Bài mẫu topic Hair & Hairstyle – IELTS Speaking part 1

IELTS VIETOP IELTS VIETOP
25.02.2023

Hôm nay qua bài viết dưới đây, IELTS Vietop gửi đến các bạn bài mẫu topic Hair & Hairstyle – IELTS Speaking part 1.

Từ vựng

Từ vựng về kiểu tóc

  • Bald head: đầu hói
  • Bob: tóc ngắn trên vai
  • Bun: tóc búi
  • Bunches: tóc cột hai bên
  • Braid: tóc thắt bím
  • Crew cut: đầu đinh
  • Perm: tóc uốn lọn
  • Pigtail: tóc tết hai bím
  • Ponytail: tóc đuôi ngựa
  • Shoulder-length: tóc ngang vai
  • Wavy: tóc gợn sóng

Từ vựng về dụng cụ làm tóc

  • Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc
  • Brush: lược to, tròn
  • Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
  • Curling iron: máy làm xoăn
  • Cuticle scissors: kéo nhỏ
  • Hair clips: cặp tóc, kẹp tóc
  • Hair dye: thuốc nhuộm tóc
  • Hair spray: gôm xịt tóc
  • Hair straightener/flat iron: máy duỗi tóc
  • Hair ties/ elastics: chun buộc tóc

Xem thêm: Từ vựng miêu tả con người

KHUNG GIỜ VÀNG - ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 40%

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài mẫu topic Hair & Hairstyle – IELTS Speaking part 1

Bài mẫu topic Hair & Hairstyle - IELTS Speaking part 1

What’s your favourite hairstyle?

Well, currently I don’t have a favourite hairstyle. Years ago, I was a huge fan of braids, which made my appearance seems young. However, at the present, I don’t really care much, as long as the hairstyle is comfortable for me.

  • Braids (n): tóc thắt bím

Was there a time that you felt disappointed with your hairstyle?

As I’ve said, now I don’t really care much about hairstyles. But in my high school days, I remember I wanted to have a bob since it was a trend those days but what I got was a hair disaster since it wasn’t suitable for my round face.

  • Bob (n): tóc ngắn trên vai
  • Disaster (n): thảm họa
  • Suitable (adj): phù hợp

Xem thêm: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

How often do you go to a barber’s shop or hair salon?

I think getting a haircut every two months is enough for other people. But because my hair grows so quickly, I have to have it cut on a regular basis, about once a month.

  • To get a haircut (v): đi cắt tóc
  • On a regular basis: thường xuyên

How much do you usually spend on your haircut?

Since I am a woman, the cost is usually higher than men’s. Whenever going to a hair salon, besides getting a haircut, I occasionally get a facial massage and shampoo, so the total cost can sometimes reach two, even four or five hundred VND.

  • Occasionally (adv): thường thường
  • Facial massage (n): mát xa mặt

Xem thêm: Tổng hợp bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Trên đây là bài mẫu và từ vựng topic HAIR & HAIRSTYLE – tóc và kiểu tóc. IELTS Vietop hy vọng đã có thể giúp các bạn tham khảo được thêm nhiều từ vựng và ý tưởng để chuẩn bị tốt hơn cho chủ đề này. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra