Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Các phrasal verbs với Go cần biết và ví dụ

Trang Đoàn Trang Đoàn
23.02.2023

Phrasal Verbs là một trong những phần quan trọng đối với người học tiếng Anh, nhất là với các bạn luyện thi THPT quốc gia hay thi IELTS. Hôm nay hãy cùng Vietop khám phá các Phrasal verbs với go nhé!

Các Phrasal verbs với Go hay gặp

Động từ “Go” trong tiếng Anh có nghĩa là đi. Tuy không có nhiều nghĩa nhưng động từ “go” có thể kết hợp được với nhiều giới từ, tạo thành các phrasal verbs với “GO” có rất nhiều nghĩa.

Phrasal verbs với Go

Dưới đây sẽ là một số cụm động từ đi với động từ “go” thường gặp:

Phrasal VerbMeaning
Go aftertheo đuổi (mục tiêu)
Go alongTiếp tục một hoạt động
Go along (with)Đồng ý; Chấp nhận; ủng hộ một ý kiến
Go awayĐi khỏi
Go backQuay lại
Go byđi qua
Go downGiảm
Go down withMắc bệnh, bị bệnh
Go forCố gắng đạt được
Go inĐi vào
Go into (+noun)Đâm vào
Go into (+ noun)Tham gia
Go in forCó sở thích
Go offNổ tung
Go offĐổ chuông / tạo ra tiếng ồn lớn
Go offNgừng hoạt động
Go offKhông còn ăn/uống tốt
Go offKhông còn thích thú
Go onTiếp tục
Go outĐi ra ngoài
Go out withHẹn hò
Go overKiểm tra , xem xét kỹ lưỡng
Go upTăng, đi lên
Go throughTrải qua
Go throughKiểm tra
Go through withKiên trì, bền bỉ
Go withPhù hợp
Go withoutKiêng, nhịn
Go roundĐủ chia cho mọi người một hay vài cái
Go underChìm

Xem thêm: Tổng hợp Phrasal Verbs thường dùng trong IELTS

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Một số ví dụ với các Phrasal verbs với Go

Phrasal verbs với Go

Để hiểu hơn về cách dùng của các phrasal verbs với “Go” được đề cập trên đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những ví dụ sau đây:

  • My sister has gone after her dream to become an actress. (Em gái tôi theo đuổi ước mơ trở thành một diễn viên.)
  • He went along working as a teacher after retiring. (Anh ấy tiếp tục làm giáo viên sau khi nghỉ hưu.)
  • My father always goes along with anything my mother says. (Bố tôi luôn đồng ý với những gì mẹ tôi nói.)
  • She told me to go away or she would call the police. (Cô ấy bảo tôi cút đi hoặc cô ấy sẽ báo cảnh sát.)
  • The children are excited about going back to school after long holidays. (Bọn trẻ cảm thấy hào hứng khi quay lại trường học sau những ngày nghỉ dài.)
  • Don’t forget that time goes by so quickly. So do it now or never. (Đừng quên là thời gian trôi qua rất nhanh. Làm ngay bây giờ hoặc là sẽ không bao giờ nữa.)
  • She went by me without greeting me. (Cô ấy đi qua tôi mà không chào.)
  • The price of rice in this village is expected to go down by 15%. (Giá gạo ở làng này được dự đoán là sẽ giảm 15%.)
  • The pity girl has gone down with a rare disease. (Cô gái tội nghiệp đó mắc một căn bệnh hiếm.)
  • I will try my best to go for the gold medal. (Tôi sẽ cố gắng hết sức để đạt được huy chương vàng.)
  • Long decided to quit the job and go into the army. (Long quyết định bỏ việc và tham gia vào quân đội.)
  • My father really goes in for watching TV. (Bố tôi thực sự rất thích xem TV.)
  • In the last scene, the bomb went off and no one survived. (Ở cảnh cuối, quả bom nổ tung và không ai còn sống sót.)
  • My alarm clock goes off at 7.00 a.m everyday. (Đồng hồ báo thức của tôi reo vào lúc 7 giờ sáng hàng ngày.)
  • I forgot to put the milk in the refrigerator, so it went off. (Tôi quên bỏ sữa vào tủ lạnh nên nó đã bị chua/ bị hỏng.)
  • Sorry for interrupting. Please go on. (Xin lỗi vì đã làm phiền. Xin mời bạn tiếp tục.)
  • I decided to go out and buy something for dinner. (Tôi quyết định ra ngoài và mua vài thứ cho bữa tối.)
  • Jane is going out with Martine, isn’t she? (Jane đang hẹn hò với Martine, đúng không?)
  • The teacher told her students to go over their answers before handing in. (Cô giáo bảo với học sinh kiểm tra kĩ câu trả lời trước khi nộp.)
  • The price of petro has continuously gone up for 2 months. (Giá xăng đã tăng liên tục 1 tháng.)
  • She has gone through a lot of pain after her mother died. (Cô ấy phải trải qua rất nhiều nỗi đau sau khi mẹ cô ấy qua đời.)
  • Remember to go through the contract before signing. (Nhớ kiểm tra hợp đồng trước khi ký.)
  • That coat doesn’t go with this pants. (Cái áo khoác đó không hợp với cái quần này.)
  • I had to go without lunch to go to school on time. (Tôi đã phải nhịn bữa trưa để đến trường kịp giờ.)
  • There aren’t enough cakes to go round for all the people in the hall. (Không có đủ bánh để chia cho mọi người trong hội trường.)
  • That is the boat which went under 3 times. (Đó là cái tàu đã bị chìm 3 lần.)

Xem thêm: Luyện tập với các bài tập Phrasal Verb có đáp án

Bài tập vận dụng

Chọn đáp án đúng

1. Michael decided to (agree)_________ with his father’s suggestion.*

  1. GO AFTER
  2. GO ALONG
  3. GO FOR

2. You should always (examine carefully)_________ a contract before signing it.*

  1. GO DOWN
  2. GO INTO
  3. GO THROUGH

3. The red mark on my sweater didn’t (disappear) _________ even though I washed it.*

  1. GO OFF
  2. GO AWAY
  3. GO OUT

4. Camels are known to (abstain from, not need)______ water for long periods.*

  1. GO THROUGH
  2. GO OFF
  3. GO WITHOUT

5. Taxis (pass)_______ all the time but none of them ever stop.*

  1. GO BY
  2. GO AWAY
  3. GO OVER

6. That blouse doesn’t (match) _______your skirt.*

1 điểm

  1. GO AFTER
  2. GO ALONG WITH
  3. GO WITH

7. Our teacher has (become ill)________ with a bad cold.*

1 điểm

  1. GONE OFF
  2. GONE DOWN
  3. GONE OUT

8. The electricity (stopped working) because of heavy flooding.*

  1. WENT DOWN
  2. WENT AWAY
  3. WENT OFF

9. He left his wife and _______ a young girl.*

  1. went with
  2. went off
  3. went out with

10. We are at home because it ______ raining heavily with strong wind.*

  1. goes in
  2. goes up
  3. goes on

11. I ______ her all the way when we were small because we studied in the same school.*

  1. went off with
  2. went along with
  3. went out with

12. I know where he is. He often ______ his girlfriend at the weekend to the countryside.*

  1. goes with
  2. goes out with
  3. goes on with

Đáp án

1. B 2. C 3. B 4. C 5. A 6. C 7. B 8. C 9. C 10. C 11. B 12. B

Hy vọng rằng với các Phrasal verbs với Go được chúng tôi liệt kê trên đây, các bạn đọc sẽ có thêm nguồn cụm động từ dồi dào cho vốn tiếng Anh của mình. Đừng quên ghi chép vào vở và làm bài tập để ứng dụng một cách thuần thục nhé!

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Anh

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra