999+ tên tiếng Anh cho nữ hay, ý nghĩa nhất không thể bỏ qua 2024

Thanh Hiền Thanh Hiền
20.03.2024

Đặt tên tiếng Anh không chỉ là xu hướng nhất thời mà còn mang đến vô vàn lợi ích thiết thực, đặc biệt cho các bạn nữ. Sở hữu một cái tên tiếng Anh hay, ưng ý không chỉ giúp bạn giao tiếp quốc tế thuận lợi, kết bạn rộng rãi mà còn là cơ hội để tỏa sáng cá tính và nâng tầm đẳng cấp.

Tuy nhiên, đứng trước vô vàn lựa chọn, bạn sẽ cảm thấy bối rối. Đừng quá lo lắng! Hãy cùng mình “gỡ rối” mê cung này bằng những bí quyết đã được đúc kết được. Cụ thể, mình sẽ giúp bạn:

  • Nắm vững quy tắc đặt tên tiếng Anh cho nữ trong tiếng Anh.
  • Gợi ý bạn những cái tên hay và ý nghĩa của từng cái tên.

Nào cùng mình khám phá thôi!

Key takeaways
– Tên tiếng Anh mang lại nhiều lợi ích cho bạn trong giao tiếp với bạn bè quốc tế, mở ra nhiều cơ hội mới trong học tập và công việc.
– Quy tắc đặt tên trong tiếng Anh: First name + Middle name + Last name.
– Một số cách đặt tên tiếng Anh cho nữ: Đặt tên có cùng nghĩa với tiếng Việt, đặt tên theo người nổi tiếng, đặt tên tiếng Anh có phát âm tương đồng với tiếng Việt.
– Tổng hợp 999+ tên tiếng Anh cho nữ hay nhất kèm phiên âm và ý nghĩa chi tiết:
+ Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ gắn liền với hình ảnh thiên nhiên: Alana, Alida, Calantha, Elaine, Esther, Flora, …
+ Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa niềm tin, hạnh phúc và giàu sang: Alethea, Amity, Beatrix, Edna, Ermintrude, Ernesta, …
+ …

1. Quy tắc đặt tên tiếng Anh cho nữ

Đầu tiên, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các thành phần trong tên và câu trúc đặt tên tiếng Anh.

Các thành phần trong tên gồm:

  • First name: Là tên được đặt cho bạn khi sinh ra, có thể là một tên đơn hoặc một cụm từ. Ví dụ: Mary, John, David, Michael, Sarah, Emily, Elizabeth, …
  • Middle name: Là tên đệm, thường được đặt để tưởng nhớ một người thân hoặc mang ý nghĩa đặc biệt. Ví dụ: Anne Marie, John William, Elizabeth Rose, … 
  • Last name: Là họ, dùng chung cho các thành viên trong gia đình. Ví dụ: Johnson, Smith, Williams, Brown, Jones, …

Cấu trúc đặt tên tiếng Anh: First name + Middle name (nếu có) + Last name.

tên tiếng Anh cho nữ
Quy tắc đặt tên tiếng Anh cho nữ

Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm cách chọn tên tiếng Anh hay bên dưới để sở hữu một cái tên ưng ý: 

  • Tên có cùng nghĩa với tiếng Việt: Đây là cách đặt tên phổ biến nhất, bạn có thể lựa chọn tên tiếng Anh có nghĩa gần giống hoặc tương đồng với tên tiếng Việt. Ví dụ: Bạn tên Thuỷ Tiên có thể đặt tên là Narcissus – có nghĩa là hoa Thủy Tiên.
  • Tên tiếng Anh cho nữ theo người nổi tiếng: Bạn có thể đặt tên theo tên thần tượng của mình, có thể là ca sĩ, diễn viên, vận động viên, … Ví dụ: Anne, Jolie, …
  • Tên tiếng Anh có phát âm tương đồng với tiếng Việt: Để có thể dễ dàng ghi nhớ và phát âm, bạn có thể chọn tên tiếng Anh dễ đọc như: Lily, Lisa, …

Xem thêm:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. 999+ tên tiếng Anh cho nữ hay, ý nghĩa

Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá 999+ tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho nữ. Tên gọi sẽ được chia thành từng nhóm để bạn dễ dàng theo dõi.

2.1. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ gắn liền với hình ảnh thiên nhiên

Lựa chọn những cái tên tiếng Anh mang ý nghĩa gắn liền với hình ảnh thiên nhiên không chỉ thể hiện sự trân trọng đối với vẻ đẹp của tạo hóa mà còn gửi gắm những mong ước tốt đẹp trong tương lai.

Dưới đây là một số gợi ý về tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ lấy cảm hứng từ thiên nhiên:

tên tiếng Anh cho nữ
Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ gắn liền với hình ảnh thiên nhiên
TênPhiên âmÝ nghĩa
Alana/əˈlænə/Gợi lên hình ảnh ánh sáng
Alida/əˈliːdə/Chỉ một chú chim nhỏ
Anthea/ænˈθiːə/Vẻ đẹp xinh như hoa
Aurora/əˈrɔːrə/Ánh bình minh buổi sớm
Azura/əˈzjʊərə/Đại diện cho hình ảnh bầu trời xanh bao la
Calantha/kəˈlænθə/Biểu thị cho một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc
Ciara/ˈkiːərə/Diễn tả sự bí ẩn của đêm tối
Daisy/ˈdeɪzi/Tượng trưng cho loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết
Edena/ˈiːdənə/Ngọn lửa nhiệt huyết
Eira/ˈaɪrə/Tuyết trắng tinh khôi
Eirlys/ˈaɪrlɪs/Mong manh như hạt tuyết
Elaine/ɪˈleɪn/Chú hươu con
Esther/ˈɛstər/Ngôi sao 
Flora/ˈflɔːrə/Đóa hoa kiều diễm
Hazel/ˈheɪzəl/Ý nghĩa cây phỉ
Heulwen/ˈheɪlwɛn/Như ánh mặt trời luôn tỏa sáng cho mọi thứ xung quanh
Iolanthe/aɪˈɒlənθi/Đóa hoa tím, tượng trưng cho người con gái có tấm lòng thủy chung, sắt son
Iris/ˈaɪrɪs/Đại diện cho loài hoa diên vỹ
Jasmine/ˈdʒæzmɪn/Tượng trưng cho sự xinh đẹp của loài hoa nhài tinh khiết
Jena/ˈdʒiːnə/Chú chim nhỏ e thẹn
Jocasta/ˈdʒɒkæstə/Mặt trăng sáng ngời
Layla/ˈleɪlə/Chỉ màn đêm kì bí, hàm ý là một người con gái xinh đẹp và giỏi giang
Lily, Lil, Lilia,  Lilla/ˈlɪli/, /ˈlɪl/, /ˈlɪliən/, /ˈlɪlə/ Tượng trưng cho loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng
Lotus/ˈloʊtəs/Hình ảnh hoa sen mộc mạc được lột tả rõ rệt qua cái tên này.
Lucasta/ˈluːkæstə/Ánh sáng thuần khiết
Maris/ˈmærɪs/Ngôi sao của biển cả
Morela/məˈriːlə/Hoa mai
Muriel/ˈmjʊəriəl/Biển cả sáng ngời
Oliver, Olivia/ˈɒlɪvər/, /oʊˈlɪviə/Ô liu là loài cây tượng trưng cho hòa bình
Orianna/ˌɔːriˈænə/Bình minh
Phedra/ˈfiːdrə/Có nghĩa là ánh sáng
Rosa/ˈroʊzə/Sự quyến rũ, xinh đẹp của đóa hồng
Rosabella/ˌroʊzəˈbɛlə/Đóa hồng xinh đẹp và quyến rũ
Rose, Rosa, Rosie, Rosemary/roʊz/, /ˈroʊzə/, /ˈroʊzi/, /ˈroʊzmɛri/Bà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa
Roxana/rɒkˈsænə/Bình minh, ánh sáng
Selena, Selina/sɛˈliːnə/, /sɛˈliːnə/Hình ảnh của mặt trăng, là người biết yêu thương gia đình
Stella/ˈstɛlə/Hình ảnh vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm
Sterling/ˈstɜːrlɪŋ/Như một ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao
Violet/ˈvaɪələt/Hoa violet có màu tím, tượng trưng cho sự chung thủy sắt son
Willow/ˈwɪloʊ/Hình ảnh một cô gái mảnh mai và duyên dáng

2.2. Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa niềm tin, hạnh phúc và giàu sang

Niềm tin, hạnh phúc và giàu sang là những mong ước của tất cả mọi người. Lựa chọn những tên tiếng anh đẹp cho nữ mang ý nghĩa là lời chúc đầu tiên cho hành trình cuộc đời của bạn. Dưới đây là một số gợi ý cho bạn:

TênPhiên âmÝ nghĩa
Alethea/əˈliːθiːə/Sự thật
Amity/ˈæmɪti/Đại diện cho tình bạn
Beatrix/bɪˈætrɪks/Hạnh phúc, được ban phước
Edna/ˈɛdnə/Niềm vui
Ermintrude/ˌɜːrmɪnˈtruːd/Được yêu thương trọn vẹn
Ernesta/ərˈnɛstə/Sư chân thành của người phụ nữ trong tình yêu
Esperanza/ˌɛspəˈrɑːnθə/Hy vọng
Farah/fəˈrɑː/Niềm vui, sự hào hứng
Fidelia/fɪˈdiːliə/Niềm tin
Giselle/ʒiˈzɛl/Lời thề
Grainne/ˈgreɪn/Tình yêu
Gwen/gwen/Được ban phước
Gwyneth/ˈɡwɪnɛθ/May mắn, hạnh phúc
Helga/ˈhɛlgə/Được ban phước
Hilary/ˈhɪləri/Vui vẻ
Jessica/dʒɛˈsɪkə/Thiên thần luôn hạnh phúc
Kerenza/kəˈrɛnzə/Tình yêu, sự trìu mến
Laelia/ˈleɪliə/Vui vẻ
Laetitia/ləˈtiːʃə/Niềm vui
Meliora/mɪˈliːɔrə/Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
Nadia, Nadine/ˈneɪdiə, ˌnɑːˈdiːn/Niềm hy vọng
Odette, Odile/ɵˈdɛt, ɔˈdil/Sự giàu có
Olwen/ˈɑːlwɛn/Dấu chân được ban phước, đi đến đâu đều sẽ mang lại sự may mắn và hạnh phúc cho nơi đó
Philomena/fɪləˈmiːnə/Được yêu quý nhiều
Rowena/roʊˈwiːnə/Danh tiếng, niềm vui
Vera/ˈvɛrə/Niềm tin
Verity/ˈvɛrɪti/Sự thật
Viva, Vivian/ˈviːvə/, /ˈviːviən/Sự sống, sống động
Winifred/ˈwɪnɪfrɛd/Niềm vui và hòa bình
Yaretzi/ˌjɑːˈretsi/Bạn sẽ luôn được yêu thương
Zelda/ˈzɛldə/Niềm hạnh phúc giản đơn

Tham khảo:

2.3. Tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh, quý phái

Vẻ đẹp sang trọng, quý phái luôn là nguồn cảm hứng bất tận của các quý cô. Những cái tên mang ý nghĩa này không chỉ thể hiện mong muốn về một tương lai rạng rỡ mà còn khơi gợi sự tự tin và kiêu hãnh của nàng. Dưới đây là một số gợi ý cho bạn:

tên tiếng Anh cho nữ
Tên tiếng Anh thể hiện sự sang chảnh, quý phái cho nữ
TênPhiên âmÝ nghĩa
Abbey/ˈæbi/Thông minh xuất chúng
Adela/ˈædələ/Cao quý
Adelaide, Adele, Adelia, Adeline/ˈædəlˌeɪd/, /ˈædəl/, /ˈædɪliə/, /ˈædɪlaɪn/Xuất thân cao quý
Aine/ˈeɪnə/Nữ thần mùa hè xứ Ai-len, lộng lẫy, rạng rỡ
Alice/ˈælɪs/Cao quý, quyền lực
Almira/ælˈmaɪrə/Nàng công chúa xinh đẹp
Alva/ˈɑːlvə/Cao quý, cao thượng
Ariadne/əˈraɪ.ædni/Cao quý, thánh thiện
Artemis/ˈɑːrtəˌmɪs/Nữ thần săn bắn
Bertha/ˈbɜːθə/Sáng dạ, thông thái, nổi tiếng
Briona/briˈoʊnə/Thông minh, độc lập
Charmaine/ʃɑːˈmeɪn/Quyến rũ
Clara/ˈklɛrə/Trong trắng, tinh khiết, sáng dạ
Cleopatra/kliːoˈpætrə/Vinh quang của cha
Donna/ˈdɑːnə/Tiểu thư quyền quý
Doris/ˈdɔːrɪs/Tuyệt thế giai nhân
Elfleda/ˈɛlflɛdə/Mỹ nhân cao quý
Freya/ˈfreɪə/Quý bà, quý cô
Genevieve/ʒənəˈviːv/Tiểu thư, phu nhân
Gladys/ˈɡlædɪs/Nàng công chúa
Gloria/ˈɡlɔːriə/Vinh quang
Grace/greɪs/Sự ân sủng và say mê
Hypatia/hɪˈpeɪʃiə/Cao quý nhất
Juno/ˈdʒuːnoʊ/Nữ hoàng của thiên đàng
Ladonna/ləˈdɑːnə/Tiểu thư
Martha/ˈmɑːθə/Quý cô, tiểu thư
Milcah/ˈmɪlkə/Nữ hoàng
Nora/ˈnɔːrə/Danh dự
Odette/Odile/ɵˈdɛt, ɔˈdil/Sự giàu có
Oralie/ˈɔːrəli/Ánh sáng cuộc đời tôi
Orla/ˈɔːrlə/Công chúa tóc vàng
Pandora/pænˈdɔːrə/Xuất sắc toàn diện
Phoebeˈfiːbi/Tỏa sáng
Phoenix/ˈfiːniks/Phượng hoàng ngạo nghễ, khí phách
Regina/rəˈdʒiːnə/Nữ hoàng
Rowena/roʊˈwiːnə/Danh tiếng, niềm vui
Sarah/ˈsɛrə/Công chúa, tiểu thư
Sophia, Sophie/səˈfiːə, ˈsoʊfi/Thông thái, trí khôn ngoan
Una/ˈjuːnə/Chân lý, sắc đẹp kiều diễm
Victoria/vɪkˈtɔːriə/Người chiến thắng, thành đạt
Xavia/ˈzæviə/Tỏa sáng, lộng lẫy

Đừng bỏ lỡ:

2.4. Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn dựa theo các loại đá quý

Đá quý từ lâu đã được xem là biểu tượng của sự sang trọng, quý phái và may mắn. Lựa chọn những cái tên tiếng Anh ngắn gọn dựa theo các loại đá quý sẽ mang đến cho bạn sở hữu vẻ đẹp tinh tế, thanh lịch.

Dưới đây là một số gợi ý cho bạn về những tên tiếng Anh cho nữ dựa vào tên các loại đá quý:

TênPhiên âmÝ nghĩa
Agate/ˈæɡət/Mã não
Amber/ˈæmbər/Hổ phách
Amethyst/ˈæməθɪst/Thạch anh tím
Aquamarine/ˌækwəˈmæriːn/Ngọc xanh biển
Bloodstone/ˈblʌdstoun/Ngọc thạch anh máu
Carnelian/kɑːˈniːliən/Hồng ngọc tủy
Citrine/ˈsɪtrɪn/Thạch anh vàng
Diamond/ˈdaɪmənd/Kim cương
Emerald/ˈɛmərəld/Ngọc lục bảo
Garnet/ˈgɑːnɪt/Ngọc hồng lựu
Gemma/ˈdʒɛmə/Viên ngọc quý
Jade/dʒeɪd/Đá ngọc bích
Jadeite/ˈdʒeɪdaɪt/Ngọc bích cứng
Malachite/ˈmæləkaɪt/Đá khổng tước
Margaret/ˈmɑːgərət/Ngọc trai
Moonstone/ˈmuːnstoun/Đá mặt trăng
Nephrite/ˈnɛfraɪt/Ngọc bích mềm
Onyx/ˈɒnɪks/Đá cẩm thạch
Opal/ˈoʊpəl/Ngọc mắt mèo
Pearl/pɜːl/Ngọc trai
Peridot/ˈpɛrɪdət/Đá Ô liu
Quartz/kwɔːrts/Thạch anh
Ruby/ˈruːbi/Hồng ngọc
Sapphire/ˈsæfaɪə/Lam ngọc
Smoky Quartz/ˈsmoʊki ˈkwɔːrts/Thạch anh khói
Spinel/ˈspɪnəl/Đá tia lửa
Topaz/ˈtoʊpaz/Hoàng ngọc
Tourmaline/ˈtʊːrməliːn/Bích tỷ

Xem thêm:

2.5. Tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường

Sự mạnh mẽ và kiên cường là những phẩm chất đáng quý mà mọi người đều mong muốn sở hữu. Lựa chọn những cái tên tiếng Anh mang ý nghĩa này thể hiện mong ước về một tương lai đầy tự tin và bản lĩnh. Dưới đây là một số gợi ý cho bạn:

tên tiếng Anh cho nữ
Tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường
TênPhiên âmÝ nghĩa
Alexandra/ˌælɪˈzɑːndərə/Người trấn giữ, người bảo vệ
Andrea/ˌænˈdriːə/Mạnh mẽ, kiên cường
Aretha/əˈrɛθə/Xuất chúng
Aubrey/ˈɔːbri/Siêu hùng cường
Audrey/ˈɔːdri/Sức mạnh cao quý
Bernice/ˈbɜːnɪs/Người mang lại chiến thắng
Bertha/ˈbɜːθə/Nổi tiếng, sáng dạ
Bridget/ˈbrɪdʒɪt/Sức mạnh, nắm quyền lực
Daria/ˈdɛəriə/Người bảo vệ
Edith/ˈɛdɪθ/Thịnh vượng trong chiến tranh
Elfreda/ɛlˈfrɛdə/Sức mạnh người eft
Eunice/juːˈniːs/Chiến thắng vang dội
Euphemia/juːˈfiːmiə/Được trọng vọng, danh tiếng vang dội
Fallon/ˈfælən/Người lãnh đạo
Gerda/ˈgɜːdə/Người giám hộ, hộ vệ
Griselda/ɡrɪˈzɛldə/Chiến binh xám
Hilda/ˈhɪldə/Chiến trường
Imelda/ɪˈmeldə/Chinh phục tất cả
Iphigenia/ˌɪfɪdʒiˈniːə/Mạnh mẽ
Jocelyn/ˈdʒɑsəlɪn/Nhà vô địch
Joyce/dʒɔɪs/Chúa tể
Kelsey/ˈkɛlsi/Con thuyền mang đến thắng lợi
Lissandra/lɪˈsændrə/Kẻ giải phóng loài người
Louisa/luˈiːzə/Nữ chiến binh nổi tiếng
Matilda/məˈtɪldə/Kiên cường trên chiến trường
Meredith/məˈrɛdɪθ/Trường làng vĩ đại
Mildred/ˈmɪldrid/Sức mạnh nhân từ
Neala/ˈniːlə/Nhà vô địch
Sigourney/sɪˈɡɜːni/Kẻ chinh phục
Sigrid/ˈsiːgrɪd/Công bằng và thắng lợi
Valerie/vəˈleəri/Mạnh mẽ, khỏe mạnh
Veronica/vəˈrɑnɪkə/Kẻ mang lại chiến thắng
Xandra/ˈzændrə/Bảo vệ, che chắn, che chở

Xem ngay:

2.6. Tên tiếng Anh phổ biến đặt cho nhân vật nữ trong game

Lựa chọn tên cho nhân vật nữ trong game là một việc thú vị và thể hiện cá tính riêng của người chơi. Dưới đây là danh sách một số tên tiếng Anh phổ biến thường được sử dụng cho nhân vật nữ trong game, được phân loại theo các chủ đề khác nhau:

TênPhiên âmÝ nghĩa
Abigail/əˈbeɪɡəl/Tự hào, niềm tự hào
Alexandra/ˌælɪˈzɑːndərə/Người bảo vệ các chàng trai
Allison, Alice/ˈælɪsən, ˈælɪs/Quý tộc
Audrey/ˈɔːdri/Cao quý, sức mạnh
Beatrice/biˈɑːtris/Người mang niềm vui
Cara/ˈkɛrə/Yêu dấu
Constance/ˈkɑːnstəns/Kiên định
Desi/ˈdezi/Mong muốn
Ellie/ˈɛli/Ngọn đuốc, mặt trăng, ánh sáng rực rỡ
Emma/ˈɛmə/Phổ quát, bao trùm
Kora/ˈkɔːrə/Nữ thần mùa xuân, thiếu nữ
Lily/ˈlɪli/Dịu dàng, ngọt ngào, dễ thương
Lita/ˈliːtə/Năng lượng, ánh sáng
Madeline, Maddie, Mads, Linny/ˈmædliːn/, /ˈmædi/, /ˈmædz/, /ˈlɪni/Cô gái có nhiều tài năng
Maya/ˈmeɪə/Nước hoặc ảo ảnh
Mia/ˈmiːə/Của tôi
Mila, Milan, Milu/ˈmiːlə/, /ˈmɪlən/, /ˈmiːlu/Duyên dáng, thân yêu
Natalia, Natalie/nəˈtɑːliə/, /ˈnætli/Sinh nhật của Chúa
Olivia/əˈlɪviə/Cây olive, hòa bình
Paige/peɪdʒ/Hậu cận của lãnh chúa, chăm chỉ
Quinn/kwɪn/Hậu duệ của Conn, thủ lĩnh, phẩm chất như nữ hoàng
Rihanna/riˈhænə/Ngọt ngào
Rose/roʊz/Hoa hồng, tràn đầy tình yêu
Sadie/ˈseɪdi/Duy nhất, công chúa
Sophia/səˈfiːə/Trí khôn, sự không ngoan
Taylor/ˈteɪlər/Thợ may, thời trang

Xem thêm:

2.7. Tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện tính cách con người

Tên tiếng Anh cho nữ không chỉ là việc chọn ra một cái tên đẹp mà còn là thể hiện mong muốn về tính cách và phẩm chất con người của bạn. Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện tính cách con người, với đầy đủ các nhóm tính cách:

tên tiếng Anh cho nữ
Tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện tính cách con người
TênPhiên âmÝ nghĩa
Agatha/ˈæɡəθə/Một bé gái tốt
Agnes/ˈæɡnɪs/Cô gái trong sáng
Alma/ˈɑːlmə/Cô gái tử tế, tốt bụng
Bonnie/ˈbɑːni/Đáng yêu, tính tình ngay thẳng
Cosima/kəˈsɪmə/Quy phép, cư xử hài hòa và trông xinh đẹp
Dilys/ˈdɪlɪs/Chân thành, chân thật
Ernesta/ərˈnɛstə/Luôn sống chân thành và nghiêm túc trong tình yêu
Eulalia/juːˈleɪliə/Nói chuyện ngọt ngào
Faye/feɪ/Trung thành và niềm tin
Guinevere/ɡwɪˈniviər/Bé gái trắng trẻo và mềm mại
Halcyon/ˈhælsiən/Bình tĩnh, bình tâm
Jezebel/ˈdʒɛzəbəl/Sự trong trắng của người con gái
Keelin/ˈkiːlɪn/Cô gái trong trắng và ngây ngô
Latifah/ləˈtiːfə/Dịu dàng, vui vẻ
Serenity/səˈrɛnɪti/Bình tĩnh, kiên định
Sophronia/sɑːˈfrɑːniə/Cẩn trọng, nhạy cảm
Tryphena/trɪˈfiːnə/Duyên dáng, thanh nhã, thanh tao
Xenia/ˈziːniə/Hiếu khách

Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra

2.8. Tên tiếng Anh độc lạ cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài

Ngoài việc lựa chọn tên tiếng Anh dựa trên ý nghĩa, sở thích, hay nguồn gốc, bạn hoàn toàn có thể đặt tên dựa trên dáng vẻ bên ngoài của bản thân. Cách đặt tên này mang đến sự độc đáo, cá tính và giúp bạn tự tin hơn về ngoại hình của mình.

Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Anh hay mà bạn có thể tham khảo:

TênPhiên âmÝ nghĩa
Amabel, Amanda/ˈæməbəl/, /ˌæmənˈdə/Đáng yêu
Amelinda/əˈmɛlində/Xinh đẹp, đáng yêu
Annabelle/ˈænəbel/Xinh đẹp
Aurelia/ɔːˈriliə/Mái tóc vàng óng
Brenna/ˈbrɛnə/Mỹ nhân tóc đen
Calliope/kəˈliːopi/Khuôn mặt xinh đẹp
Ceridwen/kəˈrɪdwɛn/Nàng thơ
Charmaine, Sharmaine/ʃɑːˈmeɪn/Sức hút quyến rũ
Christabel/ˈkrɪstəbəl/Người Công giáo xinh đẹp
Delwyn/ˈdɛlwin/Xinh đẹp, được phù hộ
Doris/ˈdɔːrɪs/Xinh đẹp
Drusilla/drʊˈsɪlə/Đôi mắt long lanh
Dulcie/ˈdʌlsi/Ngọt ngào
Eirian/Arian/eɪˈriən/, /ˈeəriən/Rực rỡ, xinh đẹp
Fidelma/fɪˈdɛlmə/Mỹ nhân
Fiona/faɪˈoʊnə/Trắng trẻo
Hebe/ˈhiːbi/Trẻ trung, xinh đẹp
Isolde/ˈaɪsəld/Cô nàng có vẻ ngoài xinh đẹp
Kaitlyn/ˈkeɪtlin/Thông minh, xinh đẹp
Kaylin/ˈkeɪlɪn/Xinh đẹp, mảnh dẻ
Keisha/ˈkiːʃə/Đôi mắt đen
Keva/ˈkiːvə/Mỹ nhân, duyên dáng
Kiera/ˈkaɪərə/Mái tóc màu đen
Linda/ˈlɪndə/Xinh đẹp
Mabel/ˈmeɪbəl/Đáng yêu
Miranda/məˈrændə/Dễ thương, đáng yêu
Naomi/ˈneɪomi/Cô gái tuyệt đẹp, bí ẩn
Rowan/ˈroʊən/Tóc đỏ
Tazanna/təˈzænə/Nàng công chúa xinh đẹp
Venus/ˈviːnəs/Nữ thần sắc đẹp, tình yêu

3. Kết luận

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau khám phá 999+ tên tiếng Anh cho nữ hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng qua bài viết, bạn có thể lựa chọn cho mình một cái tên ưng ý, phù hợp với cá tính của bản thân.

Nếu có quá nhiều lựa chọn khiến bạn phân vân thì đọc thêm lưu ý mình sẽ chia sẻ bên dưới:

  • Phù hợp với cá tính, sở thích, đam mê của bạn. Ví dụ: Bạn là người có cá tính mạnh mẽ có thể chọn: Andrea, Iphigenia, … hay Lily, Latifah nếu bạn là người có tính cách dịu dàng.
  • Tên dễ phát âm và ghi nhớ, ưu tiên ngắn gọn nhưng vẫn gây ấn tượng.
  • Tên có nét tương đồng với tên tiếng Việt. Ví dụ: Bạn tên Hồng có thể chọn Rose.
  • Ưu tiên chọn tên mang ý nghĩa tích cực như: Faye, Dilys, Bonnie, …

Sau những bí kíp mà mình chia sẻ, bạn hãy dành thời gian suy ngẫm, cân nhắc kỹ lưỡng để tìm được tên tiếng Anh ưng ý. Nếu vẫn còn băn khoăn và chưa chọn được, bạn hãy comment bên dưới để mình trợ giúp nhé.

Tài liệu tham khảo:

  • The top 1,000 baby girl names, from the sweet to the stylish – https://www.goodhousekeeping.com/life/parenting/a37668901/top-baby-girl-names/ – Truy cập 17/3/2024.
  • Top 1,000 baby girl names in the U.S – https://www.parents.com/top-1000-baby-girl-names-2757832 – Truy cập 17/3/2024.

1 bình luận về “999+ tên tiếng Anh cho nữ hay, ý nghĩa nhất không thể bỏ qua 2024”

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra