Bộ từ vựng tiếng Anh về động vật đầy đủ nhất bạn cần phải biết
IELTS Vietop
09.06.2020
Trong bài viết ngày hôm nay IELTS Vietop muốn chia sẻ đến bạn vốn từ vựng tiếng Anh về động vật. Bên cạnh đó, để việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Vietop đã phân theo các loài như loài chim, loài thú, thú nuôi,… Cùng bắt đầu nhé!
Học, làm việc chăm chỉ.“Beaver” nghĩa là con hải ly. Hải ly là động vật này nổi tiếng với việc chăm chỉ xây đập nước. Vì thế, từ “beaver away” được dùng để chỉ việc làm việc và học tập chăm chỉ.
I beavered away yesterday to prepare for the exam. (Tối qua tôi đã học tập chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi.)
Chicken outˈʧɪkɪn aʊt
Rút lui
Yesterday we planned to go skydiving, but Tom chickened out at the last minute. (Hôm qua chúng tôi tôi định đi nhảy dù, nhưng Tom rút lui vào phút cuối.)
Duck outdʌk aʊt
Lẻn ra ngoài
Don’t worry, we will come there on time. I can duck out of the class early. (Đừng lo, chúng ta sẽ đến đúng giờ. Tôi có thể trốn về sớm buổi học hôm nay.)
Fish forfɪʃ fɔː
Thu thập thông tin, ý kiến một cách gián tiếp
She’s always fishing for what people think about her all the time. (Cô ta lúc nào cũng cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về mình.)
Fish outfɪʃ aʊt
Lấy cái gì đó ra
My father suddenly fished out a 10 dollars from his hat. (Bố tôi bỗng nhiên lấy được một tờ 10 đô-la từ cái mũ của ông.)
Ferret outˈfɛrɪt aʊt
Tìm ra
I know his name but I haven’t managed to ferret out where he lives.(Tôi biết tên anh ấy nhưng tôi không thể tìm ra chỗ anh ấy sống.)
Horse aroundhɔːs əˈraʊnd
Gây ồn ào, làm gián đoạn
He was horsing around in the kitchen and broke my favourite bowl.(Anh ấy gây ồn ào trong phòng bếp và làm vỡ chiếc bát yêu thích của tôi.)
Leech offliːʧ ɒf
Lợi dụng ai đóCon đỉa là loài vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu.
Jessica’s always leeching off other studying to get good marks! (Jessica lúc nào cũng bám vào người khác để đạt điểm cao!)
Pig outpɪg aʊt
Ăn nhiều
Young people today tend to pig out on junk food. (Giới trẻ ngày nay có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn có hại cho sức khỏe.)
Wolf downwʊlf daʊn
Ăn rất nhanh
I gave her a plate of pasta and she wolfed it down.(Tôi đưa cô ấy một đĩa pasta và cô ấy ăn nó rất nhanh.)
Ngoài các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật, còn rất nhiều chủ đề từ vựng khác nhau. Vietop sẽ tiếp tục tổng hợp cho các bạn để bạn có nguồn học từ vựng lớn và phương pháp học tự vựng hiểu quả nhé! Chúc các bạn học tập tốt với từ vựng tiếng Anh về các loài động vật cực hữu ích trên đây nhé.
Khi muốn khuyên ai đó chớp lấy ngay cơ hội, bạn có thể sử dụng thành ngữ Make hay while the sun shines để thúc đẩy họ. IELTS Vietop sẽ giúp bạn tìm hiểu về thành ngữ này và cách sử dụng trong giao tiếp
Khi muốn nói ai đó đi theo xu hướng, bạn có thể sử dụng Idiom Jump on the bandwagon để cuộc trò chuyện thêm phần thú vị. Cùng IELTS Vietop theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn về thành ngữ
Khi muốn nhấn mạnh đến sự hợp tác từ cả hai phía, bạn có thể sử dụng thành ngữ It takes two to tango. Cùng IELTS Vietop tìm hiểu về ý nghĩa, nguồn gốc và cách sử dụng thành ngữ này qua bài viết sau
Để động viên ai đó kiên trì vượt qua khó khăn, có một thành ngữ rất hay mà bạn có thể sử dụng là It’s always darkest before the dawn. Cùng IELTS Vietop tìm hiểu về thành ngữ này để có thể áp dụng vào
Khi muốn nói một ai đó đang mơ mộng, mất tập trung, bạn có thể sử dụng thành ngữ Have your head in the clouds. Trong bài viết này, IELTS Vietop sẽ giúp bạn tìm hiểu về ý nghĩa, nguồn gốc và cách sử dụng
Khi muốn nhắc ai đó đừng nên quá vội mà làm hỏng chuyện, bạn có thể sử dụng thành ngữ Haste makes waste. IELTS Vietop sẽ giới thiệu đến bạn thành ngữ này và cách sử dụng trong giao tiếp qua bài viết sau đây.
Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!