ |
Gracie | /ˈɡreɪsi/ | Teddy | /ˈtɛdi/ |
Harriet | /ˈhærɪət/ | Harry | /ˈhæri/ |
Isabel | /ˈɪzəbəl/ | Owen | /ˈoʊən/ |
Julia | /ˈdʒuːliə/ | Joey | /ˈdʒoʊi/ |
Lexi | /ˈlɛksi/ | Frankie | /ˈfræŋki/ |
Love | /lʌv/ | Lover | /ˈlʌvər/ |
Maria | /məˈriə/ | Dexter | /ˈdɛks.tər/ |
Maryam | /mæˈriːəm/ | Ollie | /ˈɒli/ |
Marzia | /ˈmɑːrzɪə/ | Felix | /ˈfiːlɪks/ |
Megan | /ˈmɛɡən/ | Jude | /dʒuːd/ |
My love | /maɪ lʌv/ | Dear | /dɪr/ |
My queen | /maɪ kwiːn/ | My king | /maɪ kɪŋ/ |
My sweet | /maɪ swiːt/ | Sweetheart | /ˈswiːthɑːrt/ |
Nancy | /ˈnænsi/ | Seth | /sɛθ/ |
Other half | /ˈʌðər hɑːf/ | Heart’s desire | /hɑrts dɪˈzaɪər/ |
Poppy | /ˈpɒpi/ | Charlie | /ˈtʃɑːrli/ |
Princess | /ˈprɪnsɛs/ | Prince | /prɪns/ |
Sarah | /ˈsɛərə/ | Sonny | /ˈsʌni/ |
Violet | /ˈvaɪələt/ | Bobby | /ˈbɑbi/ |
Xem thêm:
- Lưu ngay danh sách các tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh
- Gợi ý những tên nhóm hay bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
- Tổng hợp 200+ tên các loài hoa bằng tiếng Anh đầy đủ nhất 2024
2.2. Tên cặp đôi tiếng Anh hay và “sang chảnh” nhất
Nếu sở thích của các bạn là những cái tên mỹ miều, “sang chảnh” thì đừng bỏ qua list các tên cặp đôi tiếng Anh dưới đây.
Tên nữ | Phiên âm | Tên nam | Phiên âm |
---|---|---|---|
Agnes | /ˈæɡnəs/ | Alma | /ˈɑːlmə/ |
Amelie | /əˈmiːli/ | Charles | /ʧɑrlz/ |
Amity | /ˈæmɪti/ | Lloyd | /lɔɪd/ |
Bianca | /biˈæŋkə/ | Cosima | /koʊˈsiːmə/ |
Binky | /ˈbɪŋki/ | Casanova | /ˌkæsəˈnoʊvə/ |
Bunny | /ˈbʌni/ | Bubbles | /ˈbʌbəlz/ |
Cleopatra | /kliːəˈpætrə/ | Don | /ˈdɑn/ |
Dilys | /ˈdɪlɪs/ | Ernesto | /ɜrˈnɛstɒ/ |
Edna | /ˈɛdnə/ | Tom | /tɒm/ |
Eleanor | /ˈɛlɪnər/ | Stanley | /ˈstænli/ |
Elfleda | /ɛlˈflɛdə/ | Elysii | /ɛˈliːsiː/ |
Elsie | /ˈɛlsi/ | Harrison | /ˈhærɪsən/ |
Ermintrude | /ɜrmɪnˈtruːd/ | Rowan | /ˈroʊən/ |
Esperanza | /ˌɛspəˈrænzə/ | Venn | /vɛn/ |
Eulalia | /juːˈleɪliə/ | Glenn | /ˈɡlɛnn/ |
Evelyn | /ˈɛvlɪn/ | Edward | /ˈɛdwərd/ |
Evie | /ˈiːvi/ | Muhamad | /mʊˈhæməd/ |
Farah | /ˈfɑːrə/ | Caradoc | /ˈkærədɑk/ |
Felicity | /fəˈlɪsəti/ | Florence | /ˈflɔrəns/ |
Fidelia | /fɪˈdiːliə/ | Duane | /dweɪn/ |
Genevieve | /ˈdʒɛnəviːv/ | Gladys | /ˈɡlædɪs/ |
Giselle | /ʒɪˈzɛl/ | Flynn | /flɪn/ |
Grainne | /ˈɡrɔːnjə/ | Reid | /riːd/ |
Guinevere | /ˈɡwɪnɪˌvɪər/ | Halcyon | /ˈhælsiən/ |
Gwyneth | /ˈɡwɪnɪθ/ | Heelga | /ˈhilɡə/ |
Harriet | /ˈhærɪət/ | Jenson | /ˈdʒɛnsən/ |
Honeybuns | /ˈhʌnibʌnz/ | Monkey man | /ˈmʌŋki mæn/ |
Hypatia | /haɪˈpeɪʃə/ | Ladon | /ləˈdɑn/ |
Imogen | /ˈɪmədʒən/ | Dylan | /ˈdɪlən/ |
Jezebel | /ˈdʒɛzəbəl/ | Keelin | /ˈkiːlɪn/ |
Juliet | /ˈdʒuːliət/ | Romeo | /ˈroʊmiːo/ |
Kerenza | /kəˈrɛnzə/ | Dante | /ˈdænti/ |
Latifah | /ləˈtiːfə/ | Sophronia | /səˈfroʊniə/ |
Letitia | /lɪˈtɪʃə/ | Paul | /pɔl/ |
Lily | /ˈlɪli/ | James | /dʒeɪmz/ |
Lucy | /ˈluːsi/ | Lucas | /ˈluːkəs/ |
Lugy | /ˈluːɡi/ | Ethel | /ˈɛθᵊl/ |
Magic | /ˈmædʒɪk/ | Gemini | /ˈdʒɛmɪnaɪ/ |
Magie | /ˈmeɪdʒi/ | Mates | /meɪts/ |
Maple | /ˈmeɪpəl/ | Golden | /ˈɡoʊldən/ |
Martha | /ˈmɑːrθə/ | Milcah | /ˈmɪlkə/ |
Mirabel | /ˈmɪrəbəl/ | Odet | /oʊˈdɛt/ |
Olivia | /oʊˈlɪviə/ | Jack | /dʒæk/ |
Oralie | /ɔrəˈliː/ | Philomena | /ˌfɪləˈminə/ |
Pandora | /pænˈdɔːrə/ | Phoebe | /ˈfiːbi/ |
Paris | /ˈpærɪs/ | Helen | /ˈhɛlən/ |
Peat | /piːt/ | Repeat | /rɪˈpiːt/ |
Petty | /ˈpɛti/ | Piper | /ˈpaɪpər/ |
Quick | /kwɪk/ | Nimble | /ˈnɪmbəl/ |
Rascal | /ˈræskəl/ | Scamp | /skæmp/ |
Rose | /roʊz/ | Nathan | /ˈneɪθən/ |
Rosie | /ˈroʊzi/ | Jake | /dʒeɪk/ |
Rowena | /roʊˈwiːnə/ | Xavia | /ˈzeɪviə/ |
Ruby | /ˈruːbi/ | Henry | /ˈhɛnri/ |
Tryphena | /traɪˈfiːnə/ | Xenia | /ˈziːniə/ |
Vera | /ˈvɪərə/ | Verity | /ˈvɛrəti/ |
Viva | /ˈvaɪvə/ | Winifred | /ˈwɪnɪfrɛd/ |
Zara | /ˈzɑːrə/ | Louie | /ˈluːi/ |
Tham khảo:
- Tên tiếng Anh có ý nghĩa may mắn, thành công cho nam/ nữ/ công ty
- 999+ các họ tiếng Anh hay cho nam và nữ đầy đủ
- Tên tiếng Anh hay
2.3. Tên cặp đôi tiếng Anh hài hước nhất
Một đôi bạn trẻ hài hước, vui nhộn, luôn tràn đầy năng lượng tích cực thì chọn tên cặp đôi tiếng Anh cũng là có thể thêm vị ngọt ngào cho tình cảm của hai bạn. Đây là một số cái tên hài hước dành cho cặp đôi mà các bạn có thể thích:
Tên nữ | Phiên âm | Tên nam | Phiên âm |
---|---|---|---|
Buttercup | /ˈbʌtərkʌp/ | Dimples | /ˈdɪmpəlz/ |
Honey bunch | /ˈhʌni bʌnʧ/ | Luvs | /lʌvz/ |
Angel eyes | /ˈeɪnʤəl aɪz/ | Honey bunny | /ˈhʌni ˈbʌni/ |
Lightning | /ˈlaɪtnɪŋ/ | Thunder | /ˈθʌndər/ |
Squirrel | /ˈskwɜrəl/ | Chicken | /ˈʧɪkɪn/ |
Kitty cat | /ˈkɪti kæt/ | Love bug | /lʌv bʌg/ |
Sunshine | /ˈsʌnʃaɪn/ | Boo bear | /buː bɛər/ |
Giggles | /ˈgɪɡəlz/ | Twinkle | /ˈtwɪŋkl̩/ |
Chickadee | /ˈʧɪkədiː/ | Love nugget | /lʌv ˈnʌgɪt/ |
Love lumps | /lʌv lʌmps/ | Butterpea | /ˈbʌtərˌpiː/ |
Lock | /lɒk/ | Chain | /ʧeɪn/ |
Pookie | /ˈpʊki/ | Tootsie | /ˈtʊtsi/ |
Shortcake | /ˈʃɔrtkeɪk/ | Peach | /piːʧ/ |
Xem ngay:
- Lưu nhanh tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cực chuẩn
- Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò”
- Bảng chữ cái tiếng Anh: Cách phát âm bảng English alphabet chuẩn không cần chỉnh
- Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất
2.4. Tên cặp đôi tiếng Anh dễ thương
Những các tên dễ thương đến “tan chảy trái tim” dĩ nhiên là gia vị không thể thiếu cho các cặp đôi đang trong mối quan hệ. Mời bạn xem qua danh sách các biệt danh tên cặp đôi dễ thương nhất quả đất dưới đây:
Tên nữ | Phiên âm | Tên nam | Phiên âm |
---|---|---|---|
Believe me | /bɪˈliːv miː/ | Believe you | /bɪˈliːv juː/ |
Elsa | /ˈɛlsə/ | Olaf | /ˈoʊlæf/ |
Eve | /iv/ | Adam | /ˈædəm/ |
Laurel | /ˈlɔːrəl/ | Hardy | /ˈhɑrdi/ |
Marie | /məˈriː/ | Louis | /ˈluːɪs/ |
Milk | /mɪlk/ | Cookies | /ˈkʊkiz/ |
Moon | /mun/ | Star | /stɑːr/ |
Nathania | /nəˈθeɪniə/ | Nathan | /ˈneɪθən/ |
Southbay | /ˈsaʊθbeɪ/ | Northharbor | /ˈnɔrθˌhɑːrbər/ |
Nordica | /nɔrˈdɪkə/ | Norville | /ˈnɔːrvɪl/ |
Octavia | /ɒkˈteɪviə/ | Octavius | /ɒkˈteɪviəs/ |
Odelia | /oʊˈdiːliə/ | Odell | /oʊˈdɛl/ |
Olive | /ˈɑːlɪv/ | Oliver | /ˈɒlɪvər/ |
Paul | /pɔːl/ | Paul | /pɔːl/ |
Pea | /pi:/ | Carrots | /ˈkærət/ |
Petica | /pɛˈtiːkə/ | Peter | /ˈpiːtər/ |
Phoebe | /ˈfiːbi/ | Phoebus | /ˈfiːbəs/ |
Platona | /pləˈtoʊnə/ | Plato | /ˈpleɪtoʊ/ |
Quinta | /ˈkwɪntə/ | Quentin | /ˈkwɛntɪn/ |
Roberta | /roʊˈbɜːrtə/ | Robert | /ˈrɒbərt/ |
Roderice | /roʊˈdɛrɪs/ | Roderick | /ˈrɒdərɪk/ |
Rolanda | /roʊˈlændə/ | Roland | /ˈroʊlənd/ |
Scooby | /ˈskuːbi/ | Shaggy | /ˈʃæɡi/ |
Shake | /ʃeɪk/ | Bake | /beɪk/ |
Smash | /smæʃ/ | Dash | /dæʃ/ |
Spring | /sprɪŋ/ | Summer | /ˈsʌmər/ |
Sweet | /swiːt/ | Sour | /ˈsaʊər/ |
Terrific | /təˈrɪfɪk/ | Twosome | /ˈtuːsəm/ |
Vici | /ˈviːsi/ | Vicious | /ˈvɪʃəs/ |
Watson | /ˈwɑːtsən/ | Sherlock | /ˈʃɜːrlɒk/ |
Tham khảo:
- 100+ tên tiếng anh 1 âm tiết cho nam và nữ hay và ý nghĩa
- Tổng hợp tên tiếng anh 2 âm tiết cho nam và nữ hay nhất
- Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ
2.5. Tên cặp đôi tiếng Anh ý nghĩa nhất
Cuối cùng, mình mang đến các bạn danh sách tên tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho các cặp đôi, những cái tên đều ẩn chứa những ý nghĩa tuyệt vời bên trong nó, khi lựa chọn đặt cho bản thân và người ấy, cũng là lúc ta dành trọn tình yêu và hy vọng của mình đến cho họ, cầu mong một hạnh phúc mãi mãi về sau.
Tên nữ | Phiên âm | Ý nghĩa | Tên nam | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|---|
Gemma | /ˈʤɛmə/ | Một viên ngọc quý | Hubert | /ˈhjuːbərt/ | Đầy nhiệt huyết |
Jade | /ʤeɪd/ | Ngọc bích | Bevis | /ˈbiːvɪs/ | Chàng trai đẹp trai |
Margaret | /ˈmɑːrɡərɪt/ | Ngọc trai | Bellamy | /ˈbɛləmi/ | Người bạn đẹp trai |
Pearl | /pɜrl/ | Viên ngọc trai thuần khiết | Boniface | /ˈbɒnɪfeɪs/ | Có số may mắn |
Melanie | /ˈmɛləni/ | Màu đen huyền bí | Clement | /ˈklɛmənt/ | Độ lượng, nhân từ |
Brenna | /ˈbrɛnə/ | Mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha | Enoch | /ˈiːnək/ | Đầy kinh nghiệm |
Keisha | /ˈkiːʃə/ | Người sở hữu đôi mắt đen nhánh | Gregory | /ˈɡrɛɡəri/ | Thận trọng |
Kiera | /ˈkɪərə/ | Cô bé tóc đen | Kieran | /ˈkɪərən/ | Cậu bé tóc đen |
Ruby | /ˈruːbi/ | Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ | Curtis | /ˈkɜːrtɪs/ | Lịch sự, nhã nhặn |
Sienna | /siˈɛnə/ | Sắc đỏ nhạt | Fintan | /ˈfɪntən/ | Người tốt |
Scarlet | /ˈskɑːrlət/ | Màu đỏ tươi như tình yêu bùng cháy trong trái tim thiếu nữ | Dermot | /ˈdɜrmət/ | Người không bao giờ đố kỵ |
Alethea | /əˈliːθiə/ | Sự thật | Phelim | /ˈfilɪm/ | Người tốt tính |
Xem thêm:
- Bật mí 100+ tên game tiếng Anh hay dành cho nam và nữ 2024
- Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất
- 999+ tên tiếng Anh cho nữ hay, ý nghĩa nhất không thể bỏ qua 2024
3. Lời kết
Qua bài viết vừa rồi, mình đã chia sẻ đến các bạn phần tổng hợp tên cặp đôi tiếng Anh từ phổ biến đến hài hước, ý nghĩa, … Trước khi kết thúc, dưới đây là một vài lưu ý giúp các bạn có thể dễ dàng lựa chọn được tên tiếng Anh dành cho cặp đôi, mang đậm dấu ấn cá nhân của bạn và người ấy. Các tên nên:
- Phù hợp với cá nhân và tính cách của mỗi người trong cặp đôi, thể hiện sự tương hỗ và phù hợp với nhau.
- Phối hợp âm điệu, hãy xem xét cách âm thanh và phối hợp giữa hai tên – điều này giúp tạo ra một cảm giác hài hòa và duyên dáng khi tên hai bạn được phát âm cùng nhau.
- Mang ý nghĩa đặc biệt hoặc liên quan đến một sở thích chung hoặc kỷ niệm quan trọng trong mối quan hệ.
- Dễ nhớ và dễ phát âm, tránh các từ ngữ phức tạp hoặc khó hiểu gây nhầm lẫn.
- Cuối cùng, hãy đảm bảo rằng cả hai bạn đều hài lòng với lựa chọn cuối cùng và cảm thấy thoải mái khi sử dụng tên đó trong cuộc sống hàng ngày.
Mong rằng bạn đã chọn cho mình một cặp tên tiếng Anh hay và ưng ý nhất. Và nếu có thêm ý tưởng thú vị cho tên cặp đôi bằng tiếng Anh nào thì bạn đừng quên để lại bình luận để chia sẻ với mọi người nhé. Hẹn gặp lại bạn vào các bài viết sau!
Tài liệu tham khảo:
- 100 cute couple nicknames: https://www.theknot.com/content/couple-nicknames – Truy cập ngày 23-03-2024
- 44 sweet, romantic, and quirky couple nicknames: https://www.brides.com/story/best-nicknames-for-your-husband – Truy cập ngày 23-03-2024
- 85+ romantic nicknames for couples to fall for: https://www.lovetoknow.com/life/relationships/romantic-nicknames – Truy cập ngày 23-03-2024
fiona nữ với ??? nam