500+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B hay cho nam và nữ

Công Danh Công Danh
02.04.2024

Dù là người Việt, nhưng đôi khi chúng ta phải sử dụng tên tiếng Anh, chẳng hạn như trong học tập và làm việc ở môi trường quốc tế. Khi đó, việc sử dụng tên tiếng Anh giúp bạn dễ dàng giao tiếp, tạo ấn tượng tốt đẹp và thể hiện sự chuyên nghiệp.

Chọn tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B là một lựa chọn độc đáo và ấn tượng. Chữ B mang ý nghĩa về sự bắt đầu, bản lĩnh. Tuy nhiên, giữa hàng trăm cái tên tiếng Anh khiến việc lựa chọn trở nên khó khăn. 

Đừng lo lắng! Mình sẽ giúp bạn gỡ rối với những bí kíp hay. Cụ thể, mình sẽ giúp bạn:

  • Nắm vững quy tắc đặt tên bắt đầu bằng chữ B tiếng Anh.
  • Gợi ý những cái tên hay và ý nghĩa cho cả nam lẫn nữ.

Cùng khám phá thôi nào!

Key takeaways
Sở hữu tên tiếng Anh hay giúp cho bạn dễ dàng giao tiếp và hòa nhập với người nước ngoài, xây dựng một hình ảnh cá nhân độc đáo và ý nghĩa, …
Tên trong tiếng Anh có cấu trúc: First name + Middle name + Last name.Tổng hợp 500+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B:
– Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho nam: Benjamin, Benn, Bennett, Benny, …
– Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho nữ: Baby, Bai, Bailee, Bailey, …
– Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho cả nam và nữ:  Brooks, Brooklyn, Bentley, Barrett, …
– Tên tiếng Anh hay bắt đầu bằng chữ B giống người nổi tiếng: Billie Eilish, Barack Obama, Backstreet Boys, Ben Mader, …

1. Cấu trúc đặt tên tiếng Anh

Cũng như tên tiếng Anh chung, cấu trúc một tên tiếng Anh hay cho nam đầy đủ gồm 3 phần:

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
Cấu trúc đặt tên tiếng Anh
  • First name (tên).
  • Middle name (tên đệm, có thể có hoặc không).
  • Last name (họ).

E.g.: Họ của bạn là Nguyễn, bạn chọn tên gọi tiếng Anh là Benn thì tên tiếng Anh của bạn là Benn Nguyễn.

Xem thêm:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. 500+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B

Số lượng tên tiếng Anh bắt đầu với chữ B rất lớn. Chính vì vậy, mình đã giúp bạn tổng hợp và chia thành từng nhóm để thuận tiện trong việc lựa chọn.

2.1. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho nam

Những cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B dành cho nam vô cùng đa dạng và mang nhiều ý nghĩa tích cực. Dưới đây là 150+ cái tên siêu hay mà bạn có thể lựa chọn:

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho nam
TênPhiên âmÝ nghĩa
Benjamin/ˈbɛndʒəmɪn/Quý tử, đáng yêu
Benn/bɛn/Khỏe mạnh, giàu sức sống
Bennett/ˈbɛnɪt/May mắn, được ban phước
Benny/ˈbɛni/May mắn, giàu có
Benson/ˈbɛnsən/Thân thiện, vui vẻ
Bentlee/ˈbɛntlɪ/Khỏe mạnh, cường tráng
Bentley/ˈbɛntlɪ/Nhiệt tâm, nhiệt tình
Benton/ˈbɛntən/Người đàn ông tuyệt vời
Bernard/ˈbɜːrnərd/Mạnh mẽ dũng cảm như một con gấu
Bernardo/bərˈnɑːrdoʊ/Mạnh mẽ, dũng cảm
Bernice/bərˈniːs/Luôn chiến thắng, mang tinh thần chinh phục cao
Bernice/bərˈniːs/Dũng cảm, kiên trì
Bernie/ˈbɜːrni/Dũng cảm
Bertie/ˈbɜːrti/Hào phóng, hiện đại
Bevan/ˈbɛvən/Vui vẻ, may mắn
Bevis/ˈbiːvɪs/Chàng trai đẹp trai
Bilaal/biːˈlɑːl/Chàng trai hiện đại, cởi mở
Bilal/biːˈlɑːl/Người có thẩm quyền
Bill/bɪl/Thành công, thường đạt được điều mình mong muốn
Billy/ˈbɪli/Mạnh mẽ và dũng cảm
Bishop/ˈbɪʃəp/Nhiệt tâm, vui vẻ
Bjorn/bjɔːrn/Vui vẻ, linh hoạt
Blade/bleɪd/Mạnh mẽ, cường tráng
Blaine/bleɪn/Nạc và mạnh mẽ
Blair/blɛər/Đa tài, chăm chỉ, sáng tạo
Blaise/bleɪz/Chu đáo, mạnh mẽ và trung thành
Blake/bleɪk/Vui vẻ, hoạt náo
Blaze/bleɪz/Sáng chói, tỏa sáng
Blessing/ˈblɛsɪŋ/Hạnh phúc, sung sướng, may mắn
Bo/boʊ/Bụ bẫm, dễ thương, khỏe mạnh
Boaz/ˈboʊæz/Nhiệt tình, có quyền lực
Bob/bɒb/Rực rỡ vinh quang
Bobby/ˈbɒbi/Rực rỡ vinh quang
Bode/boʊd/Đẹp trai, tốt bụng
Boden/ˈboʊdən/Danh vọng, quyền lực
Boris/ˈbɔːrɪs/Chiến binh dũng cảm
Bodhi/ˈboʊdi/Đáng tin cậy, uy tín
Bodie/ˈboʊdi/Có thể trú ẩn, dựa vào
Boniface/ˈbɑːnɪfɪs/Có số may mắn
Boone/buːn/Mang phước lành
Boden/ˈboʊdən/Quyền lực
Borys/ˈbɒrɪs/Chiến sĩ dũng cảm
Boston/ˈbɒstən/Người xuất chúng
Bowen/ˈboʊən/Dũng cảm gan dạ
Bowie/ˈboʊi/Đa tài, giỏi giang
Boy/bɔɪ/Con trai chuẩn men
Boyd/bɔɪd/Sớm thành công
Brad/bræd/Thân thiện, có quyền lực
Braden/ˈbreɪdən/Sáng tạo, vui vẻ
Bradlee/ˈbrædliː/Hiền lành, chất phác
Bradley/ˈbrædlɪ/Nhiệt tình, hăng hái
Bradly/ˈbrædlɪ/Nhiệt tình, nhiệt tâm
Bradon/ˈbrædən/Hoạt náo, vui vẻ
Brady/ˈbreɪdi/Vui vẻ, hòa nhã
Braeden/ˈbreɪdən/Đứa trẻ xinh trai
Braiden/ˈbreɪdən/Vui vẻ, sáng tạo
Bramwell/ˈbræmˌwɛl/Người rất được ưa thích
Brandan/ˈbrændən/Vui vẻ, hòa nhã
Branden/ˈbrændən/Đẹp trai, chuẩn men
Brandon/ˈbrændən/Vui vẻ, thân thiện
Brandyn/ˈbrændən/Hoàng tử, vua
Branson/ˈbrænsən/Trong sạch, trung thực
Brantlee/ˈbræntli/Người đàn ông tốt
Brantley/ˈbræntli/Ngọn đuốc rực rỡ
Braxton/ˈbræksn/Mạnh mẽ, có thể dựa dẫm
Braxtyn/ˈbræksn/Mạnh mẽ, đáng tin cậy
Brayan/ˈbraɪən/Người cao quý
Brayden/ˈbreɪdən/Sáng tạo, vui vẻ
Braydon/ˈbreɪdən/Sáng tạo, vui vẻ
Braylen/ˈbreɪlən/Dũng mãnh, kiên cường
Braylin/ˈbreɪlɪn/Hài hước, vui vẻ
Braylon/ˈbreɪlən/Sáng tạo, hài hước
Brayson/ˈbreɪsən/Vui vẻ, hoạt náo
Brecken/ˈbrɛkən/Luôn tỏa sáng
Brenda/ˈbrɛndə/Hoàng tử, vua
Brendan/ˈbrɛndən/Nhà quý tộc
Brenden/ˈbrɛndən/Nhà quý tộc
Brendon/ˈbrɛndən/Người có quyền lực
Brennan/ˈbrɛnən/Người có quyền lực
Brent/brɛnt/Bay bổng sáng tạo
Brentley/ˈbrɛntlɪ/Khỏe mạnh
Brenton/ˈbrɛntən/Giàu sức sống
Bret/brɛt/Hào phóng
Brett/brɛt/Tốt tính, hào phóng
Brexton/ˈbrɛksn/Tốt bụng, hào phóng
Brian/ˈbraɪən/Người có quyền lực
Briar/braɪər/Quý tộc, cao quý
Brice/braɪs/Người cao quý
Bridger/ˈbrɪdʒər/Mạnh mẽ, chững chạc
Bridget/ˈbrɪdʒɪt/Mạnh mẽ
Briggs/brɪɡz/Sáng tạo
Brighton/ˈbraɪtn/Luôn tỏa sáng
Brixton/ˈbrɪkstən/Luôn tỏa sáng
Brock/brɑːk/Mạnh mẽ, cường tráng về ngoại hình
Broden/ˈbroʊdən/Luôn mạnh mẽ, kiên cường
Broderick/ˈbroʊdərɪk/Mạnh mẽ
Brodey/ˈbroʊdi/Vững chãi, tỏa sáng
Brodie/ˈbroʊdi/Ngọn núi nhỏ (mạnh mẽ, biết nhìn xa trông rộng)
Brody/ˈbroʊdi/Thân thiện, cởi mở
Bronson/ˈbrʌnsən/Con trai của người đàn ông da đen
Bronx/brɒŋks/Con trai của người đàn ông da đen
Brooks/brʊks/Kiên nhẫn
Bruce/bruːs/Anh hùng, chiến binh
Bruno/ˈbruːnoʊ/Chiến hạm, người hộ vệ
Bryan/ˈbraɪən/Người có quyền lực
Bryant/ˈbraɪənt/Quyết đoán
Bryce/braɪs/Có quyền lực
Brycen/ˈbraɪsən/Quả quyết
Bryn/brɪn/Đa tài, sáng tạo
Brynn/brɪn/Đa tài, sáng tạo
Brysen/ˈbraɪsən/Nhiệt tình, rộng lượng
Bryson/ˈbraɪsən/Vui vẻ, nhiệt tâm
Buster/ˈbʌstər/Khác thường, phi thường
Byron/ˈbaɪrən/Thân thiện, cởi mở

Xem thêm:

2.2. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho nữ

Đối với nam chúng ta đã có rất nhiều cái tên siêu hay rồi? Vậy thì nữ như thế nào? Chắc chắn ai cũng muốn tìm kiếm cho mình một cái tên nhẹ nhàng, nhưng vẫn phải mang ý nghĩa tích cực và đặc sắc. Hãy tham khảo ngay 120+ tên tiếng anh chữ B cho nữ bên dưới:

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho nữ
TênPhiên âmÝ nghĩa
Baby/ˈbeɪbi/Đáng yêu
Bai/baɪ/Dễ thương, đáng yêu
Bailee/ˈbeɪli/Dễ thương
Bailey/ˈbeɪli/Đáng yêu, hiền lành
Bailie/ˈbeɪli/Vui tính, dễ thương
Bao/baʊ/Quý tộc, cao sang
Barbara/ˈbɑːrbərə/Phóng khoáng
Barney/ˈbɑːrni/Thân thiện, nhiệt tình
Baron/ˈbærən/Có quyền lực
Bathany/ˈbæθəni/May mắn, năng động
Bayleigh/ˈbeɪli/Thanh lịch, nhã nhặn
Baylor/ˈbeɪlər/Quý tộc, cao sang
Bea/biː/Thân thiện, cởi mở
Beata/ˈbeɪətə/Hòa nhã, thân thiện
Beatrice/ˈbiːətrɪs/Cô gái mang đến hạnh phúc
Beatrix/ˈbiːətrɪks/Vui vẻ, thân thiện
Beca/ˈbiːkə/Dễ thương, thân thiện
Becca/ˈbɛkə/Dễ thương, hiền lành
Beckett/ˈbɛkɪt/Thân thiện, hòa nhã
Becki/ˈbɛki/Xinh đẹp, khả ái
Beckie/ˈbɛki/Xinh đẹp, dễ thương
Becky/ˈbɛki/Ưa nhìn, xinh đẹp
Belinda/bɛˈlɪndə/Vui tính, hoạt bát
Bella/ˈbɛlə/Xinh đẹp
Belle/bɛl/Xinh đẹp
Bellezza/bɛˈlɛtsə/Thân thiện, vui vẻ
Bennett/ˈbɛnɪt/Quyến rũ
Berenice/ˈberənɪs/Đằm thắm
Berfin/ˈbɛrfɪn/Quyến rũ huyền bí
Berkley/ˈbɜːrkli/Năng động
Bernadette/ˌbɜːrnəˈdet/Tự tin, năng động
Bernice/bərˈnaɪs/Nhiệt huyết năng động
Bertha/ˈbɜːrθə/Cô gái đầy nhiệt huyết
Bess/bɛs/Người có quyền lực
Bessie/ˈbɛsi/Cô gái quý tộc, thanh lịch
Beth/bɛθ/Luôn có may mắn
Bethan/ˈbɛθən/Cô gái của sự may mắn
Bethaney/bɛˈθeɪni/May mắn, hạnh phúc
Bethanie/bɛˈθeɪni/Vui vẻ, hiện đại
Bethany/ˈbɛθəni/Cô gái lạc quan yêu đời
Bethel/ˈbɛθəl/Nghiêm túc, đứng đắn
Betsy/ˈbɛtsi/Thanh lịch, chững chạc
Bette/bɛt/Cô gái cuốn hút
Bettina/bɛˈtiːnə/Thanh lịch nhã nhặn
Betty/ˈbɛti/Sáng tạo, bay bổng
Beverley/ˈbɛvərli/Sáng tạo, năng động
Beyonce/biˈjɒnseɪ/Ánh sáng vàng hy vọng
Bianca/biˈæŋkə/Có quyền lực, luôn thu hút người khác
Bibi/ˈbiːbi/Siêu phàm (mạnh mẽ, tự tin, giỏi giang)
Billie/ˈbɪli/Đáng yêu, tốt bụng
Bisma/ˈbɪzmə/Ngây thơ
Blaine/bleɪn/Cô gái cá tính, mạnh mẽ
Blaise/bleɪz/Vui vẻ, cởi mở
Blake/bleɪk/Viên đá quý
Blakelee/bleɪkli/Dễ thương, đáng yêu
Blakelynn/bleɪkliːn/Cô gái đáng yêu
Blanka/ˈblæŋkə/Cô gái tóc màu cam
Blessyn/ˈblesɪn/Vui vẻ, lạc quan
Bliss/blɪs/Niềm vui, hạnh phúc
Blossom/ˈblɒsəm/Hoa anh đào với vẻ xinh đẹp, dịu dàng
Blue/bluː/Màu xanh toát lên sự thanh thoát, mộng mơ, đầy hy vọng
Bluebell/ˈbluːbɛl/Hoa chuông xanh
Blythe/blaɪð/Có quyền lực, mang tinh thần trách nhiệm cao
Bo/boʊ/Cá tinh, năng động
Bobbi/ˈbɑːbi/Cá tính, năng động
Bobbie/ˈbɑːbi/Mong manh, dễ vỡ
Bonita/bəˈniːtə/Nhẹ nhàng, thanh lịch
Bonnie/ˈbɒni/May mắn, hào phóng
Bonny/ˈbɒni/May mắn, được ban phước lành
Boo/buː/Một ngôi sao luôn tỏa sáng và có sức hút
Bracken/ˈbrækən/Tốt bụng, thân thiện
Braelynn/ˈbreɪliːn/Tốt bụng, khả ái
Brandi/ˈbrændi/Khả ái, nhân hậu
Brayleigh/ˈbreɪli/Đá lửa nóng bỏng
Breanna/breiˈænə/Cao ráo, thanh tú
Bree/briː/Sáng tạo, vui vẻ
Brenda/ˈbrendə/Cuốn hút, tự tin
Brenna/ˈbrenə/Luôn tỏa sáng
Brexley/ˈbreksli/Có quyền lực
Bria/ˈbriːə/Quý tộc, thanh cao
Briana/briˈɑːnə/Thanh tú, lịch thiệp
Brittney/ˈbrɪtni/Viên ngọc quý luôn tỏa sáng, thu hút và quý giá
Brodie/ˈbroʊdi/Luôn tỏa sáng
Brogan/ˈbroʊɡən/Tự tin, yêu đời
Bronagh/ˈbrɔːnə/Dịu dàng
Bronte/ˈbrɒnti/Cao thượng
Bronwen/ˈbrɒnwɛn/Ấm áp, tốt bụng
Bronwyn/ˈbrɒnwɪn/Ấm áp, tốt bụng
Brook/brʊk/Mạnh mẽ
Brooke/brʊk/Luôn vui vẻ
Brooklyn/ˈbrʊklɪn/Thời thượng
Bryanna/braɪˈænə/Cuốn hút, bí ẩn
Bryce/braɪs/Cuốn hút
Brydie/ˈbraɪdi/Luôn tỏa sáng
Bryleigh/ˈbraɪli/Luôn tỏa sáng
Brynlee/ˈbrɪnliː/Luôn gây chú
Brynley/ˈbrɪnli/Vui vẻ, hòa nhã
Brynnlee/ˈbrɪnliː/Nhiệt tình, thân thiện
Brynnley/ˈbrɪnliː/Nhiệt tình, tận tâm
Bryony/ˈbraɪəni/Chung thủy
Brystol/ˈbrɪstəl/Hiện đại, phóng khoáng
Buddy/ˈbʌdi/Cún con, dễ thương

Xem thêm:

2.3. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho cả nam và nữ

Dưới đây, mình đã tổng hợp 20 cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B phù hợp với cả nam và nữ rất hay, đặc biệt là có ý nghĩa vô cùng sâu sắc. Tham khảo ngay nhé!

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho cả nam và nữ
TênPhiên âmÝ nghĩa
Brooks/brʊks/Khác biệt, nổi bật
Brooklyn/ˈbrʊklɪn/Khác biệt, nổi bật
Bentley/ˈbɛntli/Mạnh khỏe
Barrett/ˈbærɪt/Nhiệt tình, nhiệt huyết
Blakely/ˈbleɪkli/Nhiệt tình, tận tâm với mọi công việc
Brady/ˈbreɪdi/Vui vẻ, hào phóng
Brooke/brʊk/Có quyền lực
Blair/blɛr/Thân thiện
Bellamy/ˈbɛləmi/Đáng trân trọng
Beau/boʊ/Có quyền lực
Blake/bleɪk/Viên đá quý
Beckett/ˈbɛkɪt/Sáng tạo, bay bổng
Bailey/ˈbeɪli/Thanh lịch, sang trọng
Bryce/braɪs/Nhiệt tình, tốt bụng
Brantley/ˈbræntli/Thanh gươm, ngọn đuốc rực rỡ
Bradley/ˈbrædli/Có quyền lực
Brooklynn/ˈbrʊklɪn/Thân thiện, cởi mở
Brynn/brɪn/Luôn tỏa sáng, có sức cuốn hút
Brinle/ˈbrɪnli/Đáng yêu, dễ thương

Xem thêm:

2.4. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B giống người nổi tiếng

Một cách lựa chọn tên dễ dàng nữa là tham khảo danh sách tên đó chính là những người nổi tiếng nước ngoài. Những cái tên này đều gắn với những người xinh đẹp, giỏi giang và có cuộc sống thành công. Nếu bạn cũng muốn giống như họ thì hãy tham khảo ngay nhé.

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B giống người nổi tiếng
TênPhiên âmÝ nghĩa
Billie Eilish/ˈbɪli ˈaɪlɪʃ/Ca sĩ
Barack Obama/bəˈrɑːk oʊˈbɑːmə/Nhà lãnh đạo
Backstreet Boys/ˈbækˌstriːt bɔɪz/Nhóm nhạc
Ben Mader/bɛn ˈmeɪdər/Ca sĩ Rapper
Britney Spears/ˈbrɪtni spɪrz/Ca sĩ
Ben Caplan/bɛn ˈkæplən/Ca sĩ nhạc dân gian
Bruce Willis/bruːs ˈwɪlɪs/Diễn viên
Ben Barlow/bɛn ˈbɑːrloʊ/Ca sĩ nhạc Rock
Ben Affleck/bɛn ˈæflɛk/Diễn viên
Bruce Springsteen/bruːs ˈsprɪŋˌstiːn/Ca sĩ
Brian Setzer/ˈbraɪən ˈsɛtsər/Nghệ sĩ Guitar
Brad Pitt/bræd pɪt/Diễn viên
Beyoncé/biˈjɒnseɪ/Ca sĩ
Brian Calzini/ˈbraɪən kælˈziːni/Ca sĩ
Bon Jovi/bɒn ˈdʒoʊvi/Ban nhạc
Blanca Reyes Callahan/ˈblæŋkə reɪz ˈkæləhæn/Ca sĩ nhạc Rock
Becky G/ˈbɛki dʒiː/Ca sĩ
Blas Elias/ˈblæs ɪˈlaɪəs/Nghệ sĩ trống
Bruce Lee/bruːs liː/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Beyonce Knowles/biˈjɒnseɪ noʊlz/Ca sĩ
Betty White/ˈbɛti waɪt/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bob Ross/bɒb rɒs/Họa sĩ & nghệ sĩ
Bruno Mars/ˈbruːnoʊ mɑrz/Nhạc sĩ
Brad Pitt/bræd pɪt/Diễn viên
Britney Spears/ˈbrɪtni spɪrz/Ca sĩ
Benedict Cumberbatch/ˈbɛnɪdɪkt ˈkʌmbərbætʃ/Diễn viên
Brie Larson/bri ˈlɑrsən/Diễn viên
Bob Marley/bɒb ˈmɑːli/Nhạc sĩ
Benjamin Franklin/ˈbɛnʤəmɪn ˈfræŋklɪn/Nhà sáng chế & khám phá
Bradley Cooper/ˈbrædli ˈkuːpər/Diễn viên
Blake Lively/bleɪk ˈlaɪvli/Diễn viên
Bob Dylan/bɒb ˈdɪlən/Ca sĩ
Ben Roethlisberger/bɛn ˈrɒθlɪsbɜrɡər/Vận động viên
Babe Ruth/beɪb ruːθ/Vận động viên
Ben Carson/bɛn ˈkɑrsən/Lãnh đạo
Blake Shelton/bleɪk ˈʃɛltən/Ca sĩ
Bear Grylls/bɛər ɡrɪlz/Diễn viên
Bella Thorne/ˈbɛlə θɔrn/Ca sĩ
Bruce Willis/bruːs ˈwɪlɪs/Diễn viên
Ben Stiller/bɛn ˈstɪlər/Diễn viên
Bella Hadid/ˈbɛlə həˈdiːd/Nhà thời trang
Bill Skarsgard/bɪl ˈskɑrzɡɑrd/Diễn viên
Bill Murray/bɪl ˈmʌri/Diễn viên
Brett Favre/brɛt færv/Vận động viên
Buzz Aldrin/bʌz ˈɔldrɪn/Phi hành gia
Brendan Fraser/ˈbrɛndən ˈfreɪzər/Diễn viên
Billy Joel/ˈbɪli ʤoʊl/Ca sĩ
Bill Nye/bɪl naɪ/Kỹ sư
Brock Lesnar/brɒk ˈlɛznər/Vận động viên
Belle Delphine/bɛl dɛlˈfiːn/Nhà thời trang
Burt Reynolds/bɜrt ˈrɛnəlds/Diễn viên
Bo Burnham/boʊ ˈbɜrnəm/Diễn viên
Brian May/ˈbraɪən meɪ/Ca sĩ
Brendon Urie/ˈbrɛndən ˈjʊəri/Ca sĩ
Barbra Streisand/ˈbɑːrbərə ˈstraɪsənd/Diễn viên
Bridget Moynahan/ˈbrɪdʒɪt ˈmɔɪnəhæn/Diễn viên
Buddy Holly/ˈbʌdi ˈhɒli/Nhạc sĩ
Ben Affleck/bɛn ˈæflɛk/Diễn viên
Bebe Rexha/ˈbiːbi ˈrɛksə/Ca sĩ
Billy Bob Thornton/ˈbɪli bɒb ˈθɔːntən/Diễn viên
Brenda Song/ˈbrɛndə sɔːŋ/Ca sĩ
Billie Holiday/ˈbɪli ˈhɒlɪdeɪ/Ca sĩ
Blackbeard/ˈblækˌbɪərd/Ca sĩ
Bill Clinton/bɪl ˈklɪntən/Lãnh đạo
Bad Bunny/bæd ˈbʌni/Nhạc sĩ
Brandy Norwood/ˈbrændi ˈnɔrwʊd/Diễn viên
Brittany Murphy/ˈbrɪtni ˈmɜːrfi/Diễn viên
Big Show/bɪɡ ʃoʊ/Vận động viên
Bruce Springsteen/bruːs ˈsprɪŋˌstiːn/Ca sĩ
Brooke Shields/brʊk ʃildz/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bing Crosby/bɪŋ ˈkrɒzbi/Ca sĩ
Bryce Dallas Howard/braɪs ˈdæləs ˈhaʊərd/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bea Arthur/biː ˈɑrθər/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bryan Cranston/braɪən ˈkrænstən/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bernie Mac/ˈbɜrni mæk/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bill Russell/bɪl ˈrʌsəl/Vận động viên
Bo Jackson/boʊ ˈdʒæksən/Vận động viên
Beetlejuice/ˈbiːtəldʒuːs/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Brandy Norwood/ˈbrændi ˈnɔrwʊd/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Brittany Murphy/ˈbrɪtəni ˈmɜrfi/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bo Burnham/boʊ ˈbɜrnəm/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Brian May/ˈbraɪən meɪ/Ca sĩ
Brendon Urie/ˈbrɛndən ˈjʊəri/Ca sĩ
Barbra Streisand/ˈbɑːbrə ˈstraɪsænd/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Ben Affleck/bɛn ˈæflɛk/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Buddy Holly/ˈbʌdi ˈhɑːli/Nhạc sĩ
Bebe Rexha/ˈbiːbi ˈrɛksə/Ca sĩ
Billy Bob Thornton/ˈbɪli bɒb ˈθɔːntən/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Brenda Song/ˈbrɛndə sɔːŋ/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Billie Holiday/ˈbɪli ˈhɒlɪdeɪ/Ca sĩ
Bill Clinton/bɪl ˈklɪntən/Nhà lãnh đạo
Bad Bunny/bæd ˈbʌni/Ca sĩ
Brandy Norwood/ˈbrændi ˈnɔːrwʊd/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Britanny Murphy/ˈbrɪtəni ˈmɜːrfi/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Big Show/bɪɡ ʃoʊ/Vận động viên
Bruce Springsteen/bruːs ˈsprɪŋstiːn/Ca sĩ
Brooke Shields/brʊk ʃiːldz/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bea Arthur/biː ˈɑːrθər/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bryan Cranston/ˈbraɪən ˈkræns.tən/Diễn viên sân khấu & điện ảnh
Bernie Mac/ˈbɜːrni mæk/Diễn viên sân khấu & điện ảnh

Xem thêm:

3. Kết luận 

Có rất nhiều gợi ý về tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B cho nam và nữ. Mỗi cái tên đều có ý nghĩa riêng, gửi gắm ước mong đến của sống sau này của mỗi chúng ta. 

Nếu chưa biết nên lựa chọn tên nào, bạn có thể bắt đầu suy nghĩ về một vài ý tưởng mà mình đưa ra bên dưới để tìm một cái tên cho mình như:

  • Đặt tên tiếng Anh cho nam theo tính cách, sở thích của bạn.
  • Đặt tên tiếng Anh có nghĩa giống với tên tiếng Việt.
  • Đặt tên tiếng Anh theo tên của một người/ nhân vật nào đó: Có thể là diễn viên nổi tiếng, nhân vật trong game, …

Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý chọn tên cần đảm bảo ngắn gọn, dễ đọc và dễ nhớ. Nếu vẫn còn thắc mắc, hãy tham khảo thêm các bài chia sẻ từ chuyên mục IELTS Vocabulary của IELTS Vietop hoặc comment bên dưới để được hỗ trợ bạn nhé.

Ngoài ra, để giúp kiểm tra quá trình luyện thi IELTS của mình như thế nào, thì bạn có thể đăng ký ngay chương trình thi thử IELTS chuẩn thi thật miễn phí tại IELTS Vietop ngay hôm nay. Nhanh tay kẻo lỡ bạn ơi!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra