Go off là gì? Cấu trúc và cách dùng Go off trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
19.04.2023

Chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp cụm trong các bài viết tiếng Anh hàng ngày. Vậy Go off là một trợ động từ, cụm động từ hay danh từ? Cách sử dụng Go off là gì? Hãy cùng Vietop tìm hiểu kỹ lưỡng về cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé.

1. Go off là gì?

Go off là một cụm động từ (Phrasal Verb) được cấu thành bởi hai phần đơn giản là động từ Go đi với giới từ “Off”. Tuy nhiên, cụm từ này lại có nghĩa không liên quan lắm tới 2 thành phần ở trên.

Go off được sử dụng phổ biến với ý nghĩa chỉ sự hỏng hóc, không thể sử dụng, không thể hoạt động được nữa. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng cụm từ Go off để diễn tả nghĩa việc rời đi hoặc đi đến một nơi nào khác. Cuối cùng, Go off còn được biết đến với nghĩa chỉ việc xảy ra một cách bình thường, suôn sẻ.

Go off là gì
Go off là gì

Eg:

  • I went off on the Christmas holiday. (Tôi đã đi nghỉ vào dịp lễ Giáng Sinh)
  • The meat goes off so we can’t eat it anymore. (Thịt bị hỏng rồi nên chúng ta không thể ăn được nữa.)

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Các ý nghĩa khác của Go off

Rời khỏi vị trí để làm việc gì đó

Eg: My mom went off to get an umbrella. (Mẹ tôi rời khỏi chỗ để đi lấy cái ô.)

Chuông rung (Báo thức, báo động)

Eg: My alarm goes off at 7.00 A.M everyday. (Chuông báo thức của tôi reo vào lúc 7 giờ sáng hàng ngày.)

Hỏng hóc, ngừng hoạt động.

Eg: The traffic lights went off. (Đèn giao thông bị tắt.)

Chất lượng kém, không được sử dụng tiếp

Eg: His books have gone off in recent years. (Những cuốn sách của anh ta đã không bán được vài năm gần đây.)

Tổ chức, thực hiện, diễn ra

Eg: The meeting went off well. (Buổi lễ diễn ra rất thành công.)

3. Cấu trúc Go off và cách sử dụng trong tiếng Anh

Trước hết, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua cách phát âm của cụm từ này. Go off có cách phát âm là “/ɡəʊ ɒf/”, ngoài ra cũng có nhiều cách phát âm khác nữa. “Go” được phát âm là “/ɡoʊ/” và “Off” được phát âm là “/ɑːf/”, chúng đều đúng và đều được công nhận.

Cấu trúc Go off và cách sử dụng trong tiếng Anh
Cấu trúc Go off và cách sử dụng trong tiếng Anh

Bạn có thể sử dụng cụm từ Go off ở những cấu trúc giao tiếp thông thường hoặc thậm chí còn được sử dụng trong văn viết vì nó vẫn đảm bảo tính trang trọng cần phải có. Khi sử dụng Go off, bạn cần phải chú ý đến dạng từ và vị trí của cụm động từ ở trong câu.

Go off thường được sử dụng với vai trò là động từ nên bạn cần phải chú ý tới việc chia động từ sao cho phù hợp với chủ ngữ và ngược lại.

Eg: If a computer goes off, it stops working. (Nếu như máy tính bị hỏng, nó không thể hoạt động được nữa.)

Lưu ý: Khi dịch nghĩa của cụm từ này bạn nên căn cứ vào nghĩa của ngữ cảnh cụ thể đặc biệt là khi cụm từ này được dịch với ý nghĩa đầu tiên. 

4. Các cụm từ đồng nghĩa với Go off trong tiếng Anh

Dưới đây là một vài cụm từ, từ vựng có cùng chủ đề hoặc đồng nghĩa với cụm từ Go off ở trong tiếng Anh:

  • Brake: Vỡ
  • Pull down: Kéo đổ
  • Collapse: Sập
  • Go away: Biến đi
  • Discharge: Bãi chức, từ chức
  • Burst: Nổ, vỡ
  • Move out: Chuyển đi, dời đi
  • Detonate: Làm nổ
  • Decamp: Bỏ trốn

5. Thành ngữ đi với cụm từ Go off

Go off the deep end: Giận dữ, điên, hâm, dở người

Nghĩa đen: Ra phía sâu của bể bơi (Đầu phía sâu nhất của bể bơi.)

Hàm ý: bị mất kiểm soát, khùng, điên, dở người mới làm những việc nguy hiểm tới vậy (Đối với người đang tập bơi).

Nghĩa rộng: Mất kiểm soát trong chuyện tình cảm, thường là sẽ trở nên rất giận dữ. (Có nghĩa giống với go mad).

Hành xử mọi việc một cách khác thường (như hâm, khùng…)

Go off half-cocked: hồ đồ, hấp tấp, bộp chộp

  • Nghĩa đen: Lên đạn dở chừng
  • Nghĩa rộng: Nói hoặc làm một việc gì đó bị vội vàng, hấp tấp không chuẩn bị đầy đủ

6. Một số cụm động từ với Go

Một số cụm động từ với Go
Một số cụm động từ với Go

6.1. Một số cụm động từ của Go

  • Go on: tiếp tục
  • Go ahead: đi trước
  • Go over: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
  • Go up: tăng trưởng
  • Go after: theo đuổi mục tiêu
  • Go around: đi vòng quanh
  • Go back: quay lại
  • Go away: biến đi
  • Go down: đi xuống
  • Go by: đi qua
  • Go into: đi vào
  • Go forward: tiến triển
  • Go out: đi ra ngoài

6.2. Một số thành ngữ đi với Go

  • Go for it: nắm bắt cơ hội
  • Go for broke: mạo hiểm để đạt được thành công
  • Money makes the mare go: có tiền mua tiên cũng được
  • Easy come easy go: dễ đến dễ đi
  • To go from rags to riches: cố gắng phấn đầu từ nghèo khổ lên giàu có

6.3. Going off có nghĩa là gì?

Going off là nguồn gốc tiếng Anh chuyên ngành kinh tế, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến ở trong những văn bản lĩnh vực tài chính. Going off ít khi được sử dụng ở trong các lĩnh vực khác hoặc trong giao tiếp hàng ngày.

Xem thêm các bài tập khác:

Bài tập trắc nghiệm câu tường thuật trong tiếng Anh

Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được trong tiếng Anh

100 bài tập câu điều kiện trắc nghiệm từ dễ đến khó có đáp án

7. Bài tập Go off là gì?

Bài tập 1: Điền các Phrasal verb với Go phù hợp vào chỗ trống

  1. Did the alarm clock______ ?
  2. They will _____ secret session.
  3. I like to______on my own – to sit back and bliss out in a darkened movie theater.
  4. These misguided people_______ preaching up violence.
  5. She wants to______ teaching .
  6. If you don’t ______ what you want, you’ll never have it. If you don’t step forward, then you’re always in the same place
  7. Agues come on horseback but _______on foot.
  8. Never let the sun_____ on your anger.
  9. Love makes the world _______.
  10. The longer your child can _______ needing a filling, the better.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất

1. Michael decided to (agree)_________ with his father’s suggestion.

  • A. Go after
  • B. Go along
  • C. Go for

2. You should always (examine carefully)_________ a contract before signing it.

  • A. Go down
  • B. Go into
  • C. Go through

3. The red mark on my sweater didn’t (disappear) _________ even though I washed it.

  • A. Go off
  • B. Go away
  • C. Go out

4. Camels are known to (abstain from, not need)______ water for long periods.

  • A. Go through
  • B. Go off
  • C. Go without

5. Taxis (pass)_______ all the time but none of them ever stop.

  • A. Go by
  • B. Go away
  • C. Go over

6. That blouse doesn’t (match) _______your skirt.

  • A. Go after
  • B. Go along with
  • C. Go with

7. Our teacher has (become ill)________ with a bad cold.

  • A. Gone off
  • B. Gone down
  • C. Gone out

8. The electricity (stopped working) ________ because of heavy flooding.

  • A. Went down
  • B. Went away
  • C. Went off

9. He left his wife and _______ a young girl.

  • A. Went with
  • B. Went off
  • C. Went out with

10. We are at home because it ______ raining heavily with strong wind.

  • A. Goes in
  • B. Goes up
  • C. Goes on

11. I ______ her all the way when we were small because we studied in the same school.

  • A. Went off with
  • B. Went along with
  • C. Went out with

12. I know where he is. He often ______ his girlfriend at the weekend to the countryside.

  • A. Goes with
  • B. Goes out with
  • C. Goes on with

Đáp án

Bài tập 1:

  1. Go off 
  2. Go into 
  3. Go off 
  4. Go around 
  5. Go into 
  6. Go after
  7. Go away 
  8. Go down 
  9. Go around.
  10. Go without

Bài tập 2: 

  1. B

Như vậy, bài viết ở trên đây IELTS Vietop đã cung cấp tới bạn đọc những thông tin vô cùng hữu ích về Go off là gì? Ngoài ra, bạn có thể truy cập 800 cụm động từ thông dụng ở trong tiếng Anh của IELTS Vietop để có thể tham khảo thêm các cụm động từ hữu ích khác nữa nhé.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra