Who whom whose là gì? Cách sử dụng của who whom whose trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
23.05.2023

Who whom whose là các đại từ quan hệ xuất hiện rất nhiều trong chương trình ngữ pháp và các bài tập tiếng Anh. Thoạt nhìn ba từ này có vẻ giống nhau và dễ gây nhầm lẫn trong cách sử dụng, vậy who whom whose là gì, làm cách nào để phân biệt? Hãy cùng IELTS Vietop tìm hiểu định nghĩa và cách dùng của ba từ này ngay sau đây nhé! 

1. Who whom whose là gì? 

Who whom whose là các đại từ quan hệ (relative pronouns), thường xuất hiện trong các câu hỏi và mệnh đề quan hệ (relative clauses) trong tiếng Anh.

  • Who: là Ai (chủ thể gây ra hành động)
  • Whom:Ai (chủ thể mà hành động trong câu hướng tới)
  • Whose:Của ai (chỉ sự sở hữu)
Who whom whose là gì Cách sử dụng của who whom whose trong tiếng Anh
Who whom whose là gì? Cách sử dụng của who whom whose trong tiếng Anh

E.g: 

  • The girl who sits next to you is my sister.
  • I don’t know the boy whom you are talking to.
  • My teacher whose son is over there is generous

1.1. Who là gì? Đại từ quan hệ who

Trong mệnh đề quan hệ, Who có thể làm chủ từ hoặc thay thế danh từ chỉ người. 

Cấu trúc: 

…. N (người) + who + V + O

E.g:

  • Who stole his bicycle?
  • Santa Claus was the one who gave this present to you. 

Lưu ý: Sau Who luôn là động từ (verb).

1.2. Whom là gì? Đại từ quan hệ whom

Whom được dùng để thay thế cho tân ngữ chỉ người, hoặc vật nuôi. 

Trong câu, “Whom” luôn đóng vai trò là tân ngữ. Sau “Whom” sẽ là một đại từ.

Cấu trúc:

… N (chỉ người) + whom + S + V

E.g:

  • The person whom our teacher is talking to is the headmaster.
  • The woman whom she adores most is my mother.

Khi “Whom” làm từ bổ ngữ cho một giới từ (preposition), ta có thể đặt giới từ trước Whom.

E.g: 

  • The people to whom he spoke were travelers.
  • The person on whom my sister depends is my mother. 

Lưu ý: Giới từ không được đứng trước “Who” và “That”. 

Xem thêm: Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh

1.3. Whose là gì? Đại từ quan hệ whose

Whose được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trong câu. Đứng trước Whose là một danh từ chỉ người.

“Whose” có vai trò là hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước nó là chủ ngữ chỉ người.

Cấu trúc:

… N (chỉ người hoặc vật) + whose + N + V/S + V + O

E.g: 

  • Does everyone know whose notebook is this?
  • Sarah, whose dog went missing, is crying in the yard.

Lưu ý: Sau “Whose” không được sử dụng mạo từ.

Để giúp bạn dễ nhớ và phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa các đại từ quan hệ who whom whose, IELTS Vietop tổng hợp giúp bạn trong bảng như sau:

Đại từ quan hệThay thế choChức năng
WhoDanh từ chỉ ngườiChủ từ 
WhomDanh từ chỉ ngườiTúc từ
WhoseDanh từ chỉ người hoặc vậtChỉ quyền sở hữu

Xem thêm:

Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc When, While

Cấu trúc Recommend

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Sự giống và khác nhau của Who whom whose

Sự giống và khác nhau của Who whom whose
Sự giống và khác nhau của Who whom whose

2.1. Sự giống nhau của Who whom whose

Who whom whose – 3 đại từ này đều đi sau các từ chỉ người. 

E.g:

  • The people who they met in France have sent us a card.
  • The author whom you criticized in your review has written a reply.
  • He is a man whose opinion my brother respects.

2.2. Sự khác nhau của who và whose

Yếu tố WhoWhose
Thành phần đứng sauSau Who luôn là một động từ Sau Whose phải là một danh từ
Cấu trúc…N (chỉ người) + Who + V + O…N (chỉ người) + Whose + N + V/ S + V + O
Ví dụMrs. Liem, who has a lot of teaching experience at the senior level, will be joining my school in MayLan, whose sister she was, had heard the joke before.

Xem thêm: Phrasal verb with of

2.3. Sự khác nhau của who và whom

Yếu tố WhoWhom
Vai tròWho làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, đại từ Who dùng để thay thế cho N chỉ người.Whom làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ, đại từ Whom thay thế cho N chỉ người.
Cấu trúc…N (chỉ người) + Who + V + O…N (chỉ người) + Whom + S + V
Ví dụMrs. Lan, who has a lot of teaching experience at the senior level, will be joining my school in OctoberThe author whom you criticized in your review has written a reply.

Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra

3. Bài tập Who whom whose trong tiếng Anh

Hãy cùng phân biệt cách sử dụng của Who whom whose trong bài tập dưới đây nhé!

Bài tập cấu trúc Spend trong tiếng Anh
Bài tập Who whom whose trong tiếng Anh

Chọn đáp án phù hợp để hoàn thành câu dưới đây

Câu 1: ……….. dictionary is on the table?

  A. Who B. Whom C.Whose

Câu 2: This is the girl………..Tom fell in love with in Vietnam.

  A. Who B. Whom C.Whose

Câu 3: I don’t know………….. did it.

  A. Who B. Whom C.Whose

Câu 4: This is the doctor…………….. helped Sara recover from her illness.

  A. Who B. Whom C.Whose

Câu 5: These are the kids………..parents were arrested.

 A. Who B. Whom C.Whose

Câu 6: ……………. are you going to ask to the party?

  A. Who B. Whom C.Whose

Câu 7: To………. will he send the letter?

  A. Who B. Whom C.Whose 

Câu 8: The man……… you met at the door is my father.

  A. Who B. Whom C.Whose

Câu 9: The woman……….. you just spoke to is my mother.

 A. Who B. Whom C.Whose

Câu 10:  ……… flowers are they?

 A. Who B. Whom C.Whose

Đáp án

  1. Whose
  2. Whom ( Sau nó có chủ ngữ Tom)
  3. Who( Sau nó có động từ did)
  4. Who ( Sau nó có động từ helped )
  5. Whose ( Sau nó danh từ Parents)
  6. Whom ( Sau nó có chủ ngữ You do câu hỏi nên Are đứng trước )
  7. Whom ( Sau nó có chủ ngữ he do câu hỏi nên Will đứng trước )
  8. B
  9. B
  10. C

Trên đây là Who whom whose là gì? Và cách phân biệt Who whom whose chính xác nhất trong tiếng Anh mà IELTS Vietop đã tổng hợp giúp bạn. Chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm thật cao trong các bài tập nhé. Ngoài ra, các bạn có thể học thêm các kiến thức ngữ pháp khác tại chuyên mục IELTS Grammar nhé. 

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra