Banner back to school 3

Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án chi tiết

Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn là hai thì thường đi với nhau trong các bài tập ngữ pháp tiếng Anh, ở các kỳ thi IELTS cũng hay có sự xuất hiện của hai thì này ở cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Tuy nhiên khi thực chiến, một số bạn vẫn còn gặp khó khăn và dễ mắc sai lầm khi làm bài tập về hai thì này. Lý do đa phần đến từ việc các bạn còn mơ hồ về dấu hiệu nhận biết, hoặc lẫn lộn cấu trúc chia thì. Khi nào thì dùng -ed hay was/ were + V-ing?

Để không còn bối rối khi gặp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, cách tốt nhất là xem lại định nghĩa rồi thực hành nhiều hơn. Với bài viết bên dưới, mình sẽ cung cấp đến các bạn những kiến thức cô đọng nhất về hai thì này, cũng như tiến hành làm bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Bài viết có các phần sau:

  • Tóm gọn kiến thức về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
  • Một số dạng bài tập phổ biến liên quan tới hai thì này.
  • Đáp án và giải thích chi tiết.

Hãy cùng mình ôn tập ngay!

1. Tóm tắt kiến thức thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Đầu tiên, ta sẽ hệ thống lại lý thuyết cơ bản về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.

Tóm tắt kiến thức
1. Thì quá khứ đơn (past simple) 
– Cấu trúc chung:
+ To be: S + was/ were + complement (bổ ngữ).
+ Động từ thường: S + V2/ -ed + O.
– Cách sử dụng:
+ Diễn tả hành động diễn ra và đã kết thúc (ở một thời điểm cụ thể) trong quá khứ.
+ Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
+ Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
+ Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
– Dấu hiệu nhận biết:
+ Yesterday, in the past, the day before, khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon, this evening, etc.).
+ Last, ago: Last week, last month, 3 years ago, etc.
+ At/ on/ in + thời gian ở quá khứ: At 5:30, on Monday, in 2018, etc.
+ When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn: When I was young, etc.
2. Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous/ progressive)
– Cấu trúc chung: S + was/ were + V-ing.
– Cách sử dụng:
+ Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một mốc thời điểm xác định trong quá khứ.
+ Diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ (không xen vào nhau).
+ Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
– Dấu hiệu nhận biết:
+ Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ đi kèm thời gian xác định: At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 11 a.m. this morning, …), at this time + thời gian trong quá khứ (at this time 2 weeks ago, …), in + năm trong quá khứ (in 2006, in 2012, …), in the past, etc.
+ Trong câu có when hay while dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

Mời các bạn xem thêm phần tóm tắt ngắn gọn hơn bên dưới về 2 thì quan trọng này:

thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Bắt đầu hành trình học IELTS online ngay hôm nay!

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Những bài tập bên dưới đều được biên soạn lại từ những nguồn tiếng Anh uy tín, giúp các bạn thực hành bài tập quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn từ cơ bản nhất đến nâng cao hơn. Các dạng bài sẽ bao gồm:

  • Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ đơn.
  • Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ tiếp diễn.
  • Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
  • Chọn đáp án đúng.
  • Sắp xếp lại từ để hoàn thành câu đúng.
  • Viết lại câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc tiếp diễn.

Xem thêm:

Exercise 1: Fill in the blank with the correct form of past simple

(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ đơn)

Fill in the blank with the correct form of past simple
Fill in the blank with the correct form of past simple
  1. They ………. (play) soccer in the afternoon.
  2. I ………. (not visit) my grandparents last weekend.
  3. Did he ………. (watch) a movie with his friends?
  4. We ………. (walk) to school every day.
  5. She ………. (dance) at the party last night.
  6. They ………. (not clean) their room yesterday.
  7. Did he ………. (study) for the exam all night?
  8. ………. you ………. (visit) a museum on your vacation?
  9. She ………. (not cook) dinner for her family.
  10. What ………. they ………. (say) to you?
Đáp ánGiải thích
1. playedQuá khứ đơn câu khẳng định, động từ thường “play” => thêm -ed.
2. did not visit/ didn’t visitQuá khứ đơn câu phủ định, cấu trúc did not/ didn’t + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia).
3. watchQuá khứ đơn câu nghi vấn yes/ no, cấu trúc Did + S + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia)?
4. walkedQuá khứ đơn câu khẳng định, động từ thường “walk” => thêm -ed.
5. dancedQuá khứ đơn câu khẳng định, động từ thường “dance” với đuôi -e => thêm -d.
6. did not clean/ didn’t cleanQuá khứ đơn câu phủ định, cấu trúc did not/ didn’t + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia).
7. studyQuá khứ đơn câu nghi vấn yes/ no, cấu trúc Did + S + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia)? 
8. Did – visitQuá khứ đơn câu nghi vấn yes/ no, cấu trúc Did + S + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia)?
9. did not cook/ didn’t cookQuá khứ đơn câu phủ định, cấu trúc did not/ didn’t + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia).
10. did – sayQuá khứ đơn câu nghi vấn Wh-, cấu trúc Wh- + did + S + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia)?

Exercise 2: Fill in the blank with the correct form of past continuous

(Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ tiếp diễn)

  1. They ………. (play) soccer when it started raining.
  2. I ………. (not have) dinner when you arrived.
  3. ………. he ………. (watch) TV when you saw him?
  4. We ………. (walk) in the park when we met them.
  5. She ………. (sing) at the party this time last night.
  6. They ………. (not work) on the project yesterday.
  7. What ………. he ………. (do) when you entered the room?
  8. ………. you ………. (listen) to music while you were cleaning?
  9. She ………. (not do) homework when I visited her.
  10. ………. they ………. (wait) for the bus when it arrived?
Đáp ánGiải thích
1. were playingQuá khứ tiếp diễn câu khẳng định và chủ ngữ “they” => were + V-ing.
2. was not having/ wasn’t havingQuá khứ tiếp diễn câu phủ định, chủ ngữ “I” => cấu trúc was not/ wasn’t + V-ing.
3. Was – watchingQuá khứ tiếp diễn câu nghi vấn yes/ no, chủ ngữ “he” => cấu trúc Was + S + V-ing + …?
4. were walkingQuá khứ tiếp diễn câu khẳng định và chủ ngữ “we” => were + V-ing.
5. was singingQuá khứ tiếp diễn câu khẳng định và chủ ngữ “she” => was + V-ing.
6. were not working/ weren’t walkingQuá khứ tiếp diễn câu phủ định, chủ ngữ “they” => cấu trúc were not/ weren’t + V-ing.
7. Was – doingQuá khứ tiếp diễn câu nghi vấn Wh-, chủ ngữ “he” => cấu trúc Wh- + was + S + V-ing + …?
8. Were – listeningQuá khứ tiếp diễn câu nghi vấn yes/ no, chủ ngữ “you” => cấu trúc Were + S + V-ing + …?
9. was not doing/ wasn’t doingQuá khứ tiếp diễn câu phủ định, chủ ngữ “she” => cấu trúc was not/ wasn’t + V-ing.
10. Were – waitingQuá khứ tiếp diễn câu nghi vấn yes/ no, chủ ngữ “they” => cấu trúc Were + S + V-ing + …?

Exercise 3: Fill in the blank with the correct form of past simple or past continuous

(Bài tập 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)

On my last holiday, I went to Hawaii. When I (1. go) ………. to the beach for the first time, something wonderful happened. I (2. swim) ………. in the sea while my mother was sleeping. My brother was building a sandcastle and my father (3. drink) ………. some water. Suddenly, I (4. see) ………. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (5. be) ………. beautiful black. My heart was beating fast. I (7. ask) ………. him for his name with a shy voice. He (8. tell) ………. me that his name was John. He (8. stay) ………. with me the whole afternoon. In the evening, when I (9. sit) ………. in the lobby of the hotel, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (10. have) ………. a lot of fun together on the beach. At the end of my holiday when I left Hawaii, I said goodbye to John. We had tears in our eyes.

Đáp ánGiải thích
1. wentTác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (đến bãi biển) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn.
2. was swimmingHành động “bơi” của tác giả và hành động “ngủ” của người mẹ xảy ra đồng thời trong quá khứ, không xen vào nhau => quá khứ tiếp diễn.
3. was drinkingTương tự, hành động “xây lâu đài cát” của người em và hành động “uống nước” của người cha xảy ra đồng thời trong quá khứ, không xen vào nhau => quá khứ tiếp diễn.
4. saw“Suddenly” (bỗng nhiên) chỉ việc tác giả đang làm gì đó thì bị một hành động khác (see) chen ngang => hành động chen ngang dùng quá khứ đơn.
5. wasTác giả kể chuyện, mô tả lại dáng vẻ bên ngoài của một người => quá khứ đơn. 
6. askedTác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (hỏi) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn.
7. toldTác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (nói) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn.
8. stayedTác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (ở lại) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn.
9. was sittingTác giả kể lại việc mình gặp lại người thiếu niên trong khi đang ngồi (sit) ở sảnh khách sạn => hành động “đang ngồi” dùng quá khứ tiếp diễn.
10. hadTác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (có) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn.

Exercise 4: Choose the correct option

(Bài 4: Chọn đáp án đúng)

Choose the correct option
Choose the correct option
  1. Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
  2. What were you doing/ did you do when I called?
  3. I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.
  4. It rained/ was raining heavily last July.
  5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
  6. My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
  7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
  8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
  9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
  10. They were watching/ watched football on TV at 7 pm yesterday.
Đáp ánGiải thích
1. sawKhi cô ấy đang bắt xe buýt (was catching the bus) thì cô ấy trông thấy tai nạn => “trông thấy” xen vào việc “bắt xe buýt” => quá khứ đơn.
2. were you doingCâu hỏi có hành động “đang làm gì” bị “tôi gọi cho bạn” xen vào => “đang làm gì” ở thì quá khứ tiếp diễn.
3. didn’t visit“Last summer holiday” (kì nghỉ hè năm ngoái) => quá khứ đơn.
4. rained“Last July” (tháng 7 năm ngoái) => quá khứ đơn.
5. was readingHai hành động “nói chuyện” của mọi người và “ăn bánh hamburger” của anh ta đều xảy ra trong quá khứ, cùng lúc, không xen vào nhau => quá khứ tiếp diễn.
6. ate“Last month” (tháng trước) và “every weekend” (mỗi cuối tuần) là dấu hiệu cho thấy hành động xảy ra liên tục trong quá khứ => quá khứ đơn.
7. were runningHành động “đang chạy” trong công viên của chúng tôi bị hành động “ngã” của Mary cắt ngang => “đang chạy” dùng thì quá khứ tiếp diễn.
8. Did you find“Yesterday” (hôm qua) => hành động đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn.
9. did she dance“Last night” (tối qua), không có thời gian rõ ràng xác định trong quá khứ => quá khứ đơn.
10. were watching“At 7 p.m. yesterday” (lúc 7 giờ tối qua) là một mốc thời gian xác định trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn.

Xem thêm: Bài tập was were

Exercise 5: Unjumble the following words to form a sentence

(Bài 5: Sắp xếp lại từ để hoàn thành câu đúng)

1. last week./ a serious accident/ There/ was

=> …………………………………………………………………..

2. at 10/ watching/ They/ a movie/ last night.

=> …………………………………………………………………..

3. a dress/ She/ made/ for her friend.

=> …………………………………………………………………..

4. shining brightly/ The sun/ outside./ was

=> …………………………………………………………………..

5. when/ I called you?/ What/ were you doing

=> …………………………………………………………………..

6. at this time/ yesterday./ My mom/ was doing/ the dishes

=> …………………………………………………………………..

7. she/ While/ in the park/ jogging/ met/ an old friend./ she

=> …………………………………………………………………..

8. playing the guitar/ He/ and/ his sister/ singing along./ was

=> …………………………………………………………………..

1. There was a serious accident last week.

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ đơn, câu khẳng định: S + V + Noun phrase + time expression. 

2. They were watching a movie at 10 last night.

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn, câu khẳng định: S + was/ were + V-ing + Noun phrase + time expression.

3. She made a dress for her friend.

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ đơn, câu khẳng định: S + V + Noun phrase.

4. The sun was shining brightly outside.

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn, câu khẳng định: S + was/ were + V-ing + adverb.

5. What were you doing when I called you?

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác), câu nghi vấn Wh-: Wh- + was/ were + S1 + V-ing + when + S2 + V2/ -ed + O?

6. My mom was doing the dishes at this time yesterday.

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn, câu khẳng định: S + was/ were + V-ing + Noun phrase + time expression.

7. While she was jogging in the park, she met an old friend.

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác), câu khẳng định: While + S + was/ were + V-ing + Prep. phrase, S + V2/ -ed + Noun phrase.

8. He was playing the guitar while his sister was singing along.

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chỉ 2 hành động xảy ra cùng lúc và không xen vào nhau, câu khẳng định: S1 + was/ were + V-ing + Noun phrase while + S2 + was/ were + V-ing + Prep.

Exercise 6: Rewrite the sentences using past simple or past continuous with “while” or “when”

(Bài 6: Viết lại câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn với “while” hoặc “when”)

Rewrite the sentences using past simple or past continuous with “while” or “when”
Rewrite the sentences using past simple or past continuous with “while” or “when”

1. We were having dinner and they were listening to the radio.

⇒ We …………………………………………………………………..

2. She was sleeping and the fire started.

⇒ The fire …………………………………………………………………..

3. I was cooking dinner, then the phone rang.

⇒ While …………………………………………………………………..

4. I was late, people were dancing when I came.

=> When …………………………………………………………………..

5. She called and what was happening?

=> What …………………………………………………………………..?

6. The ship was leaving the harbor and the lava hit the town.

=> The lava ……………………………………………………………………

1. We were having dinner while they were listening to the radio.

=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chỉ 2 hành động xảy ra cùng lúc và không xen vào nhau, câu khẳng định: S1 + was/ were + V-ing + Noun phrase while + S2 + was/ were + V-ing + … 

2. The fire started when she was sleeping.

=> Giải thích: Cấu trúc đảo của câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): S1 + V2/ -ed + when + S2 + was/ were + V-ing.

3. While I was cooking dinner, the phone rang.

=> Giải thích: Cấu trúc câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): While + S1 + was/ were + V-ing, S2 + V2/ -ed.

4. When I came, people were dancing.

=> Giải thích: Cấu trúc đảo của câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): When + S1 + V2/ -ed, S2 + was/ were + V-ing.

5. What was happening when she called?

=> Giải thích: Cấu trúc câu hỏi của câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): Wh- + was/ were + V-ing + when + S + V2/ -ed?

6. The lava hit the town when the ship was leaving the harbor.

=> Giải thích: Cấu trúc đảo của câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): S1 + V2/ -ed + when + S2 + was/ were + V-ing + …

Exercise 7: Choose the correct option (A, B, or C)

(Bài tập 7: Chọn đáp án đúng A, B hoặc C

1. ………. you watching TV when I called you?

  • A. Was
  • B. Were
  • C. Do

2. She ………. to the party last night.

  • A. didn’t go
  • B. doesn’t go
  • C. isn’t going

3. ………. they playing soccer when it started raining?

  • A. Were
  • B. Did
  • C. Do

4. We ………. at the park yesterday.

  • A. were playing
  • B. didn’t play
  • C. don’t play

5. ………. you studying when the phone rang?

  • A. Were
  • B. Did
  • C. Do

6. He ………. his homework when the computer crashed.

  • A. was doing
  • B. didn’t do
  • C. doesn’t do

7. ………. she calling her friend while cooking dinner?

  • A. Did
  • B. Were
  • C. Was

8. They ………. video games when I arrived.

  • A. weren’t playing
  • B. didn’t play
  • C. don’t play

9. ………. he studying for the test when the power went out?

  • A. Was
  • B. Did
  • C. Does

10. The cat ………. the mouse when I saw them.

  • A. was chasing
  • B. didn’t chase
  • C. doesn’t chase

11. .……… you listening to music while cleaning the bedroom?

  • A. Did
  • B. Were
  • C. Do

12. He ………. to work yesterday because he was sick.

  • A. wasn’t going
  • B. didn’t go
  • C. doesn’t go

13. ………. she taking a shower when the doorbell rang?

  • A. Was
  • B. Did
  • C. Does

14. We ………. to the cinema last night. It was so crowded.

  • A. didn’t go
  • B. don’t go
  • C. weren’t going

15. They ………. to the party last week..

  • A. were going
  • B. go
  • C. went
Đáp ánGiải thích
1. BCâu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ you nên ta chọn were.
2. ACâu này ở dạng phủ định của quá khứ đơn, chỉ rằng cô ấy không đi tới bữa tiệc đêm qua.
3. ACâu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ they nên ta chọn were.
4. BCâu này ở dạng phủ định của quá khứ đơn.
5. ACâu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ you nên ta chọn were.
6. ACâu này ở dạng khẳng định của quá khứ tiếp diễn, chỉ rằng anh ấy đang làm bài tập thì máy tính bị hỏng.
7. CCâu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ she nên ta chọn was.
8. ACâu này ở dạng phủ định của quá khứ tiếp diễn, chỉ rằng họ không đang chơi trò chơi điện tử khi tôi đến.
9. ACâu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ he nên ta chọn was.
10. ACâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ: con mèo đang đuổi bắt con chuột khi tôi nhìn thấy chúng.
11. BCâu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ you nên ta chọn were.
12. BCâu này ở dạng phủ định của quá khứ đơn, chỉ ra việc anh ta đã không đi làm hôm qua vì bị ốm.
13. ACâu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ she nên ta chọn was.
14. ACâu này ở dạng phủ định của quá khứ đơn, chỉ ra việc chúng tôi đã không đi xem phim tối qua vì rạp quá đông.
15. CCâu này ở dạng khẳng định của quá khứ đơn, chỉ việc họ đã đi tiệc tuần trước.

Exercise 8: Unjumble the words to form sentences

(Bài tập 8: Đảo lại trật tự các từ để làm thành câu hoàn chỉnh)

1. was/ They/ shopping/ clothes/ for/ new/ .

=> …………………………………………………………………………….

2. were/ We/ not/ studying/ last night/ .

=> …………………………………………………………………………….

3. Were/ she/ playing/ guitar/ the/ ?

=> …………………………………………………………………………….

4. were/ They/ not/ working/ on/ the project/ .

=> …………………………………………………………………………….

5. What/ you/ doing/ were/ at/ the party/ ?

=> …………………………………………………………………………….

6. Why/ not/ were/ you/ listening/ to/ the teacher/ ?

=> …………………………………………………………………………….

7. Were/ they/ having/ dinner/ at/ the restaurant/ ?

=> …………………………………………………………………………….

8. I/ reading/ a book/ was/ yesterday/ you/ when/ me/ call/ .

=> …………………………………………………………………………….

9. You/ not/ watching/ TV/ were/ .

=> …………………………………………………………………………….

10. Were/ he/ playing/ video games/ all day/ ?

=> …………………………………………………………………………….

1. They were shopping for new clothes.

=> Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing + …

2. We were not studying last night.

=> Giải thích: Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + not + V-ing + …

3. Was she playing the guitar?

=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn yes/ no của thì quá khứ tiếp diễn: Was/ were + S + V-ing + …?

4. Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + not + V-ing + …

=> Giải thích: They were not working on the project.

5. What were you doing at the party?

=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn wh- của thì quá khứ tiếp diễn: Wh + was/ were + S + V-ing + …?

6. Why were you not listening to the teacher?

=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn wh- của thì quá khứ tiếp diễn: Wh + was/ were + S + V-ing + …?

7. Were they having dinner at the restaurant?

=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn yes/ no của thì quá khứ tiếp diễn: Was/ were + S + V-ing + …?

8. I was reading a book yesterday when you called me.

=> Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định của thì quá khứ tiếp diễn kết hợp quá khứ đơn: S1 + was/ were + V-ing + … + when + S2 + V2 + …

9. You were not watching TV.

=> Giải thích: Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + not + V-ing + …

10. Was he playing video games all day?

=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn yes/ no của thì quá khứ tiếp diễn: Was/ were + S + V-ing + …?

Xem thêm các bài tập khác:

3. Download trọn bộ bài tập quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Không chỉ 8 bài tập trên mà liên kết bên dưới còn là file PDF tổng hợp 100+ bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, giúp các bạn có thêm nhiều dạng bài luyện tập để nắm chắc hơn kiến thức về 2 loại thì này. Hãy nhanh download ngay!

4. Lời kết

Qua bài viết trên, mình đã giúp các bạn xem lại được những điều cần nhớ, cũng như ôn tập được cách nhận biết khi làm bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh. Trước khi tạm biệt, chúng ta hãy cùng xem qua một số lưu ý nhỏ khi gặp các dạng bài chứa 2 thì này như sau:

  • Hiểu rõ định nghĩa và cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
  • Xác định rõ đối tượng và hành động để lựa chọn thì chính xác (thông qua các trạng từ thời gian, bản chất của hành động trong câu: Hành động nào đang xảy ra và hành động nào xen ngang, etc.)
  • Nắm chắc cách chia thì ở quá khứ đơn (V2/ -ed) và quá khứ tiếp diễn (was/ were + V-ing) để tránh sai sót.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khi làm bài, hãy chia sẻ bên dưới phần bình luận để được đội ngũ cố vấn học thuật của IELTS Vietop kịp thời giải đáp và giúp bạn học tập tốt hơn. Hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Tài liệu tham khảo:

  • Past simple | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/past-simple – Truy cập ngày 10-04-2024
  • Past continuous | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/past-continuous – Truy cập ngày 10-04-2024
  • Past continuous and past simple | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/a1-a2-grammar/past-continuous-past-simple – Truy cập ngày 10-04-2024
Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

1 thought on “Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án chi tiết”

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school 3
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên