Hôm nay qua bài viết dưới đây, IELTS Vietop gửi đến các bạn bài mẫu topic Hair & Hairstyle – IELTS Speaking part 1.
Từ vựng
Từ vựng về kiểu tóc
- Bald head: đầu hói
- Bob: tóc ngắn trên vai
- Bun: tóc búi
- Bunches: tóc cột hai bên
- Braid: tóc thắt bím
- Crew cut: đầu đinh
- Perm: tóc uốn lọn
- Pigtail: tóc tết hai bím
- Ponytail: tóc đuôi ngựa
- Shoulder-length: tóc ngang vai
- Wavy: tóc gợn sóng
Từ vựng về dụng cụ làm tóc
- Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc
- Brush: lược to, tròn
- Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
- Curling iron: máy làm xoăn
- Cuticle scissors: kéo nhỏ
- Hair clips: cặp tóc, kẹp tóc
- Hair dye: thuốc nhuộm tóc
- Hair spray: gôm xịt tóc
- Hair straightener/flat iron: máy duỗi tóc
- Hair ties/ elastics: chun buộc tóc
Xem thêm: Từ vựng miêu tả con người
Bài mẫu topic Hair & Hairstyle – IELTS Speaking part 1
What’s your favourite hairstyle?
Well, currently I don’t have a favourite hairstyle. Years ago, I was a huge fan of braids, which made my appearance seems young. However, at the present, I don’t really care much, as long as the hairstyle is comfortable for me.
- Braids (n): tóc thắt bím
Was there a time that you felt disappointed with your hairstyle?
As I’ve said, now I don’t really care much about hairstyles. But in my high school days, I remember I wanted to have a bob since it was a trend those days but what I got was a hair disaster since it wasn’t suitable for my round face.
- Bob (n): tóc ngắn trên vai
- Disaster (n): thảm họa
- Suitable (adj): phù hợp
Xem thêm: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC
How often do you go to a barber’s shop or hair salon?
I think getting a haircut every two months is enough for other people. But because my hair grows so quickly, I have to have it cut on a regular basis, about once a month.
- To get a haircut (v): đi cắt tóc
- On a regular basis: thường xuyên
How much do you usually spend on your haircut?
Since I am a woman, the cost is usually higher than men’s. Whenever going to a hair salon, besides getting a haircut, I occasionally get a facial massage and shampoo, so the total cost can sometimes reach two, even four or five hundred VND.
- Occasionally (adv): thường thường
- Facial massage (n): mát xa mặt
Trên đây là bài mẫu và từ vựng topic HAIR & HAIRSTYLE – tóc và kiểu tóc. IELTS Vietop hy vọng đã có thể giúp các bạn tham khảo được thêm nhiều từ vựng và ý tưởng để chuẩn bị tốt hơn cho chủ đề này. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!