Mỗi bông hoa được sinh ra là để làm đẹp cho cuộc sống của chúng ta với muôn vàn màu sắc tươi mới và hương thương ngọt ngào. Nhưng bạn đã tên các loài hoa bằng tiếng Anh là gì hay chưa? Nếu chưa, hãy cùng Vietop tìm hiểu trong bài viết sau nhé!
Danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến
Accadia | Hoa Bán Nguyệt Diệp |
Air plant | Hoa Sống đời |
Amaranth | Hoa Bách Nhật |
Andromedas | Hoa Sao Tiên Nữ |
Anthurium | Hoa Hồng Môn |
Arum Lily | Hoa Loa Kèn |
Azalea | Đỗ Quyên |
Beallara Orchid | Hoa Lan Beallara |
Beeplant | Hoa Màng Màng |
Begonia | Hoa Thu Hải Đường |
Belladonna Lily | Hoa Huyết Huệ |
Bird of Paradise Flower | Hoa Thiên Điểu |
Bleeding Heart Flower | Hoa Huyết Tâm |
Blue butterfly | Hoa Cánh Tiên |
Bower of Beauty | Hoa Đại |
Brassavola nodosa | Lan Dạ Nương |
Brassidium | Hoa Lan Brassia |
Cactus Flowers | Hoa Xương Rồng |
Camellia | Hoa Trà My |
Cannonball | Hoa Sala |
Cherry blossom | Hoa Đào |
Chinese Sacred Lily | Hoa Thủy Tiên |
Clock Vine | Hoa Hài Tiên |
Cockscomb /Celosia | Hoa Mồng Gà |
Coelogyne Mooreana | Hoa Lan Thanh Đam Tuyết Ngọc |
Coelogyne pandurata | Hoa Lan Thanh Đam |
Columbine | Hoa Bồ Câu |
Confederate Rose | Hoa Phù Dung |
Coral Vine | Hoa Tigon |
Crabapple | Hoa Táo Dai |
Crocus | Hoa Nghệ Tây |
Crown Of Thorns Flower | Hoa Xương Rồng Bát Tiên |
Daffodil | Hoa Thủy Tiên Vàng |
Dahlia | Hoa Thược Dược |
Dendrobium | Hoa Lan Rô |
Dendrobium chrysotoxum | Hoa Lan Kim Điệp |
Dendrobium densiflorum | Hoa Lan Thủy Tiên |
Dendrobium hancockii | Hoa Hoàng Thảo Trúc |
Dendrobium nobile | Hoa Lan Hoàng Thảo |
Desert Rose | Hoa Sứ Thái Lan |
Enpidendrum Burtonii | Hoa Lan Burtonii |
Epihyllum | Hoa Quỳnh |
Forget Me Not | Hoa Lưu Ly |
Frangipani | Hoa Sứ Đại |
Fusia | Hoa Vân Anh/ Bông Lồng Đèn |
Gardenia | Hoa Dành Dành |
Gazania | Hoa Ngọc Châu |
Gelsemium | Đoạn Trường Thảo |
Glorybower | Hoa Ngọc Nữ |
Gold Shower | Hoa Kim Đồng |
Golden chain tree | Hoa Hoàng Thiên Mai |
Heliconia Firebird | Hoa Hoàng Điệp |
Helwingia | Hoa Thanh Giáp Điệp |
Hibiscus | Hoa Dâm Bụt |
Honeysuckle | Hoa Kim Ngân |
Hoya | Hoa Cẩm Cù |
Hydrangea/ Hortensia | Hoa Cẩm Tú Cầu |
Impatiens | Hoa Móng Tay |
Iris | Hoa Diên Vỹ |
Italian aster | Hoa Thạch Thảo |
Ixora | Hoa Trang |
Jacaranda obtusifolia | Hoa Phượng Tím |
Jade Vine | Hoa Móng Cọp |
Jamaican feverplant | Hoa Quỷ Kiến Sầu |
Japanese Rose | Hoa Lệ Đường |
Jasmine | Hoa Nhài |
Lady’s Slipper | Lan Hài Tiên |
Laelia | Lan Laelia |
Lagerstroemia | Hoa Bằng Lăng |
Lantana | Hoa Trâm Ổi |
Lilium Longiflorum | Hoa Bách Hợp |
Lotus | Hoa Sen |
Magnolia | Hoa Mộc Lan |
Marigold | Hoa Vạn Thọ |
Milkwood pine | Hoa Sữa |
Morning Glory | Hoa Bìm Bìm |
Moss rose | Hoa Mười Giờ |
Mum | Hoa Cúc |
Nasturtium | Hoa Sen Can |
Nautilocalyx | Hoa Cẩm Nhung |
Ochna integerrima | Hoa Mai |
Oleander | Hoa Trúc Đào |
Oncidium | Lan Vũ Nữ |
Paris polyphylla | Thất Diệp Nhất Chi Hoa |
Passion Flower | Hoa Lạc Tiên |
Penstemon | Hoa Son Môi |
Peony | Hoa Mẫu Đơn |
Petunia | Hoa Dã Yên Thảo |
Phalaenopsis | Hoa Lan Hồ Điệp |
Pink Lasiandra | Hoa Mua |
Poinsettia | Hoa Trạng Nguyên |
Rampion | Hoa Móng Quỷ |
Rhynchostylis gigantea | Hoa Lan Ngọc Điểm |
Rose | Hoa Hồng |
Rose Myrthe | Hoa Sim |
Rose Periwinkle | Hoa Dừa Can |
Scarlet Mallow | Hoa Tí Ngọ |
Star Glory | Tóc Tiên |
Succulent flower | Hoa Sỏi |
Sun Drop Flower | Hoa Giọt nắng |
Sword Orchid | Hoa Địa Lan |
Texas Sage | Tuyết Sơn Phi Hồng |
Thunbergia grandiflora | Hoa Cát Đằng |
TickleMe Plant | Hoa Trinh Nữ |
Torch lily | Hoa Huệ |
Treasure Flower | Hoa Ngọc Châu |
Tulip | Hoa Uất Kim Hương |
Water hyacinth | Hoa Lục Bình |
Water Lily | Hoa Súng |
Winter daphne | Hoa Thụy Hương |
Winter Rose | Hoa Đông Chí |
Wisteria | Hoa Tử Đằng |
Witch Hazel | Hoa Đông Mai |
Wondrous Wrightia | Hoa Mai Chiếu Thủy |
Wrightia | Hoa Mai Chỉ Thiên |
Ý nghĩa của các loài hoa trong tiếng Anh
- Lan Tường – Lisianthus: Là một trong những loài hoa tượng trưng cho tình yêu nhưng lan trường thể hiện sự mềm mỏng, tinh tế và đầy ý nhị. Hơn nữa, loài hoa này còn mang tới sự may mắn và bình yên cho người nhận.
- Green Wicky – Green ball – Green trick – Cẩm chướng Wicky: Loài hoa này trông khá giống cỏ nhưng thực chất nó thuộc họ cẩm chướng. Loài hoa này còn được mệnh danh là loài hoa của Chúa.
- Lily of Peru – Hoa Thủy Tiên: Loài hoa này có tên từ nơi nó đầu tiên được tìm thấy, đó là đất nước Peru. Hoa Thủy Tiên là tượng trưng cho sức mạnh của tình bạn và một sự gắn kết tương trợ lẫn nhau giữa mọi người.
- Anemone – Thu Mẫu Đơn: Loài hoa xinh đẹp này tượng trưng cho sự bảo vệ, che chở. Tuy nhiên nhiều trường hợp loài hoa này thể hiện sự buông bỏ.
- Hydrangeas – Cẩm Tú Cầu: Hoa Cẩm Tú Cầu về mặt tích cực tượng trưng cho lòng biết ơn và những cảm xúc chân thành. Tuy nhiên về mặt tiêu cực, loài hoa này biểu thị cho sự vô tâm và lãnh đạm.
- Amaryllis – Loa Kèn Đỏ: Loa kèn đỏ biểu trưng cho vẻ đẹp lộng lẫy hay giá trị vượt xa vẻ đẹp. Nó cũng biểu trưng cho niềm tự hào.
- Aster – Cúc Thạch Thảo: Đây là loài hoa tượng trưng cho tình yêu và vẻ đẹp nữ tính, mềm mại. Thạch thảo đôi khi còn tượng trưng cho sự chín chắn vì nó thường nở vào cuối thu, thời điểm các loài hoa khác đã tàn.
- Chrysanthemum – Hoa Cúc: Đây là một loài ra rất phổ biến, ý nghĩa của nó đó là sự trung thực.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về hoa – diễn tả vẻ đẹp của hoa
Từ/Cụm từ | IPA | Dịch nghĩa |
Wonderful | ’wəndərfəl | tuyệt vời |
Captivating | ’kæptɪ,veɪtɪŋ | quyến rũ |
Charming | ’ʧɑrmɪŋ | duyên dáng |
Abloom | ə’blum | nở rộ |
Blooming | blumɪŋ | nở |
Bright | braɪt | tươi sáng |
Aromatic | ,ærə’mætɪk | thơm |
Beautiful | ’bjutəfəl | xinh đẹp |
Abundant | ə’bəndənt | phong phú |
Amazing | ə’meɪzɪŋ | ngạc nhiên |
Artful | ’ɑrtfə | khéo léo |
Artistic | ɑr’tɪstɪk | thuộc về nghệ thuật |
Unforgettable | ,ənfər’ɡɛtəbəl | không thể nào quên |
Dazzling | ’dæzʌlɪŋ | chói sáng |
Elegant | ’ɛləɡənt | thanh lịch |
Idyllic | aɪ’dɪlɪk | bình dị |
Một số loài hoa đặc biệt
- Anh Thảo: Primrose
- Báo Xuân: Gloxinia
- Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
- Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow
- Đại: Pandorea jasminoides
- Đào: Prunus serrulata
- Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
- Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
- Hoa Hoàng Thiên Mai: Cassia fistula
- Hoa Hoàng Độ Mai/ Lệ Đường Hoa: Kerria japonica
- Huệ Móng Tay: Rain Lily
- Hoa Cau: Areca spadix
- Huệ Torch: Poker Plant
- Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
- Lan Beallara: Bllra
- Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
- Hoa Lan Hài Tiên: Paphiopedilum
Xem thêm một số hình ảnh kèm tên các loài hoa bằng tiếng Anh mà Vietop tổng hợp nhé!
Ngoài ra bạn có thể xem thêm một số bài viết hữu ích sau:
- Tên tiếng Anh hay nhất dành cho nam và nữ
- Tổng hợp từ vựng các màu sắc trong tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Trên đây là bảng đầy đủ tên các loại hoa bằng tiếng anh phổ biến hiện nay. Hi vọng rằng thông qua bài viết này, bạn có thể biết thêm về một số tên tiếng Anh của các loài hoa nhé!