Bứt phá ngữ pháp tiếng Anh với 50+ câu bài tập thì tương lai đơn lớp 6 siêu hay!

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.

Từ lớp 6, trang bị kỹ năng sử dụng thì tương lai đơn cho bé là vô cùng quan trọng. Kỹ năng này giúp bé tự tin giao tiếp tiếng Anh như người bản xứ, phát triển tư duy ngữ pháp, tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Anh ở các cấp độ cao hơn.

Chính vì vậy, để các em có thể nắm vững chủ điểm ngữ pháp này, mình xin gửi tặng các câu bài tập thì tương lai đơn lớp 6 (có đáp án) để giúp các em có thể luyện tập nâng cao kỹ năng của mình. 

Trước khi bắt đầu, hãy xem qua những điểm quan trọng trong bài bạn cần nắm trước khi bắt tay vào làm bài tập nhé:

  • Ôn tập lại lý thuyết của thì tương lai đơn lớp 6.
  • Làm quen với các dạng bài tập chia thì của thì tương lai đơn lớp 6 kèm đáp án chi tiết.

Cùng bắt đầu thôi!

1. Ôn tập lại lý thuyết của thì tương lai đơn lớp 6

Đầu tiên, hãy cùng nhau ôn tập lại các lý thuyết căn bản về công thức, cách sử dụng và dấu hiệu của chủ điểm ngữ pháp thì tương lai đơn. 

Tóm tắt kiến thức
Khái niệm: 
Thì tương lai đơn giản được sử dụng để nói về các hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai, sau thời điểm hiện tại. 
Cấu trúc:
(+) Khẳng định: S + will/ shall + V + O
(-) Phủ định: S + will/ shall + not + V + O
(?) Nghi vấn
+ Với câu hỏi yes/ no: Will/ shall + S + V + O
+ Với câu hỏi Wh: Wh+ will/ shall + S + V + O
Cách dùng:
– Diễn tả một hành động đã xảy ra ở tương lai với thời gian được xác định. trong tương lai (thường bao hàm nghĩa không chắc chắn).
– Diễn tả một hành động diễn ra ngay sau lúc nói.
– Diễn tả sự tiên đoán về tương lai.
– Diễn tả một lời hứa.
Dấu hiệu nhận biết: 
– Thì tương lai đơn thường được sử dụng cùng với các trạng từ sau: Tomorrow, next week/ month/ year, the following day/ month/ year, the next 2 years, in/ on/ at + thời gian (trong tương lai), …

Để học và nhớ hơn, mình sẽ chia sẻ ảnh minh họa dưới đây bao gồm các nội dung đã được tổng hợp ở trên một cách chi tiết và rõ ràng nhất: 

Tong quan ve thi tuong lai don
Tổng quan về thì tương lai đơn lớp 6

Xem thêm:

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Các dạng bài tập thì tương lai đơn lớp 6 

Ngay sau đã nắm bắt được lý thuyết, hãy cùng mình làm quen với các bài tập chia thì của chủ điểm ngữ pháp này nhé. 

Các dạng bài tập thì tương lai đơn lớp 6 bao gồm:

  • Chia đúng thì của động từ đã cho vào chỗ trống.
  • Chọn đáp án đúng.
  • Viết lại câu hoàn chỉnh với thì tương lai đơn.
  • Tìm và chỉnh sửa lỗi sai cho các câu sau.
  • Hoàn thành câu ở dạng phủ định của thì tương lai đơn.
  • Hoàn thành đoạn văn bằng thì tương lai đơn.

Exercise 1: Fill in the blanks – Use the correct form of future tense from the given options 

(Bài tập 1: Chia đúng thì của động từ đã cho vào chỗ trống)

Fill in the blanks Use the correct form of future tense from the given options
Fill in the blanks – Use the correct form of future tense from the given options
  1. We (visit) ………. our grandparents next summer. 
  2. The movie (start) ………. at 7 pm tonight. 
  3. They (not go) ………. swimming if the water is cold. 
  4. Will you (help) ………. me with this project? 
  5. What (wear) ………. to school tomorrow? 
  6. I (study) ………. hard for the upcoming test. 
  7. The train (leave) ………. in 10 minutes. 
  8. They (have) ………. a pizza party this weekend. 
  9. If you practice, you (win) ………. the competition. 
  10. My friend (come over) ………. to play after lunch. 
Đáp ánGiải thích
1. will visit Có dấu hiệu trạng từ “next summer”. 
2. will startCó dấu hiệu trạng từ “at 7pm tonight”.
3. won’t goĐây là một thể của ngữ pháp câu điều kiện “IF” của thì tương lai đơn. Sử dụng “won’t go” để thể hiện khả năng xảy ra trong tương lai là họ sẽ không đi bơi khi nước lạnh.
4. help Đây là câu nghi vấn của dạng thì tương lai đơn.
5. wear Có dấu hiệu trạng từ “tomorrow”.
6. study Có dấu hiệu trạng từ “upcoming” → Upcoming test (bài kiểm tra sắp tới). Điều này có nghĩa bài kiểm tra sẽ xảy ra trong tương lai nên ta dùng thì tương lai đơn.
7. will leaveCó dấu hiệu trạng từ “in 10 minutes”. In + time ở đây diễn tả một thời gian trong tương lai.
8. will haveCó dấu hiệu trạng từ “this weekend”.
9. will win Đây là một thể của ngữ pháp câu điều kiện “IF” của thì tương lai đơn. Sử dụng “will win” để thể hiện khả năng xảy ra chiến thắng khi bạn tập luyện chăm chỉ.
10. will come overCó dấu hiệu trạng từ “after”.

Exercise 2: Multiple choices – Choose the correct answer 

(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng)

Multiple choices Choose the correct answer
Multiple choices – Choose the correct answer

1. The concert tickets ………. be sold out soon.

  • A. do
  • B. will
  • C. are

2. I don’t think ………. win the election.

  • A. he will
  • B. he do
  • C. he is

3. I hope you will ………. better soon.

  • A. getting
  • B. got
  • C. get

4. He ………. probably be back next Sunday.

  • A. is
  • B. will
  • C. does

5. I ………. from university in 3 years.

  • A. will graduate
  • B. graduate
  • C. am get

6. ………. we clean the car this weekend?

  • A. Do
  • B. Shall
  • C. Are

7. I’m sure she ………. to bring her umbrella again.

  • A. will forget
  • B. do forget
  • C. is forget

8. The company expects that their sales ………..

  • A. will not increases
  • B. do increase
  • C. will increase

9. She ……….. her exam if she studies hard.

  • A. pass
  • B. passes
  • C. will pass

10. ……….. the kids like the surprise party?

  • A. Did
  • B. Are
  • C. Will

11. We  ………. visit our grandparents next summer.

  • A. visit
  • B. visited
  • C. are visiting

12. The plane  ………. take off in an hour.

  • A. takes off
  • B. took off
  • C. is taking off

13. They ………. not go to the beach if it rains.

  • A. go
  • B. will go
  • C. won’t go

14. What ………. you wear to the party?

  • A. are wearing
  • B. will wear
  • C. wore

15. I ………. study for my test tomorrow afternoon.

  • A. studied
  • B. will study
  • C. am studying

16. The movie ………. start at 8 pm sharp.

  • A. starts
  • B. started
  • C. is starting

17. They ………. a picnic in the park on Sunday.

  • A. have
  • B. will have
  • C. are having

18. If you practice hard, you ………. win the competition.

  • A. win
  • B. won
  • C. are winning

19. My brother ……….be home by dinner time.

  • A. is
  • B. will be
  • C. was

20. We ………. not be able to go swimming if the pool is closed.

  • A. won’t be able to
  • B. aren’t able to
  • C. couldn’t
Đáp ánGiải thích
1. CVì có dấu hiệu của trạng từ “soon”.
2. ACâu này thể hiện sự dự đoán trong tương lai nên ta phải sử dụng thì tương lai đơn cho câu này.
3. Ccông thức S + will/ shall + V + O.
4. BVì có dấu hiệu của cụm trạng từ “next Sunday”. 
5. AĐây là câu thể hiện dự định, công việc được lên kế hoạch trong tương lai nên ta sử dụng thì tương lai đơn.
6. BShall được sử dụng để đề xuất, khuyến nghị một hành động chung với người nghe. Trong câu này, người nói đang đề xuất việc rửa xe vào cuối tuần cùng với người nghe.
7. ACó dấu hiệu của từ “sure” diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
8. CCó dấu hiệu của từ “expect” diễn tả một sự dự đoán trong tương lai nên ta dùng tương lai đơn. Tuy nhiên phải chọn “will increase” để thể hiện sự tích cực cho câu văn.
9. CVì đây là câu điều kiện được sử dụng với thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
10. CĐây là câu hỏi có sự việc diễn ra trong tương lai. Sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả rằng những đứa trẻ có ngạc nhiên vì bữa tiệc sắp tới hay không.
11. ACó dấu hiệu của trạng từ thời gian chỉ tương lai “next summer”
12. ATa dùng thì tương lai đơn ở đây là vì đây là hành động diễn ra có lịch sắp xếp cụ thể theo lịch trình
13. CĐây là cấu trúc của câu điều kiện if loại 1 diễn tả một hành động trong sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên một điều kiện hiện tại hoặc tương lai giả định.
14. BCâu này diễn tả hành động trong tương lai, hiện tạo bữa tiệc “party” chưa diễn ra nhưng sẽ diễn ra trong tương lai
15. BCó dấu hiệu của trạng từ thời gian chỉ tương lai “tomorrow afternoon”
16. ATa dùng thì tương lai đơn ở đây là vì đây là hành động diễn ra có lịch sắp xếp cụ thể theo lịch trình đã được sắp xếp trước
17. BCó dấu hiệu của trạng từ thời gian chỉ tương lai “on sunday”
18. AĐây là cấu trúc của câu điều kiện if loại 1 diễn tả một hành động trong sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên một điều kiện hiện tại hoặc tương lai giả định.
19. BVì đây là hành động được lên kế hoạch hoặc dự kiến ​​sẽ xảy ra trong tương lai.
20. CĐây là cấu trúc của câu điều kiện if loại 1 diễn tả một hành động trong sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên một điều kiện hiện tại hoặc tương lai giả định.

Exercise 3: Rewrite and arrange the given words into complete sentences using the simple future tense

(Bài tập 3: Viết lại câu hoàn chỉnh với thì tương lai đơn)

Rewrite and arrange the given words into complete sentences using the simple future tense
Rewrite and arrange the given words into complete sentences using the simple future tense

1. you/ attend/ party/ next weekend?/ the

=> ……………………………………………………………………….

2. when/ movie/ be released?

=> ……………………………………………………………………….

3. it/ rain/ tomorrow?

=> ……………………………………………………………………….

4. you/ help/ me/ decorate/ my house/ next month?

=> ……………………………………………………………………….

5. when/ she/ start/ new job?/ a

=> ……………………………………………………………………….

6. what time/ train/ arrive/ at/ station?

=> ……………………………………………………………………….

7. I/ sure/ he/ win/the election/ this year./ am

=> ……………………………………………………………………….

8. I/ take/ you/ to/ the supermarket.

=> ……………………………………………………………………….

9. we/ eat out/ tonight?

=> ……………………………………………………………………….

10. you/ able/ meet/ deadlines?/ to/ the

=> ……………………………………………………………………….

Đáp ánGiải thích
1. Will you attend the party next weekend?Áp dụng công thức thể nghi vấn câu hỏi yes/ no của thì tương lai đơn, công thức: Will/ Shall + S + V + O.
2. When will the movie be released?Áp dụng công thức thể nghi vấn câu hỏi WH của thì tương lai đơn, công thức: Wh+ will/ shall + S + V + O.
3. Will it rain tomorrow?Áp dụng công thức thể nghi vấn câu hỏi yes/ no của thì tương lai đơn, công thức: Will/ Shall + S + V + O.
4. Will you help me decorate my house next month?Áp dụng công thức thể nghi vấn câu hỏi yes/ no của thì tương lai đơn, công thức: Will/ Shall + S + V + O.
5. When will she start a new job?Áp dụng công thức thể nghi vấn câu hỏi WH của thì tương lai đơn, công thức: Wh+ will/ shall + S + V + O.
6. What time will the train arrive at the station?Áp dụng công thức thể nghi vấn câu hỏi WH của thì tương lai đơn, công thức: Wh+ will/ shall + S + V + O.
7. I am sure he will win the election this year. Áp dụng công thức thể khẳng định của thì tương lai đơn, công thức: S + will/ shall + V + O.
8. I will take you to the supermarket.Áp dụng công thức thể khẳng định của thì tương lai đơn, công thức: S + will/ shall + V + O.
9. Will we eat out tonight?Áp dụng công thức thể nghi vấn câu hỏi yes/ no của thì tương lai đơn, công thức: Will/ Shall + S + V + O.
10. Will you be able to meet the deadline?Áp dụng công thức thể nghi vấn câu hỏi yes/ no của thì tương lai đơn công thức: Will/ Shall + S + V + O.

Exercise 4: Find and correct the errors in the sentence

(Bài tập 4: Tìm và chỉnh sửa lỗi sai cho các câu sau)

  1. I will goes to the store tomorrow.
  2. She will not meet her friends yesterday.
  3. They will travelling to Europe next month.
  4. Linda will not comes to the party tomorrow.
  5. We will going to the beach tomorrow.
  6. Will she meets her favorite singer at the concert?
  7. They will not will arrive on time for the meeting.
  8. I will not buying a new phone next week.
  9. Will they will come to the party tonight?
  10. The movie will starts in an hour.
Đáp ánGiải thích
1. I will go to the store tomorrow.Ta có công thức khẳng định của thì tương lai đơn như sau S + will/ shall + V + O.
2. She will not meet her friends next month.Yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên ta không được dùng cho trường hợp này.
3. They will travel to Europe next month.Ta có công thức khẳng định của thì tương lai đơn như sau S + will/ shall + V + O.
4. Linda will not come to the party tomorrow.Ta có công thức khẳng định của thì tương lai đơn như sau S + will/ shall + V + O.
5. We will go to the beach tomorrow.“Tomorrow” là dấu hiệu của thì tương lai đơn. Và t có công thức S + will/ shall + V + O.
6. Will she meet her favorite singer at the concert?Ta có công thức nghi vấn của thì tương lai đơn như sau Will/ Shall + S + V + O?
7. They will not arrive on time for the meeting.Ta có công thức phủ định của thì tương lai đơn như sau S + will/ shall + not + V + O.
8. I will not buy a new phone next week.Ta có công thức phủ định của thì tương lai đơn như sau S + will/ shall + not + V + O.
9. Will they come to the party tonight?Ta có công thức nghi vấn của thì tương lai đơn như sau Will/ Shall + S + V + O?
10. The movie will start in an hour.Ta có công thức khẳng định của thì tương lai đơn như sau S + will/ shall + V + O.

Exercise 5: Complete the sentence in the negative form of the simple future tense

(Bài tập 5: Hoàn thành câu ở dạng phủ định của thì tương lai đơn)

  1. They ………. (not attend) the party tomorrow.
  2. She ………. (not go) to the concert next week.
  3. We ………. (not travel) abroad this summer.
  4. He ………. (not join) the club next month.
  5. I ………. (not participate) in the competition.
  6. It ………. (not rain) later in the evening.
  7. Mary ………. (not visit) her grandparents next weekend.
  8. They ………. (not watch) the movie tonight.
  9. We ………. (not take) the exam tomorrow.
  10. He ………. (not buy) a new car this year.
Đáp ánGiải thích
1. will not attendÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
2. will not goÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
3. will not travelÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
4. will not joinÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
5. will not participateÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
6. will not rainÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
7. will not visitÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
8. will not watchÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
9. will not buyÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.
10. will not buyÁp dụng công thức phủ định của thì tương lai đơn để điền vào chỗ trống: S + will/ shall + not + V + O.

Exercise 6: Conjugate verbs in the simple future or near future tense

(Bài tập 6: Chia động từ ở thì tương lai đơn hoặc tương lai gần)

  1. They ………. (plan) travel to Japan next summer.
  2. She ………. (visit) her grandparents next weekend.
  3. The movie ………. (be) begin in 10 minutes.
  4. I think it ………. (rain) in 20 minutes.
  5. I just heard the weather forecast. It ………. (be) rain tomorrow.
  6. They ………. (travel) to Europe next month.
  7. The team ………. (play) in the championship next month.
  8. I ………. (buy) a new car soon.
  9. The train ……….. (leave) in an hour.
  10. I ……… (meet) soon. 
Đáp ánGiải thích
1. are planning toĐây là hành động đã được lên kế hoạch từ trước nên ta dùng thì tương lai gần.
2. will visitĐây là hành động không lên kế hoạch cụ thể từ trước nên ta dùng thì tương lai gần.
3. is going toViệc bộ phim này sẽ chiếu trong 10 nữa là việc đã được lên kế hoạch cụ thể từ trước cũng như nó sẽ được xảy ra ngay nên ta dùng thì tương lai gần.
4. will rainĐây chỉ là một dự đoán chung chung về việc mưa sẽ diễn ra trong 10 phút.
5. is going to Việc trời có mưa đã được dự báo từ bảng tin thời tiết nên chắc chắn nó sẽ diễn ra trong tương lai nên ta dùng thì tương lai gần.
6. will travelĐây là một dự định nói chung, không có kế hoạch cụ thể trong tương lai nên ta dùng thì tương lai đơn. Có thể nói chuyến đi được lên kế hoạch, nhưng các chi tiết cụ thể có thể chưa được hoàn thiện.
7. will playĐây là một dự định nói chung, không có kế hoạch cụ thể rằng sự kiện đó sẽ diễn ra trong tương lai ngay lập tức nên ta dùng thì tương lai đơn.
8. will buyCó dấu hiệu của trạng từ “soon”, có thể thấy, đây là một dự định nói chung, không có kế hoạch cụ thể trong tương lai nên ta dùng thì tương lai đơn.
9. will leave Đây là một dự định nói chung, không có kế hoạch cụ thể trong tương lai nên ta dùng thì tương lai đơn. 
10. am going to a meetingThông thường, “a meeting = cuộc họp” sẽ được lên lịch trình cụ thể sẽ diễn ra trong tương lai như thế nào nên ta dùng thì tương lai gần. 

Exercise 7: Complete the paragraph using the simple future tense

(Bài tập 7: Hoàn thành đoạn văn bằng thì tương lai đơn)

My name is Alex, and I am a student in middle school. In the future, I (1) ………. (become) a doctor. I believe that being a doctor (2) ………. (help) many people in this world. I (3) ………. (study) hard and (4) ………. (attend) medical school to achieve my dream.

I am excited about my future, and I (5) ………. (work) hard to achieve my goals. With strong effort, I know I (6) ………. (fulfill) my dreams and have a fulfilling life.

Đáp ánGiải thích
1. will becomeTrước chỗ trống có dấu hiệu “In the future”. Đây là một hành động, mong ước trong tương lai nên ta dùng thì tương lai đơn
2. will helpĐây là một hành động, mong ước trong tương lai nên ta dùng thì tương lai đơn
3. will studyĐây là một dự định nói chung, không có kế hoạch cụ thể rằng sự kiện đó sẽ diễn ra trong tương lai ngay lập tức nên ta dùng thì tương lai đơn.
4. will attendĐây là một dự định nói chung, không có kế hoạch cụ thể rằng sự kiện đó sẽ diễn ra trong tương lai ngay lập tức nên ta dùng thì tương lai đơn.
5. will workĐây là một dự định nói chung, không có kế hoạch cụ thể rằng sự kiện đó sẽ diễn ra trong tương lai ngay lập tức nên ta dùng thì tương lai đơn.
6. will fulfillĐây là một dự định nói chung, không có kế hoạch cụ thể rằng sự kiện đó sẽ diễn ra trong tương lai ngay lập tức nên ta dùng thì tương lai đơn.

Xem thêm các bài tập khác:

3. Download mẫu bài tập thì tương lai đơn lớp 6 siêu hay có đáp án

Ngay sau khi làm bài tập mẫu trên, các bạn hãy nhanh chóng download ngay bộ đề bài tập thì tương lai đơn lớp 6 được biên soạn và chọn lọc một cách kỹ lưỡng để ôn luyện sao cho hiệu quả nhất nhé. 

4. Lời kết

Sau khi đã hoàn thành xong bài tập thì tương lai đơn lớp 6, mình tin chắc các bạn có thể “nắm trọn điểm” phần thi chia động từ thì tương lai trong các bài thi.

Ngoài ra, khi luyện tập, mình khuyên các bạn nên take note lại những câu sai để có thể tìm ra nguyên nhân, Việc này sẽ giúp bạn thành thạo hơn trong việc làm các bài chia thì tương lai đơn và các chủ điểm ngữ pháp khác rất nhiều trong quá trình học tập trao môn tiếng Anh này.

Nếu còn thắc mắc nào về phần bài tập cũng như các khó khăn chung trong quá trình học tiếng Anh, các bạn đừng chần chừ mà hãy comment ngay dưới bài post này để mình và đội ngũ giáo viên IELTS Vietop hỗ trợ giải đáp thắc mắc cho bạn nhé. 

Tài liệu tham khảo:

Future Simple Quiz: https://www.englishclub.com/grammar/verb-tenses_future-simple-quiz.php – Truy cập ngày 28/05/2024

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Đặt ngay lịch với cố vấn học tập, để được giải thích & học sâu hơn về kiến thức này.

Đặt lịch hẹn

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Nhận lộ trình học

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h