Thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh: cách đọc & sử dụng

IELTS VIETOP IELTS VIETOP
23.02.2023

Một trong những kiến thức cơ bản nhất khi học tiếng Anh là thứ ngày tháng năm. Đây là những loại từ rất hay bắt gặp trong quá trình học, làm bài thi và giao tiếp đời thực hàng ngày. Nhưng không ít bạn gặp khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng đúng cách các từ chỉ ngày tháng.

Bởi vậy trong bài viết này Vietop sẽ giới thiệu đến các bạn những kiến thức đầy đủ nhất về thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh.

Cách viết thứ trong tiếng Anh

Cách viết thứ trong tiếng Anh
Cách viếtPhiên âmDịch nghĩa
Monday/ˈmʌn.deɪ/Thứ hai
Tuesday/ˈtʃuːz.deɪ/Thứ ba
Wednesday/ˈwenz.deɪ/Thứ tư
Thursday/ˈθɝːz.deɪ/Thứ năm
Friday/ˈfraɪ.deɪ/Thứ sáu
Saturday/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/Thứ bảy
Sunday/ˈsʌn.deɪ/Chủ nhật

Cách sử dụng thứ trong câu

Khi đọc các thứ trong tuần, ta dùng giới từ on ở phía trước.

E.g.: 

  • I will play football on Sunday → tôi sẽ chơi bóng đá vào chủ nhật
  • I’m free on Monday → Tôi rảnh vào thứ hai

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về Thời gian

KHUNG GIỜ VÀNG - ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 40%

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách viết ngày trong tiếng anh

Thứ tựCách viếtPhiên âm
1stFirst fɜrst 
2ndSecondˈsɛkənd
3rdThird θɜrd 
4thFourthfɔrθ
5thFifthfɪfθ
6thSixthsɪksθ
7thSeventh ˈsɛvənθ 
8thEightheɪtθ
9thNinth naɪnθ 
10thTenthtɛnθ
11thEleventh ɪˈlɛvənθ 
12thTwelfthtwɛlfθ
13th Thirteenthˈθɜrˈtinθ
14thFourteenthˈfɔrˈtinθ
15thFifteenth fɪfˈtinθ 
16thSixteenthsɪkˈstinθ
17thSeventeenth ˈsɛvənˈtinθ 
18thEighteentheɪˈtinθ
19thNineteenth ˈnaɪnˈtinθ 
20thTwentieth ˈtwɛntiəθ 
21stTwenty – first ˈtwɛnti – fɜrst 
22ndTwenty – second ˈtwɛnti – ˈsɛkənd 
23rdTwenty – third ˈtwɛnti – θɜrd 
24thTwenty – fourth ˈtwɛnti – fɔrθ 
25thTwenty – fifth ˈtwɛntifɪfθ 
26thTwenty – sixth ˈtwɛnti – sɪksθ 
27thTwenty – seventh ˈtwɛnti – ˈsɛvənθ 
28thTwenty – eighthˈtwɛntieɪtθ
29thTwenty – ninth ˈtwɛnti – naɪnθ 
30thThirtieth ˈθɜrtiəθ 
31stThirty – first ˈθɜrdi – fɜrst 

Cách sử dụng ngày trong câu

Trước các ngày trong tháng, chúng ta sử dụng giới từ on. Kể cả khi ngày đi liền với tháng, năm hoặc thứ trong tuần, khi đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh, ta vẫn dùng on.

E.g.

  • I was born on September 6th → Tôi sinh vào ngày 6 tháng 9
  • He will travel to Ukraine on February 28th → Anh ấy sẽ đi đến Ukraine vào ngày 28 tháng hai

Xem thêm: Cách phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh chuẩn xác

Cách viết tháng trong tiếng Anh

Cách viết tháng trong tiếng Anh
Cách viếtViết tắtPhiên âmDịch nghĩa
January Janˈʤænjuˌɛri Tháng 1
FebruaryFebˈfɛbjəˌwɛriTháng 2
March Marmɑrʧ Tháng 3
AprilAprˈeɪprəlTháng 4
MayMaymeɪTháng 5
June Junʤun Tháng 6
July Julˌʤuˈlaɪ Tháng 7
AugustAugˈɑɡəstTháng 8
September Sepsɛpˈtɛmbər Tháng 9
OctoberOctɑkˈtoʊbərTháng 10
November Novnoʊˈvɛmbər Tháng 11
DecemberDecdɪˈsɛmbərTháng 12

Cách sử dụng tháng trong câu

Khi dùng tháng trong câu, ta sử dụng giới từ in trước từ đó. Tuy nhiên, nếu tháng đi liền với ngày, ta lại sử dụng giới từ on.

E.g.

  • She lied to me in April → Cô ấy nói dối tôi vào tháng tư
  • I met her first time on February 14th → Tôi gặp cô ấy lần đầu vào ngày 14 tháng 2

Xem thêm: Cách viết và ý nghĩa các tháng trong tiếng Anh

Cách viết năm trong tiếng Anh

Cách viết năm trong tiếng Anh

Cách viết năm trong tiếng Anh cực kỳ đơn giản, bạn chỉ cần viết số năm ra như trong tiếng Việt, ví dụ như năm 2023. Nhưng cách đọc năm thì khá phức tạp. 

Hầu hết các năm được tách ra làm 2 phần khi đọc, mỗi phần đọc như số đếm.

E.g.

  • 1890: eighteen ninety
  • 1999: nineteen ninety-nine
  • 2001: two thousand and one
  • 2015: two thousand and fifteen hoặc twenty fifteen

Năm bắt đầu của mỗi thế kỷ sẽ có cách đọc như sau: 

  • ​900: nine hundred
  • 1900: nineteen hundred
  • 2000: two thousand

Với 1 thập kỷ sẽ có cách đọc như sau:

  • ​1980-1989: The ‘80s’ – ‘the eighties’
  • 1930-1939: The ‘30s’ – ‘the thirties’.
  • 2000 – 2009: The 2000s’ – ‘the two thousands’

Thứ tự viết và cách đọc ngày tháng năm

Thứ tự viết và cách đọc ngày tháng năm

Thứ tự viết theo Anh – Anh

Thứ, ngày + tháng + năm (day, date + month + year)

Day, the date + (of) + month + year

E.g.

Sunday, August 8th 2020 → Sunday, the eighth of August two thousand and twenty

Thứ tự viết theo Anh – Mỹ

Thứ, tháng + ngày + năm (day, month + date + year)

Day, month + (the) date + year

E.g.

Sunday, August 8th 2020 → Sunday August (the) eighth two thousand and twenty

Tham khảo: Nắm vững cách dùng giới từ IN, ON và AT trong tiếng Anh

Bài tập vận dụng

Exercise 1

  1. He has got an appointment with a student …………… Monday morning.
  1. We’re going away …………… holiday …………… September 2019.
  1.  The weather is very hot here …………… May.
  1. I visit my grandparents …………… Sundays.
  1. I am going to travel to Phu Quoc …………… April 15th.
  1. Would you like to play a game with me …………… this weekend?
  1. My son was born …………… October 20th, 1999.

Exercise 2: Điền vào chỗ trống tên của tháng phù hợp với ngữ cảnh của câu

  1. Halloween takes place in ………
  1. The last month of the year is ………
  1. The month between August and October is ………
  1. Christmas and Hanukkah are celebrated in ……..
  1. The first month of the year is …………
  1. Thanksgiving takes place in ………..
  1. ………. has 28 days.
  1. The 6th month of the year is ……….
  1. The International Women’s day is celebrated in …..
  1.  ..…. has International Labor’s day. 

Đáp án

Bài tập 1: 

  1. On
  1. For – In
  1. In
  1.  On
  1.  On
  1.  On
  1.  In

Bài tập 2: 

  1.  October
  1.  December
  1.  September
  1.  December
  1.  January
  1.  November
  1.  February 
  1. June
  1.  March
  1.  May

Bài viết trên của Vietop đã tổng hợp cách đọc, viết và sử dụng thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh. Đây là kiến thức cơ bản và rất quan trọng nên hãy chú tâm ghi nhớ bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra