Trong bài viết ngày hôm nay IELTS Vietop muốn chia sẻ đến bạn vốn từ vựng tiếng Anh về động vật. Bên cạnh đó, để việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Vietop đã phân theo các loài như loài chim, loài thú, thú nuôi,… Cùng bắt đầu nhé!
Nội dung chính
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về động vật
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo các loài chim
Từ
IPA
Ý nghĩa
Black bird
blæk bɜːd
Chim sáo
Bald eagle
bɔːld ˈiːgl
Đại bàng đầu trắng
Crow
krəʊ
Quạ
Cormorant
ˈkɔːmərənt
Chim cốc
Dove
dʌv
Bồ câu
Eagle
ˈiːgl
Đại bàng
Falcon
ˈfɔːlkən
Chim ưng
Feather
ˈfɛðə
Lông vũ
Flamingo
fləˈmɪŋgəʊ
Hồng hạc
Goose
guːs
Ngỗng
Heron
ˈhɛrən
Diệc
Hawk
hɔːk
Chim ưng
Nest
nɛst
Tổ
Ostrich
ˈɒstrɪʧ
Đà điểu
Owl
aʊl
Cú mèo
Peacock
ˈpiːkɒk
Công (trống)
Penguin
ˈpɛŋgwɪn
Chim cánh cụt
Parrot
ˈpærət
Vẹt
Pigeon
ˈpɪʤɪn
Bồ câu
Pelican
ˈpɛlɪkən
Bồ nông
Robin
ˈrɒbɪn
Chim cổ đỏ
Raven
ˈreɪvn
Quạ
Sparrow
ˈspærəʊ
Chim sẻ
Swan
swɒn
Thiên nga
Seagull
ˈsiːgʌl
Mòng biển
Stork
stɔːk
Cò
Talon
ˈtælən
Móng vuốt
Turkey
ˈtɜːki
Gà tây
Woodpecker
ˈwʊdˌpɛkə
Gõ kiến
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo các loài thú hoang dã
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật biển
Từ
IPA
Ý nghĩa
Coral
ˈkɒrəl
San hô
Clams
klæmz
Sò
Crab
kræb
Cua
Dolphin
ˈdɒlfɪn
Cá heo
Fish
fɪʃ
Cá
Jellyfish
ˈʤɛlɪfɪʃ
Sứa
Killer Whale
ˈkɪlə weɪl
Cá voi sát thủ
Lobster
ˈlɒbstə
Tôm hùm
Octopus
ˈɒktəpəs
Bạch tuộc
Orca
ˈɔr.kə
Cá kình
Seal
siːl
Chó biển
Shellfish
ˈʃɛlfɪʃ
Ốc
Squid
skwɪd
Mực ống
Sea urchin
siː ˈɜːʧɪn
Nhím biển
Shells
ʃɛlz
Vỏ sò
Shark
ʃɑːk
Cá mập
Starfish
ˈstɑːfɪʃ
Sao biển
Sea turtle
siː ˈtɜːtl
Rùa biển
Sea lion
siː ˈlaɪən
Sư tử biển
Sea anemone
siː əˈnɛməni
Hải quỳ
Scallop
ˈskɒləp
Sò điệp
Salmon
ˈsæmən
Cá hồi
Walrus
ˈwɔːlrəs
Hải mã
Whale
weɪl
Cá voi
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về động vật trong trang trại
Từ
IPA
Ý nghĩa
Bee
biː
Ong
Cock
kɒk
Gà trống
Cow
kaʊ
Bò sữa
Chicken
ˈʧɪkɪn
Gà
Duck
dʌk
Vịt
Fish
fɪʃ
Cá
Goat
gəʊt
Dê
Horse
hɔːs
Ngựa
Horseshoe
ˈhɔːʃʃuː
Móng ngựa
Hen
hɛn
Gà mái
Hound
haʊnd
Chó săn
Ox
ɒks
Bò đực
Pig
pɪg
Lợn
Piglet
ˈpɪglət
Lợn con
Rabbit
ˈræbɪt
Thỏ
Shrimp
ʃrɪmp
Tôm
Sheep
ʃiːp
Cừu
Turkey
ˈtɜːki
Gà Tây
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề côn trùng
Từ
IPA
Ý nghĩa
Ant
ænt
Kiến
Aphid
ˈeɪfɪd
Rệp
Bee
biː
Ong
Beetle
ˈbiːtl
Bọ cánh cứng
Caterpillar
ˈkætəpɪlə
Sâu bướm
Cockroach
ˈkɒkrəʊʧ
Gián
Cricket
ˈkrɪkɪt
Dế
Cicada
sɪˈkɑːdə
Ve sầu
Dragonfly
ˈdrægənflaɪ
Chuồn chuồn
Fly
flaɪ
Ruồi
Flea
fliː
Bọ chét
Grasshopper
ˈgrɑːsˌhɒpə
Châu chấu
Honeycomb
ˈhʌnɪkəʊm
Sáp ong
Ladybug
ˈleɪdɪbʌg
Bọ rùa
Larva
ˈlɑːvə
Ấu trùng
Locust
ˈləʊkəst
Cào cào
Louse
laʊs
Rận
Mosquito
məsˈkiːtəʊ
Muỗi
Moth
mɒθ
Bướm đêm
Millipede
ˈmɪlɪpiːd
Rết
Nymph
nɪmf
Nhộng
Parasites
ˈpærəsaɪts
Ký sinh trùng
Praying mantis
ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs
Bọ ngựa
Scorpion
ˈskɔːpiən
Bọ cạp
Spider
ˈspaɪdə
Nhện
Tarantula
təˈræntjʊlə
Nhện lớn
Wasp
wɒsp
Tò vò
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật lưỡng cư
Từ
IPA
Ý nghĩa
Alligator
ˈælɪgeɪtə
Cá sấu Mỹ
Chameleon
kəˈmiːliən
Tắc kè hoa
Cobra
ˈkəʊbrə
Rắn hổ mang
Crocodile
ˈkrɒkədaɪl
Cá sấu
Dinosaurs
ˈdaɪnəʊsɔːz
Khủng long
Dragon
ˈdrægən
Rồng
Frog
frɒg
Ếch
Lizard
ˈlɪzəd
Thằn lằn
Toad
təʊd
Cóc
Turtle shell
ˈtɜːtl ʃɛl
Mai rùa
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo con vật nuôi
Từ
IPA
Ý nghĩa
Cat
kæt
Mèo
Chicken
ˈʧɪkɪn
Gà
Cow
kaʊ
Bò
Dog
dɒg
Chó
Donkey
ˈdɒŋki
Lừa
Goldfish
ˈgəʊldfɪʃ
Cá vàng
Horse
hɔːs
Ngựa
Hamster
ˈhæmstə
Chuột hamster
Kitten
ˈkɪtn
Mèo con
Lamp
læmp
Cừu con
Mouse
maʊs
Chuột
Piglet
ˈpɪglət
Lợn con
Parrot
ˈpærət
Vẹt
Pig
pɪg
Lợn
Puppy
ˈpʌpi
Chó con
Rabbit
ˈræbɪt
Thỏ
Tropical fish
ˈtrɒpɪkəl fɪʃ
Cá nhiệt đới
Turtle
ˈtɜːtl
Rùa
Một số cụm từ tiếng Anh theo chủ đề con vật
Từ
Ý nghĩa
Ví dụ
Beaver awayˈbiːvər əˈweɪ
Học, làm việc chăm chỉ.“Beaver” nghĩa là con hải ly. Hải ly là động vật này nổi tiếng với việc chăm chỉ xây đập nước. Vì thế, từ “beaver away” được dùng để chỉ việc làm việc và học tập chăm chỉ.
I beavered away yesterday to prepare for the exam. (Tối qua tôi đã học tập chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi.)
Chicken outˈʧɪkɪn aʊt
Rút lui
Yesterday we planned to go skydiving, but Tom chickened out at the last minute. (Hôm qua chúng tôi tôi định đi nhảy dù, nhưng Tom rút lui vào phút cuối.)
Duck outdʌk aʊt
Lẻn ra ngoài
Don’t worry, we will come there on time. I can duck out of the class early. (Đừng lo, chúng ta sẽ đến đúng giờ. Tôi có thể trốn về sớm buổi học hôm nay.)
Fish forfɪʃ fɔː
Thu thập thông tin, ý kiến một cách gián tiếp
She’s always fishing for what people think about her all the time. (Cô ta lúc nào cũng cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về mình.)
Fish outfɪʃ aʊt
Lấy cái gì đó ra
My father suddenly fished out a 10 dollars from his hat. (Bố tôi bỗng nhiên lấy được một tờ 10 đô-la từ cái mũ của ông.)
Ferret outˈfɛrɪt aʊt
Tìm ra
I know his name but I haven’t managed to ferret out where he lives.(Tôi biết tên anh ấy nhưng tôi không thể tìm ra chỗ anh ấy sống.)
Horse aroundhɔːs əˈraʊnd
Gây ồn ào, làm gián đoạn
He was horsing around in the kitchen and broke my favourite bowl.(Anh ấy gây ồn ào trong phòng bếp và làm vỡ chiếc bát yêu thích của tôi.)
Leech offliːʧ ɒf
Lợi dụng ai đóCon đỉa là loài vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu.
Jessica’s always leeching off other studying to get good marks! (Jessica lúc nào cũng bám vào người khác để đạt điểm cao!)
Pig outpɪg aʊt
Ăn nhiều
Young people today tend to pig out on junk food. (Giới trẻ ngày nay có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn có hại cho sức khỏe.)
Wolf downwʊlf daʊn
Ăn rất nhanh
I gave her a plate of pasta and she wolfed it down.(Tôi đưa cô ấy một đĩa pasta và cô ấy ăn nó rất nhanh.)
Ngoài các từ vựng tiếng anh theo chủ đề con vật, còn rất nhiều chủ đề từ vựng khác nhau. Vietop sẽ tiếp tục tổng hợp cho các bạn để bạn có nguồn học từ vựng lớn và phương pháp học tự vựng hiểu quả nhé! Chúc các bạn học tập tốt với từ vựng tiếng Anh về các loài động vật cực hữu ích trên đây nhé.
Từ vựng là một phần không thể thiếu trong tất cả các bài test kỹ năng của kỳ thi IELTS, bao gồm nghe, nói, đọc và viết. Hôm nay hãy cùng IELTS Vietop tổng hợp và bổ sung thêm vốn từ vựng IELTS Vocabulary topic
Chủ đề Social Issues – những vấn đề xã hội là chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS Writing và IELTS Speaking. Để đạt được band 7+, các bạn cần phải chuẩn bị vốn từ vựng thật vững về chủ đề này. Hôm nay,
Chào các bạn đọc của IELTS Vietop! Saving Energy là một chủ đề mang tính thời sự và rất được quan tâm, vì vậy số lượng từ vựng thuộc chủ đề này khá phong phú và phức tạp. Trong khi đó, việc hiểu và sử
Song song với chủ đề Process hoặc Graph thì dạng đề thi IELTS Writing Task 1 dạng Map rất phổ biến. Các chủ đề dạng Map thường được đánh giá ở mức độ dễ hơn so với Process hoặc Graph. Tuy nhiên không vì thế
Trong tiếng Anh, người ta thường dùng lời chúc wish you all the best trong những dịp quan trọng, với ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Vậy ý nghĩa và cách của câu chúc này cụ thể như thế nào, khi nào có thể
Chủ đề Logic trong tiếng Anh là một chuyên ngành học tập và là một bộ môn quan trọng ở đại học và được bắt gặp ở trong phần thi Listening, Speaking khá nhiều. Bài viết dưới đây, hãy cùng IELTS Vietop khám phá một
Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!