Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Cousin nghĩa là gì? Cấu trúc cousin và cách dùng trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
23.09.2023

Trong số các chủ đề từ vựng tiếng Anh, chủ đề về thành viên trong gia đình là chủ đề được rất nhiều bạn nhỏ quan tâm. Cousin nghĩa là gì, những từ vựng khác liên quan đến thành viên trong gia đình như thế nào? Hãy cùng IELTS Vietop tham khảo trong bài viết dưới đây nhé!

1. Cousin nghĩa là gì?

Trước khi biết cousin nghĩa là gì, chúng ta cần nắm được cách đọc của từ này. Cousin là một danh từ, được phát âm là /ˈkʌzn/. 

Ngoài ra, để nắm được rõ hơn cách đọc, cách phát âm của từ này, bạn có thể tra Cousin trên các loại từ điển online để nghe. 

Cousin trong tiếng Anh có nghĩa là a child of your aunt or uncle hoặc person who is in your wider family but who is not closely related to you. Dịch ra tiếng Việt, cousin có nghĩa là anh/ chị/ em họ, hay anh/ chị/ em con chú con bác/ con cô con cậu,… 

Cousin nghĩa là gì
Cousin nghĩa là gì

E.g: I have an elder cousin who lives in the city. (Tôi có một người anh/ chị họ sống ở thành phố.) 

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cấu trúc cousin và cách dùng trong tiếng Anh

Cấu trúc cousin và cách dùng trong tiếng Anh
Cấu trúc cousin và cách dùng trong tiếng Anh

2.1. Cách sử dụng cousin trong tiếng Anh

Cousin nghĩa là gì, đây là một danh từ chỉ một thành viên trong gia đình, hay cụ thể hơn là anh/ chị/ em họ. Ta có các cách sử dụng với cousin như sau: 

  • General usage: anh em họ.

E.g: I will go to visit my cousin this weekend. (Tôi sẽ tới thăm anh/ em họ của tôi vào cuối tuần này..)

  • Older male/ female: anh/ chị họ 

E.g: My older cousin gave me a gift on my birthday. (Anh họ tôi đã tặng quà cho tôi vào ngày sinh nhật.)

  • Younger male/ female: em họ 

E.g: My younger cousin lives in the city. (Em họ tôi sống ở thành phố.)

Ngoài ra, việc sử dụng cousin nghĩa là gì còn phụ thuộc vào ngữ cảnh cho phù hợp nhất. 

2.2. Cấu trúc cousin 

Cousin là một danh từ, vì vậy ở trong câu, nó có thể đứng là chủ ngữ hoặc tân ngữ

E.g: 

  • I will go to visit my cousin this weekend. (Tôi sẽ tới thăm anh/ em họ của tôi vào cuối tuần này..) => Cousin là tân ngữ. 
  • My older cousin gave me a gift on my birthday. (Anh họ tôi đã tặng quà cho tôi vào ngày sinh nhật.) => Cousin là chủ ngữ

Xem thêm:

3. Các từ gần nghĩa cousin trong tiếng Anh

Vì cousin nghĩa là gì, là anh/ chị/ em họ, nên trong tiếng Anh, ta có thể sử dụng một vài các từ sau đây để thay thế: 

  • Relative: Họ hàng, người quen.
  • Sibling: Anh chị em ruột của mình.
  • Nephew/ niece: Những từ này ám chỉ đến con trai hoặc con gái của anh chị em ruột.
  • Uncle/ aunt: Những từ này ám chỉ đến cha mẹ của anh chị em ruột.
  • Grandchild: Từ này ám chỉ đến cháu gái hoặc cháu trai của mình.

4. Tổng hợp 30+ từ vựng về thành viên trong gia đình trong tiếng Anh 

các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh
Từ vựng về thành viên trong gia đình trong tiếng Anh
Từ vựngNghĩa
Father (Dad/ Daddy) Bố
Mother (Mom/Mum)Mẹ
SonCon trai
DaughterCon gái
Parent Bố mẹ
Child (Children)Con cái
HusbandChồng
Wife Vợ
Brother Anh/Em trai
Sister Chị/ Em gái
Uncle Chú/ cậu/ bác trai
Aunt Cô/ dì/ bác gái
Nephew Cháu trai
Niece Cháu gái
Cousin Anh/ Chị em họ
Grandmother 
Grandfather Ông
Grandparents Ông bà
BoyfriendBạn trai
Girlfriend Bạn gái
PartnerVợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
GodfatherBố đỡ đầu
Godmother Mẹ đỡ đầu
GodsonCon trai đỡ đầu
Goddaughter Con gái đỡ đầu
Stepfather Dượng
Stepmother Mẹ kế
Half – sister Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
Half – brotherAnh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
Mother – in – law Mẹ chồng/ vợ
Father – in – law Bố chồng/ vợ
Son – in – lawCon rể
Daughter – in – law Chị/ em dâu
Brother – in – lawAnh/ Em rể

5. Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Từ vựng tiếng Anh về gia đình chủ đề phả hệ và quan hệ ruột thịt
Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

5.1. Gia đình có nhiều thế hệ: Extended Family 

Từ vựngNghĩa
Grandparents  /ˈɡrænpeərənt/Ông bà 
Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/Cháu gái
Grandson /ˈɡrænsʌn/Cháu trai
Uncle /ˈʌŋkl/Chú/ cậu/ bác trai
Aunt /ɑːnt/Cô/ dì/ bác gái
Niece /niːs/Cháu gái
Nephew /ˈnevjuː/Cháu trai
Cousin /ˈkʌzn/Anh/ Chị em họ
Mother – in – law /ˈmʌðər ɪn lɔː/Mẹ chồng/ vợ
Father – in – law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/Bố chồng/ vợ
Son – in – law /ˈsʌn ɪn lɔː/Con rể
Daughter – in – law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/Chị/ em dâu
Brother – in – law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/Anh/ Em rể

5.2. Gia đình hạt nhân: Nuclear Family 

Đây là kiểu gia đình chỉ gồm bố, mẹ và con cái. Ta có các từ vựng sau: 

  • Parents: bố mẹ
  • Father/ Dad/ Daddy: bố
  • Mother/ Mom/ Mommy: mẹ
  • Daughter: con gái
  • Son: con trai
  • Sibling: anh chị em ruột

5.3. Gia đình có bố/ mẹ tái hôn: Blended family

Ta có các từ vựng về mối quan hệ gia đình của loại gia đình này như sau: 

  • Stepfather: Dượng
  • Stepmother: Mẹ kế
  • Half – sister: Chị gái/ em gái cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
  • Half – brother:  Anh trai/ Em trai cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha

5.4. Các từ vựng khác về gia đình 

Từ vựngNghĩa
Family treesơ đồ gia đình
Distant relative họ hàng xa
Loving family- close-knit family gia đình êm ấm
Dysfunctional familygia đình không êm ấm 
Carefree childhoodtuổi thơ êm đềm 
Troubled childhoodtuổi thơ khó khăn (
Messy divorcely thân, có tranh chấp tài sản
Divorce (v) (n)ly dị, sự ly dị
Bitter divorcely thân 
Broken homegia đình tan vỡ
Custody of the childrenquyền nuôi con 
Grant joint custodychia sẻ quyền nuôi con
Sole custodychỉ vợ hoặc chồng nuôi con
Single mothermẹ đơn thân
Give the baby up for adoptioncho con làm con nuôi
Pay child supporttrợ cấp nuôi con.
Adoptive parentsnhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
Blue blooddòng giống hoàng tộc
A/the blue-eyed boyđứa con cưng

Xem thêm:

6. Các cụm động từ và collocation chủ đề Gia đình trong tiếng Anh

Cụm từNghĩa
Take care of = Look after chăm sóc
Take aftertrông giống
Give birth to sinh em bé
Get married to sb cưới người nào làm chồng/vợ
Propose to sb cầu hôn người nào
Run in the family cùng chung đặc điểm gì dưới gia đình
Get along with somebody hoàn thuận với người nào

7. Các mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh chủ đề Gia đình 

Ta có các mẫu câu sau dùng để giao tiếp trong tiếng Anh chủ đề Gia đình: 

Những câu nói hay Tiếng Anh hay về Gia đình
Các mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh chủ đề Gia đình 

7.1. Hỏi về các thành viên trong gia đình

  • Have you got a big or small/ extended or nuclear family? (Bạn có một gia đình lớn hay nhỏ?)
  • Have you got any brothers or sisters/ siblings? (Bạn có anh/ chị/ em ruột nào không?)
  • How many people/ members are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu thành viên?)

7.2. Trả lời về số người trong gia đình

  • There are + … + people/ members in my family. (Gia đình tôi có … người.) 

7.3. Hỏi thăm sức khỏe

  • How is your family? (Gia đình bạn khỏe chứ?)
  • How is everybody doing? (Mọi người đều khỏe cả chứ?)

8. Các thành ngữ về chủ đề gia đình trong tiếng Anh

Thành ngữNghĩa
To run in the familyTo run in the family
Like father, like sonCha nào con nấy
Like two peas in the same potHai người trông giống nhau như đúc, là anh em trong gia đình
To follow in someone’s footstepsNối dõi, diễn tả theo đuổi điều gì đó mà những người khác đã làm
To be a chip off the old blockĐẽo từ cùng một khối gỗ, con giống cha như tạc

9. Bài tập tiếng Anh chủ đề Gia đình 

Bài 1: Chọn từ thích hợp sau để điền vào chỗ trống: uncle, family, sister, eight, daughter, grandma, father, table, nine mother, eggs map, ruler, yellow old, brother aunt, grandpa.

  1. __________ gia đình
  2. __________ anh, em trai
  3. __________ cái thước
  4. __________ cô, dì
  5. __________ số 9
  6. __________ bà
  7. __________ bố
  8. __________  mẹ
  9. __________  bản đồ
  10. __________ chú
  11. __________ ông
  12. __________  màu vàng

Bài 2: Viết các câu sau thành câu hoàn chỉnh

  1. What ______ your name?
  2. My ______  is Quynh Anh.
  3. How ______  you?
  4. I ______ fine. Thank you.
  5. What ______ this?
  6. This is ______  mother.

Đáp án: 

Bài 1:      

  1. Family                               
  2. Brother                              
  3. Ruler                                  
  4. Aunt                                  
  5. Nine                                  
  6. Grandma     
  7. Father     
  8. Mother    
  9. Map
  10. Uncle 
  11. Grandpa            
  12. Yellow

Bài 2:

  1. Is             
  2. Name        
  3. Are            
  4. Am             
  5. Is            
  6. My

Trên đây, IELTS Vietop đã giải thích cousin nghĩa là gì cũng như bổ sung thêm các kiến thức liên quan đến từ vựng, cụm từ và thành ngữ chủ đề Gia đình dành cho bạn đọc. Nếu thấy bài viết hữu ích, đừng quên để lại bình luận cũng như tham khảo các bài viết khác cùng Vietop nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra