Take into account là gì? Cấu trúc take into account trong câu 

Trang Đoàn Trang Đoàn
08.08.2023

Trong tiếng Anh, có rất nhiều các động từ khi đi với các giới từ và cụm từ khác nhau sẽ mang ý nghĩa khác nhau hoàn toàn. Trong đó có động từ take, ta có thể bắt gặp hàng trăm các cụm động từ, collocation hay thành ngữ đi với động từ take. Một trong những cụm từ thường gặp nhất chính là take into account. Trong bài viết dưới đây, Vietop sẽ trả lời cho bạn câu hỏi Take into account là gì, cách dùng nó trong câu cũng như những cụm từ khác liên quan. 

1. Take into account là gì? 

Account là gì trong tiếng Anh?

Trước khi bắt đầu trả lời câu hỏi take into account là gì trong tiếng Anh, bạn phải biết được nghĩa của từ account. Đây là một từ có khá nhiều nghĩa khác nhau. Account vừa là động từ lại vừa là danh từ

Với ý nghĩa danh từ, account có những tầng nghĩa sau đây: 

Account là gì trong tiếng Anh
Account là gì trong tiếng Anh
  • Sự thanh toán, chi trả các chi phí hay nợ nần.

E.g: You need to render an account before the 5th of this month. (Bạn cần thanh toán tiền trước ngày 5 tháng này.)

  • Sổ sách, kế toán, nghĩa này thường được dùng trong lĩnh vực tài chính. 

E.g: In order to be a good accountant, you should know how to keep an account well. (Để trở thành một kế toán giỏi, bạn nên học cách quản lý sổ sách kế toán tốt.)

  • Bản kê khai, sao kê, bản ghi các khoản nợ,… 

E.g: An account of goods: bản kê khai hàng hóa.

  • Tài khoản

E.g: Bank account: tài khoản ngân hàng

  • Lý do, nguyên nhân, giải thích của một sự việc, hiện tượng. 

E.g: Give sb an account of sth (giải thích cho ai về nguyên nhân của điều gì.)

  • Account of something: báo cáo, tường thuật về điều gì 

Với nghĩa động từ, account có những nghĩa sau đây: 

  • Coi là, cho rằng, cho là,… 

E.g: Peter was accounted innocent by the court of law. (Peter được tòa phán vô tội.)

  • Account for sth: là lý do của cái gì, giải thích cho cái gì

E.g: Her laziness accounts for her failure. (Sự lười biếng chính là lý do của thất bại của cô ấy.) 

  • Account to someone for something: ghi chép cái gì cho ai. 

E.g: The secretary accounted to her manager for this month’s profits. (Thư ký ghi lại doanh thu tháng này cho quản lý của cô ấy.) 

  • Account for someone/ something: giết ai, phá cái gì

E.g: He was accused of accounting for the cow. (Anh ấy bị buộc tội đã giết chết con bò.)

Take into account nghĩa là gì?

Khi ghép với động từ take, take into account đã không còn mang những ý nghĩa của account ở trên. Ta có nghĩa của take into account là gì hoàn toàn khác. 

Đây là một cụm collocation thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. Take into account có nghĩa là để ý đến, cân nhắn, chú ý, lưu tâm về điều gì. Người ta thường dùng take into account để ám chỉ việc phải suy xét đến vấn đề gì rất quan trọng. 

Take into account là gì
Take into account là gì?

E.g: The CEO should take into account the business of the partner before he decides whether to cooperate with their company or not. (Giám đốc điều hành nên chú ý đến tình hình làm ăn của đối tác trước khi anh ấy quyết định hợp tác với công ty của họ.)

Xem thêm:

Take a shower là gì? Phân biệt take a shower và take a bath

Take a seat là gì? Phân biệt take a seat và sit down

Take a nap là gì? Phân biệt take a nap và go to bed trong tiếng Anh

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cấu trúc take into account và cách dùng chi tiết

Ta có cấu trúc của Take into account như sau: 

S + take + something + into account +… 

Trong đó, take là động từ được chia theo thì và chủ ngữ, something là sự việc, đối tượng cần cân nhắc trong trường hợp này. 

E.g: You should take your finances into account before buying something. (Bạn nên cân nhắc tình hình tài chính của mình trước khi mua gì đó.)  

3. Những từ và cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Take into account 

Những từ và cụm từ mà bạn có thể sử dụng thay thế cho Take into account như sau: 

  • Take into consideration: suy nghĩ cẩn thận trước khi đưa ra quyết định 

E.g: Taking everything into consideration, the event was a great success.

  • Think about: suy nghĩ về điều gì
  • Bear/ Keep in mind: Ghi nhớ, suy nghĩ về cái gì
  • Consider: cân nhắc 

Ngoài ra, một số cụm từ trái nghĩa với take into account bạn cũng nên biết: 

  • Disregard: xem thường, xem nhẹ
  • Repress: xem nhẹ
  • Misunderstood: hiểu nhầm, không hiểu

Xem thêm:

Take a walk là gì? Phân biệt take a walk và go for a walk trong tiếng Anh

Take effect là gì? Cấu trúc và cách dùng Take effect trong tiếng Anh

Take turns là gì? Cách dùng Take turns trong tiếng Anh

4. Các cụm từ và thành ngữ đi với account 

Các cụm từ và thành ngữ đi với account
Các cụm từ và thành ngữ đi với account
Thành ngữNghĩa
According to all accounts/by all accountsDựa trên những thông tin, theo ý kiến chung, theo sự đánh giá chung
By one’s accountTheo ai nói, dựa vào ý kiến ai
Bring/ call to accountCó trách nhiệm giải trình; yêu cầu giải thích về điều gì đó
Charge sth to an accountTính phí vào tài khoản của ai
Cook the accountsGian lận sổ sách (Kế toán)
Hold (sb) to accountBắt người nào đó phải chịu trách nhiệm về điều gì và giải thích những quyết định hay hành động của họ
Leave out of accountKhông xem xét, quên đi
Of no account/ of little account Không quan trọng, không giá trị
On no account Không vì lý do gì, không được phép làm ở bất kỳ trường hợp nào
On one’s own account Bởi chính mình, cho chính mình
On someone’s accountVì lợi ích của người nào đó, vì người nào đó
Pad the accountGian lận, báo cáo lợi nhuận sai lệch nhằm che giấu những khoảng lỗ
Take something into accountCân nhắc, xem xét, tính đến, để ý đến
Turn something into accountDùng cái gì nhằm tạo ra kết quả tốt; lợi dụng cái gì đó

Xem ngay: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

5. Các giới từ đi với account trong tiếng Anh 

Các giới từ đi với account trong tiếng Anh 
Các giới từ đi với account trong tiếng Anh 
Account và giới từNghĩa
Account forGiải thích, nguyên nhân.Chiếm (tỷ lệ), để tạo thành tổng số của một cái gì đó
Account to (so) for dthTrả lời, giải trình, giải thích, đưa ra lý do cho điều gì đó
By/from all accountsTheo những gì mọi người nói, theo thông tin đã thu thập được
Give an account of (sth)Thuật lại, kể lại chuyện gì
Give a good account of oneselfTạo ấn tượng thuận lợi, thắng lợi, đạt kết quả tốt
Keep account ofGhi chép, lưu trữ; theo dõi chặt chẽ
On accountTrả từng phần số tiền còn nợ; những giao dịch được thực hiện bằng tín dụng
On account ofĐưa ra lý do, nguyên nhân, giải thích cho điều gì đó
Take account ofSuy nghĩ, cân nhắc, chú ý đến
Account with (the bank)Mở tài khoản
Settle accounts withTrả nợ;dàn xếp, kết thúc một cuộc tranh cãi, bất đồng,…
Take no account ofKhông tính đến, không kể đến

Trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan đến take into account là gì. Hãy cùng Vietop tham khảo thêm các bài viết khác để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra