Nắm rõ ngay đa dạng từ vựng y khoa trong tiếng Anh có diễn giải chi tiết

Trang Đoàn Trang Đoàn
12.09.2022

Chuyên ngành Y khoa là một trong những lĩnh vực hàng đầu tại Việt Nam trong thời đại ngày nay. Để có thể tiếp cận và tìm đọc tài liệu nước ngoài một cách dễ dàng hơn, bổ sung kiến thức về từ vựng y khoa trong tiếng Anh là một điều vô cùng cần thiết đối với các bạn đang theo học và làm việc trong chuyên ngành này. 

Trong bài viết ngày hôm nay, Luyện thi IELTS Vietop sẽ cung cấp cho các bạn đa dạng từ vựng y khoa trong tiếng Anh được sử dụng thường xuyên có diễn giải chi tiết nhé! và bạn hãy ghé qua thư viện từ vựng của Vietop để biết thêm từ mới.

Tổng hợp từ vựng y khoa về vị trí ngành nghề trong tiếng Anh

từ vựng y khoa về vị trí ngành nghề trong tiếng Anh
TừIPAÝ nghĩa
Attending physicianəˈtɛndɪŋ fɪˈzɪʃənBác sĩ chăm sóc sức khỏe
CardiologistˌkɑːdɪˈɒləʤɪstBác sĩ tim mạch
Consulting doctorkənˈsʌltɪŋ ˈdɒktəBác sĩ tham vấn
DentistˈdɛntɪstNha sĩ
DermatologistˌdɜːməˈtɒləʤɪstBác sĩ da liễu
Duty doctorˈdjuːti ˈdɒktəBác sĩ trực
Ear-Nose-Throat Doctor (ENT doctor)ɪə-nəʊz-θrəʊt ˈdɒktə Bác sĩ tai mũi họng
Family doctorˈfæmɪli ˈdɒktəBác sĩ gia đình
Gastroenterologistˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪstBác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
NursenɜːsY tá
ObstetricianˌɒbstɛˈtrɪʃənBác sĩ khoa sản
OphthalmologistˌɒfθælˈmɒləʤɪstBác sĩ nhãn khoa
ParamedicˌpærəˈmɛdɪkChuyên gia y tế
PediatricianpiːdɪəˈtrɪʃənBác sĩ nhi khoa
PharmacistˈfɑːməsɪstDược sĩ
PsychologistsaɪˈkɒləʤɪstBác sĩ tâm lý
SurgeonˈsɜːʤənBác sĩ phẫu thuật
VeterinarianˌvɛtərɪˈneərɪənBác sĩ thú y

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tổng hợp từ vựng y khoa về các chuyên khoa trong tiếng Anh

từ vựng y khoa về các chuyên khoa trong tiếng Anh
TừIPAÝ nghĩa
Cosmetic Surgery departmentkɒzˈmɛtɪk ˈsɜːʤəri dɪˈpɑːtməntPhẫu thuật thẩm mỹ
Dermatology Departmentˌdɜːməˈtɒləʤi dɪˈpɑːtməntDa liễu
Diagnostic imaging departmentˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ dɪˈpɑːtməntChẩn đoán hình ảnh
Ear – Nose – Throat Departmentɪə – nəʊz – θrəʊt dɪˈpɑːtməntTai – mũi – họng
Endoscopy Departmentenˈdɒs.kə.pi dɪˈpɑːtməntNội soi
General Surgery Departmentˈʤɛnərəl ˈsɜːʤəri dɪˈpɑːtməntKhoa ngoại tổng quát
Immunology Departmentˌɪmju(ː)ˈnɒlɒʤi dɪˈpɑːtməntKhoa miễn dịch
Hematology Departmentˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːtməntHuyết học
MortuaryˈmɔːtjʊəriNhà xác
Nutrition Departmentnju(ː)ˈtrɪʃən dɪˈpɑːtməntDinh dưỡng
Obstetrics & Gynaecology Departmentɒbˈstɛtrɪks & ˌgaɪnɪˈkɒləʤi dɪˈpɑːtməntPhụ sản
Operation Theatreˌɒpəˈreɪʃən ˈθɪətəPhẫu thuật
Oral and MaxilloFacial Departmentˈɔːrəl ænd ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl dɪˈpɑːtməntRăng – Hàm – Mặt
Oncology Departmentɒnˈkɒləʤi dɪˈpɑːtməntKhoa ung thư
Ophthalmology Departmentˌɒfθælˈmɒləʤi dɪˈpɑːtməntKhoa chuyên về mắt
Pediatrics Departmentˌpiːdɪˈætrɪks dɪˈpɑːtməntKhoa nhi
Pharmacy Departmentˈfɑːməsi dɪˈpɑːtməntKhoa dược
Trauma – Orthopedics Departmentˈtrɔːmə – ˌɔːθəʊˈpiːdɪks dɪˈpɑːtməntChấn thương chỉnh hình

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm cho các nàng

Tổng hợp từ vựng y khoa về các loại bệnh viện trong tiếng Anh

TừIPAÝ nghĩa
Children hospitalˈʧɪldrən ˈhɒspɪtlBệnh viện nhi
Dermatology hospitalˌdɜːməˈtɒləʤi ˈhɒspɪtlBệnh viện da liễu
Field hospitalfiːld ˈhɒspɪtlBệnh viện dã chiến
General hospitalˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtlBệnh viện đa khoa
Maternity hospitalməˈtɜːnɪti ˈhɒspɪtlBệnh viện phụ sản
Mental hospitalˈmɛntl ˈhɒspɪtlBệnh viện tâm thần
Nursing homeˈnɜːsɪŋ həʊmViện dưỡng lão
Orthopedic hospitalˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtlBệnh viện chấn thương chỉnh hình

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện mà bạn không nên bỏ qua

Tổng hợp từ vựng y khoa về các loại phòng ở bệnh viện trong tiếng Anh

từ vựng y khoa về các loại phòng ở bệnh viện trong tiếng Anh
TừIPAÝ nghĩa
Admissions and discharge officeədˈmɪʃ(ə)nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪsPhòng tiếp nhận bệnh nhân
Central sterile supply department (CSSD)ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ dɪˈpɑːtmənt Phòng tiệt trùng
Consulting roomkənˈsʌltɪŋ ruːmPhòng khám
Delivery roomdɪˈlɪvəri ruːmPhòng sinh
DispensarydɪsˈpɛnsəriPhòng phát thuốc
HousekeepingˈhaʊsˌkiːpɪŋPhòng tạp vụ
Isolation wardˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːdPhòng cách ly
LaboratoryləˈbɒrətəriPhòng xét nghiệm
Medical records departmentˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtməntPhòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
Preoperative Roomˌpriːˈɒp.ər.ə.tɪv ruːmPhòng tiền phẫu
Recovery Roomrɪˈkʌvəri ruːmPhòng hậu phẫu
Surgery Roomˈsɜːʤəri ruːmPhòng mổ
Waiting roomˈweɪtɪŋ ruːmPhòng chờ

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

Tổng hợp từ vựng y khoa về các loại bệnh trong tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng y khoa về các loại bệnh trong tiếng Anh
TừIPAÝ nghĩa
AllergyˈæləʤiDị ứng
AcneˈækniMụn
AsthmaˈæsməHen suyễn
BackacheˈbækeɪkĐau lưng
Black eyesblæk aɪzThâm mắt
BoilbɔɪlMụn nhọt
BurnbɜːnBỏng
Broken legˈbrəʊkən lɛgGãy chân
BruisebruːzVết bầm tím
CancerˈkænsəUng thư
ColdkəʊldCảm lạnh
CoughkɒfHo
ChillʧɪlCảm lạnh
Chicken poxˈʧɪkɪn pɒksThủy đậu
ConstipationˌkɒnstɪˈpeɪʃənTáo bón
DepressiondɪˈprɛʃənTrầm cảm
DiarrheaˌdaɪəˈrɪəTiêu chảy
DiabetesˌdaɪəˈbiːtiːzTiểu đường
DizzinessˈdɪzɪnɪsChóng mặt
EaracheˈɪəreɪkĐau tai
Eating disorderˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdəRối loạn ăn uống
FeverˈfiːvəSốt
FlufluːBệnh cúm
Food poisoningfuːd ˈpɔɪznɪŋNgộ độc thực phẩm
InfectedɪnˈfɛktɪdNhiễm trùng
InflamedɪnˈfleɪmdBị viêm
Insect biteˈɪnsɛkt baɪtVết côn trùng đốt
InsomniaɪnˈsɒmnɪəMất ngủ
High blood pressurehaɪ blʌd ˈprɛʃəCao huyết áp
Heart attackhɑːt əˈtækNhồi máu cơ tim
HeadacheˈhɛdeɪkNhức đầu
HepatitisˌhɛpəˈtaɪtɪsViêm gan
HeartburnˈhɑːtbɜːnỢ chua
Hypertensionˌhaɪpə(ː)ˈtɛnʃənHuyết áp cao
GrazegreɪzTrầy xước
Low blood pressureləʊ blʌd ˈprɛʃəHuyết áp thấp
LumplʌmpU bướu
MalariaməˈleərɪəSốt rét
MeaslesˈmiːzlzSởi
MumpsmʌmpsQuai bị
MigraineˈmiːgreɪnĐau nửa đầu
NauseaˈnɔːziəBuồn nôn
ParalysedˈpærəlaɪzdLiệt
PneumonianjuːˈməʊniəViêm phổi
RashræʃPhát ban
Runny Noseˈrʌni nəʊzChảy nước mũi
RheumatismˈruːmətɪzmThấp khớp
Sinus pressureˈsaɪnəs ˈprɛʃəViêm xoang
Skin-diseaseskɪn-dɪˈziːzBệnh ngoài da
SmallpoxˈsmɔːlpɒksĐậu mùa
Sore throatsɔː θrəʊtĐau họng
Sore eyessɔːr aɪzĐau mắt
SneezesniːzHắt xì hơi
SprainspreɪnBong gân
StomachacheˈstʌməkeɪkĐau bụng
SunburnˈsʌnbɜːnCháy nắng
SwollenˈswəʊlənSưng
ToothacheˈtuːθeɪkĐau răng
Tuberculosistju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪsBệnh lao
VomitˈvɒmɪtNôn mửa

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng y khoa về các loại thuốc và vật tư y tế trong tiếng Anh

từ vựng y khoa về các loại thuốc và vật tư y tế trong tiếng Anh
TừIPAÝ nghĩa
AspirinˈæspərɪnThuốc giảm đau, hạ sốt
AmbulanceˈæmbjʊlənsXe cấp cứu
Band-aidbænd-eɪdBăng cá nhân
BandageˈbændɪʤBăng bó
Blood bagblʌd bægTúi máu
Blood pressure monitorblʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtəMáy đo huyết áp
BracesˈbreɪsɪzNiềng răng
Cough mixturekɒf ˈmɪksʧəThuốc ho dạng lỏng
CatheterˈkæθɪtəỐng thông
Compression bandagekəmˈprɛʃən ˈbændɪʤBăng gạc
Cotton ballsˈkɒtn bɔːlzBông gòn
CrutchkrʌʧNạng
Defibrillatorˌdiːˈfɪb.rɪ.leɪ.tərMáy khử rung tim
DropperˈdrɒpəỐng giỏ nhọt
ElectrocardiogramɪˌlɛktrəʊˌkɑːdɪəˈgræmĐiện tâm đồ
Examining tableɪgˈzæmɪnɪŋ ˈteɪblBàn khám bệnh
Emergency contraceptionɪˈmɜːʤənsi ˌkɒntrəˈsɛpʃənThuốc tránh thai
First aid kitfɜːst eɪd kɪtBộ sơ cứu
Hearing aidˈhɪərɪŋ eɪdMáy trợ thính
Infusion bottleɪnˈfjuːʒən ˈbɒtlBình truyền dịch
IndigestionˌɪndɪˈʤɛsʧənThuốc đau dạ dày
Life supportlaɪf səˈpɔːtMáy trợ thở
Medical clampsˈmɛdɪkəl klæmpsKẹp y tế
MicroscopeˈmaɪkrəskəʊpKính hiển vi
Minor operation instrument setˈmaɪnər ˌɒpəˈreɪʃən ˈɪnstrʊmənt sɛtDụng cụ tiểu phẫu
Oxygen maskˈɒksɪʤən mɑːskMặt nạ oxy
PlasterˈplɑːstəBăng dán
ResuscitatorrɪˈsʌsɪteɪtəMáy hồi sức
Rubber glovesˈrʌbə glʌvzGăng tay cao su
Saline bagsəˈlaɪn bægTúi nước muối
ScalesskeɪlzCân
ScalpelˈskælpəlDao mổ
ScissorsˈsɪzəzKéo
SlingslɪŋBăng đeo đỡ cánh tay
StethoscopeˈstɛθəskəʊpỐng nghe
StitchstɪʧMũi khâu
StretcherˈstrɛʧəBăng ca
SyringeˈsɪrɪnʤỐng tiêm
Sleeping tabletsˈsliːpɪŋ ˈtæblɪtsThuốc an thần
SyrupˈsɪrəpSi rô
ThermometerθəˈmɒmɪtəNhiệt kế
TweezersˈtwiːzəzNhíp y tế
VialˈvaɪəlLọ thuốc
Vitamin pillsˈvɪtəmɪn pɪlzThuốc vitamin
Wheelchairˈwiːlʧeəxe lăn

Tổng hợp từ vựng y khoa theo từng chuyên ngành trong tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng y khoa về chuyên ngành thần kinh và xương khớp trong tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng y khoa về chuyên ngành thần kinh và xương khớp trong tiếng Anh
TừIPAÝ nghĩa
Agnosiaˌæɡˈnəʊ.zi.əMất nhận thức
Anomiaəˈnəʊ.mi.əMất khả năng xác định
AphasiaæˈfeɪzjəMất ngôn ngữ
AphoniaæˈfəʊnjəMất giọng
Apraxia(ˌ)eɪ.ˈpræk.si.əRối loạn cơ
Anterior Cruciate Ligament (ACL)ænˈtɪərɪə ˈkruːʃɪeɪt ˈlɪgəməntChấn thương đứt dây chằng 
Bursitisbɜːˈsaɪ.tɪsViêm bao hoạt dịch
DislocationˌdɪsləʊˈkeɪʃənTrật khớp
FemurˈfiːməGiải phẫu xương đùi
Ganglion Cystsˈgæŋglɪən sɪstsU nang hạch
Humerusˈhjuː.mə.rəsGiải phẫu xương cánh tay
LigamentsˈlɪgəməntsDây chằng
ProsthesisˈprɒsθɪsɪsBộ phận giả
Scoliosisˌskɒl.iˈəʊ.sɪsVẹo cột sống
Tendonitisˈtɛndn̩ˌaɪ.tɪsViêm gân

Tổng hợp từ vựng y khoa về chuyên ngành mắt và tai – mũi – họng trong tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng y khoa về chuyên ngành mắt và tai - mũi - họng trong tiếng Anh
TừIPAÝ nghĩa
Achromatopsiaeɪˌkroʊ məˈtɒp si əMù màu
AmblyopiaæmblɪˈəʊpɪəNhược thị
Aqueous humorˈeɪkwɪəs ˈhjuːməThủy dịch
AstigmatismæsˈtɪgmətɪzmLoạn thị
Allergic rhinitisəˈlɜːʤɪk raɪˈnaɪtɪsViêm mũi dị ứng
ConjunctivaˌkɒnʤʌŋkˈtaɪvəGiải phẫu màng kết
ConjunctivitiskənˌʤʌŋktɪˈvaɪtɪsĐau mắt đỏ
CorneaˈkɔːnɪəGiác mạc
Endoscopyɛnˈdɔ.skə.piNội soi
Hyperopiahaɪpə(ɹ)məˈtɹəʊpɪəViễn thị
Intraocular lensˌɪntrəˈɒkjʊlə lɛnzThủy tinh thể nhân tạo
IritisaɪəˈraɪtɪsViêm màng bồ đào
Low visionləʊ ˈvɪʒənSuy giảm thị lực
MyopiamaɪˈəʊpiəCận thị
Night blindness (Nyctalopia)naɪt ˈblaɪndnɪs (ˌnɪktəˈləʊpɪə)Chứng quáng gà
Nasal septumˈneɪzəl ˈsɛptəmVách ngăn mũi
OcularˈɒkjʊləThị kính
PinkeyeˈpɪŋkaɪĐau mắt đỏ
PresbyopiaˌprɛzbɪˈəʊpjəLão thị
RefractionrɪˈfrækʃənKhúc xạ
Refractive errorrɪˈfræktɪv ˈɛrəTật khúc xạ
RetinaˈrɛtɪnəVõng mạc
SinusitisˌsaɪnəˈsaɪtɪsViêm xoang
Scleraˈsklɪə.rəMàng cứng
Strabismusstrəˈbɪz.məsMắt lác
TinnitustɪˈnaɪtəsÙ tai
Visual acuityˈvɪzjʊəl əˈkju(ː)ɪtiThị lực
Vitreous humorˈvɪtrɪəs ˈhjuːməDịch thủy tinh

Tổng hợp từ vựng y khoa về chuyên ngành hô hấp và tiêu hóa trong tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng y khoa về chuyên ngành hô hấp và tiêu hóa trong tiếng Anh
TừIPAÝ nghĩa
AsthmaˈæsməHen suyễn
AnemiaəˈniːmɪəThiếu máu
AppendicitisəˌpɛndɪˈsaɪtɪsViêm ruột thừa cấp
Chest drainʧɛst dreɪnDẫn lưu màng phổi
Chronic obstructive pulmonary disease (COPD)ˈkrɒnɪk əbˈstrʌktɪv ˈpʌlmənəri dɪˈziːzBệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
CirrhosissɪˈrəʊsɪsXơ gan
ColonoscopykɑləˈnɑskəpiNội soi đại tràng
ConstipationˌkɒnstɪˈpeɪʃənTáo bón
Diverticulitisˌdaɪ.və.tɪk.jəˈlaɪ.tɪsViêm túi thừa
IndigestionˌɪndɪˈʤɛsʧənKhó tiêu
Lung cancerlʌŋ ˈkænsəUng thư phổi
Lung fibrosislʌŋ faɪˈbrəʊsɪsXơ phổi
Non-invasive ventilationnɒn-ɪnˈveɪsɪv ˌvɛntɪˈleɪʃənThông khí không xâm nhập
Pleural effusionˈplʊərəl ɪˈfjuːʒənTràn dịch màng phổi
PneumonianjuːˈməʊniəViêm phổi
Pulmonary embolismˈpʌlmənəri ˈɛmbəlɪzmTắc mạch phổi
Pulmonary rehabilitationˈpʌlmənəri ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃənPhục hồi chức năng hô hấp
Tuberculosis (TB)tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪsBệnh lao

Tổng hợp từ vựng y khoa về chuyên ngành da liễu, nội tiết và thú y trong tiếng Anh

TừIPAÝ nghĩa
AlbinismˈælbɪnɪzmBạch tạng
Alopeciaˌæl.əˈpiː.ʃəRụng tóc
Atopic Dermatitiseɪˈtɒp.ɪk ˌdɜːməˈtaɪtɪsViêm da cơ địa
AcromegalicˌækrəʊmɪˈɡælɪcTo đầu chi
Adrenal medullaədˈriːnl mɛˈdʌləTủy tuyến thượng thận
AntisepticˌæntɪˈsɛptɪkThuốc sát trùng
AnthelminticænθɛlˈmɪntɪkThuốc tẩy giun sán
BlemishˈblɛmɪʃMụn nước
BlepharoplastyˈblɛfərəʊˌplæstɪPhẫu thuật mí mắt
Cellulitissɛ.ly.litViêm mô tế bào
Chemical Peelsˈkɛmɪkəl piːlzThay da sinh học
CholesterolkəˈlɛstəˌrɒlMỡ trong máu
CardiacˈkɑːdɪækTim mạch học
Cestodesˈsɛs.təʊdzNhiễm trùng sán dây
CystitissɪsˈtaɪtɪsViêm bàng quang
DermatitisˌdɜːməˈtaɪtɪsViêm da
Desquamationˌdɛs.kwə.ˈmeɪ.ʃənTróc vẩy
DebridedɪˈbɹiːdCắt bỏ mô hoại tử
Dyspnoeadɪsˈpni(ː)əKhó thở
EczemaˈɛksɪməChàm da
Erythropoietinɪˌɹɪθɹəˈpɔɪ.ɪtɪnThuốc kích thích tạo hồng cầu
Estrogenˈiːstɹəd͡ʒənNội tiết tố nữ
FibrosisfaɪˈbrəʊsɪsXơ hóa
HormonesˈhɔːməʊnzNội tiết tố
LethargyˈlɛθəʤiHôn mê

Xem thêm Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật

Một số nguồn học từ vựng y khoa tiếng Anh hữu ích cho người học chuyên ngành

nguồn học từ vựng y khoa tiếng Anh
  1. Check your English vocabulary in Medicine

Check your English vocabulary in Medicine là một cuốn sách bài tập ứng dụng giúp người học mở rộng kiến thức về y khoa trong tiếng Anh thông qua các dạng bài tập từ trò chơi ô chữ, câu đố để kiểm tra và xây dựng vốn từ vựng, thuật ngữ Y khoa cốt lõi.

  1. Medical Terminology for Healthcare Professionals

Medical Terminology for Healthcare Professionals là cuốn sách tập trung xây dựng hệ thống từ vựng dành cho các bác sĩ, các chuyên gia chăm sóc sức khỏe một cách sống động, logic và chủ yếu sử dụng thuật ngữ từ các bộ phận của từ.

  1. The language of Medicine

The language of Medicine là cuốn sách cung cấp các ứng dụng thực tế trong mỗi chương, các từ viết tắt để giúp người học nắm vững một số từ vựng viết tắt trong Y khoa và cách phát âm, phiên âm các thuật ngữ được trình bày ở cuối các chương.

  1. Diseases Dictionary Medical

Diseases Dictionary Medical là ứng dụng tiếng Anh về y khoa chuyên cung cấp từ vựng về các triệu chứng bệnh, các thuật ngữ cũng như từ viết tắt về y khoa để các bạn có thể dễ dàng nắm rõ được về chuyên ngành này.

  1. Drugs Dictionary Offline

Drugs Dictionary Offline là một ứng dụng chuyên cung cấp từ vựng y khoa về thuốc men trong chữa bệnh, có các chế độ gợi ý thuốc theo toa dựa theo từng loại bệnh khác nhau.

  1. Oxford Medical Dictionary

Oxford Medical Dictionary là ứng dụng tiếng Anh chuyên về từ vựng Y khoa do chính đội ngũ chuyên gia đầu ngành biên soạn, với hơn 140 hình ảnh minh họa để người học có thể ghi nhớ từ vựng dễ hơn.

  1. VOA Learning English

VOA Learning English là một website cung cấp vốn từ vựng y khoa trong tiếng Anh từ sơ cấp đến khá. Website này là kho tàng các video về chủ đề Y khoa với từ khóa “Health”, tốc độ nói chậm phù hợp để bạn có thể vừa luyện nghe vừa cải thiện vốn từ vựng y khoa của mình.

  1. WebMD Health Videos A – Z

WebMD Health Videos A – Z là một website tập trung chuyên sâu với đa dạng chủ đề phổ biến như cách sống khỏe, chế độ ăn uống và tập thể dục phù hợp cho từng loại bệnh. Với thiết kế bắt mắt, sinh động từ các slideshows, câu đố và video chuyên môn, đây là một website phù hợp để người học biết thêm về Y khoa và sức khỏe.

Bài viết đã tổng hợp tất tần tật từ vựng y khoa theo từng lĩnh vực, chuyên ngành được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng y khoa – một trong những lĩnh vực hàng đầu ở Việt Nam hiện nay. Chúc bạn chinh phục thành công từ vựng y khoa tiếng Anh nói riêng và môn tiếng Anh nói chung!

Luyện thi IELTS

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra