Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 – Conditional sentences type 1, 2 and 3 exercises

Trang Đoàn Trang Đoàn
10.04.2024

Câu điều kiện (conditional sentences) là một trong những điểm ngữ pháp tiếng Anh quen thuộc. Tuy nhiên các dạng bài tập câu điều kiện được xem là “thách thức” đối với người học tiếng Anh. Mình thấy mọi người hay gặp nhiều vấn đề, nhưng tóm lại thường các khó khăn đều đến từ việc chưa phân biệt được các loại câu điều kiện với nhau.

Với bài viết hôm nay, mình sẽ cùng các bạn chinh phục bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 có đáp án chi tiết để ôn tập lại tốt hơn và không còn bối rối khi gặp các dạng bài liên quan tới chủ điểm ngữ pháp này. Các phần chính trong bài sẽ bao gồm:

  • Tóm tắt lý thuyết câu điều kiện 1, 2, 3.
  • Thực hành làm bài tập câu điều kiện loại 1, 2, 3.
  • Đáp án và giải thích chi tiết cho các dạng bài tập.

Nào, cùng mình làm bài thôi!

1. Tóm tắt lý thuyết câu điều kiện 1, 2, 3

Trước hết, ta sẽ xem qua phần lý thuyết để conditional sentences type 1, 2 3 exercises trong tiếng Anh:

Tóm tắt kiến thức
1. Định nghĩa câu điều kiện
– Câu điều kiện được dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đó chỉ xảy ra khi điều kiện được nói đến xảy ra, gồm có 2 phần (2 mệnh đề):
+ Mệnh đề if là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện (MĐĐK).
+ Mệnh đề kết quả hay còn gọi là mệnh đề chính.
– Vị trí của 2 mệnh đề có thể thay đổi cho nhau. Nếu MĐĐK đứng trước, thì sẽ được chia tách với mệnh đề kết quả bằng dấu phẩy, còn nếu MĐĐK đứng sau mệnh đề kết quả thì không cần dấu phẩy.
2. Cấu trúc các câu điều kiện 1, 2 và 3
Câu điều kiện 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai.
If + S + V1 (s/ es), S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive
S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive + if + S + V1 (s/ es)
E.g.: We will cancel the trip if it rains. (Chúng tôi sẽ hủy chuyến đi nếu trời mưa.)
Câu điều kiện 2: Điều kiện không có thật ở hiện tại.
If + S + V2/ -ed, S + could/ would/ should/ …+ V-infinitive
S + could/ would/ should/ …+ V-infinitive + if + S + V2/ -ed
E.g.: If I were you, I would talk to him about it. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói với anh ta về nó.)
Ở mệnh đề If của câu điều kiện loại 2, nếu động từ ở dạng to be, ta dùng WERE cho tất cả các ngôi, kể cả là số nhiều hay số ít.
Câu điều kiện 3: Điều kiện không có thật trong quá khứ.
If + S + had + V3/ -ed, S + could/ would/ … + have + V3/ -ed
S + could/ would/ … + have + V3/ -ed + if + S + had + V3/ -ed
E.g.: If I had saved enough money last year, I would have bought a new motorbike. (Nếu tôi tiết kiệm đủ tiền năm ngoái, tôi đã có thể mua một chiếc xe máy mới.)

Mời bạn xem qua phần tóm tắt những lý thuyết cơ bản về các loại câu điều kiện 1, 2, 3. 

câu điều kiện 1, 2, 3
câu điều kiện 1, 2, 3

Đọc thêm về câu điều kiện:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3

Bên dưới là một số dạng bài tập câu điều kiện 1, 2, 3 được mình tổng hợp từ những nguồn uy tín, giúp bạn thực hành để thành thạo hơn cách sử dụng điểm ngữ pháp này. Các dạng bài bao gồm:

  • Hoàn thành câu bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 1.
  • Hoàn thành câu bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 2.
  • Hoàn thành câu bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 3.
  • Trắc nghiệm A, B, C.
  • Chọn đáp án đúng.
  • Đảo từ để làm thành câu hoàn chỉnh.

Exercise 1: Put the verbs into the gaps to form a conditional sentence type 1

(Bài tập 1: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 1)

Put the verbs into the gaps to form a conditional sentence type 1
Put the verbs into the gaps to form a conditional sentence type 1
  1. I ………. (come) early if you ………. (want).
  2. They ………. (go) to the party if they ………. (be) invited.
  3. She ………. (stay) in London if she ………. (get) a job.
  4. If he ………. (come), I ………. (be) surprised.
  5. If we ………. (wait) here, we ………. (be) late.
  6. If we ………. (go) on holiday this summer, we………. (go) to France.
  7. If the weather ………. (not/ improve), we ………. (not/ have) a picnic.
  8. If I ………. (not/ go) to bed early, I ………. (be) tired tomorrow.
Đáp ánGiải thích
1. can/ will/ shall come, wantCấu trúc câu điều kiện loại 1: S1 + can/ will/ shall/ … + V-infinitive + if + S2 + V1 (s/ es).
Chủ ngữ trong mệnh đề điều kiện là you => động từ không chia.
2. can/ will/ shall go, areCấu trúc câu điều kiện loại 1: S1 + can/ will/ shall/ … + V-infinitive + if + S2 + V1 (s/ es).
Chủ ngữ trong mệnh đề điều kiện là they => động từ to be chia are.
3. can/ will/ shall stay, getsCấu trúc câu điều kiện loại 1: S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive + if + S + V1 (s/ es)
Chủ ngữ trong mệnh đề điều kiện là she => động từ chia thêm s/es.
4. comes, can/ will/ shall beCấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V1 (s/ es), S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive.
Chủ ngữ trong mệnh đề điều kiện là he => động từ chia thêm s/es.
5. wait, can/ will/ shall beCấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V1 (s/ es), S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive.
Chủ ngữ trong mệnh đề điều kiện là we => động từ không chia.
6. go, will goCấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V1 (s/ es), S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive.
Chủ ngữ trong mệnh đề điều kiện là we => động từ không chia.
7. doesn’t improve, will not/ won’t haveCấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V1 (s/ es), S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive.
Chủ ngữ trong mệnh đề điều kiện là the weather (số ít) => động từ chia phủ định doesn’t + V-infinitive.
8. don’t go, can/ will/ shall beCấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V1 (s/ es), S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive
Chủ ngữ trong mệnh đề điều kiện là I => động từ chia phủ định don’t + V-infinitive.

Exercise 2: Put the verbs into the gaps to form a conditional sentence type 2

(Bài tập 2: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 2)

  1. If I ………. (be) you, I ………. (see) that movie.
  2. If my father ………. (be) younger, he ………. (travel) more.
  3. If she ………. (have) enough money, she ………. (buy) a new car.
  4. He ………. (be) happy if his girlfriend ………. (accept) his proposal.
  5. Her family ………. (be) on holiday if the weather ………. (be) good.
  6. If I ………. (be) you, I ………. (go) to bed early.
  7. If you ………. (not speak) Vietnamese, ………. (you/ understand) me?
  8. If we ………. (win) the lottery, we ………. (travel) around the world.
Đáp ánGiải thích
1. were, would seeCâu điều kiện loại 2 diễn tả một điều không có thật trong hiện tại hoặc tương lai. “If I were you” thể hiện việc không thật vì tôi không thể trở thành bạn. “I would see” là mệnh đề kết quả, diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện là đúng.
2. were, would travel“If my father were younger” diễn tả một điều không có thật trong hiện tại. “He would travel more” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.
Ta luôn chia động từ to be là were nếu điều kiện là giả định (không có thật), bất kể chủ ngữ là gì.
3. had, would buyMệnh đề điều kiện “If she had enough money” diễn tả một điều không có thật trong hiện tại. “She would buy a new car” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.
4. would be, acceptedMệnh đề điều kiện “If his girlfriend accepted his proposal” diễn tả một điều không có thật trong hiện tại. “He would be happy” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.
5. would be, was“If the weather were good” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “Her family would be on holiday” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.
6. were, would go“If I were you” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “I would go to bed early” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.
7. didn’t speak, would you understand“If you didn’t speak Vietnamese” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “Would you understand me?” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.
8. won, would travel“If we won the lottery” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “We would travel around the world” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.

Exercise 3: Put the verbs into the gaps to form a conditional sentence type 3

(Bài tập 3: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 3)

Put the verbs into the gaps to form a conditional sentence type 3
Put the verbs into the gaps to form a conditional sentence type 3
  1. If she ………. (go) to university, she ………. (study) French.
  2. If he ………. (take) the job, he ………. (not/ go) travelling.
  3. He ………. (be) happier if he ………. (stay) at home.
  4. She ………. (pass) the exam if she ………. (study) harder.
  5. If we ………. (not/ go) to the party, we ………. (not/ meet) them.
  6. We ………. (not/ get) married if we ………. (not/ go) to the same university.
  7. They ………. (be) late if they ………. (not/ take) a taxi.
  8. She ………. (not/ know) him if she ………. (not/ come) to London.
Đáp ánGiải thích
1. had gone, would have studiedCấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3/ -ed, S + could/ would/ … + have + V3/ -ed
Người nói đang nói về một hành động không xảy ra trong quá khứ: Nếu cô ấy đã đi học đại học (nhưng thực tế không đi), cô ấy đã học tiếng Pháp.
2. had taken, wouldn’t have goneCấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3/ -ed, S + could/ would/ … + have + V3/ -ed
Người nói đang nói về một hành động không xảy ra trong quá khứ: Nếu anh ấy đã nhận công việc (nhưng thực tế không nhận), anh ấy đã không đi du lịch.
3. would have been happier, had stayedCấu trúc câu điều kiện loại 3: S + could/ would/ … + have + V3/ -ed + if + S + had + V3/ -ed
Người nói đang nói về một hành động không xảy ra trong quá khứ: Nếu anh ấy đã ở nhà (nhưng thực tế không ở), anh ấy đã hạnh phúc hơn.
4. would have passed, had studiedCấu trúc câu điều kiện loại 3: S + could/ would/ … + have + V3/ -ed + if + S + had + V3/ -ed
Người nói đang nói về một hành động không có thực trong quá khứ: Nếu cô ấy đã học chăm chỉ hơn (nhưng thực tế không học), cô ấy đã qua được kỳ thi.
5. hadn’t gone, wouldn’t have metCấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V1 (s/ es), S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive
Người nói đang nói về một hành động không xảy ra trong quá khứ: Nếu chúng ta không đi dự tiệc (nhưng thực tế đã đi) thì chúng ta đã không gặp họ.
6. wouldn’t have gotten, hadn’t goneCấu trúc câu điều kiện loại 3: S + could/ would/ … + have + V3/ -ed + if + S + had + V3/ -ed
Người nói đang nói về một hành động không xảy ra trong quá khứ: Nếu chúng tôi không học ở cùng một trường đại học (nhưng thực tế đã học), chúng tôi đã không kết hôn.
7. would have been, hadn’t takenCấu trúc câu điều kiện loại 3: S + could/ would/ … + have + V3/ -ed + if + S + had + V3/ -ed
Người nói đang nói về một hành động không xảy ra trong quá khứ: Nếu họ không đi taxi (nhưng thực tế đã đi), họ đã bị trễ.
8. wouldn’t have known, hadn’t comeCấu trúc câu điều kiện loại 3: S + could/ would/ … + have + V3/ -ed + if + S + had + V3/ -ed
Người nói đang nói về một hành động không xảy ra trong quá khứ: Nếu cô ấy không đến London (nhưng thực tế đã đến), cô ấy đã không biết anh ta.

Xem thêm:

Exercise 4: Choose the correct answer

(Bài tập 4: Chọn đáp án đúng)

1. If the train is late, we will ………. to the office by taxi.

  • A. go       
  • B. would go       
  • C. will go           
  • D. would have gone

2. If Tom didn’t play video games too much, he ………. nearsighted.

  • A. will be    
  • B. wouldn’t be      
  • C. would be       
  • D. is

3. If the bus ………. full, we will need to find another.

  • A. is        
  • B. was       
  • C. were       
  • D. had been

4. Can you see it? If you ………. up late, you ………. to work late.

  • A. doesn’t get/ won’t go  
  • B. got/ would go   
  • C. get/ will go   
  • D. didn’t get/ wouldn’t go 

5. If you ………. any money, I would lend you some.

  • A. didn’t have      
  • B. don’t have      
  • C. had         
  • D. have

6. I would tell you a story if we ………. more time.

  • A. have         
  • B. had          
  • C. don’t have       
  • D. didn’t have 

7. If they had a lot of money, they ………. have to worry about the rent.

  • A. will            
  • B. x            
  • C. would            
  • D. wouldn’t 

8. If Timmy had been more careful when driving, he ………. an accident.

  • A. won’t          
  • B. would         
  • C. wouldn’t have had   
  • D. x

9. If I eat less fast food, I ………. more healthier.

  • A. am           
  • B. will be         
  • C. would be          
  • D. would have been

10. If Jim didn’t come, I ………. so disappointed.

  • A. will be         
  • B. wouldn’t be      
  • C. x             
  • D. would be
Đáp ánGiải thích
1. ATrong câu điều kiện loại 1, ta sử dụng thì hiện tại đơn trong mệnh đề “if” và thì tương lai (thường diễn đạt bằng “will”) trong mệnh đề chính. Vì vậy, câu trả lời đúng là “go”.
2. BCâu này diễn đạt một tình huống giả định hoặc không có thật. Trong câu điều kiện loại 2, ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề “if” và dạng điều kiện (giả thuyết) của động từ trong mệnh đề chính. Câu trả lời đúng là “wouldn’t be.”
3. ATrong câu này, chúng ta đang nói về một tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Vì vậy, ta sử dụng thì hiện tại đơn trong mệnh đề “if” – câu điều kiện loại 1.
4. DTrong câu này, chúng ta đang nói về một tình huống giả định hoặc không có thật trong quá khứ. Chúng ta dùng thì quá khứ đơn trong mệnh đề “if” để biểu thị điều kiện giả định, và dạng điều kiện (giả thuyết) của động từ trong mệnh đề chính để biểu thị kết quả.
5. ACâu này diễn đạt một tình huống giả định hoặc không có thật. Trong câu điều kiện loại 2, ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề “if” và dạng điều kiện (giả thuyết) của động từ trong mệnh đề chính.
6. BCâu này diễn đạt một tình huống giả định hoặc không có thật. Trong câu điều kiện loại 2, ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề “if” và dạng điều kiện (giả thuyết) của động từ trong mệnh đề chính. Câu trả lời đúng là “had”.
7. DCâu này diễn đạt một tình huống giả định hoặc không có thật. Trong câu điều kiện loại 2, ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề “if” và dạng điều kiện (giả thuyết) của động từ trong mệnh đề chính. Do đó câu đúng là “wouldn’t”.
8. CCâu này diễn đạt một tình huống giả định hoặc không có thật. Trong câu điều kiện loại 3, ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành trong mệnh đề “if” và dạng hoàn thành có điều kiện của động từ trong mệnh đề chính. Câu trả lời đúng là “wouldn’t have had”.
9. BTrong câu điều kiện loại 1, ta sử dụng thì hiện tại đơn trong mệnh đề “if” và thì tương lai (thường diễn đạt bằng “will”) trong mệnh đề chính.
10. DCâu này diễn đạt một tình huống giả định hoặc không có thật. Trong câu điều kiện loại 2, ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề “if” và dạng điều kiện (giả thuyết) của động từ trong mệnh đề chính. Câu trả lời đúng là “would be”.

Exercise 5: Choose the correct answer

(Bài tập 5: Chọn đáp án đúng)

Choose the correct answer
Choose the correct answer
  1. What will you do if you see/ will see her tonight?
  2. She would travel by air if she had/ had had some money to spare.
  3. I would/ will travel anywhere if I had a lot of money.
  4. If she had listened to me, she wouldn’t have/ wouldn’t have had problems.
  5. If I were twenty years younger, did/ would you marry me?
  6. If Marion changed/ changes her hairstyle, she would definitely be much prettier.
  7. If Susan doesn’t put/ won’t put on a coat, she’ll catch a cold in such weather.
  8. What will you do if John refused/ refuses to sell the car?
Đáp ánGiải thích
1. seeTa thấy mệnh đề kết quả “What will you do” => câu điều kiện loại 1 => mệnh đề điều kiện if + S + V1 (s/ es)
2. hadTa thấy mệnh đề kết quả “would travel” => điều kiện không có thật ở hiện tại => câu điều kiện loại 2 => mệnh đề điều kiện if + S + V2/ -ed
3. wouldTa thấy mệnh đề điều kiện “had a lot of money” => điều kiện không có thật ở hiện tại => câu điều kiện loại 2 => mệnh đề kết quả would + V-infinitive
4. wouldn’t have hadTa thấy mệnh đề điều kiện “had listened” => điều kiện không có thật ở quá khứ => câu điều kiện loại 3 => mệnh đề kết quả would (not) have + V3
5. wouldTa thấy mệnh đề điều kiện “were twenty years younger” => điều kiện không có thật ở hiện tại => câu điều kiện loại 2 => mệnh đề kết quả would + V-infinitive
6. changedTa thấy mệnh đề kết quả “would definitely be”=> điều kiện không có thật ở hiện tại => câu điều kiện loại 2 => mệnh đề điều kiện if + S + V2/ -ed
7. doesn’t putTa thấy mệnh đề kết quả “she’ll catch a cold” => điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai => câu điều kiện loại 1 => mệnh đề điều kiện if + S + V1 (s/ es)
8. refuses Ta thấy mệnh đề kết quả “will you do” => điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai => câu điều kiện loại 1 => mệnh đề điều kiện if + S + V1 (s/ es)

Exercise 6: Unjumble these sentences to make them correct

(Bài tập 6: Đảo lại trật tự từ để làm thành câu hoàn chỉnh)

1. harder,/ If/ test/ I/ pass/ study/ the/ will/ the/ I.

⇒ .…………………………………………………………………

2. if/ travel/ She/ had/ the/ more/ would/ world/ money./ she

⇒ .…………………………………………………………………

3. the/ dishes/ with/ you/ help/ I/ tired/ if/ will/ are.

⇒ .…………………………………………………………………

4. not/ she/ me/ if/ I/ known/ visited/ would/ busy/ have/ she/ was/ I/ had.

⇒ .…………………………………………………………………

5. new/ job/ a/ get/ I/ were/ you/ if/ I/ would.

⇒ .…………………………………………………………………

6. you/ them/ if/ truth/ the/ everyone/ tell/ will/ believe/ you.

⇒ .…………………………………………………………………

7. earlier/ he/ on time/ if/ he/ would/ left/ been/ had.

⇒ .…………………………………………………………………

8. someone/ if/ a/ star/ I/ were/ marry/ famous/ I/ movie/ would.

⇒ .…………………………………………………………………

1. If I studied harder, I would pass the test.

=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V1 (s/ es), S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive. Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều sẽ xảy ra trong tương lai nếu điều kiện ở hiện tại là có thật. (Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi sẽ qua được bài kiểm tra.)

2. She would travel the world if she had more money.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + would + V-infinitive + if + S + V2/ -ed. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. (Cô ấy sẽ đi du lịch thế giới nếu cô ấy có nhiều tiền.)

3. I will help you with the dishes if you are tired.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive + if + S + V1 (s/ es). Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều sẽ xảy ra trong tương lai nếu điều kiện ở hiện tại là có thật. (Tôi sẽ giúp bạn rửa chén nếu bạn thấy mệt.)

4. She would not have visited me if she had known I was busy.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + could/ would/ … + have + V3/ -ed + if + S + had + V3/ -ed. Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều sẽ xảy ra trong quá khứ nên điều kiện trong quá khứ là có thật. (Cô ấy đã không đến thăm tôi nếu biết là tôi bận.)

5. If I were you, I would get a new job.

=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. (Tôi mà là bạn thì tôi sẽ tìm việc mới.)

6. Everyone will believe you if you tell them the truth.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + can/ will/ shall/ … + V-infinitive if + S + V1 (s/ es). Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều sẽ xảy ra trong tương lai nếu điều kiện ở hiện tại là có thật. (Mọi người sẽ tin bạn nếu bạn nói sự thật.)

7. He would have been on time if he had left earlier.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + could/ would/ … + have + V3/ -ed + if + S + had + V3/ -ed. Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều sẽ xảy ra trong quá khứ nên điều kiện trong quá khứ là có thật. (Anh ta đã có thể đến đúng giờ nếu anh ta rời đi sớm hơn.)

8. I would marry someone famous if I were a movie star.

=> Giải thích: Cấu trúc: S + would + V-infinitive if + S + V2/ -ed. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. (Tôi sẽ cưới ai đó nổi tiếng nếu tôi là một ngôi sao điện ảnh.)

Exercise 7: Rewrite the following sentences using conditional type 1, 2 or 3

(Bài 7: Viết lại câu bằng cách ứng dụng câu điều kiện 1, 2 hoặc 3)

E.g.: Peter has such a lot of homework that he won’t go to the party.

=> If Peter didn’t have such a lot of homework, he would go to the party.

1. I don’t feel confident because my English is not very good.

=> If my English .………………………………………………………………… 

2. Huy doesn’t read many books because he doesn’t have time.

=> If Huy .……………………………………………………………………………

3. I think you should spend more time improving your grammar.

=> If I were .…………………………………………………………………………

5. I wanted to learn Japanese when I was younger, but I did not have the opportunity.

=> I would have .…………………………………………………………………..

6. We can’t offer you the job because you can’t speak English.

=> If you could speak .…………………………………………………………..

7. My friend may arrive before I get home. In that case, please ask her to ring me.

=> If my friend .……………………………………………………………………..

8. Mi is so good at the language because she has some English friends.

=> If Mai didn’t have .……………………………………………………………..

9. The exam was too difficult. Helen didn’t pass it.

=> Helen would .…………………………………………………………………….

10. I’ve always wanted to study in the US, and they tell me I can go if I win a scholarship.

=> If I win .…………………………………………………………………………….

1. If my English were better, I would feel more confident.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 2. Người nói đang diễn tả một điều không thể xảy ra trong hiện tại là nếu tiếng Anh của tôi tốt hơn, tôi sẽ tự tin hơn.

2. If Huy had more time, he would read more books.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 2. Người nói đang diễn tả một điều không thể xảy ra trong hiện tại là nếu Huy có nhiều thời gian hơn, anh ấy sẽ đọc nhiều sách hơn.

3. If I were you, I would spend more time improving your grammar.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 2. Người nói đang đưa ra lời khuyên cho người nghe là nếu tôi là bạn, tôi sẽ dành nhiều thời gian hơn để cải thiện ngữ pháp.

5. I would have learned Japanese (when I was young) if I had had the opportunity.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 3. Người nói đang diễn tả một hành động không thực tế trong quá khứ là nếu tôi có cơ hội (khi còn trẻ), tôi đã học tiếng Nhật.

6. If you could speak English, we could offer you the job.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 2. Người nói đang diễn tả một điều không thể xảy ra trong hiện tại là nếu bạn có thể nói tiếng Anh, chúng tôi có thể nhận bạn làm việc.

7. If my friend arrives before I get home, please ask her to ring me.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 1. Người nói đang diễn tả một điều có thể xảy ra trong tương lai là nếu bạn của tôi đến trước khi tôi về nhà, hãy nhờ cô ấy gọi cho tôi.

8. If Mi didn’t have English friends, she wouldn’t be so good at the language.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 2. Người nói đang diễn tả một điều không thể xảy ra trong hiện tại là nếu Mi không có bạn bè người Anh, cô ấy sẽ không giỏi Anh ngữ đến vậy.

9. Helen would have passed the exam if it hadn’t been too difficult.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 3. Người nói đang diễn tả một hành động không thực tế trong quá khứ là Helen đã đậu kỳ thi nếu nó không quá khó.

10. If I win a scholarship, I will be able to study in the US.

=> Giải thích: Ta dùng câu điều kiện loại 1. Người nói đang diễn tả một sự kiện có thể xảy ra trong tương lai là nếu tôi giành được học bổng, tôi sẽ có thể sang Mỹ du học.

Xem thêm:

3. Download trọn bộ bài tập câu điều kiện 1 2 3

Ngoài các bài tập trên, mình còn gửi đến bạn bản PDF của trọn bộ 100+ bài tập câu điều kiện 1, 2, 3 để luyện tập thêm mỗi ngày và nâng cao kiến thức. Hãy nhấp vào liên kết dưới đây để tải về ngay!

4. Lời kết

Với bài viết trên, hy vọng mình đã cung cấp cho các bạn những kiến thức cô đọng nhất cũng như luyện các bài tập câu điều kiện loại 1 2 3. Trước khi kết thúc bài, mình có một số lưu ý nhỏ như sau:

  • Nắm rõ định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng các câu điều kiện 1, 2, 3.
  • Hiểu rõ cách chia thì ở những mốc hiện tại, quá khứ, tương lai và ứng dụng đúng vào các loại câu điều kiện.
  • Thực hành ứng dụng các loại câu điều kiện trên vào các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh hằng ngày.

Đội ngũ học thuật của IELTS Vietop sẵn sàng hỗ trợ mọi thắc mắc của bạn không chỉ trong quá trình ôn luyện câu điều kiện mà còn trong cả việc học tiếng Anh, cho nên bạn đừng ngần ngại chia sẻ những câu hỏi của mình để được giải đáp.

Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Tài liệu tham khảo:

  • 4 Types of conditional sentences: https://www.grammarly.com/blog/conditional-sentences/ – Truy cập ngày 10-04-2024
  • Conditional sentences/If-clauses type I, II and III: https://www.ego4u.com/en/cram-up/grammar/conditional-sentences – Truy cập ngày 10-04-2024

2 bình luận về “Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 – Conditional sentences type 1, 2 and 3 exercises”

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra