Banner back to school 3

“Bỏ túi” 100+ từ vựng tiếng Anh về hành động giúp bạn giao tiếp “như người bản xứ”

Bạn gặp khó khăn trong việc diễn đạt hành động của mình bằng tiếng Anh? Sở dĩ nguyên nhân dẫn đến điều này là vì bạn đang thiếu các từ vựng tiếng Anh về hành động. 

Là một người từng trải qua quá trình học tiếng Anh khó nhằn, mình hiểu rõ tầm quan trọng của việc nắm vững từ vựng. Không có từ vựng khiến bạn lúng túng trong giao tiếp, hạn chế cơ hội học hỏi và phát triển.

Bài viết bên dưới, mình đã tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh về hành động kèm phiên âm và ý nghĩa chi tiết. Bài viết không chỉ dừng lại ở các từ vựng, mình còn mở rộng kiến thức về thành ngữ, hội thoại tiếng Anh về chủ đề hành động.

Nào! Cùng mình bắt đầu thôi!

Nội dung quan trọng
– Từ vựng tiếng Anh về hành động đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp, giúp bạn diễn đạt ý tưởng và thông tin một cách rõ ràng, súc tích.
– Một số chủ đề từ vựng về hành động bạn cần nắm vững:
+ Các từ chỉ hành động trong tiếng Anh phổ biến nhất: Run (chạy), eat (ăn), read (đọc), write (viết),
+ Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ A: Adapt (thích nghi, điều chỉnh), absorb (hấp thụ, tiếp thu), …
+ Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ B: Build (xây dựng, tạo dựng), break (phá vỡ, hỏng), brush (chải, cọ),
+ …

1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về hành động

Từ vựng tiếng Anh về hành động là những động từ thể hiện một hoạt động hoặc trạng thái cụ thể. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp và giúp câu văn trở nên sinh động, rõ ràng hơn.

1.1. Từ vựng về hành động phổ biến nhất

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về hành động phổ biến trong tiếng Anh:

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng về hành động phổ biến nhất
Từ vựngPhiên âmNghĩa
Run/rʌn/Chạy
Eat/iːt/Ăn
Read/riːd/Đọc
Write/raɪt/Viết
Speak/spiːk/Nói, nói chuyện
Jump/dʒʌmp/Nhảy
Dance/dæns/Nhảy múa
Play/pleɪ/Chơi, chơi nhạc
Sleep/sliːp/Ngủ
Work/wɜːrk/Làm việc, công việc
Think/θɪŋk/Suy nghĩ, nghĩ

Xem thêm:

1.2. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ A

Dưới đây là danh sách một số từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ A:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Adapt/əˈdæpt/Thích nghi, điều chỉnh
Absorb/əbˈsɔːrb/Hấp thụ, tiếp thu
Analyze/ˈænəˌlaɪz/Phân tích, phân loại
Apologize/əˈpɒlədʒaɪz/Xin lỗi, tạ lỗi
Answer/ˈænsər/Trả lời, đáp lại
Adjust/əˈdʒʌst/Điều chỉnh, điều hòa
Attend/əˈtɛnd/Tham dự, điều phối
Anticipate/ænˈtɪsɪˌpeɪt/Dự đoán, trước biết
Act/ækt/Hành động, đóng vai trò
Aid/eɪd/Hỗ trợ, giúp đỡ
Aspire/əˈspaɪər/Khao khát, mong muốn
Apply/əˈplaɪ/Áp dụng, nộp đơn
Assemble/əˈsɛmbəl/Lắp ráp, tụ tập
Administer/ədˈmɪnɪstər/Quản lí, thi hành
Agitate/ˈædʒɪˌteɪt/Kích động, xáo trộn
Anchor/ˈæŋkər/Mỏ neo, cố định
Arrange/əˈreɪndʒ/Sắp xếp, bố trí
Allocate/ˈæləˌkeɪt/Phân bổ, phân chia
Assemble/əˈsɛmbəl/Lắp ráp, tụ tập
Allude/əˈluːd/Ám chỉ, nói đến một cách gián tiếp

1.3. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ B

Các từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ B cũng rất phổ biến. Cùng mình học thôi!

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Build/bɪld/Xây dựng, tạo dựng
Benefit/ˈbɛnɪfɪt/Lợi ích, ưu đãi
Back/bæk/Hậu vệ, phía sau, hỗ trợ
Banter/ˈbæntər/Nói đùa, trêu chọc
Balance/ˈbæləns/Cân bằng, cân đối
Blend/blɛnd/Kết hợp, trộn lẫn
Bark/bɑːrk/Sủa, tiếng vỏ cây
Bid/bɪd/Đấu giá, đề nghị
Break/breɪk/Phá vỡ, hỏng
Brush/brʌʃ/Chải, cọ
Blame/bleɪm/Trách móc, đổ lỗi
Blend/blɛnd/Kết hợp, trộn lẫn
Boost/buːst/Tăng cường, đẩy mạnh
Bring/brɪŋ/Mang lại, đưa đến
Borrow/ˈbɒrəʊ/Mượn, vay
Blackmail/ˈblækmeɪl/Tống tiền, đe dọa
Breathe/briːð/Hít thở, thở
Behave/bɪˈheɪv/Ứng xử, cư xử
Belong/bɪˈlɒŋ/Thuộc về, là của
Backfire/ˌbækˈfaɪər/Phản tác dụng, gây hậu quả ngược lại

 1.4. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ C

Cùng mình khám phá từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ C trong tiếng Anh:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Communicate/kəˈmjuːnɪˌkeɪt/Giao tiếp, truyền đạt
Compete/kəmˈpiːt/Cạnh tranh, thi đấu
Collect/kəˈlɛkt/Thu thập, sưu tập
Cry/kraɪ/Khóc, gào thét
Connect/kəˈnɛkt/Kết nối, liên kết
Choose/tʃuːz/Lựa chọn, chọn lựa
Carry/ˈkæri/Mang, vác, chịu đựng
Craft/kræft/Chế tạo, nghệ thuật thủ công
Coordinate/koʊˈɔːrdəˌneɪt/Phối hợp, điều phối
Climb/klaɪm/Leo lên, trèo
Create/kriˈeɪt/Tạo ra, sáng tạo
Consult/kənˈsʌlt/Tư vấn, hỏi ý kiến
Contribute/kənˈtrɪbjut/Đóng góp, góp phần
Cook/kʊk/Nấu ăn, đầu bếp
Categorize/ˈkætəɡəˌraɪz/Phân loại, phân nhóm
Continue/kənˈtɪnjuː/Tiếp tục, duy trì
Calculate/ˈkælkjəˌleɪt/Tính toán, tính
Capture/ˈkæptʃər/Bắt giữ, chiếm đoạt
Crave/kreɪv/Khao khát, thèm muốn
Charge/tʃɑrdʒ/Sạc, tính phí, cáo buộc
Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

1.5. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ D

Dưới đây là danh sách một số từ vựng tiếng Anh về hành động phổ biến bắt đầu bằng chữ D:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Design/dɪˈzaɪn/Thiết kế, lên kế hoạch
Determine/dɪˈtɜrmɪn/Xác định, quyết định
Defend/dɪˈfɛnd/Bảo vệ, phòng thủ
Donate/dəˈneɪt/Quyên góp, hiến tặng
Develop/dɪˈvɛləp/Phát triển, tiến triển
Dream/driːm/Mơ mộng, ước mơ
Divide/dɪˈvaɪd/Chia, phân chia
Draft/dræft/Soạn thảo, bản nháp
Discuss/dɪˈskʌs/Thảo luận, bàn bạc
Delegate/ˈdɛlɪɡeɪt/Ủy quyền, phân công
Dance/dæns/Nhảy múa, khiêu vũ
Demand/dɪˈmænd/Đòi hỏi, yêu cầu
Deliver/dɪˈlɪvər/Giao hàng, chuyển phát
Dream/driːm/Mơ mộng, ước mơ
Dig/dɪɡ/Đào, khai quật
Dump/dʌmp/Vứt bỏ, xả rác
Drive/draɪv/Lái xe, điều khiển
Distract/dɪˈstrækt/Mất tập trung, làm xao lạc
Depend/dɪˈpɛnd/Phụ thuộc, dựa vào
Divert/dɪˈvɜrt/Làm trệch, làm đổi hướng

1.6. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ E

Từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ E cũng được sử dụng rất nhiều. Cùng mình học các từ vựng này thôi!

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Explore/ɪkˈsplɔːr/Khám phá, thám hiểm
Earn/ɜːrn/Kiếm, thu nhập
Excel/ɪkˈsɛl/Xuất sắc, vượt trội
Enforce/ɪnˈfɔːrs/Áp đặt, thi hành
Execute/ˈɛksɪˌkjut/Thực hiện, thi hành
Evolve/ɪˈvɒlv/Tiến hóa, phát triển
Empower/ɪmˈpaʊər/Ủy quyền, trao quyền cho
Experiment/ɪkˈsperɪmənt/Thử nghiệm, thí nghiệm
Establish/ɪˈstæblɪʃ/Thiết lập, thành lập
Entertain/ˌɛntəˈteɪn/Giải trí, tiếp đón, chăm sóc
Estimate/ˈɛstɪmeɪt/Ước lượng, đánh giá
Explain/ɪkˈspleɪn/Giải thích, làm rõ
Engage/ɪnˈɡeɪdʒ/Tương tác, tham gia
Educate/ˈɛdʒʊkeɪt/Giáo dục, dạy dỗ
Escape/ɪˈskeɪp/Trốn thoát, thoát khỏi
Ensure/ɪnˈʃʊr/Đảm bảo, chắc chắn
Enhance/ɪnˈhæns/Nâng cao, cải thiện
Endorse/ɪnˈdɔːrs/Ủng hộ, tán thành, xác nhận
Examine/ɪɡˈzæmɪn/Kiểm tra, xem xét
Explode/ɪkˈspləʊd/Nổ, phát nổ

1.7. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ F

Dưới đây là các từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ F:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Focus/ˈfoʊkəs/Tập trung, chú ý
Flash/flæʃ/Chớp sáng, ánh sáng rực rỡ
Formulate/ˈfɔːrmjʊˌleɪt/Sáng tạo, đề xuất
Feature/ˈfiːtʃər/Đặc điểm, tính năng
Flip/flɪp/Lật, quay
Follow/ˈfɒloʊ/Theo sau, đi theo
Facilitate/fəˈsɪlɪˌteɪt/Tạo điều kiện thuận lợi
Fetch/fɛtʃ/Mang, lấy, đưa về
Flinch/flɪntʃ/Lảng tránh, giật mình
Fit/fɪt/Phù hợp, vừa vặn
Forge/fɔrdʒ/Lập, tạo ra, giả mạo
Fix/fɪks/Sửa chữa, cố định
Fuel/fjuːəl/Nhiên liệu, động lực
Film/fɪlm/Quay phim, băng film
Filter/ˈfɪltər/Lọc, lọc ra
Facilitate/fəˈsɪlɪˌteɪt/Tạo điều kiện thuận lợi
File/faɪl/Lưu trữ, sắp xếp thành hồ sơ

1.8. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ G

Cùng mình khám phá danh sách các từ vựng về hành động từ bắt đầu bằng chữ G:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Generate/ˈdʒɛnəˌreɪt/Tạo ra, sinh ra
Govern/ˈɡʌvərn/Cai trị, quản lý
Guess/ɡɛs/Đoán, phỏng đoán
Greet/ɡriːt/Chào hỏi, đón tiếp
Guide/ɡaɪd/Hướng dẫn, chỉ dẫn
Grow/ɡroʊ/Phát triển, lớn lên
Group/ɡruːp/Nhóm, nhóm lại
Game/ɡeɪm/Trò chơi, trò đùa
Gather/ˈɡæðər/Tập hợp, thu thập
Gallop/ˈɡæləp/Đi nước lẹ, phi nước
Gaze/ɡeɪz/Nhìn chằm chằm, nhìn ngắm
Gain/ɡeɪn/Đạt được, thu được, lợi nhuận
Grasp/ɡræsp/Nắm vững, hiểu rõ
Grieve/ɡriːv/Buồn rầu, đau buồn
Graduate/ˈɡrædʒuˌeɪt/Tốt nghiệp, cử nhân, thạc sĩ
Gift/ɡɪft/Món quà, tài năng, phẩm chất
Gauge/ɡeɪdʒ/Đo lường, đánh giá, đo đạc
Gamble/ˈɡæmbəl/Cá cược, đánh bạc
Glorify/ˈɡlɔːrɪˌfaɪ/Tôn vinh, tôn thờ, ca tụng
Groan/ɡroʊn/Kêu rên, than vãn

1.9. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ H

Các từ vựng hành động bắt đầu bằng chữ H cũng được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Cùng mình học thôi.

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ H
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Help/hɛlp/Giúp đỡ, hỗ trợ
Hide/haɪd/Ẩn, che giấu
Hurt/hɜrt/Đau, làm tổn thương
Handle/ˈhændl/Xử lý, sử dụng
Halt/hɔːlt/Dừng, ngừng lại
Hold/hoʊld/Giữ, nắm giữ
Hike/haɪk/Đi bộ đường dài, leo núi
Hack/hæk/Cắt giảm, chặt, cắt
Hear/hɪr/Nghe, lắng nghe
Hug/hʌɡ/Ôm, ôm ấp, ôm sát
Hail/heɪl/Chào hỏi, chào mời, mưa đá
Hoist/hɔɪst/Kéo lên, nâng lên, giương lên
Hunt/hʌnt/Săn bắn, đi săn
Hesitate/ˈhɛzɪˌteɪt/Do dự, ngập ngừng, chần chừ
Harvest/ˈhɑrvɪst/Thu hoạch, gặt hái
Hoard/hɔːrd/Tích trữ, cất giữ, tích luỹ
Host/hoʊst/Tổ chức, đăng cai, chủ trì, tiếp đón
Hunt/hʌnt/Săn bắn, đi săn
Heal/hil/Chữa trị, làm lành, làm cho lành
Hop/hɒp/Nhảy, nhảy lò cò

1.10. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ I

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ I mà bạn cần phải nắm vững:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Innovate/ˈɪnəˌveɪt/Đổi mới, cách tân
Improve/ɪmˈpruːv/Cải thiện, tiến bộ
Indulge/ɪnˈdʌldʒ/Nuông chiều, thỏa mãn
Invite/ɪnˈvaɪt/Mời, rủ
Implement/ˈɪmpləˌmɛnt/Thực hiện, thi hành
Invent/ɪnˈvɛnt/Phát minh, sáng chế
Identify/aɪˈdɛntɪˌfaɪ/Nhận diện, xác định
Illuminate/ɪˈluːmɪˌneɪt/Chiếu sáng, làm sáng tỏ
Inspire/ɪnˈspaɪər/Truyền cảm hứng, truyền cảm húng
Initiate/ɪˈnɪʃiˌeɪt/Bắt đầu, khởi xướng
Influence/ˈɪnfluəns/Ảnh hưởng, tác động
Ignite/ɪɡˈnaɪt/Kích hoạt, làm cháy, thắp sáng
Integrate/ˈɪntɪˌɡreɪt/Tích hợp, hợp nhất
Interpret/ɪnˈtɜrprɪt/Phiên dịch, diễn giải
Install/ɪnˈstɔːl/Lắp đặt, cài đặt
Impatient/ɪmˈpeɪʃənt/Nóng vội, không kiên nhẫn
Investigate/ɪnˈvɛstɪˌɡeɪt/Điều tra, nghiên cứu
Inform/ɪnˈfɔːrm/Thông báo, thông tin
Intervene/ˌɪntərˈvin/Can thiệp, xen vào
Imagine/ɪˈmædʒɪn/Tưởng tượng, mường tượng

1.11. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ J

Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ J cũng là chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi. Cùng mình học thôi!

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ J
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Jump/dʒʌmp/Nhảy, bật
Jerk/dʒɜrk/Kéo giật, giật mình
Juxtapose/ˌdʒʌkstəˈpoʊz/Đặt cạnh nhau, so sánh sát sao
Justify/ˈdʒʌstɪˌfaɪ/Bào chữa, biện hộ
Juggle/ˈdʒʌɡəl/Ném đến, lựa chọn, trình diễn ngày đều
Jet/dʒɛt/Máy bay phản lực, chạy nhanh
Judge/dʒʌdʒ/Phán xét, đánh giá
Jinx/dʒɪŋks/Lời nguyền, điều không may mắn
Jog/dʒɒɡ/Chạy nhẹ nhàng, chạy bộ
Jitter/ˈdʒɪtər/Rung lắc, lo lắng, lo sợ
Jeer/dʒɪr/Chế nhạo, chế giễu
Jounce/dʒaʊns/Làm giật mình, làm rung lắc
Jolt/dʒoʊlt/Chấn động, làm giật mình
Jibe/dʒaɪb/Chế nhạo, châm chọc
Joke/dʒoʊk/Trò đùa, nói đùa
Jard/dʒɑrd/Khích động, kích thích
Join/dʒɔɪn/Tham gia, kết nối, gia nhập
Jump/dʒʌmp/Nhảy, bật
Judge/dʒʌdʒ/Phán xét, đánh giá
Jirble/ˈdʒɜrbəl/Làm chuyển động, làm lộn xộn, làm rối tung

1.12. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ K

Các từ vựng về hạnh động bắt đầu bằng chữ K cũng khá phổ biến. Một số từ vựng bạn cần nhớ: Kidnap, kick, knock, …

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Kittle/ˈkɪtl/Làm nhăn, kích thích nhẹ
Kit/kɪt/Bộ dụng cụ, bộ trang phục, đồ dùng
Kidnap/ˈkɪdnæp/Bắt cóc, bắt giữ
Kettle/ˈkɛtl/Ấm đun nước, ấm điện
Knock/nɑk/Gõ, đánh, đập cửa
Kiss/kɪs/Hôn, hôn nhau
Kickstart/kɪkstɑrt/Khởi đầu, đẩy mạnh
Knacker/ˈnækər/Khủng bố, giết hại
Kick/kɪk/Đá, đạp
Kowtow/ˈkaʊˌtaʊ/Sụt chân, hạ mình trước ai
Kedge/kɛdʒ/Làm di chuyển, kéo thuyền bằng xiềng đầu
Knead/niːd/Nhàu, nặn bột, nhào bột
Knuckle/ˈnʌkəl/Khớp ngón tay, khớp cấp
Kayak/ˈkaɪæk/Xe thuyền, thuyền kayak
Kvell/kvɛl/Hạnh phúc, hạnh diện, tự hào
Keep/kip/Giữ, bảo quản
Kindle/ˈkɪndl/Châm lửa, làm cho sáng lên
Kithe/kɪð/Dẫn dắt, hướng dẫn
Keelhaul/ˈkiːlˌhɔl/Treo cổ, tra tấn bằng cách kéo dưới thuyền

1.13. Từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ L

Tiếp theo, chúng ta sẽ đến với nhóm từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ L:

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ L
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Loiter/ˈlɔɪtər/Lảng vảng, nán lại
Limber/ˈlɪmbər/Linh hoạt, mềm dẻo, dẻo dai
Lift/lɪft/Nâng, giơ lên
Lead/lid/Dẫn dắt, lãnh đạo
Lamp/læmp/Đèn, bóng đèn
Linger/ˈlɪŋɡər/Lưu luyến, nán lại
Look/lʊk/Nhìn, hình dung, tìm kiếm
Locate/loʊˈkeɪt/Định vị, xác định vị trí
Lubricate/ˈluːbrɪˌkeɪt/Bôi trơn, làm nhớt
Levitate/ˈlɛvɪˌteɪt/Nâng lên, bay lên
Listen/ˈlɪsən/Nghe, lắng nghe
Love/lʌv/Yêu, tình yêu
Lustrate/ˈlʌstreɪt/Rửa sạch, làm sáng bóng
Lambaste/læmˈbeɪst/Chỉ trích gay gắt, mắng mỏ, chửi bới
Light/laɪt/Ánh sáng, đèn, nhẹ nhàng, dễ nhẹ nhàng
Lock/lɒk/Khóa, khóa chặt, khóa cửa
Lacquer/ˈlækər/Sơn móng tay, sơn phủ
Limn/lɪm/Vẽ, phác thảo, mô tả
Learn/lɜrn/Học, tìm hiểu, lĩnh hội
Lower/ˈloʊər/Hạ xuống, giảm, thấp hơn

1.14. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ M

Move, motivate, … là những từ vựng về hành động xuất hiện rất nhiều trong bài thi. Cùng mình học chúng bên dưới.

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Move/muːv/Di chuyển, chuyển động
Motivate/ˈmoʊtəˌveɪt/Truyền cảm hứng, động viên
Monitor/ˈmɒnɪtə(r)/Giám sát, theo dõi
Measure/ˈmeʒə(r)/Đo lường, đánh giá
Make/meɪk/Tạo ra, sản xuất
Maintain/meɪnˈteɪn/Bảo quản, duy trì
Mantel/ˈmæntl/Mặt bàn lửa, bề mặt lửa
Model/ˈmɒdl/Mô hình, mẫu mực
Mobilize/ˈməʊbɪlaɪz/Huy động, di động
Meet/miːt/Gặp gỡ, họp
Magnify/ˈmæɡnɪfaɪ/Phóng đại, làm to lên
Manifest/ˈmænɪfɛst/Biểu hiện, thể hiện
Mend/mend/Sửa chữa, vá
Mold/moʊld/Đúc khuôn, tạo hình
Meditate/ˈmɛdɪˌteɪt/Thiền, suy tư, tập trung suy nghĩ
Merge/mɜːrdʒ/Kết hợp, hợp nhất
Mix/mɪks/Trộn, pha trộn
Manipulate/məˈnɪpjʊleɪt/Thao tác, vận động
Master/ˈmæstə(r)/Thống trị, làm chủ, thành thạo
Mentor/ˈmentɔːr/Cố vấn, hướng dẫn, người thầy

1.15. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ N

Ở phần này, mình và bạn sẽ cùng nhau học các từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ N. Các từ vựng điển hình như: Navigate, nurture, nullify, …

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ N
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Navigate/ˈnævɪɡeɪt/Định hướng, điều hướng
Nurture/ˈnɜrtʃər/Nuôi dưỡng, chăm sóc
Narrate/ˈnærəˌteɪt/Kể lại, tường thuật
Network/ˈnetwɜːrk/Kết nối
Nourish/ˈnʌrɪʃ/Nuôi dưỡng, cung cấp dưỡng chất
Nullify/ˈnʌlɪfaɪ/Hủy bỏ, loại bỏ
Neutralize/ˈnjuːtrəlaɪz/Trung hòa, làm trở nên trung lập
Notify/ˈnəʊtɪfaɪ/Thông báo, thông tin
Nominate/ˈnɒmɪneɪt/Đề cử, bổ nhiệm
Name/neɪm/Đặt tên, gọi tên
Nuzzle/ˈnʌzəl/Lăn tăn, lăn lộn, vuốt ve, nắm lay
Need/niːd/Cần thiết, nhu cầu
Negotiate/nɪˈɡəʊʃieɪt/Đàm phán, thương lượng
Notice/ˈnəʊtɪs/Chú ý, nhận biết
Nudge/nʌdʒ/Lẫy, xô đẩy, đẩy nhẹ
Note/nəʊt/Ghi chú, chú ý, lưu ý

1.16. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ O

Open, offer, overcome là một số từ vựng thường gặp trong nhóm từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ O:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Open/ˈoʊpən/Mở, mở ra
Outshine/ˌaʊtˈʃaɪn/Vượt trội, sáng hơn
Offer/ˈɒfə(r)/Đề nghị, cung cấp, mời
Obligate/ˈɒblɪɡeɪt/Bắt buộc, ép buộc
Organize/ˈɔːɡənaɪz/Tổ chức, sắp xếp, cấu trúc
Overflow/ˌoʊvərˈfloʊ/Tràn, tràn ngập, tràn trề
Outpace/ˌaʊtˈpeɪs/Vượt qua tốc độ, vượt qua
Originate/əˈrɪdʒɪˌneɪt/Bắt nguồn, xuất phát, phát minh
Overcome/ˌoʊvərˈkʌm/Vượt qua, khắc phục
Obey/oʊˈbeɪ/Tuân thủ, vâng lời
Obesity/oʊˈbiːsəti/Béo phì, béo bụng
Orient/ˈɔːriənt/Định hướng, phương hướng
Occupy/ˈɒkjupaɪ/Chiếm đóng, chiếm lĩnh
Outline/ˈaʊtlaɪn/Đề cương, phác thảo, tóm tắt
Overhaul/ˌoʊvərˈhɔːl/Sửa chữa, đổi mới, cải cách
Observe/əbˈzɜːv/Quan sát, theo dõi, tuân thủ
Optimize/ˈɒptɪmaɪz/Tối ưu hóa, tối ưu cấu trúc
Originate/əˈrɪdʒɪˌneɪt/Bắt nguồn, xuất phát, phát minh
Obsess/əbˈsɛs/Ám ảnh, bị ám ảnh bởi
Operate/ˈɒpəreɪt/Vận hành, điều hành, hoạt động

1.17. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ P

Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ P là chủ đề tiếp theo mà mình sẽ mang đến cho bạn. Cùng học thôi!

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ P
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Permit/ˈpɜːmɪt/Cho phép, cấp phép
Probe/proʊb/Khám phá, điều tra, thăm dò
Practice/ˈpræktɪs/Thực hành, luyện tập
Participate/pɑːˈtɪsɪˌpeɪt/Tham gia, tham dự
Purchase/ˈpɜːtʃɪs/Mua, mua sắm
Pursue/pərˈsjuː/Theo đuổi, đuổi theo, theo đuổi
Ponder/ˈpɒndə(r)/Suy ngẫm, suy tư
Push/pʊʃ/Đẩy, đẩy mạnh
Promote/prəˈmoʊt/Thúc đẩy, quảng cáo, đề bạt
Publish/ˈpʌblɪʃ/Xuất bản, công bố
Propel/prəˈpel/Thúc đẩy, đẩy mạnh
Pull/pʊl/Kéo, kéo ra
Perform/pərˈfɔːrm/Biểu diễn, trình diễn
Proceed/prəˈsiːd/Tiếp tục, tiến hành
Provoke/prəˈvoʊk/Kích động, khiêu khích, gây ra
Prospect/ˈprɒspekt/Triển vọng, tiềm năng
Protect/prəˈtekt/Bảo vệ, bảo hộ
Predict/prɪˈdɪkt/Dự đoán, tiên đoán
Play/pleɪ/Chơi, trò chơi
Pamper/ˈpæmpə(r)/Nuông chiều, chăm sóc cho

1.18. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ Q

Chủ đề từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ Q cũng phổ biến trong đề thi: Quaff, query, quiet, … Học bên dưới thôi!

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Qualify/ˈkwɒlɪfaɪ/Làm cho đủ điều kiện, đạt tiêu chuẩn
Query/ˈkwɪəri/Đặt câu hỏi
Quibble/ˈkwɪbl/Gắn bó, cãi nhau về chi tiết nhỏ
Quaff/kwɒf/Uống liền, uống mạnh mẽ
Quench/kwentʃ/Dập tắt, làm mát, dập tan
Question/ˈkwes.tʃən/Hỏi, thắc mắc
Quarrel/ˈkwɒr.əl/Cãi nhau, gây gổ
Quiddle/ˈkwɪd.əl/Làm mất thời gian, làm lãng phí thời gian
Quiet/ˈkwaɪət/Yên tĩnh, im lặng
Quota/ˈkwəʊtə/Hạn ngạch, số lượng tối đa cho phép
Quote/kwəʊt/Trích dẫn, báo giá
Quitch/kwɪtʃ/Cỏ quitch, loại cỏ
Quell/kwel/Dẹp loạn, chấm dứt
Quicken/ˈkwɪkən/Làm nhanh, làm dậy
Quantity/ˈkwɒntəti/Số lượng, khối lượng
Quirt/kwəːt/Sự đánh, sự đánh bằng roi
Quip/kwɪp/Lời châm biếm, lời nói hóm hỉnh
Quiver/ˈkwɪvə(r)/Run, rung, rùng mình
Quarantine/ˈkwɒr.ən.tiːn/Cách ly, cách ly y tế
Quaver/ˈkwɑː.vər/Rùng mình, rung lắc

1.19. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ R

Tiếp theo, chúng ta sẽ học các từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ R: Run, respond, ride, …

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Run/rʌn/Chạy, di chuyển bằng chân
Respond/rɪˈspɒnd/Phản ứng, đáp lại, trả lời
Rejoice/rɪˈdʒɔɪs/Mừng rỡ, hân hoan, vui mừng
Ride/raɪd/Điều khiển, điều lái, cưỡi
Read/riːd/Đọc, đọc sách
Repair/rɪˈpeə(r)/Sửa chữa, khắc phục, bảo trì
Revolve/rɪˈvɒlv/Xoay, quay, vòng quanh
Redesign/ˌriːdɪˈzaɪn/Thiết kế lại, đổi mới thiết kế
Reach/riːtʃ/Đạt được, tiếp cận, tới nơi
Recharge/riːˈtʃɑːrdʒ/Nạp lại, làm đầy lại năng lượng
Recycle/riːˈsaɪkl/Tái chế, sử dụng lại
Refer/rɪˈfɜː(r)/Tham khảo, tham chiếu, gợi ý
Rest/rest/Nghỉ ngơi, nghỉ
Replace/rɪˈpleɪs/Thay thế, thay mới
Rotate/rəʊˈteɪt/Xoay, quay, xoay vòng
Research/rɪˈsɜːtʃ/Nghiên cứu, tìm hiểu, khảo sát
Relax/rɪˈlæks/Thư giãn, nghỉ ngơi
Resist/rɪˈzɪst/Chống lại, phản đối, cưỡng lại
Reflect/rɪˈflekt/Phản ánh, suy ngẫm, phản chiếu
Review/rɪˈvjuː/Đánh giá, xem xét, duyệt lại

1.20. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ S

Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ S cũng thường xuyên xuất hiện trong đề thi. Bạn sẽ thường xuyên bắt gặp các từ vựng: Skip, shape, swim, …

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Specify/ˈspesɪfaɪ/Xác định, chỉ định, mô tả cụ thể
Skip/skɪp/Bỏ qua, nhảy qua
Spoil/spɔɪl/Làm hỏng, làm huỷ hoại, làm hỏng bằng cách cưng chiều
Shape/ʃeɪp/Tạo hình, hình dạng, định hình
Swim/swɪm/Bơi, lội nước
Serve/sɜːv/Phục vụ, đưa ra
Save/seɪv/Tiết kiệm, cứu, giữ lại
Stretch/stretʃ/Kéo dài, duỗi ra
Speak/spiːk/Nói, phát biểu
Swirl/swɜːl/Quay vòng, xoáy, xoáy tròn
Summarize/ˈsʌməraɪz/Tóm tắt, tóm lược
Sell/sel/Bán, tiêu thụ
Smile/smaɪl/Cười, nụ cười
Shout/ʃaʊt/Hét, la hét, la to
Smash/smæʃ/Đập vỡ, phá hủy, nát
Stitch/stɪtʃ/Khâu, may, đính kim, đường kim
Sit/sɪt/Ngồi, ở, nằm, đứng
Sprint/sprɪnt/Chạy nước rút, chạy nhanh
Suspend/səˈspend/Đình chỉ, tạm dừng, treo lên
Swap/swɒp/Đổi, trao đổi

1.21. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ T

Tiếp theo, bạn hãy cùng mình khám phá về nhóm từ vựng chủ đề hành động bắt đầu bằng chữ T:

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ T
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Talk/tɔːk/Nói chuyện, trò chuyện
Transmit/trænsˈmɪt/Truyền, phát sóng
Threaten/ˈθretən/Đe dọa, uy hiếp
Terminate/ˈtɜːmɪneɪt/Chấm dứt, kết thúc, hủy bỏ
Think/θɪŋk/Nghĩ, suy nghĩ
Treat/triːt/Điều trị, chăm sóc, đối xử
Thrill/θrɪl/Kích thích, làm hồi hộp, làm sợ hãi
Thwart/θwɔːt/Ngăn chặn, làm thất bại, cản trở
Touch/tʌtʃ/Chạm, tiếp xúc
Truck/trʌk/Xe tải, xe ô tô
Throw/θroʊ/Ném, vứt, tung
Teach/tiːtʃ/Dạy, giảng dạy
Try/traɪ/Cố gắng, thử nghiệm
Tolerate/ˈtɒləreɪt/Chịu đựng, dung thứ, khoan dung
Trust/trʌst/Tin tưởng, tin cậy, trông cậy
Tackle/ˈtækəl/Xử lý, giải quyết, đối phó
Train/treɪn/Đào tạo, huấn luyện
Tighten/ˈtaɪtən/Siết chặt, làm chặt lại

1.22. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ U

Cùng mình học thêm các từ vựng tiếng Anh về hành động bắt đầu bằng chữ U:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Unify/ˈjuːnɪfaɪ/Thống nhất, hợp nhất, kết hợp
Utilize/ˈjuːtɪlaɪz/Sử dụng, tận dụng
Uplift/ˈʌplɪft/Nâng cao, động viên, làm vui lên
Upend/ʌˈpend/Lật ngược, đảo ngược
Understand/ˌʌndərˈstænd/Hiểu, nắm được ý, thông cảm
Urge/ɜːdʒ/Thúc giục, nài nỉ, động viên
Uphold/ʌpˈhoʊld/Ủng hộ, duy trì, giữ vững
Unplug/ʌnˈplʌɡ/Rút ra, ngắt kết nối điện
Unleash/ʌnˈliːʃ/Thả, giải phóng, phóng thích
Uncover/ʌnˈkʌvər/Khám phá, phát hiện, tiết lộ
Use/juːz/Sử dụng, dùng
Unzip/ʌnˈzɪp/Mở file nén, mở khoá
Unite/juːˈnaɪt/Thống nhất, đoàn kết, hợp nhất
Unwind/ʌnˈwaɪnd/Thư giãn, nghỉ ngơi, làm dịu
Upstage/ʌpˈsteɪdʒ/Vượt trội, làm cho ai đó bị lấy đi sự chú ý
Underscore/ˈʌndəskɔːr/Nhấn mạnh, làm nổi bật
Update/ʌpˈdeɪt/Cập nhật, làm mới, hiện đại hóa
Undertake/ˌʌndərˈteɪk/Đảm nhận, làm, thực hiện
Upgrade/ˈʌpɡreɪd/Nâng cấp, cải thiện
Undo/ˌʌnˈduː/Hủy bỏ, làm trở lại trạng thái ban đầu

1.23. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ V

Verify, visit, vote, … là các từ vựng mà bạn sẽ được học trong chủ đề từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ V:

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ V
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Verify/ˈverɪfaɪ/Xác nhận, kiểm tra lại, làm cho chắc chắn
Vary/ˈveəri/Thay đổi, biến đổi, đa dạng
Visit/ˈvɪzɪt/Thăm, viếng thăm
Vilify/ˈvɪlɪfaɪ/Vu khống, bôi nhọ, phỉ báng
Validate/ˈvælɪˌdeɪt/Xác nhận, chứng thực, kiểm định
Venture/ˈventʃər/Mạo hiểm, liều lĩnh, rủi ro
Vote/voʊt/Bỏ phiếu, biểu quyết, đồng ý
Vacate/vəˈkeɪt/Rời khỏi, bỏ trống, hủy bỏ
Vanish/ˈvænɪʃ/Biến mất, mất tích
View/vjuː/Nhìn, quan sát, xem xét
Volunteer/ˌvɒlənˈtɪər/Tình nguyện, ứng cử
Vent/vent/Thải ra, giải tỏa, thoát hơi
Voyage/ˈvɔɪɪdʒ/Hành trình, chuyến đi, cuộc hành trình
Vocalize/ˈvəʊkəlaɪz/Phát âm, phát tiếng, nói ra âm thanh
Victimize/ˈvɪktɪmaɪz/Áp đặt, làm thương tổn, làm nạn nhân
Vault/vɔːlt/Nhảy qua, nhảy qua chướng ngại vật, hầm
Visualize/ˈvɪʒʊəlaɪz/Hình dung, tưởng tượng trực quan
Value/ˈvæljuː/Giá trị, đánh giá, định giá
Vie/vaɪ/Cạnh tranh, ganh đua, cố gắng
Verbalize/ˈvɜːrbəlaɪz/Nói ra, diễn đạt bằng lời nói

1.24. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ W

Chữ W thì có những từ vựng tiếng Anh về hành động nào? Cùng mình khám phá bên dưới để bổ sung thêm vốn từ thôi.

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Wait/weɪt/Chờ đợi, đợi
Win/wɪn/Chiến thắng, thắng
Wonder/ˈwʌndər/Tự hỏi, tò mò, ngạc nhiên
Witness/ˈwɪtnəs/Chứng kiến, chứng nhân
Welcome/ˈwelkəm/Chào mừng, đón chào
Walk/wɔːk/Đi bộ, đi dạo
Whisper/ˈwɪspər/Thì thầm, xì xào
Waken/ˈweɪkən/Đánh thức, làm tỉnh giấc
Wind/waɪnd/Quấn, vặn, gió, làm cho mệt mỏi
Write/raɪt/Viết, ghi lại
Weave/wiːv/Dệt, đan, lưới, tạo ra
Widen/ˈwaɪd(ə)n/Mở rộng, làm rộng ra
Wreck/rek/Phá hủy, đánh đổ, đắm tàu
Worry/ˈwʌri/Lo lắng, lo ngại
Wrestle/ˈresəl/Vật, đấu vật
Warn/wɔːrn/Cảnh báo, báo trước, cảnh cáo
Work/wɜːrk/Làm việc, công việc
Whistle/ˈwɪsəl/Huýt sáo, còi, kêu
Wield/wiːld/Sử dụng, vận dụng, cầm
Wish/wɪʃ/Ước, mong muốn, ao ước

1.25. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ Y

Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ Y: Yank, yawn, yelp, … Cùng mình học các từ vựng này bên dưới!

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ Y
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Yearn/jɜːrn/Khao khát, mong mỏi
Yell/jel/Hét lên, la hét
Yank/jæŋk/Kéo mạnh, kéo giật
Yield/jiːld/Nhượng bộ, đầu hàng, sản xuất
Yawn/jɔːn/Ngáp, ngảnh ngơi
Yelp/jelp/Kêu la, gào thét, than vãn

1.26. Từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ Z

Cuối cùng, chúng ta sẽ học từ vựng về hành động bắt đầu bằng chữ Z:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Zoom/zuːm/Phóng to, di chuyển nhanh chóng
Zip/zɪp/Kéo khoá, kéo zip, chạy nhanh
Zigzag/ˈzɪɡ.zæɡ/Zigzag, ziczac, vẽ n zigzag, di chuyển ziczac
Zestful/ˈzest.fəl/Hứng thú, hăng hái, tràn đầy năng lượng
Zeal/ziːl/Hăng hái, nhiệt huyết, nhiệt tình
Zest/zest/Hương vị, sự hứng thú, sự nhiệt huyết
Zone/zoʊn/Khu vực, vùng, phân khu
Zippy/ˈzɪpi/Nhanh nhẹn, sôi nổi, năng động

Xem thêm:

2. Thành ngữ về hành động trong tiếng Anh

Ngoài các từ vựng tiếng Anh về hành động, bạn hãy cùng mình tìm hiểu về các thành ngữ trong tiếng Anh giúp câu văn của bạn trở nên phong phú hơn:

Từ vựng tiếng Anh về hành động
Idioms về hành động trong tiếng Anh
Thành ngữÝ Nghĩa
Accidentally on purposeMột cách vô tình nhưng có chủ ý
Add fuel to the flamesLàm tăng thêm sự căng thẳng, xung đột
All earsLắng tai, lắng nghe sẵn sàng
Answer the call of natureĐi vệ sinh
Backseat driverNgười chỉ trích hoặc can thiệp vào việc của người khác mà không được yêu cầu hoặc mong muốn
Badger someoneLàm phiền, quấy rối
Balancing actViệc cân đối giữa hai lựa chọn khó khăn
Bare your heart/ soulMở lòng, chia sẻ cảm xúc chân thành
Bark up wrong treeTìm kiếm sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ từ một nguồn không phù hợp
Beat a (hasty) retreatRút lui, thoát khỏi tình thế khó xử nhanh chóng
Be one’s best betLựa chọn tốt nhất, cơ hội thành công cao nhất
Bide your timeChờ đợi thời cơ, không hành động ngay lập tức
Binge drinkingTình trạng uống rượu quá đà, quá mức độ cho phép

3. Hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về hành động

Dưới đây là một đoạn hội thoại có sử dụng các từ vựng tiếng Anh về hành động đã học. Bạn hãy cùng thực hành để biết cách áp dụng chính xác nhé.

  • A: Hey, have you heard about the new hiking trail they’ve opened up in the mountains? (Bạn đã nghe về con đường leo núi mới họ đã mở ra chưa?)
  • B: No, I haven’t. Tell me more about it. (Không, tôi chưa nghe. Kể cho tôi biết thêm về nó.)
  • A: It’s supposed to be absolutely stunning. We should definitely check it out sometime. (Nó được cho là tuyệt đẹp. Chúng ta nên chắc chắn kiểm tra nó một lần nào đó.)
  • B: That sounds like a great idea. Let’s plan a trip for next weekend. (Điều đó nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời. Hãy lập kế hoạch cho một chuyến đi vào cuối tuần tới.)
  • A: Absolutely! We can pack some snacks, grab our hiking gear, and hit the trail early in the morning. (Tuyệt vời! Chúng ta có thể chuẩn bị một số đồ ăn nhẹ, lấy đồ dã ngoại của chúng ta, và bắt đầu con đường sớm vào buổi sáng.)
  • B: Sounds like a plan. I can’t wait to get out there and enjoy nature. (Âm thanh giống như một kế hoạch. Tôi không thể chờ đợi để ra ngoài và thưởng thức thiên nhiên.)
  • A: Me too. It’s always so refreshing to spend time outdoors, away from the hustle and bustle of the city. (Tôi cũng vậy. Luôn luôn thấy tươi mới khi dành thời gian ngoài trời, xa xa khỏi sự náo nhiệt của thành phố.)
  • B: Agreed. Let’s make it happen. (Đồng ý. Hãy thực hiện nó.)

4. Tải file từ vựng tiếng Anh về hành động

Để thuận tiện hơn trong việc học, mình đã giúp bạn tổng hợp file từ vựng hành động trong tiếng Anh với đầy đủ từ A-Z. Cùng tải file về và học bài bạn nhé.

5. Kết luận

Trên đây, mình đã giúp bạn tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng Anh về hành động. Hy vọng kiến thức trong bài viết sẽ giúp bạn sở hữu đối với bạn trong việc mở rộng vốn từ, nâng cao điểm số trong bài thi.

Để học hiệu quả nhóm từ vựng tiếng Anh về hành động, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau:

  • Phân loại từ vựng theo chủ đề: Nhóm các từ vựng về hành động theo các chủ đề. Việc phân loại theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ từ vựng một cách logic. 
  • Sử dụng hình ảnh và video: Bạn có thể, xem các video, hình ảnh minh họa cho các từ vựng về hành động và tạo album ảnh theo chủ đề.
  • Tạo câu chuyện và ngữ cảnh: Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, hãy thử tạo ra những câu chuyện hoặc ngữ cảnh sử dụng các từ vựng về hành động. Ví dụ, bạn có thể viết một đoạn hội thoại ngắn giữa hai người bạn về các hoạt động thể thao yêu thích, sử dụng các từ vựng như: Run, jump, swim, play, kick, throw,…
  • Luyện tập thường xuyên: Viết nhật ký bằng tiếng Anh và sử dụng các từ vựng về hành động để mô tả các hoạt động hàng ngày của bạn. Bạn cũng có thể tham tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh và thực hành giao tiếp với người bản ngữ, …
  • Sử dụng các phương pháp học tập khác: Học bằng flashcard, đọc sách và báo, …

Khi đã sở hữu vốn từ vựng phong phú, bạn sẽ dễ dàng nắm vững thông tin được truyền đạt qua các bài đọc, nghe và các tình huống giao tiếp hằng ngày. 

Nếu còn có bất kỳ vướng mắc nào trong quá trình học, bạn hãy comment bên dưới bài viết để mình giải đáp. Bạn cũng có thể tham khảo thêm các chủ điểm ngữ pháp khác tại chuyên mục IELTS Vocabulary.

Tài liệu tham khảo:

  • Action Words in English – Explore How to Use Them With Examples – https://infinitylearn.com/surge/english/action-words/ – Truy cập ngày 17/4/2024.
  • Idioms: Actions and Behaviour – https://www.learn-english-today.com/idioms/idiom-categories/actions-behaviour/actions-behaviour1_accident-binge.html – Truy cập ngày 17/4/2024.
Banner launching Moore

Thanh Hiền

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school 3
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên